Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Phân loại động kinh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380 KB, 32 trang )

PHÂN LOẠI ĐỘNG KINH VÀ
PHÂN LOẠI ĐỘNG KINH VÀ
TOOD’S PARALYSIS
TOOD’S PARALYSIS



BS. VÕ HỒNG KHÔI
KHOA THẦN KINH BỆNH VIỆN BẠCH MAI


Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG



Động kinh là một hội chứng bệnh lý của não do nhiều
Động kinh là một hội chứng bệnh lý của não do nhiều
nguyên nhân khác nhau gây nên có
nguyên nhân khác nhau gây nên có
đ
đ
ặc
ặc
đ


đ
iểm là sự xuất
iểm là sự xuất
hiện tái diễn các c
hiện tái diễn các c
ơ
ơ
n kích thích hoạt
n kích thích hoạt
đ
đ
ộng của hệ thần
ộng của hệ thần
kinh do phóng lực quá mức của các tế bào thần kinh ở
kinh do phóng lực quá mức của các tế bào thần kinh ở
não.
não.



Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán
oán
đ
đ
ộng kinh qua hai b
ộng kinh qua hai b

ư
ư
ớc.
ớc.



B
B
ư
ư
ớc 1: Chẩn
ớc 1: Chẩn
đ
đ
oán c
oán c
ơ
ơ
n
n
đ
đ
ộng kinh (1981).
ộng kinh (1981).



B
B

ư
ư
ớc 2: Chẩn
ớc 2: Chẩn
đ
đ
oán hội chứng
oán hội chứng
đ
đ
ộng kinh (1989).
ộng kinh (1989).
Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG

Một c
Một c
ơ
ơ
n ĐK là sự thể hiện phóng lực quá mức
n ĐK là sự thể hiện phóng lực quá mức
đ
đ
ồng thì

ồng thì
của 1 nhóm tế bào TK ở não bị kích thích cao
của 1 nhóm tế bào TK ở não bị kích thích cao
đ
đ
ộ.
ộ.

C
C
ơ
ơ
n ĐK là 1 hiện t
n ĐK là 1 hiện t
ư
ư
ợng cấp tính xảy ra nhất thời,
ợng cấp tính xảy ra nhất thời,
thoáng qua. Còn bệnh ĐK là 1 bệnh mạn tính có
thoáng qua. Còn bệnh ĐK là 1 bệnh mạn tính có
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm là sự tái diễn của các c
iểm là sự tái diễn của các c
ơ
ơ

n ĐK trong nhiều n
n ĐK trong nhiều n
ă
ă
m,
m,
nh
nh
ư
ư
vậy 1 c
vậy 1 c
ơ
ơ
n ĐK duy nhất không tạo nên một bệnh
n ĐK duy nhất không tạo nên một bệnh
ĐK, những c
ĐK, những c
ơ
ơ
n ĐK xảy ra bất chợt cũng không phải là
n ĐK xảy ra bất chợt cũng không phải là
bệnh ĐK (trẻ sốt cao, mắc 1 bệnh cấp tính nh
bệnh ĐK (trẻ sốt cao, mắc 1 bệnh cấp tính nh
ư
ư
sản
sản
giật, ĐK trong viêm não).
giật, ĐK trong viêm não).



1. Động kinh toàn bộ(có co giật hoặc không):
1. Động kinh toàn bộ(có co giật hoặc không):
-
Động kinh c
Động kinh c
ơ
ơ
n lớn (c
n lớn (c
ơ
ơ
n co-giật)
n co-giật)
-
ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n vắng ý thức:
n vắng ý thức:
-
đ
đ
iển hình (c
iển hình (c
ơ
ơ
n nhỏ), không

n nhỏ), không
đ
đ
iển hình.
iển hình.
-
ĐK giật c
ĐK giật c
ơ
ơ
toàn khối hai bên (myoclonic).
toàn khối hai bên (myoclonic).
-
ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n tr
n tr
ươ
ươ
ng lực (tonic).
ng lực (tonic).
-
ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n mất tr
n mất tr

ươ
ươ
ng lực (atonic, astatic).
ng lực (atonic, astatic).
-
ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n giật (clonic).
n giật (clonic).
2. ĐK cục bộ toàn bộ hoá thứ phát.
2. ĐK cục bộ toàn bộ hoá thứ phát.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1981
K 1981
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1981 (TIẾP)
K 1981 (TIẾP)
3. Động kinh cục bộ:
3. Động kinh cục bộ:

ĐK cục bộ với triệu chứng
ĐK cục bộ với triệu chứng

đơ
đơ
n s
n s
ơ
ơ
.
.

