Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ số 08 đề bộ 35 đề NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.13 KB, 4 trang )

TEAM HĨA HỌC - BTN
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 08
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Biên soạn: Hiếu Nguyễn – Tony Long
– Thanh Minh
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi 208
Số báo danh:..........................................................................
• Cho biết ngun tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. NH3.
B. HNO3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 42. Trong phân tử etan có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 43. Công thức nào sau đây là của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. C3H5(COOC17H35)3.
D. C2H4(COOC17H35)2.


Câu 44. Công thức phân tử nào sau đây là của “đường mía”?
A. (C6H10O5)n.
B. C6H10O5.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 45. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. H2NCH2COOH.
B. CH3NH2.
C. C3H5(OH)3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 46. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3OH.
Câu 47. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Polibutađien
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.
D. Amilopectin.
Câu 48. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Mg.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 49. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Cu.

Câu 50. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.
D. K.
Câu 51. Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, nước ngọt …) và việc gia tăng nồng
độ khí X trong khí quyển sẽ làm trái đất nóng lên. Cơng thức nào sau đây là của khí X?
A. SO2.
B. NO2.
C. NO.
D. CO2.
Câu 52. Cơng thức nào sau đây là của thạch cao nung?
C. CaCO3.
A. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
Câu 53. Trong các chất sau, chất nào là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Al2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 54. Chất X có cơng thức Fe2O3. Tên gọi của X là gì?
A. Sắt(II) oxit.
B. Sắt(III) oxit.
C. Sắt(III) hiđroxit.
D. Oxit sắt từ.
Câu 55. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. H2SO4.
B. MgSO4.
C. Na2CO3.

D. KNO3.
Câu 56. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. H2O.
B. O2.
C. Al2O3.
D. Al.
Câu 57. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng?
A. FeO.
B. MgO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
Câu 58. Trong điều kiện thích hợp, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch CuSO4.
B. Lưu huỳnh.
C. Khí clo.
D. Dung dịch HCl.
Câu 59. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 (loãng).
C. Cu(NO3)2.
D. FeCl3.
Trang 1/4 – Mã đề thi 208


Câu 60. X là chất điện ly mạnh. Dung dịch X có pH > 7. X là chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
Câu 61. Hợp chất X phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng. X tác dụng được với dung dịch NaOH.

X là chất nào sau đây?
A. Anilin.
B. Etanol.
C. Etilen.
D. Phenol.
Câu 62. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X
với xúc tác axit (hoặc enzim), thu được chất Y dùng để tráng ruột phích. X và Y là cặp chất nào sau đây?
A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 63. Cho các chất: anilin, alanin, axit glutamic, axit aminoaxetic. Phân tử chất nào có số nguyên tử O nhiều
nhất?
A. Axit glutamic.
B. Axit aminoaxetic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 64. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polibutađien.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 65. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thủy luyện?
to

 3Fe + 4CO2.
A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
B. 4CO + Fe3O4 
C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2.
D. CaO + 2H2O  Ca(OH)2 + H2.

Câu 66. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 1,08.
B. 1,62.
C. 0,54.
D. 2,16.
Câu 67. Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m
gam hỗn hợp muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 21,0.
B. 20,8.
C. 16,4.
D. 41,6.
Câu 68. Cho m gam bột Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch FeSO4, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của
m bằng bao nhiêu?
A. 1,2.
B. 3,2.
C. 4,8.
D. 2,4.
Câu 69. Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri
panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
C. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 70. Tiến hành hai thí nghiệm (1), (2) riêng biệt: hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào 2 cốc, mỗi cốc đều chứa 200
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mơ tả theo bảng sau:
Thí nghiệm (1)
Thí nghiệm (2)
Thể tích CO2 (lít, đktc)
V

