Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Giải Unit 3 lớp 4 Lesson 1 trang 18,19 SGK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.29 KB, 5 trang )

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
a. Hello, class!
Hello, Miss Hien.
b. What day is it today?
It's Monday.
c. Very good! And what do we have on Mondays?
We have English.
d. And when is the next English class?
On Wednesday! No! It’s on Tuesday.
That's right, Mai. It's on Tuesday.
Hướng dẫn dịch:
a. Xin chào cả lớp!
Xin chào cô Hiền.
b. Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
c. Rất tốt! Và chúng to có mơn học nào vào các ngày thứ Hai?
Chúng ta có mơn tiếng Anh.
d. Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
Vào thứ Tư! Khơng! Nó vào thứ Ba.
Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

Point and say. (Chỉ và nói)
What day is it today?

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất


It's Monday.
It's Tuesday.
It's Wednesday.
It's Thursday.
It's Friday.
It's Saturday.
It's Sunday.
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai.
Hôm nay là thứ Ba.
Hôm nay là thứ Tư.
Hôm nay là thứ Năm.
Hôm nay là thứ Sáu.
Hôm nay là thứ Bảy.
Hôm nay là Chủ nhật.

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)
Bài nghe:
1. b 2. a 3. c

Bài nghe:
1. Mr Loc: Hello, class.
Class: Hello, Mr Loc.
Mr Loc: What day is it today, class?

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất


Class: It's Thursday.
Mr Loc: Very good! Time for English.
2. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It's Tuesday.
Mai: So we have English today, right?
Nam: Yes. That's right.
3. Phong: It's Tuesday. We have English today.
Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.
Phong: Oh, you're right!
Hướng dẫn dịch:
1. Mr. Loc: Xin chào cả lớp.
Class: Chào thầy Lộc.
Mr. Lộc: Hôm nay là thứ mấy vậy cả lớp?
Class: Hôm nay là thứ năm
Mr. Loc: Rất tốt! Giờ là giờ tiếng Anh.
2. Mai: Hôm nay là thứ mấy, Nam?
Nam: Hôm nay là thứ ba.
Mai: Vậy hơm nay chúng ta có mơn tiếng Anh phải không?
Nam: Ừ, đúng rồi.
3. Phong: Hôm nay là thứ Ba. Chúng ta có mơn tiếng Anh hơm nay.
Quân: Không, hôm nay không phải thứ ba. Hôm nay là thứ tư. Chúng ta khơng có mơn tiếng
Anh hơm nay.
Phong: Ồ, cậu nói đúng.

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất

Look and write. (Nhìn và viết)
1. Today is Monday. I play football today.

2. Today is Tuesday. I watch TV today.
3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.
4. Today is Sunday. I go to the zoo today.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là thứ Hai. Tơi chơi bóng đá hơm nay.
2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.
3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.
4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
We have English today
What day is it today?
It's Monday.
We have English today.
Do you have English on Wednesdays?
No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.
What day is it today?
It's Wednesday.
We have English today.
Do you have English on Thursdays?
No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.
Hướng dẫn dịch:

Trang chủ: | Email: | />

Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất
Chúng ta có mơn tiếng Anh hơm nay
Hơm nay là thứ mấy?
Hơm nay là thứ Hai.

Chúng to có mơn tiếng Anh hơm nay.
Bạn có mơn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải khơng?
Khơng. Chúng tơi có mơn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
Hôm nay là thứ mấy?
Hơm nay là thứ Tư.
Chúng ta có mơn tiếng Anh hơm nay.
Bạn có mơn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải khơng?
Khơng. Chúng tơi có mơn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu

Trang chủ: | Email: | />


×