ĐK cục bộ với triệu chứng phức tạp.
ĐK cục bộ với triệu chứng phức tạp.
Các biểu hiện của triệu chứng có thể:
Các biểu hiện của triệu chứng có thể:


Vận
Vận
đ
đ
ộng, cảm giác c
ộng, cảm giác c
ơ
ơ
thể, cảm giác
thể, cảm giác
đ
đ
ặc biệt, tâm thần,
ặc biệt, tâm thần,
thực vật, tự

thực vật, tự
đ
đ
ộng (phức tạp).
ộng (phức tạp).
4. Động kinh ch
4. Động kinh ch
ư
ư
a phân loại
a phân loại
đư
đư
ợc.
ợc.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1989
K 1989
1. Động kinh cục bộ:
1. Động kinh cục bộ:



Nguyên phát:
Nguyên phát:

ĐK lành tính ở trẻ em có nhọn trung tâm - thái d

ĐK lành tính ở trẻ em có nhọn trung tâm - thái d
ươ
ươ
ng.
ng.

ĐK ở trẻ em có kịch phát vùng chẩm.
ĐK ở trẻ em có kịch phát vùng chẩm.



Triệu chứng:
Triệu chứng:

ĐKCB liên tục tiến triển mạn tính ở trẻ em.
ĐKCB liên tục tiến triển mạn tính ở trẻ em.

HC với ph
HC với ph
ươ
ươ
ng thức thể hiện
ng thức thể hiện
đ
đ
ặc hiệu:
ặc hiệu:

ĐK thuỳ thái d
ĐK thuỳ thái d

ươ
ươ
ng, ĐK thuỳ trán, ĐK thuỳ
ng, ĐK thuỳ trán, ĐK thuỳ
đ
đ
ỉnh, ĐK
ỉnh, ĐK
thuỳ chẩm.
thuỳ chẩm.



C
C
ă
ă
n nguyên ẩn
n nguyên ẩn
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1989 (TIẾP)
K 1989 (TIẾP)
2. Động kinh toàn bộ:
2. Động kinh toàn bộ:




Nguyên phát:
Nguyên phát:

Co giật s
Co giật s
ơ
ơ
sinh lành tính gia
sinh lành tính gia
đ
đ
ình.
ình.

Co giật s
Co giật s
ơ
ơ
sinh lành tính.
sinh lành tính.

ĐK giật c
ĐK giật c
ơ
ơ
lành tính tuổi th
lành tính tuổi th
ơ
ơ
.

.

ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n vắng ở trẻ em.
n vắng ở trẻ em.

ĐK c
ĐK c
ơ
ơ
n vắng thiếu niên.
n vắng thiếu niên.

ĐK giật c
ĐK giật c
ơ
ơ
thiếu niên
thiếu niên

ĐK có c
ĐK có c
ơ
ơ
n lúc tỉnh giấc.
n lúc tỉnh giấc.


ĐK toàn bộ nguyên phát khác.
ĐK toàn bộ nguyên phát khác.

ĐK với c
ĐK với c
ơ
ơ
n xuất hiện theo cách kích thích.
n xuất hiện theo cách kích thích.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1989 (TIẾP)
K 1989 (TIẾP)



C
C
ă
ă
n nguyên ẩn hoặc triệu chứng:
n nguyên ẩn hoặc triệu chứng:

Hội chứng West.
Hội chứng West.

Hội chứng Lennox-Gastaut.
Hội chứng Lennox-Gastaut.


ĐK với c
ĐK với c
ơ
ơ
n giật c
n giật c
ơ
ơ
-mất tr
-mất tr
ươ
ươ
ng lực.
ng lực.

ĐK với c
ĐK với c
ơ
ơ
n vắng giật c
n vắng giật c
ơ
ơ
.
.