(V + 0,224)
Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được
5,95 gam
8,54 gam
Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là
A. 2,016 và 5,91.
B. 2,464 và 7,88.
C. 2,240 và 9,85.
D. 2,016 và 9,85.
Câu 71. Hợp chất X có cơng thức phân tử C6H11O4N. Cho sơ đồ phản ứng:
 Y + Z + H2O.
X + NaOH (dư) 
 HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + NaCl.
Y + HCl (dư) 
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Y là axit glutamic.
C. Phân tử X có 2 loại nhóm chức.
D. Z là ancol etylic.
Câu 72. Hỗn hợp X gồm 4 este đều có cơng thức C8H8O2 và có chứa vịng benzen. Để phản ứng hồn tồn với
24,48 gam X cần vừa đủ 285 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được m gam hỗn hợp ancol và 28,17 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là
Trang 2/4 – Mã đề thi 208


A. 5,820.
B. 6,765.
C. 7,710.
D. 9,600.
Câu 73. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Amilopectin không tan trong nước cũng như trong các dung môi thông thường khác.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Khi đun nóng, các   hoặc   amino axit tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime thuộc loại poliamit.
(e) Tơ nilon, tơ olon, tơ visco đều thuộc loại tơ hoá học.
(g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm các triglixerit trong y mol O2, sau phản ứng thu được z mol
hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng 3z – 4y = 7,5x. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,09 mol E cần số a mol H2
(xúc tác Ni, to). Giá trị của a là
A. 0,135
B. 0,225
C. 0,270
D. 0,450
Câu 75. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các kim loại kiềm và oxit của chúng vào H2O dư thu được
1,792 lít H2 và dung dịch Y chứa 19,2 gam chất tan. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 24,5 gam
H3PO4 thu dung dịch chỉ chứa 39,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
A. 16,57
B. 33,18
C. 15,67
D. 31,38
Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hịa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.
(b) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
(c) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(e) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư.
(g) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, NO là sản phẩm khử duy nhất.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm ln thu được hai muối là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 77. Este no, mạch hở E có cơng thức phân tử CnH10On-1. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai
muối X, Y (đều là muối của axit cacboxylic, MX < MY) và một ancol Z.
Cho các phát biểu sau
(a) Có 4 cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(d) E là este của của etylen glicol với hai axit cacboxylic.
(e) X, Y là hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong dãy đồng đẳng.
Số phát biểu đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 78. Hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X (no, đơn chức) và Y (hai chức, có số liên kết  khơng vượt q 5).
Cho 42,3 gam E tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được hỗn hợp gồm hai ancol đơn
chức (hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và 41,8 gam hỗn hợp muối (của hai axit cacboxylic có cùng số
ngun hiđro). Đốt cháy hồn toàn 42,3 gam E cần dùng 1,925 mol O2, thu được H2O và 1,85 mol CO2. Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 26,24%.
B. 73,76%.
C. 16,59%.
D. 83,41%.
Câu 79. Cho 31,04 gam hỗn hợp X gồm FeS, Fe, Fe3O4 và FeS2 (biết oxi chiếm 4,124% về khối lượng trong X)

tác dụng với V lít dung dịch HNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí
Z gồm hai khí có số mol bằng nhau (trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí), tỉ khối hơi của Z so với H2 là
19. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 590 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được kết tủa T. Nung T trong khơng
khí đến khối lượng khơng đổi thu được 98,7 gam chất rắn. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 2,5.
D. 3,0.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Rót dung dịch CuSO4 vào ống thuỷ tinh hình chữ U, mực chất lỏng cách miệng ống
chừng 2 cm.
Trang 3/4 – Mã đề thi 208


Bước 2: Đậy miệng ống bên trái bằng nút cao su có kèm điện cực graphit.
Bước 3: Đậy miệng ống bên phải bằng nút cao su có kèm điện cực graphit và một ống dẫn khí.
Bước 4: Nối điện cực bên trái với cực âm và nối điện cực bên phải với cực dương của nguồn điện một chiều
(hiệu điện thế 6V).
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên mơ tả sự điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(b) Ở catot, ion Cu2+ bị khử tạo thành kim loại đồng.
(c) Ở anot, có khí H2 thốt ra tại ống dẫn khí.
(d) Trong q trình điện phân, pH dung dịch tăng dần.
(e) Khi có khí thốt ra ở cả hai điện cực thì màu xanh của dung dịch khơng còn nữa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
----- HẾT -----


Trang 4/4 – Mã đề thi 208



×