Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

TUYỂN tập đề THI GIỮA học kỳ i TOÁN 6 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 46 trang )

B
A

C

TUYỂN TẬP
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 6

D

NĂM HỌC 2022-2023


1

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 1
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1.

Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A   x  N * ∣ x  8 .
B. A  {x  N ∣ x  8} .
C. A  x  N ∣ x  8 .

Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.


Câu 5.
Câu 6.

D. A   x  N * ∣ x  8 .

Cho tập hợp B  4;8;12;16 . Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B ?
A. 16.
B. 12.
C. 5.
D. 8.
Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101.
B. 114.
C. 305.
D. 303.
Cho 24 :  x  6  và 3  x  8 . Vậy x có giá trị bẳng:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120.
B. 195.
C. 215.
D. 300.
2
Diện tích của hình vng có độ dài cạnh a  4.5  2 . 8  3 cm  là:

A. 160 cm2 .
B. 400 cm2 .

C. 40 cm2 .
D. 1600 cm2 .
Câu 7. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm . Diện tích của hình thoi
là:
A. 40 cm2 .
B. 60 cm2 .
C. 80 cm2 .
D. 100 cm2 .
Câu 8. Hình bình hành khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật.
D. Bốn cạnh bằng nhau
II.Phần Tự Luận ( 6 điểm )
Câu 1.

(2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 162  475  173  227  525  438
b) 25.6  5.5.29  45.5





c) 2   7  33 : 32 : 22  99  100
d)  52022  52021  : 52021 .
Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

1/45

(1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m
. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
(2 điểm): Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6 B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cơ
phụ trách đā xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng
nhiều nhất có thể xếp được.
(1 điểm): Chứng tó 1028  8 : 9.


2

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần trắc nghiệm
Câu 1: B Câu 2: C
Câu 5: C Câu 6: D
II. Phần tự luận

Câu 3: A
Câu 7: A

Câu 4: B
Câu 8: D

.
Câu 1.

a) 162  475  173  227  525  438

 162  438   475  225  173  227 

 600  700  400
 1700
b) 25.6  5.5.29  45.5  25.6  25.29  25.9  25.  6  29  9  25.26  650





c) 2.  7  33 : 32 : 22  99  100
 2   7  3 : 4  99  100  2   4 : 4  99  100  2  1  99   100  2 100  100  100

d)  52022  52021  : 52021
 52022 : 52021  52021 : 52021  5  1  6 .

Câu 2.

Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140: 2  70 m
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70  40  30 m
Diện tích mảnh vườn hình chư̄ nhật là: 40.30  1200 m2 .

Câu 3.

Gọi số hàng có thể xếp là x  x  N * ; hàng)
Theo đề bài có: 42: x;54 : x; 48 : x và x lớn nhất nên x là ƯCLN của 42,54 và 48.
Tìm ƯCLN được x  6 .

Câu 4.


2/45

Có 1028 có dạng 10..000 nên 1028  8 có dạng 10...008 nên số 1028  8 sē chia hết
cho 9 (tông các chữ số bằng 9 ).
HẾT


3

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 2
I.Phần Trắc Nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1.

Tập hợp nào dưới đây có 5 phân tử?
A. A   x  N * ∣ x  3 .
C. C   x  N ∣ x  4 .

Câu 2.

Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

D. D   x  N * ∣ 4  x  8 .


Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hoon 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử
nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13.
B. 23.
C. 33.
D. 43.
Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54  2.33 .
B. 54  3.23 .
C. 54  2.32 .
D. 54  3.22 .
Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số.
B. 9 sô.
C. 8 số.
D. 7 số.
Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngơi sao. Số ngơi sao cịn thừa
khơng xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao.
B. 1 ngôi sao.
C. 6 ngôi sao.
D. 2 ngơi sao.
Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A.
B.

C.

3/45


B. B  {x  N ∣ x  6} .

D.


Câu 7.

Câu 8.

Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm . Diện tích của hình
thoi là:
A. 90 cm2 .
B. 96 cm2 .
C. 108 cm2 .
D. 120 cm2 .
Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B,C, D, E,G,O bằng nhau.
B. Sáu cạnh bằng nhau: AB  BC  CD  DE  EG  GA .
C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O .
D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD  BE  CG .
II.Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1.

(2 điểm):
a) Thực hiện phép tính:
1 30.75  25.30 150
2 160   4.52  3.23 

3 36.4  4.(82  7.11)2  : 4  20220
b) Tìm UCLN của các số 28,54 và 96.

Câu 2.

4/45

(1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật
DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lân
chiều rộng CN .


5

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Câu 3.
Câu 4.

(2 điểm): Một đội y tế gồm 48 bác sī và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều
nhất bao nhiêu tổ để số bác sī và y tá được chia đều vào các tổ?.
( 0,5 điểm): Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A  2  22  23  24  2100
…………….HẾT………………

HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 5: B
Câu 6: D


Câu 3: A
Câu 7: B

Câu 4: B
Câu 8: A

II.Phần tự luận
Câu 1.

a) 1) 30.75  25.30  150  30.  75  25  150  30.100  150  3000  150  2850
2) 160   4.52  3.23   160   4.25  3.8  160  100  24  160  76  84
3) 36.4  4.(82  7.11)2  : 4  20220  36.4  4.(82  77)2  : 4  1
 36.4  4.52  : 4  1  36.4  4.25 : 4  1  4.  36  25 : 4  1

 4.11: 4 1  11 1  10
b) Có 28  4.7  22.7
54  6  9  2  3  32  2  33
96  2  48  2  3  4  4  2  3  22  22  25  3

Vậy U'CLN  28,54,96  2 .
Câu 2.

5/45

Nửa chu vi hình chữ nhật DCMN là: 180 : 2  90 cm


6


TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Tổng số phần bằng nhau là: 1  4  5 phần
Chiều dài của hình chữ nhật DCMN là: 90 : 5  4  72 cm
Chiều rộng của hình chữ nhật DCMN là: 90  72  18 cm
Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18.72  1296 cm2
Diện tích hình bình hành ABCD là: 72.20  1440 cm2
Diện tích hình H là: 1296  1440  2736 cm2 .
Câu 3.

Số tổ nhiều nhất là ước chung lón nhất của số bác sī và y tá.
Có 48  24.3
108  22  33

UCLN  48,108  22.3  12
Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.
Câu 4.

𝐴 = 2 + 22 + 23 + 24 + ⋯ + 2100
𝐴 = (2 + 22 ) + (23 + 24 ) + ⋯ + (299 + 2100 )
𝐴 = 6 + 22 ⋅ (2 + 22 ) + ⋯ + 298 ⋅ (2 + 22 )
𝐴 = 6 + 22 ⋅ 6 + ⋯ + 298 ⋅ 6
𝐴 = 6 ⋅ (1 + 22 + ⋯ + 298 )

Vậy A chia hết cho 6 .
HẾT

6/45



7

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 3
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1.

Quan sát hình vē dưới đây và chọn câu trả lời đúng:

Câu 2.

A. a  A .
B. d  A .
C. b  A .
D. c  A .
Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mān 4  x  9 là:
A. A  4;5;6;7;8;9 .
B. A  {x  N ∣ 4  x  9} .

Câu 3.
Câu 4.

C. A  5;6;7;8 .
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
A. 9 số.
B. 10 số.
Tập hợp ước số của số 60 là:

A. U  60  1;2;3;5;12;20;30;60 .
C. U   60   1;2;3;4;5;12;15;20;30;60 .

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

7/45

D. A  x  N ∣ 4  x  9 .
C. 11 số.

D. 12 số.

B. U  60  1;2;3;4;15;20;30;60 .
D.

U   60  1;2;3;4;5;6;10;1215;20;30;60 .
Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mồi thuyền chỉ chở được 6 người
(kể cả người lái thuyền). Hỏi cân ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách?
A. 9 thuyên.
B. 10 thuyền.
C. 11 thuyền.
D. 12 thuyên.
Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là tính chất của hình vng ABCD ?