Triệu chứng:

Triệu chứng:

Không có nguyên nhân
Không có nguyên nhân
đ
đ
ặc hiệu:
ặc hiệu:
-
Bệnh não giật c
Bệnh não giật c
ơ
ơ
sớm.
sớm.
-
Bệnh não
Bệnh não
đ
đ
ộng kinh trẻ em.
ộng kinh trẻ em.
-
Các ĐK toàn bộ triệu chứng.
Các ĐK toàn bộ triệu chứng.

Hội chúng
Hội chúng
đ
đ

ặc hiệu.
ặc hiệu.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Đ
Đ
K 1989 (TIẾP)
K 1989 (TIẾP)
3. ĐK không khẳng
3. ĐK không khẳng
đ
đ
ịnh
ịnh
đư
đư
ợc cục bộ hay toàn bộ:
ợc cục bộ hay toàn bộ:

C
C
ơ
ơ
n
n
đ
đ
ộng kinh s
ộng kinh s
ơ

ơ
sinh.
sinh.

ĐK giật c
ĐK giật c
ơ
ơ
tuổi th
tuổi th
ơ
ơ
.
.

ĐK có nhọn-sóng liên tục khi ngủ.
ĐK có nhọn-sóng liên tục khi ngủ.

ĐK thất ngôn ở trẻ em.
ĐK thất ngôn ở trẻ em.

Các ĐK khác không rõ cục bộ hay toàn bộ
Các ĐK khác không rõ cục bộ hay toàn bộ
4. Hội chứng
4. Hội chứng
đ
đ
ặc hiệu:
ặc hiệu:


C
C
ơ
ơ
n liên quan
n liên quan
đ
đ
ến một trạng thái
ến một trạng thái
đ
đ
ặc biệt:
ặc biệt:
-
Co giật do sốt cao.
Co giật do sốt cao.
-


c
c
ơ
ơ
n
n
đơ
đơ
n
n

đ
đ
ộc ĐK liên tục
ộc ĐK liên tục
đơ
đơ
n
n
đ
đ
ộc.
ộc.

C
C
ơ
ơ
n liên quan
n liên quan
đ
đ
ến một kích thích não cấp tính, trực
ến một kích thích não cấp tính, trực
tiếp hoặc gián tiếp, do chuyển hoá hoặc nhiễm
tiếp hoặc gián tiếp, do chuyển hoá hoặc nhiễm
đ
đ
ộc.
ộc.
CÁC C

CÁC C
Ơ
Ơ
N
N
Đ
Đ
ỘNG KINH
ỘNG KINH
1.
1.
đ
đ
ộng kinh cục bộ:
ộng kinh cục bộ:

ĐKCB
ĐKCB
đơ
đơ
n thuần:
n thuần:

C
C
ơ
ơ
n quay mặt quay
n quay mặt quay
đ

đ
ầu: có mất ý thức/ không, ĐK thuỳ trán.
ầu: có mất ý thức/ không, ĐK thuỳ trán.

C
C
ơ
ơ
n ĐK vận
n ĐK vận
đ
đ
ộng
ộng
đơ
đơ
n thuần kiểu BJ: co giật nửa ng
n thuần kiểu BJ: co giật nửa ng
ư
ư
ời theo
ời theo
trình tự BJ có/ không mất ý thức.
trình tự BJ có/ không mất ý thức.

C
C
ơ
ơ
n CB cảm giác: gồm RL cảm giác kiểu BJ, c

n CB cảm giác: gồm RL cảm giác kiểu BJ, c
ơ
ơ
n thực vật, c
n thực vật, c
ơ
ơ
n
n
giãn
giãn
đ
đ
ồng tử, c
ồng tử, c
ơ
ơ
n xanh tái, c
n xanh tái, c
ơ
ơ
n vã mồ hôi, thay
n vã mồ hôi, thay
đ
đ
ổi nhịp tim
ổi nhịp tim
nhịp thở.
nhịp thở.


