Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi thử số 4 tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn vật lý có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.3 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH

ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

GIÁO VIÊN : NGUYỄN VĂN HINH

MƠN: VẬT LÍ - BAN KHTN
(Thời gian làm bài 50 phút)

Mã đề : 209

Họ tên thí sinh: ……………………………………….Lớp………………Trường………………………
Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn điện
tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; khối lượng của electron là m e = 9,1.10-31kg; số A-vô-ga-đrô NA =
6,023.1023mol-1; 1u = 931,5

MeV
.
c2

Câu 1. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.

B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.

C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 2. 1 con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn
tỉ lệ thuận với


A. độ lớn vận tốc của vật.

B. độ lớn li độ của vật.

C. biên độ dao động của con lắc.

D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 3. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hịa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động
năng của nó là
A. mv 2 .

B.

mv 2
.
2

C. vm 2 .

D.

vm 2
.
2

Câu 4. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.

B. nhiễu xạ ánh sáng.


C. tán sắc ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 5. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục.
Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.

B. màu đỏ.

C. màu cam.

D. màu tím.

Câu 6. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử mơi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 7. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao
động riêng của mạch là
A.

1
2 LC

.

B.


2
LC

.

C. 2 LC .

D.

LC
.
2

Câu 8. Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn.

B. lực tương tác mạnh.

C. lực tĩnh điện.

1

D. lực tương tác điện từ.


Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) (ω>0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.
Hệ thức nào sau đây đúng?
B. Z  IU .


A. Z  I 2 U .

C. U  IZ .

D. U  I2 Z .

Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.

B. pha ban đầu nhưng khác tần số.

C. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo

thời gian.
Câu 11. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i=4cos(2πft + π/2)(A)(f > 0). Đại lượng
f được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện.

B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dịng điện.

D. chu

kì của dịng điện.
Câu 12. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma.

B. tia tử ngoại.


C. tia Rơn-ghen.

D. sóng vơ tuyến.

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos( t   ) ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A.

1
.
L

B.  L .

C.


.
L

D.

L
.


Câu 14. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.


B. phơtơn.

Câu 15. Số nuclơn có trong hạt nhân
A. 8.

14
6

C. prôtôn.

D. êlectron.

C. 6.

D. 14.

C là

B. 20.

Câu 16. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại.

B. tia Rơn-ghen.

C. tia gamma.

D. tia tử ngoại.

Câu 17. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. hai quang phổ vạch không giống nhau.

B. hai quang phổ vạch giống nhau.

C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.

D. hai quang phổ liên tục giống nhau.

Câu 18. Hạt nhân

235
92

U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 5,46 MeV/nuelôn.

B. 12,48 MeV/nuelôn. C. 19,39 MeV/nuclôn. D.7,59 MeV/nuclôn.

Câu 19. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.

B. 50 dB.

C. 60 dB.

D. 70 dB.

Câu 20. Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí vói tốc độ 3.10 8 m/s thì có bước

sóng là
A. 3,333 m.

B. 3,333 km.

C. 33,33 km.

D. 33,33 m.

Câu 21. Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số

2


A. của cả hai sóng đều giảm.

B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.

C. của cả hai sóng đều khơng đổi.

D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.

Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s.

B. 10π rad/s.

C. 5π rad/s.


D. 5 rad/s.

Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L
có giá trị là
A. 3r0,

B. 2r0

C. 4r0

D. 9r0.

Câu 24. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để cơng suất hao
phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên n2 lần.

B. giảm đi n2 lần.

C. giảm đi n lần.

D. tăng lên n lần.

Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn
mạch,  là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của  theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.


B. 15,7 Ω.

C. 30Ω

D. 15 Ω.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2
mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong khơng khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có
chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Đề khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban
đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách
giữa hai khe lúc này bằng
A. 0,9 mm.

B. 1,6 mm.

C. 1,2 mm,

D. 0,6 mm.

Câu 27: Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng
hưởng?
2
A.  

1
.
LC

2
B.  


1
.
LC

2
C.  

1
.
RC

D. 2  LC.

Câu 28: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch
người ta biết
A. các ngun tố hố học cấu thành vật đó.
B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tổn tại trong vật đó.
D. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.

3


Câu 29: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad s .
Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện
tích trên tụ điện là
A. 6.1010 C.

B. 4.1010 C.


C. 8.1010 C.

D. 2.1010 C.

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong
nước thì:
A. khoảng vân khơng đổi.

