T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
149
HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CÁC MÔ HÌNH CANH TÁC TRIỂN VỌNG
TRÊN VÙNG ĐẤT PHÈN TẠI XÃ VĨNH THẮNG, HUYỆN GÕ QUAO,
TỈNH KIÊN GIANG
Nguyn Th
1
Thanh Hng
1
TT i hc C
Thông tin chung:
15/01/2013
20/06/2013
Title:
Socio-economic efficiency of
promising land use types on
acid sulfate soil areas in Vinh
Thang Commune, Go Quao
district, Kien Giang province
Từ khóa:
Keywords:
Promising farming model,
economic efficiency, acid
sulfate soil, Vinh Thang
Commune, Go Quao District,
Kien Giang Province
ABSTRACT
Vinh Thang commune, Go Quao district, Kien Giang province has acid
sulfate soil with promising farming model in social development: LUT 1
(pineapple), LUT 2 (pineapple - rice), LUT 3 (pineapple -rice- shrimp
(Penaeus Monodom)), LUT 4 (pineapple - shrimp (Penaeus Monodom)),
LUT 5 (2 rice vegetables (watermelon, cucumbers)), LUT 6 (rice -
shrimp (penaeus monodom)). Profitability of LUT3 was highest value
with 7.81 million VND/1.000m
2
/year and LUT 6 was lowest 4.05 million
VND / 1.000m2/year. In terms of benefit/cost of all LUTs were LUT 2
was highest value (B / C = 1.65) and LUT 5 was lowest (B / C = 0.62).
Farming model techniques were mainly based on long production
experiences of the farmers. Production capital of farmers was mainly
depended from capital sources of family for production. Strength of
commune was the diversified farming models but also weaknesses do not
have sources of capital, lack of cultivation techniques and the good seed
source. The results of analysis showed that LUT2 and LUT3 gave a
highly economic efficiency for local.
TÓM TẮT
- - -
- -
-
2
2
, LUT 5 (B/C = 0,62)
.
T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
150
1 MỞ ĐẦU
ng b dit
ch yu 3
i, T
Vi
i hiu qu nhng vn
i
c
chuy
c th ng.
ng, huy
nhing nhim
t
ng ti sng ca nhiu
u
c hin nhiu bii to
t, s dc l canh
t hin nhiu
ng, v ng vi t
thu nhi nhuc cuc
sn xut ca nhiu
p nhi t
y, c
hiu qu xut
u s d t trin v p vi
u kin kinh t - i - ng c
ng, huy
2 PHƢƠNG PHÁP
Thu thp s liu th cp: S liu th
i c ng,
huy.
Thu thp s lip:
Phng v : Phng vn 108
ch thi vu ra,
k thu.
ch
s ng s dt c
u t ng quy i vi s
i s dnh ti
hm mm y
.
liu: S dng
phn m s liu thu
thu qu kinh t c
liu
cho ch kinh t - i ng
d liu thu th c: Tng thu
(tring/ 1.000 m
2
) = S
Tng chi (triu ng/ 1.000 m
2
) = Ging, lao
c tr
ng li nhung/ 1.000 m
2
)
= Tng thu Tng chi; Hiu qu ng vn
(B/C): Tng li nhun/Tng chi.
n
c vi n
phi chuyn t n v o
chung. iu c thc hin bng
chuyn im ca n v thang
im t 0 n 1 (hoc t -1 n 0). Vic
chuyn i c gi n n
Phm
Mt s
dng cho tng thu nhp, tu qu
ng vn:
Chia giá trị lớn nhất:
m chu m
max
(1)
m chu t - n 0
hay t n 1.
Chia giá trị nhỏ nhất:
m chu m m
min
(1)
m chu t - n 0
hay t n 1.