C
C
ơ
ơ
n CB phức tạp:
n CB phức tạp:
c
c
ơ
ơ
n tâm thần vận
n tâm thần vận
đ
đ
ộng, c
ộng, c
ơ
ơ
n thái d
n thái d
ươ
ươ
ng, c
ng, c
ơ
ơ
n
n
đ
đ

ộng tác tự
ộng tác tự
đ
đ
ộng (nhai, chép miệng, nhổ n
ộng (nhai, chép miệng, nhổ n
ư
ư
ớc bọt, c
ớc bọt, c
ơ
ơ
n xoa, cởi
n xoa, cởi
quần áo, c
quần áo, c
ơ
ơ
n
n
đ
đ
i, c
i, c
ơ
ơ
n chạy). C
n chạy). C
ơ
ơ

n CBPT hầu hết có RL tâm thần,
n CBPT hầu hết có RL tâm thần,
đ
đ
ôi khi mất ý thức th
ôi khi mất ý thức th
ư
ư
ờng gọi là c
ờng gọi là c
ơ
ơ
n ĐK thái d
n ĐK thái d
ươ
ươ
ng.
ng.

C
C
ơ
ơ
n ĐKCB toàn bộ hoá:
n ĐKCB toàn bộ hoá:
ban
ban
đ
đ
ầu c

ầu c
ơ
ơ
n cục bộ sau chuyển thành
n cục bộ sau chuyển thành
toàn bộ hoá biểu hiện c
toàn bộ hoá biểu hiện c
ơ
ơ
n giật c
n giật c
ơ
ơ
, c
, c
ơ
ơ
n cứng giật c
n cứng giật c
ơ
ơ
, c
, c
ơ
ơ
n tr
n tr
ươ
ươ
ng

ng
lực.
lực.
CÁC C
CÁC C
Ơ
Ơ
N
N
Đ
Đ
ỘNG KINH
ỘNG KINH
2.
2.
đ
đ
ộng kinh toàn thể:
ộng kinh toàn thể:
là quá trình bệnh lý xâm phạm
là quá trình bệnh lý xâm phạm
một lúc cả 2 bán cầu. LS, EEG.
một lúc cả 2 bán cầu. LS, EEG.

C
C
ơ
ơ
n lớn Grand Mal (tonic-clonic seizures):
n lớn Grand Mal (tonic-clonic seizures):



đ
đ
ây là thể
ây là thể
nặng nhất của ĐKTT, bắt
nặng nhất của ĐKTT, bắt
đ
đ
ầu bằng mất ý thức
ầu bằng mất ý thức
đ
đ
ột
ột
ngột, co cứng - co giật - hồi phục, BN từ từ tỉnh lại.
ngột, co cứng - co giật - hồi phục, BN từ từ tỉnh lại.

C
C
ơ
ơ
n nhỏ Petit Mal Absences (c
n nhỏ Petit Mal Absences (c
ơ
ơ
n vắng ý thức):
n vắng ý thức):
BN

BN
đ
đ
ột
ột
ngột mấy ý thức,
ngột mấy ý thức,
đ
đ
ôi khi nhãn cầu
ôi khi nhãn cầu
đ
đ
ảo lên trên, ngừng
ảo lên trên, ngừng
đ
đ
ột ngột các hoạt
ột ngột các hoạt
đ
đ
ộng
ộng
đ
đ
ang làm (ngừng
ang làm (ngừng
ă
ă
n, nói, viết,

n, nói, viết,
r
r
ơ
ơ
i bát
i bát
đ
đ
ũa, bút ) trong thời gian này mất tiếp ngoại 30
ũa, bút ) trong thời gian này mất tiếp ngoại 30
giây tiếp tục công việc
giây tiếp tục công việc
đ
đ
ang làm dở. Khi có mất ý thức
ang làm dở. Khi có mất ý thức
kèm co giật một nhóm c
kèm co giật một nhóm c
ơ
ơ
nào
nào
đ
đ
ó, mất tr
ó, mất tr
ươ
ươ
ng lực, 1

ng lực, 1
nhóm c
nhóm c
ơ
ơ
nhỏ,
nhỏ,
đ
đ
ộng tác tự
ộng tác tự
đ
đ
ộng, chép miệng, chặc l
ộng, chép miệng, chặc l
ư
ư
ỡi,
ỡi,
c
c
ơ
ơ
n xoa, vã mồ hôi Vắng ý thức phối hợp.
n xoa, vã mồ hôi Vắng ý thức phối hợp.
CÁC C
CÁC C
Ơ
Ơ
N

