Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Các khái niệm cơ bản về Công nghệ Thông tin potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 47 trang )





Các khái niệm cơ bản về
Các khái niệm cơ bản về
Công nghệ Thông tin
Công nghệ Thông tin
gi¸o tr×nh tin häc ch ¬ng tr×nh A
gi¸o tr×nh tin häc ch ¬ng tr×nh A
B¶n quyÒn:blog.hoµnghµ@yahoo.com
B¶n quyÒn:blog.hoµnghµ@yahoo.com

Nội dung chính
Nội dung chính

Các khái niệm chung v
Các khái niệm chung v
ề thông tin
ề thông tin

Phần cứng
Phần cứng

Phần mềm
Phần mềm

Mạng máy tính
Mạng máy tính

Máy tính trong cuộc sống hàng ngày


Máy tính trong cuộc sống hàng ngày

Làm việc với máy tính đúng cách
Làm việc với máy tính đúng cách

An toàn thông tin
An toàn thông tin

Bản quyền và luật pháp
Bản quyền và luật pháp

Thông tin và d
Thông tin và d
ữ liệu
ữ liệu


1.
1.
Thông tin
Thông tin
(
(
Information
Information
)
)
+ Là khái niệm trừu tượng
+ Là khái niệm trừu tượng
+ Hiểu biết, nhận thức thế giới

+ Hiểu biết, nhận thức thế giới
+ Tồn tại khách quan, có thể ghi lại, truyền đi
+ Tồn tại khách quan, có thể ghi lại, truyền đi
2.
2.
Dữ liệu
Dữ liệu
(
(
data
data
)
)
+ Là cái mang thông tin
+ Là cái mang thông tin
+Các dấu hiệu: kí hiệu, văn bản chữ số chữ viết
+Các dấu hiệu: kí hiệu, văn bản chữ số chữ viết
+ Các tín hiệu: điện, từ, quang, nhiệt độ, áp suất
+ Các tín hiệu: điện, từ, quang, nhiệt độ, áp suất
+ Các cử chỉ, hành vi
+ Các cử chỉ, hành vi

Thông tin và d
Thông tin và d
ữ liệu
ữ liệu
1.
1.
Lượng tin
Lượng tin

v
v
à đơn vị đo lượng tin
à đơn vị đo lượng tin

Lượng tin bằng không: đó chính là những điều hiển nhiên,
Lượng tin bằng không: đó chính là những điều hiển nhiên,
chắc chắn, ai cũng biết.
chắc chắn, ai cũng biết.

Điều càng bất ngờ, khó xảy ra thì lượng tin càng cao.
Điều càng bất ngờ, khó xảy ra thì lượng tin càng cao.


Lượng tin tỷ lệ nghịch với xác suất của sự kiện
Lượng tin tỷ lệ nghịch với xác suất của sự kiện

Thông tin và d
Thông tin và d
ữ liệu
ữ liệu

Đ
Đ
ơn vị đo lượng tin
ơn vị đo lượng tin
:
:
trong hệ
trong hệ



thống máy tính, đơn vị
thống máy tính, đơn vị
đo lượng tin là
đo lượng tin là
bit (b)
bit (b)
, tương ứng với tin trong hệ
, tương ứng với tin trong hệ
thống chỉ có 2 trạng thái đồng khả năng là 0 hoặc 1.
thống chỉ có 2 trạng thái đồng khả năng là 0 hoặc 1.

Các bội số của bit: Byte (B), KiloByte (KB),
Các bội số của bit: Byte (B), KiloByte (KB),
MegaByte (MB), GigaByte (GB), T
MegaByte (MB), GigaByte (GB), T
eraByte (TB)
eraByte (TB)




1 Byte = 8 bit
1 Byte = 8 bit
1 Kilobyte = 2
1 Kilobyte = 2
10
10
B = 1024 B

B = 1024 B
1 Megabyte = 1024 KB
1 Megabyte = 1024 KB
1 Gigabyte = 1024 MB
1 Gigabyte = 1024 MB
1 TeraByte = 1024 GB…
1 TeraByte = 1024 GB…




C
C
ác khái niệm p
ác khái niệm p
hần
hần
cứng, ph
cứng, ph
ần mềm
ần mềm
1. Phần cứng (Hardware): là các thành
1. Phần cứng (Hardware): là các thành
phần vật lý của máy tính (điện tử và
phần vật lý của máy tính (điện tử và
cơ khí).
cơ khí).
2. Phần mềm (Software): là tập hợp
2. Phần mềm (Software): là tập hợp
các chỉ thị cho máy tính làm việc.

các chỉ thị cho máy tính làm việc.