A. AB  BC  CD  DA .
B. AB và CD song song vơi nhau.

C. AD và CD song song với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Bác Hịa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ dài cạnh bằng
25 cm . Hỏi bác Hưng cân bao nhiên mét dây thép?
A. 1 cm .
B. 100 cm .
C. 100 m .
D. 1 m .


8

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Câu 8.

Cơng thức tính diện tích hình bình hành là:

A. S  a  b .
II.Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1.

B. S  a  h .

C. S  b  h .

D. S  a.b.h

(2 điểm):
a) Thực hiện phép tính:

1 25.8 15.5  160 :16 10
2 2.52  3: 710  54 : 33
b) Phân tích các số 84,120, 210 ra thừa số nguyên tố.

Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

(1,5 điểm): Tính diện tích của phân được tơ màu dưới đây biết: độ dài cạnh
AB  12 cm, BC  4 cm và DG  9 cm .
( 2 điểm): Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia
số bánh vào các hộp sao cho số bánh mồi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp
bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?.
( 0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để  3n  4  chia hết cho n  1 .
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 5: C

Câu 2: B
Câu 6: C

Câu 3: A
Câu 7: D

Câu 4: D
Câu 8: B


II. Phần tự luận
Câu 1.

a) 1) 25.8 15.5  160 :16 10  25.8  3.5.5  10 10
 25  8  25  3  0  25. 8  3  25  5  125
2 2.52  3: 710  54 : 33  2.25  3:1  54 : 27  50  3  2  47  2  49
b) 84  4.21  22  3.7
120  12 10  4  3  2  5  23  3  5

210  2110  3  7  2  5  2  3  5  7 .
Câu 2.

8/45

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12.4  48 cm2


9

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Diện tích hình tam giác DEG là: 9.4 : 2  18 cm2
Diện tích phần tô màu là: 48  18  30 cm2 .
Câu 3.

Gọi số hộp chia được là x ( x là số tự nhiên khác 0 )
Vì số bánh nướng trong mồi hộp bằng nhau nên 40: x .
Vì số bánh dẻo trong mồi hộp bằng nhau nên 30 x .
Vì x là số hộp bánh lớn nhất chia được nên x  UCLN  30, 40 

Ta có 30  2.3.5 và 40  23.5 nên UCLN  30, 40   10
Vậy số hộp bánh chia được nhiều nhất là 10 hộp.

Câu 4.

Vì 3n  4  3n  7  3  3n  3  7  3  n 1  7 nên đế  3n  4  chia hết cho n  1 thì 7
chia hết cho n  1 hay  n  1 thuộc U   7   1;7
Với n  1  1 thì n  2
Với n  1  7 thì n  8
Vậy với n  2 hoặc n  8 thì  3n  4  chia hết cho n  1 .
HẾT

9/45


10

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 4
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.

Phép nhân 7.7.7.7.7 được viết rút gọn thành:

A. 57 .
B. 5.7 .
C. 7.5 .
Số phần tử của tập họp A  3;4;5;;78;79;80 là:

A. 78 phần tử.
B. 79 phân tử.
C. 80 phần tử.
D. 81 phân tử.
Cho 4 số tự nhiên 1831;5930;1940;1848 . Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết
cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 4 số.
B. 3 số.
C. 2 số.
D. 1 số.
Tập hợp ước số của số 18 là:
A. U  18  1;2;3;5;6;9;18 .
B. U 18  1;2;3;4;6;9;18 .
C. U  18  1;2;3;6;9;18 .

Câu 5.
Câu 6.

Câu 7.
Câu 8.

10/45

D. 75 .


D. U  18  1;2;3;9;18;36 .

Kết quả của phép tính 25  23 là:
A. 28 .
B. 28.
C. 82 .
D. 82.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O , có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ
các đường chéo chính có một cạnh là cạnh của lục giác đều?