N
Đ
Đ
ỘNG KINH
ỘNG KINH

C
C
ơ
ơ
n giật c
n giật c
ơ
ơ
(Myoclonic seizures):
(Myoclonic seizures):
BN mất ý thức, giật
BN mất ý thức, giật
c
c
ơ
ơ
thành từng nhịp, khoảng 1 phút, hay gặp ở trẻ em.
thành từng nhịp, khoảng 1 phút, hay gặp ở trẻ em.
EEG:
EEG:
đ
đ
a gai/ gai châm
a gai/ gai châm

đ
đ
ồng thì 2 bc
ồng thì 2 bc
ư
ư
u thế vùng trán.
u thế vùng trán.

C
C
ơ
ơ
n co cứng c
n co cứng c
ơ
ơ
(tonic seizure):
(tonic seizure):
BN mất ý thức, c
BN mất ý thức, c
ơ
ơ
co
co
cứng, uốn cong ng
cứng, uốn cong ng
ư
ư
ời ra sau oặc sang bên khoảng 1

ời ra sau oặc sang bên khoảng 1
phút. EEG: kịch phát nhọn nhanh
phút. EEG: kịch phát nhọn nhanh
đ
đ
ồng thì 2 bc.
ồng thì 2 bc.

C
C
ơ
ơ
n mất tr
n mất tr
ươ
ươ
ng lực (Atonic sezure):
ng lực (Atonic sezure):
BN mất ý thức
BN mất ý thức
kèm mất tr
kèm mất tr
ươ
ươ
ng lực
ng lực
đ
đ
ột ngột các nhóm c
ột ngột các nhóm c

ơ
ơ
nâng hàm
nâng hàm
d
d
ư
ư
ới, c
ới, c
ơ
ơ
cổ, hoặc tứ chi, nặng có thể ngã. Khoảng 1
cổ, hoặc tứ chi, nặng có thể ngã. Khoảng 1
phút. EEG: loạt kịch phát
phút. EEG: loạt kịch phát
đ
đ
a gai-châm/ gai-châm 2bc
a gai-châm/ gai-châm 2bc
ts 1,5-2 ck/giây.
ts 1,5-2 ck/giây.
CÁC C
CÁC C
Ơ
Ơ
N
N
Đ
Đ

ỘNG KINH
ỘNG KINH

Hội chứng West:
Hội chứng West:
gặp trẻ d
gặp trẻ d
ư
ư
ới 3 tuổi co thắt gấp co
ới 3 tuổi co thắt gấp co
thắt kiểu cúi chào, c
thắt kiểu cúi chào, c
ơ
ơ
n xảy ra
n xảy ra
đơ
đơ
n
n
đ
đ
ộc chỉ co gấp 1
ộc chỉ co gấp 1
lần song các c
lần song các c
ơ
ơ
n có thể liên tiếp tuỳ mức

n có thể liên tiếp tuỳ mức
đ
đ
ộ.
ộ.

C
C
ơ
ơ
n bổ sung:
n bổ sung:


ĐK liên tiếp, trạng thái ĐK.
ĐK liên tiếp, trạng thái ĐK.


EEG: xuất hiện liên tục các loạt kịch phát kiểu ĐK
EEG: xuất hiện liên tục các loạt kịch phát kiểu ĐK
chủ yếu sóng chậm lan toả2 bc do tình trạng mất ý
chủ yếu sóng chậm lan toả2 bc do tình trạng mất ý
thức nh
thức nh
ư
ư
hôn mê.
hôn mê.
TRNG THI
TRNG THI



NG KINH
NG KINH



Calmeil (1824): .
Calmeil (1824): .
C
C
n gn kt thỳc ó cú cn
n gn kt thỳc ó cú cn
khỏc xut hin, k tip nhau khụng ngng .
khỏc xut hin, k tip nhau khụng ngng .



Gastaut (1967): cn K di hoc nhc li vi
Gastaut (1967): cn K di hoc nhc li vi
khong cỏch ngn cú th to ra mt tỡnh
khong cỏch ngn cú th to ra mt tỡnh
trng K c nh v bn vng .
trng K c nh v bn vng .



Cn di trờn 30 phỳt (Loiseau & Jallon, 1990).
Cn di trờn 30 phỳt (Loiseau & Jallon, 1990).