Các thành phần chính của
Các thành phần chính của
máy vi tính
máy vi tính

Bộ xử lí trung tâm (CPU)
Bộ xử lí trung tâm (CPU)

Bộ nhớ (trong - ngo
Bộ nhớ (trong - ngo
ài
ài
)
)

Thiết bị vào/ra
Thiết bị vào/ra

Các thành phần chính của
Các thành phần chính của
máy vi tính
máy vi tính
Hộp máy chính:
Hộp máy chính:

Ch
Ch
ứa

ứa
bảng mạch chính (Mainboard), trên đó có gắn
bảng mạch chính (Mainboard), trên đó có gắn
bộ vi xử lý trung tâm -
bộ vi xử lý trung tâm -
CPU,
CPU,
bộ nhớ trong
bộ nhớ trong
– RAM
– RAM

Cũng là nơi chứa ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm
Cũng là nơi chứa ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm
(FDD), ổ đĩa compact (CD-ROM), ổ đĩa DVD, ổ ghi
(FDD), ổ đĩa compact (CD-ROM), ổ đĩa DVD, ổ ghi
và đọc băng từ. Đó là
và đọc băng từ. Đó là
bộ nhớ ngoài
bộ nhớ ngoài
để lưu trữ dữ liệu
để lưu trữ dữ liệu
lâu dài hơn.
lâu dài hơn.

chứa nhiều thành phần khác nữa: C
chứa nhiều thành phần khác nữa: C
ard
ard
điều khiển

điều khiển
màn hình,
màn hình,
c
c
ard
ard
điều khiển âm thanh, c
điều khiển âm thanh, c
ard
ard
giao tiếp
giao tiếp
mạng
mạng

Các thành phần chính của
Các thành phần chính của
máy vi tính
máy vi tính
Chíp xử lý - CPU
Bản mạch chính - Mainboard
Bộ nhớ - RAM
Ổ cứng - HDD

Các thiết bị ngoại vi
Các thiết bị ngoại vi
Màn hình
Bàn phím
Chuột

Máy in

Khối xử lí trung tâm – CPU
Khối xử lí trung tâm – CPU
Hay còn gọi là con chip, hay còn được coi là bộ não của
Hay còn gọi là con chip, hay còn được coi là bộ não của
máy tính. Gồm hai thành phần chính:
máy tính. Gồm hai thành phần chính:
1.
1.
Khối điều khiển (Control Unit - CU).
Khối điều khiển (Control Unit - CU).
2.
2.
Khối tính toán số học Logic (Arithmetic Logical
Khối tính toán số học Logic (Arithmetic Logical
Unit – ALU).
Unit – ALU).
Ngoài ra, CPU còn có một bộ phận tạo nhịp (Clock), tạo
Ngoài ra, CPU còn có một bộ phận tạo nhịp (Clock), tạo
ra các xung nhịp để điều khiển hoạt động của CPU
ra các xung nhịp để điều khiển hoạt động của CPU
theo trình tự cũng như đồng bộ sự hoạt động của
theo trình tự cũng như đồng bộ sự hoạt động của
các khối trong toàn hệ thống máy tính. Tốc độ CPU
các khối trong toàn hệ thống máy tính. Tốc độ CPU
dựa trên nhịp đồng hồ này và có đơn vị đo là MHz.
dựa trên nhịp đồng hồ này và có đơn vị đo là MHz.

Bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong
Bộ nhớ trong bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Bộ nhớ trong bao gồm bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
(RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM):
(RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM):
1.
1.
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM - random access
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM - random access
memory) là nơi mà HĐH đựpc tải vào khi PC khởi động,
memory) là nơi mà HĐH đựpc tải vào khi PC khởi động,
các chương trình hay các ứng dụng được tải vào và lưu
các chương trình hay các ứng dụng được tải vào và lưu
trữ tạm thời trong quá trình vận hành
trữ tạm thời trong quá trình vận hành


Dữ liệu trong
Dữ liệu trong
RAM chỉ tồn tại khi máy tính có điện và chương trình
RAM chỉ tồn tại khi máy tính có điện và chương trình
đang hoạt động.
đang hoạt động.
2.
2.
Bộ nhớ ch
Bộ nhớ ch
ỉ đọc (
ỉ đọc (
ROM

ROM
- read-only memory).
- read-only memory).

Dữ liệu được ghi sẵn một lần khi sản xuất.
Dữ liệu được ghi sẵn một lần khi sản xuất.

Không bị mất nội dung khi mất nguồn điện hay khi tắt
Không bị mất nội dung khi mất nguồn điện hay khi tắt
máy.
máy.

Không sửa đổi được.
Không sửa đổi được.

Ví dụ, ROM-BIOS: Basic I/O System
Ví dụ, ROM-BIOS: Basic I/O System
Flash
Flash
ROM
ROM



Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứng, đĩa mềm.
Đĩa cứng, đĩa mềm.


Đĩa quang CD-ROM, DVD và đĩa Zip
Đĩa quang CD-ROM, DVD và đĩa Zip

Băng từ
Băng từ

Thẻ nhớ PCMCIA, RAM stick
Thẻ nhớ PCMCIA, RAM stick

Các tham số chính quyết định
Các tham số chính quyết định
năng lực (và giá) của
năng lực (và giá) của
máy vi tính
máy vi tính

Tốc độ của bộ vi xử lý (CPU)
Tốc độ của bộ vi xử lý (CPU)

Dung lượng của bộ nhớ RAM
Dung lượng của bộ nhớ RAM

Tốc độ và dung lượng của ổ đĩa cứng (Hard Disk - HDD)
Tốc độ và dung lượng của ổ đĩa cứng (Hard Disk - HDD)
Ví dụ: Máy Pentium IV: 3GHz, Ram 512 MB,
HDD 40GB

Khả năng vận hành của máy tính.
Khả năng vận hành của máy tính.
1.

1.
Tốc độ đồng hộ bộ vi xử lý.
Tốc độ đồng hộ bộ vi xử lý.
2.
2.
Dung lượng bộ nhớ RAM.
Dung lượng bộ nhớ RAM.
3.
3.
Tốc độ và dung lượng của ổ cứng.
Tốc độ và dung lượng của ổ cứng.
4.
4.
Không gian trống trong đĩa cứng.
Không gian trống trong đĩa cứng.
5.
5.
Hiện tượng phân mảnh các tệp tin.
Hiện tượng phân mảnh các tệp tin.
6.
6.
Đa nhiệm.
Đa nhiệm.

Các loại máy tính
Các loại máy tính

MicroComputer hay Personnal Computer - PC : máy tính cá
MicroComputer hay Personnal Computer - PC : máy tính cá
nhân.

nhân.

M
M
áy tính xách tay (laptop).
áy tính xách tay (laptop).

Máy trạm
Máy trạm
(
(
Workstation): tốc độ cao hơn; tính toán khoa học- kĩ
Workstation): tốc độ cao hơn; tính toán khoa học- kĩ
thuật, các ứng dụng đồ hoạ như CAD, CAM, dịch vụ mạng
thuật, các ứng dụng đồ hoạ như CAD, CAM, dịch vụ mạng

Mini Computer: dùng cho các doanh nghiệp cỡ trung bình:
Mini Computer: dùng cho các doanh nghiệp cỡ trung bình:
ngân hàng, hàng không
ngân hàng, hàng không

M
M
áy tính lớn
áy tính lớn
(
(
Mainframe): (Cray, NEC ): dùng cho các
Mainframe): (Cray, NEC ): dùng cho các
doanh nghiệp cỡ lớn và rất lớn

doanh nghiệp cỡ lớn và rất lớn

Si
Si
êu máy tính (
êu máy tính (
SuperComputer): quân sự, nghiên cứu khoa học
SuperComputer): quân sự, nghiên cứu khoa học
,
,
gi
gi
ải mã gen,
ải mã gen,

Thiết bị trợ giúp cá nhân PDA.
Thiết bị trợ giúp cá nhân PDA.

