Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68 Global Success Kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.46 KB, 7 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Nội dung hướng dẫn giải Unit 10 Lesson 1 Global Success Kết nối tri thức trang 68 được chúng
tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.
Tiếng Anh 3 KNTT Unit 10 Lesson 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Lời giải chi tiết:
a. It’s break time. Let’s play chess.
(Đến giờ giải lao rồi. Chúng ta chơi cờ đi.)
OK. (Được.)

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
b. I play volleyball at break time. What about you, Minh?
(Mình chơi bóng chuyền vào giờ giải lao. Còn bạn thì sao, Minh?)
I play basketball.
(Mình chơi bóng rổ.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:
I ___ at break time.
(Vào giờ giải lao tôi_______.)
Lời giải chi tiết:
a. I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

Website: | Email: | />


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
b. I play volleyball at break time. (Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)
c. I play basketball at break time. (Tôi bóng rổ vào giờ giải lao.)
d. I play badminton at break time. (Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)

Phương pháp giải:
I ___ at break time. (Vào giờ giải lao tôi _______.)
Lời giải chi tiết:
- I play basketball at break time. (Tôi chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)
- I play badminton at break time. (Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)

Lời giải chi tiết:
1. b

2. a

1. Hi, I'm Linh. I play volleyball at break time. (Xin chào, mình là Linh. Mình chơi bóng chuyền
vào giờ ra chơi.)
2. Hello, I'm Ben. I play basketball at break time. (Xin chào, mình là Ben. Mình chơi bóng rổ vào
giờ ra chơi.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)


Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Lời giải chi tiết:
1. I play basketball at break time. (Tôi chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)
2. I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)
3. I play volleyball at break time. (Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.)
4. I play badminton at break time. (Tôi đánh cầu lông vào giờ giải lao.)
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Lời giải chi tiết:
It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)
Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)
It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)
Chess, chess, chess. (Cờ, cờ, cờ.)
I play chess at break time. (Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.)

Break time, break time. (Giờ giải lao, giờ giải lao.)
It’s break time. (Đã đến giờ giải lao.)
Badminton, badminton, badminton. (Cầu lông, cầu lông, cầu lông.)
I play badminton at break time. (Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao.)

Website: | Email: | />


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Website: | Email: | />


×