Theo PLQT các cơn ĐK, ĐK liên tục là trạng
Theo PLQT các cơn ĐK, ĐK liên tục là trạng
thái có các cơn co giật ĐK liên tiếp hoặc kéo
thái có các cơn co giật ĐK liên tiếp hoặc kéo
dài đến mức duy trì mãi không dứt cơn.
dài đến mức duy trì mãi không dứt cơn.

ng kinh liờn tc:
ng kinh liờn tc:
thc cht l TTK
thc cht l TTK
(Gastaut)
(Gastaut)
PHÂN LOẠI TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
PHÂN LOẠI TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
Phân loại theo cơn (Gastaut, 1983).
Phân loại theo cơn (Gastaut, 1983).


Cơn ĐK Trạng thái ĐK(TTĐK)
Cơn ĐK Trạng thái ĐK(TTĐK)
+ Cơn toàn bộ:
+ Cơn toàn bộ:
+ TTĐK toàn bộ:
+ TTĐK toàn bộ:
. Các cơn vắng .TTĐK cơn vắng
. Các cơn vắng .TTĐK cơn vắng
. Các cơn giật cơ .TTĐK giật cơ
. Các cơn giật cơ .TTĐK giật cơ
. Các cơn co giật .TTĐK co giật

. Các cơn co giật .TTĐK co giật
. Các cơn trương lực
. Các cơn trương lực
.TTĐK trương lực
.TTĐK trương lực
. Các cơn co giật-trương lực
. Các cơn co giật-trương lực
.TTĐK trương lực-co giật
.TTĐK trương lực-co giật
+
+
Cơn cục bộ:
Cơn cục bộ:
+ TTĐK cục bộ:
+ TTĐK cục bộ:


. Các cơn cục bộ đơn giản
. Các cơn cục bộ đơn giản
. TTĐK cục bộ đơn giản
. TTĐK cục bộ đơn giản


. Các cơn cục bộ phức tạp . TTĐK cục bộ phức tạp
. Các cơn cục bộ phức tạp . TTĐK cục bộ phức tạp


. Các cơn cục bộ toàn bộ . TTĐK cục bộ toàn bộ hoá hoá thứ
. Các cơn cục bộ toàn bộ . TTĐK cục bộ toàn bộ hoá hoá thứ
p

p
h¸t
h¸t
thứ phát.
thứ phát.
+ Các cơn không phân loại + TT
+ Các cơn không phân loại + TT
§K
§K
không phân loại.
không phân loại.
Phân loại trong thực hành (HSCC, 1995).
Phân loại trong thực hành (HSCC, 1995).
Thể bệnh
Thể bệnh
Chẩn đoán
Chẩn đoán
khó
khó
Tiên lượng
Tiên lượng
nặng
nặng
1.TTĐK co giật.
1.TTĐK co giật.


.Trương lực-co giật (cơn
.Trương lực-co giật (cơn
lớn).

lớn).
.Trương lực-co giật toàn bộ
.Trương lực-co giật toàn bộ
hoá thứ phát.
hoá thứ phát.
.Cục bộ vận động.
.Cục bộ vận động.
.Trương lực.
.Trương lực.
.Giật cơ.
.Giật cơ.
. H/c Kojewnikow
. H/c Kojewnikow
-
-
-
-
-
-
+/-
+/-
+/-
+/-
+
+
+++
+++
+++
+++
++

++
++
++
-
-
-
-
Ph
Ph
â
â
n lo
n lo
ại TTĐK, 1995 (tiếp)
ại TTĐK, 1995 (tiếp)
2.TTĐK không co giật
2.TTĐK không co giật
.
.
. Không biến đổi ý thức
. Không biến đổi ý thức
(vđ-cg,
(vđ-cg,
aphasie ).
aphasie ).
.
.
Biến đổi ý thức.
Biến đổi ý thức.



- Cơn vắng.
- Cơn vắng.


- Cục bộ phức tạp thuỳ thái dương.
- Cục bộ phức tạp thuỳ thái dương.


