Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tải Giải Unit 4 lớp 3 Lesson 2 trang 26, 27 SGK tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.69 KB, 7 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Nội dung bài viết
1.
2.
3.
4.
5.

Look, listen and repeat.
Point and say.
Let’s talk.
Listen and write.
Read and tick.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 26 - 27 Tập 1 hay nhất

Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
a) How old are you, Mai.
I'm eight years old.
b) How old are you, Nam?
I'm eight years old, too.
Hướng dẫn dịch:
a) Em bao nhiêu tuổi, Mai?
Em 8 tuổi.

Trang chủ: | Email: | />



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

b) Em bao nhiêu tuổi, Nam?
Em cũng 8 tuổi.

Point and say.
(Chỉ và nói).

Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
How old are you, Tom?
I'm nine years old.
How old are you, Phong?
I'm ten years old.
How old are you, Peter?
I'm seven years old.
How old are you, Mary?
I'm six years old.

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Hướng dẫn dịch:
Em bao nhiêu tuổi, Tom?
Em 9 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Phong?
Em 10 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Peter?

Em 7 tuổi.
Em bao nhiêu tuổi, Mary?
Em 6 tuổi.

Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói).
How old are you, Tom?
I'm nine years old.
How old are you, Phong?
I'm ten years old.
How old are you, Mai?
I'm eight years old.
How old are you, Nam?
I'm eight years old, too.
Hướng dẫn dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi, Tom?
Mình 9 tuổi.

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Ban bao nhiêu tuổi, Phong?
Mình 10 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Mai?
Mình 8 tuổi.
Bạn bao nhiêu tuổi, Nam?
Mình cũng 8 tuổi.

Listen and write.

(Nghe và viết).
Bài nghe:
1. I'm six years old.
2. I'm seven years old.
3. I'm eight years old.
4. I'm ten years old.
Nội dung bài nghe:
1. Miss Hien: How old are you?
Girl: I'm six years old.
2. Miss Hien: How old are you?
Boy: I'm seven years old.
3. Mr Loc: How old are you?
Girl: I'm eight years old.
4. Mr Loc: How old are you?
Boy: I'm ten years old.

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Hướng dẫn dịch:
1. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?
Cô bé: Em sáu tuổi ạ.
2. Cô Hiền: Em bao nhiêu tuổi?
Cậu bé: Em 7 tuổi ạ.
3. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?
Cô gái: Em tám tuổi ạ.
4. Thầy Lộc: Em bao nhiêu tuổi?
Cậu bé: Em mười tuổi ạ.


Read and tick.
(Đọc và đánh dấu chọn).
1. Hi. I am Mary.
I am six years old.
2. Hello. I am Mai.
I am eight years old.
3. My name is Phong.
I am ten years old.
4. I am Tony.
I am ten years old, too.
6 8 10
Mary x
Mai

x

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Phong

x

Tony

x

Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Mình tên là Mary.

Mình 6 tuổi.
2. Xin chào. Mình tên là Mai.
Mình 8 tuổi.
3. Tên mình là Phong.
Mình 10 tuổi.
4. Mình là Tony.
Mình cũng 10 tuổi.
6. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát).
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Let’s count from one to ten
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.
Six, seven, eight, nine, ten, jump.
One, two, three, four, five, jump.

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Six, seven, eight, nine, ten, jump.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta cùng đếm từ 1 đến 10
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Một, hai, ba, bốn, năm, nhảy.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.
Một, hai, ba, bốn, năm, nhây.
Sáu, bảy, tám, chín, mười, nhảy.

Trang chủ: | Email: | />


×