3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 Lịch sử và xu hƣớng sử dụng tài
nguyên xã Vĩnh Thắng huyện Gò Quao
tỉnh Kiên Giang
Lch s s d
chuy n ch yu
2002, 2005-
T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
151
2000
2002
2005 - 2010
-
-
-
-
2012
-
-
-
-
-
Hình 1: Sự chuyển đổi các mô hình canh tác xã Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang
y b y d
T y:
t b nhii
d u s dng
p v
th n t t
v n gi truyn thng canh
.
c s h tr ch o ca nh
u kic cc gim
n xuc nhi
i hiu qu kinh t -
- - - -
u ).
Hin t n gi
u s dng:
- - -
m r
mang li hiu qu kinh t n
hin nay.
3.2 Hiệu quả kinh tế xã hội môi trƣờng các
mô hình canh tác
u t i, kinh t ng
m: di
thung,
ngun vn sn xu u t tng thu,
tng chi, li nhun, t sut li nhun, yu t
Bng 1.
Bng 1 cho thy, di a 6
n, LUT 5 vi
2
/h, thp nh
vi 12.910 m
2
/h cao gp 1,89 l
chung, kinh nghi
y t t kinh nghim, qua
t phn nh t
p tp hun
i s ch v di
ng, chi
n
chuyn u
ng/1.000 m
2
cao gp 2,42 ln so vi
ng/1.000 m
2
2
t p
1,70 l79 ln so vi LUT 6. Th
LUT 1 vi 4,35 tri ng/1.000 m
2
LUT 2 vi 4,62 tring/1.000 m
2
gp 1,45 ln so vi LUT 6.
c t n.
ng/1000 m
2
ng/1000 m
2
p 1,55
so vi LUT 6. Tng thu t
tri ng/1000 m
2
p 1,66 ln so
vi LUT 6. T u
ng/1000 m
2
p 1,74 triu
ng/1000 m
2
i LUT 6. Cao gp
1,83 ln so v
vi 12,90 tri ng/1000 m
2
vi 13,11 tring/1000 m
2
T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
152
Bảng 1: Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trƣờng các mô hình canh tác xã Vĩnh Thắng, Gò Quao,
Kiên Giang
Chỉ tiêu
LUT 1
LUT 2
LUT 3
LUT 4
LUT 5
LUT 6
Xã hội
(m
2
19.406
24.052
12.910
23.775
24.474
21.185
100
53,80
75,00
72,20
50,00
60,70
-
46,20
25,00
27,80
50,00
39,30
3/4
2/4
2/4
3/5
3/5
3/5
28,57
42,86
40,00
55,56
50,00
60,71
67,86
57,14
60,00
38,89
50,00
35,71
3,57
-
-
5,56
-
3,57
Kinh tế
2
10,91
12,24
12,90
13,11
11,70
7,04
2
4,35
4,62
5,09
5,36
7,23
2,99
2
/
6,55
7,62
7,81
7,75
4,47
4,05
1,51
1,65
1,53
1,45
0,62
1,35
Môi trƣờng
Ghi chú: LUT (Kiu s d- y b- y b -
- - -
Tr cho kho c
li nhu 4,05 tri ng/1000
m
2
n 7,81 tri ng/1000
m
2
i LUT 6 cao gp 1,93.
Ting/1000 m
2
cao gp 1,91 ln, LUT 2 cao gp 1,88 ln
(7,62 tring/1000 m
2
ln (6,55 tri ng/1000 m
2
, LUT 5
(4,45 tri ng/1000 m
2
p 1,10
ln) so vi LUT 6.
liy, mi kiu s
dt sau khi tr
h s ng li trong mt khong thi
gian nh
ng chi mang l ng thu nhp
ng
thu nh
LUT 3 s ng thu nhu
c
ng thu nhng chi
i v
ng chi
u qu ng vn B/C
cp.
phc v cho sn xu thiu
lc n vn phc v cho
sn xup. V lng
c
4
. V
ngun vn sn xut ch y
chim t l ph 50% (LUT 5),
n 67,86%
(LUT 1). Ngoi tr
l ngun vay t
m t l cao, do thu nhp t kiu
s d ng nhu cu s dng
c v cho sn xu
ph n t
ngu
ng c
LUT 6 t
ng sinh h
chm.