- Cục bộ phức tạp thuỳ trán.
- Cục bộ phức tạp thuỳ trán.
3. TTĐK “ tiềm ẩn” (larvé, subtle
3. TTĐK “ tiềm ẩn” (larvé, subtle
status).
status).
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
+++
-
-
-
-
++

++
?
?
+++
+++
MỤC
MỤC
Đ
Đ
ÍCH CHẨN
ÍCH CHẨN
Đ
Đ
OÁN
OÁN
Đ
Đ
ỘNG
ỘNG
KINH
KINH



Chẩn
Chẩn
đ
đ
oán ĐK cần phải chính xác và kịp thời
oán ĐK cần phải chính xác và kịp thời

đ
đ
ể:
ể:



Bệnh nhân ĐK thì
Bệnh nhân ĐK thì
đư
đư
ợc chẩn
ợc chẩn
đ
đ
oán sớm và
oán sớm và
đ
đ
iều trị
iều trị


hiệu quả.
hiệu quả.



Bệnh nhân không bị ĐK thì không phải chịu
Bệnh nhân không bị ĐK thì không phải chịu

đ
đ
ựng
ựng


những tác
những tác


dụng phụ của thuốc kháng
dụng phụ của thuốc kháng
đ
đ
ộng kinh
ộng kinh


và những phí tổn do sự
và những phí tổn do sự
đ
đ
iều trị chống
iều trị chống
đ
đ
ộng kinh
ộng kinh



lâu ngày gây ra.
lâu ngày gây ra.
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN PHÂN BIỆT CỦA
OÁN PHÂN BIỆT CỦA
Đ
Đ
K CỤC BỘ
K CỤC BỘ



Động kinh cục bộ
Động kinh cục bộ
đơ
đơ
n giản cần phân biệt với:
n giản cần phân biệt với:



Migraine.
Migraine.



TIA (TBMNTQ).

TIA (TBMNTQ).



C
C
ơ
ơ
n t
n t
ă
ă
ng thông khí.
ng thông khí.



Các rối loạn vận
Các rối loạn vận
đ
đ
ộng nh
ộng nh
ư
ư
: TIC, c
: TIC, c
ơ
ơ
n co thắt nửa

n co thắt nửa


mặt.
mặt.
CHẨN
CHẨN
Đ
Đ
OÁN PHÂN BIỆT CỦA
OÁN PHÂN BIỆT CỦA
Đ
Đ
K CỤC BỘ
K CỤC BỘ



Động kinh cục bộ phức tạp cần phân biệt với:
Động kinh cục bộ phức tạp cần phân biệt với:



C
C
ơ
ơ
n vắng ý thức.
n vắng ý thức.




Các rối loạn giấc ngủ.
Các rối loạn giấc ngủ.



C
C
ơ
ơ
n co giật tâm lý.
n co giật tâm lý.



Mất trí nhớ toàn bộ thoáng qua.
Mất trí nhớ toàn bộ thoáng qua.



C
C
ơ
ơ
n loạn thần.
n loạn thần.
EEG
EEG




EEG: là ph
EEG: là ph
ươ
ươ
ng pháp th
ng pháp th
ă
ă
m dò chức n
m dò chức n
ă
ă
ng hoạt
ng hoạt
đ
đ
ộng sinh lý của tế bào não.
ộng sinh lý của tế bào não.
đ
đ
ây là xét nghiệm
ây là xét nghiệm
hỗ
hỗ
trỡ
trỡ
cho chẩn
cho chẩn

đ
đ
oán
oán
đ
đ
iều trị bệnh.
iều trị bệnh.
VAI TRÒ CỦA HÌNH ẢNH THẦN KINH
VAI TRÒ CỦA HÌNH ẢNH THẦN KINH
(CHỦ YẾU CỘNG H
(CHỦ YẾU CỘNG H
Ư
Ư
ỞNG TỪ)
ỞNG TỪ)



Từ 2001, th
Từ 2001, th
ă
ă
m dò CLS của ĐK cục bộ bắt
m dò CLS của ĐK cục bộ bắt


buộc phải có CHT mới
buộc phải có CHT mới
đư

đư
ợc xem là
ợc xem là
đ
đ
ầy
ầy
đ
đ
ủ.
ủ.


CHT cùng với các xét nghiệm khác nhằm mục
CHT cùng với các xét nghiệm khác nhằm mục


đ
đ
ích:
ích:



Xác
Xác
đ
đ
ịnh nguyên nhân.
ịnh nguyên nhân.