A. 5 tam giác.
B. 6 tam giác.
C. 7 tam giác.
D. 8 tam giác.
Trong các số sau 7, 18, 13, 19, 6, 10; có bao nhiêu số là số nguyên tố?
A. 2 số.
B. 3 số.
C. 4 số.
D. 5 số.
Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình bình hành?


11

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

A. 6 hình.
B. 5 hình.
C. 4 hình.
D. 3 hình.

Chu vi của hình vng có cạnh bằng 70 cm là:
A. 280 cm .
B. 4900 cm .
C. 2800dm .
D. 28 m .
Câu 10. Điều kiện để số a trong biểu thức A  15  a  5  10 chia hết cho 5 là:
A. a là số tự nhiên chẵn.
B. a là số có tận cùng bằng 0 hoặc 5.
C. a là số tự nhiên bât kì.
D. a là số tự nhiên lẻ.
Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mān 12  x  20 ?
A. 6 số.
B. 7 số.
C. 8 số.
D. 9 số.
2
Câu 12. Diện tích của hình bình hành bằng 360 cm . Độ dài cạnh đáy của hình bình hành biết
chiều cao bằng 15 cm là:
A. 30 cm .
B. 28 cm .
C. 26 cm .
D. 24 cm
II.Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Câu 9.

Câu 1.

(1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 55  672  28  345
b) 33.5  33.7  33.2

c) 28 : 5  17  15  32  81: 9 .

Câu 2.

(1 điểm): Tìm x , biết:
a) 89  138  x   90
b) 3x  20  65 .

Câu 3.

11/45

(2 điểm): Tính diện tích của miếng bìa H được tạo bởi hình vng và hình chữ nhật có
kích thước như hình vē dưới đây:.


12

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Câu 4.

( 0,5 điểm): Chứng tỏ rằng số A  2  22  23  260 chia hết cho 3 và 7.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI

I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 5: A

Câu 6: B
Câu 9: A
Câu 10: B
II. Phần tự luận.

Câu 3: C
Câu 7: B
Câu 11: C

Câu 4: C
Câu 8: C
Câu 12: D

.
Câu 1.

a) 55  672  28  345   55  345   672  28  400  700  1100
b) 33.5  33.7  33.2  33.  5  7  2   33.10  330
c) 28 : 5  17  15  32  81: 9

 28 : 5  2.9  9  28 : 28 : 5  17  15  32  81: 9    28 : 32  28 : 25  23  8 .
Câu 2.

Câu 3.

a) 89  138  x   90

b) 3x  20  65

138  x  90  89


3x  65  20

138  x  1

3x  45

x  138 1

x  45: 3

x  137

x  15 .

Diện tích hình vng là: 24.24  576 cm2
Chiêu dài hình chữ nhật là: 24  30  54 cm
Diện tích hình chữ nhật là: 54.17  918 cm2

12/45


13

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Diện tích miêng bìa là: 576  918  1494 cm2 .
Câu 4.

Có A  2  22  23  260

A  2  1  2  23  1  2   259  1  2 
A  2.3  23  3  259.3

A  3   2  23  259  chia hết cho 3

Có A  2  22  23  260
A  2  1  2  22   24  1  2  22   258  1  2  22 
A  2.7  24.7  258.7

A  7   2  24  258  chia hết cho 7

HẾT

13/45


14

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 5
I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1.

Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 là:
A.  x  N * ∣ x  7 .
B.  x  N ∣ x  7 .
C.  x  N * ∣ x  7 .


Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.