B. tần số thay đổi.

C. vị trí vân sáng trung tâm khơng đổi.

D. bước sóng khơng đổi.

Câu 31: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong khơng khí với tốc độ truyền âm là
v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau
là x. Tần số của âm là
A.

2v
.
x

B.

v
.
2x


C.

v
.
4x

D.

v
.
x

Câu 32: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. tự cảm.

B. cộng hưởng.

C. nhiễu xạ sóng.

D. sóng dừng.

Câu 33: Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz.
Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 2 V . Thời
gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 40 s

B. 10 s

Câu 34: Ban đầu có một mẫu


210

C. 20 s

D. 30 s

Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt

nhân chì 206Pbvới chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng
poloni cịn lại trong mẫu là 0,7 ?
A. 109,5 ngày

B. 106,8 ngày

C. 107,4 ngày

D. 104,7 ngày

Câu 35: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế U AB  33V . Biết
R1  4Ω, R2  R3  6Ω, R4  14Ω và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A

B. 0,5 A

C. 3 A

D. 5 A

Câu 36: Hai quả cầu nhỏ khối lượng m1, m2 treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài l 1 và l2.

Điện tích của mỗi quả cầu là q1, q2. Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây
treo của chúng lệch các góc tương ứng α1, α2 do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có α1 = α2 là

4


A. q1  q2

B. m1  m2

C. l2  l1  h

D. l1  l2

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai
khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn
chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k
trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số
A.

k
2k  1

B.

2k
2k  1

C.


D2

D1

2k  1
k

D.

2k
2k  1

Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và
NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB
1
chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 
Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN
2 LC
không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
1
1
A.
B.
C. 21
D. 1 2 .
2
2 2
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối
tiếp với cuộn dây khơng thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như
hình vẽ bên.


M là điểm nối giữa R và cuộn dây, khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị
cực tiểu bằng U1; Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2. Tỉ số
U2
bằng
U1
A. 10

B. 5 2

C. 10 2

5

D. 2


Câu 40: Một vật khối lượng m  250 g thực hiện dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là


s thì thế năng của con lắc lại bằng
10

động năng của nó, và gia tốc của vật khi ấy lại có độ lớn là 2 m s 2 . Cơ năng của vật là
A. 80 mJ.

B. 0,04 mJ.

C. 2,5 mJ.


D. 40 mJ.

Đáp án
1-D

2-B

3-B

4-C

5-D

6-A

7-A

8-B

9-C

10-C

11-B

12-D

13-B


14-B

15-D

16-A

17-D

18-D

19-A

20-A

21-C

22-A

23-C

24-D

25-C

26-A

27-B

28-A


29-C

30-C

31-B

32-A

33-D

34-C

35-B

36-B

37-B

38-D

39-C

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. D
Câu 2. B
Câu 3. B
Câu 4. C
Câu 5. D

Câu 6. A
Câu 7A
Câu 8. B
Câu 9. C
Câu 10. C
Câu 11. B
Câu 12. D
Câu 13. B
Câu 14. B
Câu 15. D
Câu 16. A
Câu 17. D
Câu 18. D
W 1784
 7,59149( MeV ) . => Chọn D.
+ Năng lượng liên kết riêng:   
A 235

Câu 19. A
+ Mức cường độ âm: L(dB) 10 log

I
80( B). => Chọn A.
I0

Câu 20. A
6


Câu 21C

Câu 22. C
Câu 23. C
Câu 24. D
Câu 25. C
Câu 26. A
Câu 7: Đáp án B
Điều kiện có cộng hưởng: ZL  ZC   

1
LC

Câu 8: Đáp án A
Trong quang phổ vạch, mỗi một nguyên tố cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
(vẽ vị trí, số lượng, màu sắc, độ sáng tỉ đối giữa các vạch). Nên dựa vào vị trí vạch ta có thể xác định
được các nguyên tố cấu thành nên vật đó.
Câu 9: Đáp án C
Q02 q 2 1 2
i2
Từ năng lượng dao động của mạch: W 

 Li  Q 02  q 2  2
2C 2C 2

Rút q và thay số ta có: q 

 10

 6.10 
 
 10 


9 2

6 2

4 2

 8.10 10 C

Câu 10: Đáp án C
Nếu thực hiện thí nghiệm trên trong nước thì tần số ánh sáng khơng đổi, chỉ có bước sóng thay đổi.
 Khoảng vân cũng thay đổi

Câu 11: Đáp án B
Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nên:  

x
2f .x
v

f 
v
v
2x

Câu 12: Đáp án A
Nếu xem quá trình dao động của mạch LC trong một chu kì thì ta sẽ thấy ln có sự biến thiên của
cường độ dòng điện. I biến thiên dẫn tới từ trường B biến thiên  từ thông  biên thiên  sinh ra
một suất điện động tự cảm  Hiện tượng tự cảm
Câu 33: Đáp án D

Dùng đường tròn lượng giác.