Xác
Xác
đ
đ
ịnh vị trí tổn th
ịnh vị trí tổn th
ươ
ươ
ng.
ng.



Nhận biết c
Nhận biết c
ơ
ơ
chế sinh bệnh học.
chế sinh bệnh học.



Thiết lập
Thiết lập
đư
đư
ợc bản

ợc bản
đ
đ
ồ chức n
ồ chức n
ă
ă
ng não.
ng não.



Cung cấp thông tin về
Cung cấp thông tin về
đ
đ
ộng lực học của các c
ộng lực học của các c
ơ
ơ
n.
n.
CỘNG H
CỘNG H
Ư
Ư
ỞNG TỪ HÌNH THÁI
ỞNG TỪ HÌNH THÁI




Độ nhạy
Độ nhạy
đ
đ
ể xác
ể xác
đ
đ
ịnh: 80 - 90%.
ịnh: 80 - 90%.



Giúp phát hiện bất th
Giúp phát hiện bất th
ư
ư
ờng về cấu trúc nh
ờng về cấu trúc nh
ư
ư
:
:



Bệnh x
Bệnh x
ơ

ơ
hoá hồi hải mã (Hippocampal
hoá hồi hải mã (Hippocampal


Sclerosis) hình ảnh bất th
Sclerosis) hình ảnh bất th
ư
ư
ờng trên CHT là:
ờng trên CHT là:


*
*
Giảm thể tích của hồi hải mã.
Giảm thể tích của hồi hải mã.


*
*
T
T
ă
ă
ng tín hiệu tại vùng hải mã trên T2W hay
ng tín hiệu tại vùng hải mã trên T2W hay


FLAIR.

FLAIR.



Nh
Nh
ư
ư
loạn sinh của não (Cerebral Dysgenesis).
loạn sinh của não (Cerebral Dysgenesis).


Đây là những bất th
Đây là những bất th
ư
ư
ờng của sự di trú và của sự
ờng của sự di trú và của sự


tổ chức hoá neuron.
tổ chức hoá neuron.
CỘNG H
CỘNG H
Ư
Ư
ỞNG TỪ HÌNH THÁI
ỞNG TỪ HÌNH THÁI




Cộng h
Cộng h
ư
ư
ởng từ cho thấy:những bất th
ởng từ cho thấy:những bất th
ư
ư
ờng về hình
ờng về hình
thái kết hợp với bất th
thái kết hợp với bất th
ư
ư
ờng về tín hiệu nh
ờng về tín hiệu nh
ư
ư
:
:

Biến
Biến
đ
đ
ổi kích th
ổi kích th
ư
ư

ớc các hồi não.
ớc các hồi não.

Thay
Thay
đ
đ
ổi về
ổi về
đ
đ
ộ dày và số l
ộ dày và số l
ư
ư
ợng các rãnh não.
ợng các rãnh não.

Bất th
Bất th
ư
ư
ờng về tín hiệu của vỏ não, về sự uốn cuộn
ờng về tín hiệu của vỏ não, về sự uốn cuộn
của hồi hải mã.
của hồi hải mã.
CỘNG H
CỘNG H
Ư
Ư

ỞNG TỪ HÌNH THÁI
ỞNG TỪ HÌNH THÁI



Cộng h
Cộng h
ư
ư
ởng từ giúp cho tiên l
ởng từ giúp cho tiên l
ư
ư
ợng
ợng
đ
đ
ộng kinh cuc bộ vì nó cho biết bản chất
ộng kinh cuc bộ vì nó cho biết bản chất
của tổn th
của tổn th
ươ
ươ
ng. Tổn th
ng. Tổn th
ươ
ươ
ng do nguyên
ng do nguyên
nhân mạch máu có

nhân mạch máu có
đ
đ
áp ứng tốt với
áp ứng tốt với
thuốc kháng
thuốc kháng
đ
đ
ộng kinh, ng
ộng kinh, ng
ư
ư
ợc lại các
ợc lại các
tổn th
tổn th
ươ
ươ
ng nghịch tạo của não rất kém
ng nghịch tạo của não rất kém
nhạy cảm với các thuốc này.
nhạy cảm với các thuốc này.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×