D. {x  N ∣ x  7} .

Số phần tử của tập hợp B  0;2;4;6;;98;100 là:
A. 101 phân tử.
B. 50 phân tử.
C. 51 phân tử.
D. 100 phân
tử.
Một tàu hỏa chở 700 hành khách. Biết rằng mổi toa có 12 khoang, mồi khoang có 8 chổ
ngồi. Cân ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách?
A. 5 toa.
B. 6 toa.
C. 7 toa.
D. 8 toa.
Trong các số 274; 180; 183; 195. Số không chia hết cho 3 là:
A. 180.
B. 274.
C. 195.
D. 183.
Phép tính nào dưới đây là đúng?
A. x9 : x5  x3 .

B. x8  x3  x 24 .
C. x2  x4  x6 .
D. x7 : x1  x7 .
Tập hợp ước chung của 12,16 và 36 là:
A. UC 12,16,36   1;2;4 .
B. UC 12,16,36  1;2;4;5 .
C. UC 12,16,36  1;2;3;4 .

14/45

D. UC 12,16,36   1;2;4;8;9 .

Câu 7.

Cho hình chữ nhật ABCD , tìm phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

C. AB  AD .

D.

Câu 8.

A. AB  CD .
B. AB  BC .
AB  BC  1 .
Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 3 hình.

C. 5 hình.


D. 6 hình

B. 4 hình.


15

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

II.Phần tự luận
Câu 1.

( 2,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 27.75  25.27 1500
b) 15  25.8 : (100.2)
c) 2.52  3: 7000  54 : 33
d)  52021  52020  : 52020 .

Câu 2.

(1,0 điểm): Tìm x , biết:
a) 96  3  x  1  42
b) 5x  52  10 .

Câu 3.

( 2,0 điểm): Cho hình vē dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật bằng 3500 cm2 . Tính
diện tích phần được tơ màu trong hình vē.


Câu 4.

(1,0 điểm): Tính các tổng sau:
a) S  4  7  10  13  2014  2017  2020
b) S  10  12  14  96  98  100
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI

I.

Phần trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 5: C

II.
Câu 1.

Câu 2: C
Câu 6: A

Câu 3: D
Câu 7: A

Câu 4: B
Câu 8: C

Phần tự luận
a) 27.75  25.27  1500  27.  75  25  1500  27.100  1500  2700  1500  1200
b) 15  25.8: 100.2  15  25.8: 50  15  200 : 50  15  4  11


15/45


16

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

c) 2.52  3: 70000  54 : 33  2.25  3:1  54 : 27  50  3  2  53  2  51
d)  52021  52020  : 52020  52021 : 52020  52020 : 52020  5  1  4 .
Câu 2.

Câu 3.

a) 96  3  x  1  42

b) 5x  52  10

3  x  1  96  42

5x  25  10

3  x  1  54

5x  10  25

x  1  54 : 3

5x  35

x  1  18


x  35: 5

x  18 1  17

x 7.

Độ dài cạnh AD là: 5  30  35 cm
Độ dài cạnh DC là: 3500 : 35  100 cm
Diện tích tam giác EDC là: 30.100 : 2  1500 cm2
Diện tích phần tơ màu là: 3500 1500  2000 cm2 .

Câu 4.

a) Số các số hạng là:  2020  4  : 3  1  673 số
Tổng bằng:  2020  4   673: 2  681076
b) Số các số hạng là: 100  10 : 2  1  46
Tồng bằng: 100  10   46 : 2  2530
HẾT

16/45


17

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 1

I.Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Xét tập hợp A  {x  N ∣ 8  x  12} . Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập A
?
A. 9.
B. 13.
C. 11.
D. 10.
Câu 2. Số nào trong các số sau là số nguyên tố?
A. 200.
B. 97.
C. 125.
D. 342.
Câu 3. Cho tập hợp B  {x  ∣ 20  x  14} . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới
đây:
A. 15  B và 13  B .
B. 20  B và 14  B .
C. 21 B và 10  B .
D. 0  B và 15  B .
Câu 4. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:
A. Phép chia 347 cho 15 có số dư là 4.
B. Phép chia 4792 cho 2 có thương
bằng 0.
C. Phép chia 1835 cho 5 là phép chia hết.
D. Phép chia 1100 cho 3 có số dư là 1.
Câu 5. Lūy thừa với số mū tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. a m  a n  a mn .
B. a m  a n  a mnn .
C. a m : a n  a mn .
D. a m  a n  a mn .
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì ln chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C. Mọi số chẵn thì ln chia hết cho 5.
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2;3; 4;6;8 .
Câu 7. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 25.
B. 15.
C. 45.
D. 75.
Câu 8. So sánh ba số 0; 5 và 7 có:
A. 0  5  7 .
B. 7  0  5 .
C. 5  7  0 .
D. 7  5  0
II.Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 1.