Do đèn chỉ sáng khi U  110 2

→ Đèn sáng trong các khoảng thời gian tương ứng với các cung và
→ Trong một chu kì thời gian đèn sáng là:
t

 
90  90
T
T
T
360
360
2

cos



2
 
 cos 
   45      90
2
2
2
2 2


7


Vậy thời gian đèn sáng trong 1 phút là:
Câu 34: Đáp án C

60
 30 s .
2

 t
Khối lượng 210Po còn lại là mPo  mo .e

 t
Khối lượng 206Pb sinh ra là mPb  mo .(1  e ).

Theo đề bài: mPb  0, 7 
mPo

m0 (1  e  t )
m0 e t

206
210

206
 t
210  7  206(1  e )  7
10
210e t

10

 2060  2060e t  1470e t  e  t  0,584  e



ln 2.t
138,38

 0, 407 → t = 107,4 ngày.

Câu 35: Đáp án B
Vì RA ≃ 0 nên có thể chập M và N → mạch  R1 //R2  nt  R3 //R4  .
Ta có R12 

R .R
R1 R2
 2, 4Ω ; R34  3 4  4, 2Ω .
R1  R2
R3  R4

→ Cường độ dòng điện qua mạch chính I 

→ RAB  R12  R34  6, 6Ω.

U AB
 5A .
RAB

Chiều dòng điện qua các điện trở được biểu diễn như hình.

Ta có U AM  U1  U 2  I .R12  12V .
U CB  U 3  U 4  I .R34  21V .
→ I1 

U
U1 12
21
  3 A; I 3  3 
 3,5 A.
R1 4
R3
6

Nhận thấy I 3  I1 → tại nút M có I 3  I1  I A tức là dòng điện chạy qua ampe kế theo chiều từ N đến
M.
Số chỉ ampe kế là I A  I 3  I1  0,5 A.
Câu 36: Đáp án B
Để 1   2 thì tan 1  tan  2 →
Mà F21  F12  k

F21 F12

P1
P2

q1q2
 P1  P2  m1  m2 .
r2

Câu 37: Đáp án B

Vị trí vân sáng bậc k: xs , k  k
Do xs , k  xt ,k 

1  D
 D1

; Vị trí vân tối thứ k: xt , k   k   2 .
2 a
a


k  D1 
1  D
D
2k
 k   2  2 
.
a
2 a
D1 2k  1


Câu 38: D

8


HƯỚNG

DẪN:Điện


áp

U

U AN  IZ AN 

R  (Z L  ZC )
2

hiệu

dụng

đầu

mạch

1

Z

C

Câu 39: Đáp án C
+ Khi C  C1
U r 2   Z L  ZC 

U MB 


Ta có

2

R 2  2rR  r 2   Z L  Z C 

2

U


1

R 2  2rR

r 2   Z L  ZC 

2

→ U MB min  Z L  Z C → cộng hưởng.


U

U1  U MB min 
1

+ Khi C  C2 




U
10 (*)

C1
 Z C 2  2 ZC1  2 Z L (1)
2

 R  r


U C max  Z C 2

R  2rR
r2
2

2

 Z L2

ZL

(2)

Từ (1)(2) → Z L2   R  r   Z L  100Ω.
2

U


U 2  U C max 

 R  r

2

 Z L2

Rr

Từ (*)(**) →



U

 90  10 

2

 1002

90  10

U 2

U 2 U 2.10

 10 2.
U1

U

Câu 40: Đáp án D
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng:
t 

T 
2

T
 s     5  rad s 
4 10
5

Vị trí động năng bằng thế năng  Wd  Wt 
x

A
n 1



A
11





:


 2Z L Z C .Để UAN khơng phụ thuộc vào R thì Z2LR2  Z 2L

2

1
1
(1).; 1 
(2) .Lấy (1):(2). Ta được 2  1 2
2 LC
2 LC

2ZCZL =0, suy ra  2 

AN

U

R2  Z 2L 

2

hai

A
2

2
2
Tại vị trí đó, gia tốc có độ lớn 2 m s 2 nên: a   . x  200  5 .


9

A
2

 A  8 2 cm


Cơ năng của vật: W 



1
1
m2 A 2  .0, 25.52. 0,08 2
2
2

10



2

 0, 04  J   40 mJ




×