3.3 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội
và nguy cơ (SWOT) của xã Vĩnh
Thắng, H. Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
c nhng
m mnh cn n ch nhng
m yn c
m thiu nh xy ra
c th hin trong Bng 2.
T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
153
Bảng 2: Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ của xã Vĩnh Thắng, Gò Quao, Kiên Giang
Điểm mạnh (S)
u kin t
hy sn mn)
qui hoch hn
Điểm yếu (W)
Thiu vn
Thit
Thing tt
Cơ hội (O)
Chuyu m
Nguy cơ (T)
Th nh
R
T kt qu Bng 2, vu kin t
cn l
- - i s qui
hon s
n t i
nh nu thi tit din bin m
chuyi
u v sn xu
n kinh t cn
s h tr c vn
sn xup ging m
ch
ng dn
t trng tr
thu ng thy s
ng
u ra ca sn ph
nghi kinh t cao
trin tc, ph, con ging tt
u bit m
ri ro rt cao.
Vi
hoch quy c
hn ch nhm yu cu vn,
thiu k thu ng.
ng th m thiu nhng ri ro
ng ca
sn phi ro do thi tit.
3.4 Đánh giá và đề xuất các kiểu sử dụng
đất triển vọng đáp ứng yêu cầu kinh tế -
xã hội - môi trƣờng
Ti nhun, kt qu
nhng ch ng quan
a t chn ra LUT t
mang li hiu qu kinh t
u qu kinh t c
n xup b
chu u qu
tng hc qua kt qu Bng 3.
Bảng 3: Chỉ số hiệu quả tổng hợp các kiểu sử dụng đất
LUT
Tổng chi
Lợi nhuận
Hiệu quả B/C
Chỉ số hiệu quả tổng hợp
LUT 1
0,69
0,84
0,92
2,45
LUT 2
0,65
0,98
1,00
2,63
LUT 3
0,59
1,00
0,93
2,52
LUT 4
0,56
0,99
0,89
2,44
LUT 5
0,41
0,57
0,38
1,36
LUT 6
1,00
0,52
0,82
2,34
LUT tối ƣu
1,00
1,00
1,00
3,00
Qua kt qu th hin Bng 3, cho thy ch
s hiu qu tng hp ca LUT 2 ln nht 2,63.
Th ng th
i 2,45. Ch s ng th
ng v
LUT 6 vi ch s thp nh
LUT 5, ch s c: LUT 2
i hiu qu kinh t cao nht.
LUT mang li hiu qu cao ti
u qu c xp theo th t gim dn
i hiu qu kinh t
cao nh n vng nht.
u qu
kinh t cn xup
u ki n l n
ch cho thn vng
n nht a ph
c dp
thu khoa hc k thut hi
ngun v
n vn t a
T Phn p, Thy s Sinh hc: 26 (2013): 149-154
154
, li nhun mang lp
v u kin c u kin
kinh t - i - ng
4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
4.1 Kết luận
p vi
u ki ng
chuy
hp vu kin t
i c
ch yu s dng k thut do cha m truyn li,
c h i hiu qu kinh t.
Mt phn nh u
vn xu
ch c ngun vn sn xut. S
nhi
m
dc
c tr t nhiu,
song son li t m
n ki
u trin vng
i.
4.2 Đề xuất
Li nhu quan tru
n xu
cng nhng kiu s d
mang li hiu qu kinh t p vu
king xn
i vi LUT
qu chu t
gi ng hiu qu
cn s
thu m bt hiu qu tt nht.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyn Duy Cu h
thn
iang. Kt qu u H
thi hc C
2. Ph
nh hiu qu kinh t (HQKT) c
sn xup.
3. c Chin, (2001). Lu
khoa hai
cho vic s d
n kinh t u, huyn
nghic ng di hc
C
4. ng dng mt s
uy
hoch s d u, huyn
u lun tt
nghii h
p, ng i hc C