Câu 1.

Câu 2.

17/45

Thực hiện các phép tính:





a. 852  637  128  312


b. 100 : 2  52   35  8

c. 113.72  72.12  49

d. 20180  59 : 57  3.7 .

Tìm x biết:
a. 145  x  98  32

b. 114  2(2 x  11)  80

c. 24 : ( x  1)  2  6

d. 12 : x;18 : x và x  2 .


18

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600. Nếu xếp vào mồi
hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong thùng cam có bao nhiêu
quả cam?.
So sánh 333444 và 444333
HẾT

Câu 3.

Câu 4.


HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. B

2. B

3. A

4. C

5. D

6. A

7. A

8. B

III. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a. 852  637  128  312  852  128   637  312  980  949  31





b. 100 : 2  52   35  8  100 : 2  52  27  100 : 2  25  100 : 50  2
c. 113.72  72.12  49
 113.72  72 12  72

 72  113  12  1  72 100  49 100  4900
d. 20180  59 : 57  3.7
 1  597  21
 1  52  21
 1  25  1
 25
Câu 2: Tìm 𝑥 biết:
a. 145  x  98  32
 145  x  130
 x  145 130
 x  15
Vậy x  15
b. 114  2  2 x  11  80

 2  2 x  11  114  80
 2  2 x  11  34
 2 x  11  34 : 2
 2 x  11  17
 2 x  17 11  6
18/45


19

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

 x3
Vậy x  3
c. 24 : (𝑥 + 1) + 2 = 6
⇒ 24 : (𝑥 + 1) = 6 − 2

⇒ 24 : (𝑥 + 1) = 4
⇒ 𝑥 + 1 = 24 : 4
⇒ 𝑥 + 1 = 16: 4
⇒𝑥+1=4
⇒𝑥 = 4−1 =3
Vậy x  3
d. 12: x;18 : x và x  2
Ta có 12 : x;18 : x
Vậy x là ước chung của 12 và 18

12  3.22
 UCLN 12;18  3.2  6

2
18  2.3

 UC 12;18  U  6  1;2;3;6
Mà x  2
Vậy x  2;3;6
Câu 3:
Do khi xếp vào mổi hộp nhỏ 6 quả, 10 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ nên số quả cam
BCNN(6; 10; 12; 14)

 6  2.3
 10  2.5


2
12  2 .3
 14  2.7

 BC  6;10;12;16   B  420   0; 420;840,
Do một thùng cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 600
 Số quả cam trong thùng là 420 quá.
Câu 4:
Ta có:

34  81; 43  64
81  64  34  43

19/45


20

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Tưong tự 1114  1113
 34 1114  43 1113
 3334  4443



 3334



111




 4443



111

 333444  444333

HẾT

20/45


21

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 6 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC : 2022 – 2023
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.

Cho tập hợp A  x;5; y;7 . Chọn khẳng định đúng.
A. 5  A .

