Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tải Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 2 trang 52 Global Success Kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.39 KB, 7 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Nội dung hướng dẫn giải Unit 7 Lesson 2 Global Success Kết nối tri thức trang 40 được chúng
tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới.
Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.
Tiếng Anh 3 KNTT Unit 7 Lesson 2
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Lời giải chi tiết:
a. May I open the book? (Thưa thầy, em có thể mở sách khơng ạ?)
No, you can’t. (Không, em không thể.)
b. May I go out? (Thưa thầy, cho phép em đi ra ngoài ạ?)
Yes, you can. (Được, em có thể đi ra ngoài.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Phương pháp giải:
May I __? (Cho phép tôi ___?)
Yes, you can. (Được, bạn có thể.)
No, you can’t. (Khơng, bạn khơng thể.)
Lời giải chi tiết:
a. May I go out? - Yes, you can.
(Cho phép em đi ra ngoài? - Được, em có thể đi ra ngoài.)
b. May I come in? - Yes, you can.
(Cho phép em được vào ạ? - Được, em có thể vào.)

Website: | Email: | />



Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
c. May I open the book? - No, you can’t.
(Cho phép em được mở sách ra ạ? - Không, em không được mở sách.)
d. May I speak Vietnamese? - No, you can’t.
(Cho phép em được nói tếng Việt? - Khơng, em khơng được nói Tiếng Việt.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)

Lời giải chi tiết:
+ May I come in? - Yes, you can.
(Cho phép em được vào ạ? - Được, em có thể vào.)
+ May I go out? - Yes, you can.

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
(Cho phép em đi ra ngoài ạ? - Không, em không thể.)
+ May I open the book? - No, you can’t.
(Cho phép em được mở sách ra ạ? - Không, em không thể.)
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)

Lời giải chi tiết:
1. b 2. a 3. d

4. c

1. Nam: May I open the book? (Thưa cơ em có thể mở sách khơng ạ?)
Ms. Hoa: Yes, you can. (Được, em có thể.)


Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
2. Minh: May I speak Vietnamese? (Thưa cơ em có thể nói tiếng Việt được khơng ạ?)
Ms Hoa: No, you can't. (Không, em không thể.)
3. Mai: May I sit down? (Thưa cơ em có thể ngồi khơng ạ?)
Ms Hoa: Yes, you can. (Được, em có thể.)
4. Linh: May I go out? (Thưa cơ em có thể ra ngoài khơng ạ?)
Ms Hoa: Yes, you can. (Được, em có thể.)
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:
1. A: May I speak Vietnamese? (Em có thể nói tiếng Việt khơng ạ?)
B: Yes, you can. (Được, em có thể.)
2. A: May I came in? (Em có thể vào được khơng ạ?)
B: Yes, you can. (Được, em có thể.)
3. A: May I go out? (Em có thể ra ngoài khơng ạ?)

Website: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
B: No, you can’t. (Không, em không thể.)
4. A: May I sit down? (Em có thể ngồi x́ng khơng ạ?)
B: Yes, you can. (Được, em có thể.)
6. Let’s sing.
(Chúng ta cùng hát.)

Website: | Email: | />


Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Lời giải chi tiết:
May I come in and sit down?
(Cho phép em được vào lớp và ngồi xuống ạ?)
Hello, hello, Ms Hoa. (Chào, chào, cô Hoa.)
May I come in and sit down? (Cho phép em được vào lớp và ngồi xuống học ạ?)
Hello, hello. Yes, you can. (Chào, chào em. Được, em có thể.)
Come in, sit down and study. (Vào lớp, ngồi xuống và học.)
Open your book and read aloud: (Mở sách ra và đọc to:)
A B C D E F G!

Website: | Email: | />


×