Phần mềm
Phần mềm

Phần mềm (software): gồm toàn bộ các chương trình chạy trên
Phần mềm (software): gồm toàn bộ các chương trình chạy trên
máy tính.
máy tính.

Có 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Có 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

Phần mềm hệ thống

Phần mềm hệ thống
1. Hệ điều hành (Operating System) -
1. Hệ điều hành (Operating System) -
không thể thiếu trên mọi máy vi tính.
không thể thiếu trên mọi máy vi tính.




- B
- B
ật điện
ật điện


ROM
ROM


nạp hệ điều hàn
nạp hệ điều hàn


2. Các Phần mềm hệ thống khác
2. Các Phần mềm hệ thống khác

Các ví dụ về phần mềm hệ thống
Các ví dụ về phần mềm hệ thống
Hệ điều hành
Hệ điều hành


D
D
OS
OS
(Microsoft)
(Microsoft)

Windows,
Windows,
Win2000, WinXP
Win2000, WinXP
(Microsoft)
(Microsoft)

Linux – của cộng đồng mã nguồn mở -
Linux – của cộng đồng mã nguồn mở -
mi
mi
ễn phí
ễn phí

.…
.…

Phần mềm ứng dụng
Phần mềm ứng dụng
Là chương trình được thực thi nhằm giải quyết một công việc
Là chương trình được thực thi nhằm giải quyết một công việc
nào đó theo nhu cầu của người dùng.

nào đó theo nhu cầu của người dùng.
Ví dụ:
Ví dụ:

Phần mềm soạn thảo văn bản MS Word
Phần mềm soạn thảo văn bản MS Word

Phần mềm bảng tính điện tử: MS Excel
Phần mềm bảng tính điện tử: MS Excel

Phần mềm cơ sở dữ liệu: MS Access
Phần mềm cơ sở dữ liệu: MS Access

Phần mềm trình diễn: MS PowerPoint
Phần mềm trình diễn: MS PowerPoint

Phần mềm truy cập Internet: MS Internet Explorer
Phần mềm truy cập Internet: MS Internet Explorer




Cơ bản về mạng
Cơ bản về mạng
máy tính
máy tính

Mạng máy tính là gì
Mạng máy tính là gì




Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau qua các đường
Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau qua các đường
truyền vật lý (c
truyền vật lý (c
áp
áp


đồng
đồng
,
,
cáp quang,
cáp quang,


sóng vô tuyến
sóng vô tuyến
),
),
tuân theo các quy ước – giao thức truyền thông.
tuân theo các quy ước – giao thức truyền thông.

Mạng máy tính đơn giản
Mạng máy tính đơn giản
Các máy tính độc lập
Đường truyền tín hiệu vật lý
(hữu tuyến hoặc vô tuyến)

Cùng quy ước
truyền thông
Thiết bị đấu dây chung

Lợi ích của mạng máy tính
Lợi ích của mạng máy tính

Trao đổi thông tin giữa các máy xa nhau rất nhanh chóng
Trao đổi thông tin giữa các máy xa nhau rất nhanh chóng

chia sẻ tài nguyên, sử dụng chung: các thiết bị, dữ liệu, chương
chia sẻ tài nguyên, sử dụng chung: các thiết bị, dữ liệu, chương
trình
trình

Internet
Proxy
Mạng nội bộ
trong cơ
quan
Đường điện thoại
Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan
Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan
Chia sẻ máy in
Chia sẻ máy in
trong cơ quan
trong cơ quan

×