B. 0  A .

C. 7  A .


D. y  A .

Tập hợp B  0;1;2;;100 có số phần tử là:
A. 99.
B. 100.
C. 101.
Câu 3. Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425.
B. 693.
C. 660.
Câu 4. Lūy thừa với số mū tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. a m  a n  a mn .
B. a m  a n  a mn .
C. a m : a n  a mn .
D. a m  a n  a mn .
Câu 5. Cặp số chia hết cho 2 là:
A.  234; 415 .
B.  312; 450  .
C.  675;530  .
Câu 6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì ln chia hết cho 3.
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C. Mọi số chẵn thì ln chia hết cho 5.
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2;3; 4;6;8 .
Câu 7. Số 41 là
A. hợp số.
B. không phải số nguyên tố.
tố.
D. không phải hợp số.
Câu 8. Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?

A. 3 và 11.
B. 4 và 6.
C. 2 và 6.
II. Phần tự luận ( 6 điểm )
Câu 2.

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

21/45

D. 102.
D. 256.

D.  987;123 .

C. Số nguyên

D. 9 và 12

Thực hiện các phép tính:
a. 667 195.93: 465  372

b. 350 12 173  12.27

c. 73.52  52  28  52


d. 321  21  2.33  44 : 32  52  .

Tìm x biết:
a. 2 x  15  142 : 2
c. 3   5x  15  52  68





b. 53 : x  100  125
d. 35 : x;130 : x và x lớn nhất

Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ
ở mổi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và khơng lớn hơn 5
nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mây nhóm? Khi đó mổi nhóm có bao nhiêu nam, bao
nhiêu nữ?.


22

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

Câu 4.

Cho A  1  3  32  33  3101 . Chứng minh rằng A chia hết cho 13
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)

1. A

2. C

3. C

4. D

5. B

6. A

7. C

8. A

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1.

a. 667 195.93: 465  372  667  39  372  1000
b. 350 12 173  12  27  112 173  12  27  12 173  27   12  200  2400
c. 73  52  52  28  52  52  73  28  1  52 100  25 100  2500





d. 321  21  2  33  44 : 32  52
 321  21  2.27  256 : 32  52
 321  21  54  8  52


 321  21.62  52
 321  2110  321  210  111 .
Câu 2.

a. 2 x  15  142 : 2
 2 x  15  71

 2 x  71 15

 2 x  56
 x  28
Vậy x  28
b. 53 : x  100  125
 53 : x  125  100

22/45


23

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

 125: x  25
 x  125: 25  5
Vậy x  5
c. 3.  5x  15  52  68

 3   5 x  15   68  52
 3   5 x  15   120

 5 x  15  120 : 3
 5 x  15  40
 5 x  40  15
 5 x  55  x  11
Vậy x  11
d.
Ta có: 35 : x;130 x  x UC  35;130
Ta lại có:

 35  5.7
 UCLN  35;130   5

130  2.5.13

 UC  35;130   U  5   1;5

Do x lớn nhât  x  5 .
Câu 3.

Gọi số nhóm cân chia là x( x  1)
Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số
nữ ở mồi nhóm đều nhau.

280 : x;220 : x  x UC  280;220
Ta có:
 280  23  5.7
 UCLN  280; 220   22  5  20

2
220  2  5.11

 UC  280; 220   U  20   1; 2; 4;5;10; 20

Do số nhóm chia được nhiêu hơn 1 nhóm và khơng lớn hơn 5 nhóm

23/45


24

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 THEO BA BỘ SGK – 2022 -2023

 x 2;4;5
Ta có bảng sau:
Số nhóm

Số người nữ trong nhóm

Số nam trong nhóm

2

110

140

4

55

70


5

44

56

.
Câu 4.

𝐴 = 1 + 3 + 32 + 33 + ⋯ + 3101
𝐴 = (1 + 3 + 32 ) + (33 + 34 + 35 ) + ⋯ + (399 + 3100 + 3101 )
𝐴 = (1 + 3 + 32 ) + 33 ⋅ (1 + 3 + 32 ) + ⋯ + 399 ⋅ (1 + 3 + 32 )
𝐴 = (1 + 3 + 32 )(1 + 33 + ⋯ + 399 )
𝐴 = 13 ⋅ (1 + 33 + ⋯ + 399 ) ⋮ 13
HẾT

24/45


×