XƯƠNG KHỚP CHI DƯỚIXƯƠNG KHỚP CHI DƯỚI
Ths. Bs. Nguyn Phc Vĩnh
BM Giải Phẫu Học
ĐH Y Dược TPHCM
Cấu trúc xươngCấu trúc xương
2
Chi dướiChi dưới
• Gồm 2 xương chậu, 2 xương đùi, 4 x. cẳng chân,
14 x. cổ chân, 10 x. bàn, 28 đốt ngón.
• Chịu sức nặng trực tiếp của cơ thể
•
Dầy và khoẻ hơn xương chi trên
3
•
Dầy và khoẻ hơn xương chi trên
• Chia 3 phần:
• Đùi, cẳng chân, bàn chân.
Xương chậuXương chậu
Mào chậu
Khớp cùng chậu
4
Khớp mu
Củ mu
Đường cung
Gai ngồi
Ụ nhô
Xương chậu
Xương mu
Xương ngồi
Ổ cối
Xương chậuXương chậu
Đường mông
Đ. mông
Củ mào chậu
Gai chậu trước trên
GCTD
GCST
5
Gai ngồi
Ụ ngồi
Khuyết ngồi lớn
GCTD
GCSD
Diện
nguyệt
Khuyết ổ cối
Lỗ bịt
Xương chậuXương chậu
Hố chậu
6
Đường cung
Mào lược
Diện nhĩ
Củ mu
Diện mu
Xương chậuXương chậu
7
Eo chậuEo chậu
8
Khung chậu nam Khung chậu nam nữnữ
9
Vòm vệ
Eo chậu
Nữ
Nam
Dây chằng của xương chậuDây chằng của xương chậu
10
Đường kính eo chậuĐường kính eo chậu
11
Eo chậuEo chậu
12
Xương chậu và xương đùiXương chậu và xương đùi
13
Xương đùiXương đùi
• Là xương dài, khỏe nhất và lớn nhất
của cơ thể
• Đầu tròn khớp với ổ cối của xương chậu
•
Gồm 3 mặt, 3 bờ.
14
•
Gồm 3 mặt, 3 bờ.
• Bờ sau có đường ráp ( mép ngoài +
mép trong), lỗ ĐM nuôi xương.
• Đường lược: Cơ lược bám vào
• Thân xương gồm 2 đầu: trên và dưới
Xương đùiXương đùi
Mấu chuyển bé
Cổ xương đùi
Đường ráp
Chỏm
Lồi củ cơ mông
15
Diện khớp dưới
Đường ráp
Mỏm trên
LCT
Củ cơ khép
Xương đùiXương đùi
• Đầu trên:
• Chỏm, cổ xương đùi
• Mấu chuyển: lớn, bé
•
Hố mấu chuyển: cơ bịt ngoài
16
•
Hố mấu chuyển: cơ bịt ngoài
bám
• Trục cổ-thân # 130
0
• Đường gian mấu
• Mào gian mấu
Xương đùiXương đùi
• Đầu dưới:
• Lồi cầu trong và LC
ngoài tiếp khớp với
xương chày.
•
Mõm trên lồi cầu
17
•
Mõm trên lồi cầu
• Diện kheo
18
19
Xương bánh chèXương bánh chè
20
• Là xương vừng lớn nhất của cơ thể
• Gân cơ tứ đầu đùi, dây chằng bám vào
• Diện khớp rộng hơn ra ngoài
• Gân cơ tứ đầu đùi và D/c bánh chè bám
Xương cẳng chân: chày Xương cẳng chân: chày mácmác
Màng gian cốt
Lồi củ chày
Chỏm mác
Diện khớp
trên
Diện khớp trên
21
Xương chày
Xương mác
Mắc cá trong
Mắc cá ngoài
Diện khớp dưới
Xương chàyXương chày
• Xương chày:
• Đầu trên:
• Lồi cầu ngoài và LC trong
•
Có vùng gian lồi cầu và gờ gian lồi
22
•
Có vùng gian lồi cầu và gờ gian lồi
cầu
• Diện khớp trên
• Diện khớp mác
• Đầu dưới:
• Diện khớp mắt cá trong và khớp mác
Xương mácXương mác
• Đầu trên: chỏm mác
• Đầu dưới: mắt cá ngoài
23
Xương cổ chânXương cổ chân
• Gồm 7 xương, xếp thành 2 hàng:
• Hàng trước: x.ghe, x.hộp, 3 x.chêm
• Hàng sau: x.sên, x.gót
•
Xương gót và xương bàn 1 chịu trọng lượng
24
•
Xương gót và xương bàn 1 chịu trọng lượng
của cơ thể.
Xương cổ chânXương cổ chân
25