Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

16 chuyên đề hóa học 12 luyện thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 67 trang )




Chu Anh Tun -



- 0935166002 Trng THPT s 1 Ngha H
nh
16 chuyờn ủ ụn thi ủi hc, cao ủng 2012 - 2013 Trang 1


















Lửu haứnh noọi boọ
Thaựng 1 naờm 2013


















Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 2


Chuyên đề 1:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ

Câu 1.

Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là


A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
1
.
D.
1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 2.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là


A.
ns
2
np
2
.
B.
ns
2
np
1
.
C.

ns
2
.
D.
ns
1
.
Câu 3.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là


A.
3s
2
3p
1
.
B.
3s
1
3p
2
.
C.
3s
2
3p
3
.
D.

3s
2
3p
2
.
Câu 4.
Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là


A.
RO
2
.
B.
R
2
O
3
.
C.
R
2
O.
D.
RO.
Câu 5.
Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là


A.

RO
2
.
B.
R
2
O
3
.
C.
R
2
O.
D.
RO.
Câu 6.Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là

A.
RO.
B.
R
2
O
3
.
C.
R
2
O.
D.

RO
2
.
Câu 7.Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A.
Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
B.
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
C.
NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
D.
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.


Câu 8.Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A.
Sr, K.
B.
Be, Al.
C.
Ca, Ba.
D.
Na, Ba.
Câu 9.Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1


A.
Li (Z = 3).
B.
Mg (Z = 12).
C.
Na (Z = 11).
D.
K (Z = 19).
Câu 10.Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là


A.
1
. B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 11.Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 12.Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

A.
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
B.
NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)

2
.

C.
Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
D.
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH.
Câu 13.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm

A.
IVA.
B.
IIIA.
C.
IA.
D.
IIA.
Câu 14.
Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3

, Al(OH)
3
. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là


A.
Al(OH)
3
.
B.
Fe(OH)
3
.
C.
NaOH.
D.
Mg(OH)
2
.
Câu 15.Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A.
K, Zn, Cu.
B.
Cu, K, Zn.
C.
K, Cu, Zn.
D.
Zn, Cu, K.
Câu 16.Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe

3+


A.
[Ar]3d
6
.
B.
[Ar]4s
1
3d
4
.
C.
[Ar]4s
2
3d
3
.
D.
[Ar]3d
5
.
Câu 17.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự


A.
Y < M < X < R.

B.
M < X < Y < R.
C.
R < M < X < Y.
D.
M < X < R < Y.
Câu 18.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công
thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là

A.
X
5
Y
2
.
B.
X
3
Y
2
.
C.
X
2
Y
5
.
D.
X
2

Y
3
.
Câu 19.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu
hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết


A.
cộng hoá trị.
B.
ion.

C.
cho nhận.
D.
kim loại.
Câu 20. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A.
HCl, O
3
, H
2
S.
B.
HF, Cl
2
, H
2
O.
C.
O
2
, H
2
O, NH
3
.
D.
H
2
O, HF, H

2
S.
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn
kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A.
phi kim và kim loại.
B.
kim loại và kim loại.

C.
khí hiếm và kim loại.
D.
kim loại và khí hiếm.
Câu 22. Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết

A.
cộng hoá trị phân cực.
B.
ion.

C.
cộng hoá trị không phân cực.
D.
hiđro.




Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 3

Câu 23.Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A.
Z, X, Y.
B.
Y, Z, X.
C.
Z, Y, X.
D.
X, Y, Z.
Câu 24.
Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:


A.

X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).

B.
X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
(phân nhóm chính nhóm II).

C.
X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).

D.
X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm
IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 25.
Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:


A.
Na

+
, Cl
-
, Ar.
B.
Na
+
, F
-
, Ne.
C.
Li
+
, F
-
, Ne.
D.
K
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 26.
Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử thì


A.
tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.


B.
tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

C.
tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

D.
độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 27.
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là


A.
F, Na, O, Li.
B.
F, Li, O, Na.
C.
F, O, Li, Na.
D.
Li, Na, O, F.
Câu 28.
Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là



A.
NH
4
Cl.
B.
H
2
O.
C.
HCl.
D.
NH
3
.
Câu 29.
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:


A.
P, N, O, F.
B.
P, N, F, O.
C.
N, P, O, F.
D.
N, P, F, O.
Câu 30. Cấu hình electron của ion X
2+

là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên
tố X thuộc

A.
chu kì 4, nhóm VIIIA.
B.
chu kì 4, nhóm IIA.
C.
chu kì 4, nhóm VIIIB.
D.
chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 31.Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp
theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A.
K, Mg, Si, N.
B.
N, Si, Mg, K.

C.
K, Mg, N, Si.
D.
Mg, K, Si, N.
Câu 32.Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.

B.
Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.

C.
Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.

D.
Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
Câu 33.Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A.
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
B.
bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.

C.
bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D.
bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
Câu 34.Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
26

13
X,
55
26
Y,
26
12
Z?


A.
X và Y có cùng số nơtron.
B.
X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C.
X và Z có cùng số khối.
D.
X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 35.Các chất mà phân tử không phân cực là:

A.
HBr, CO
2
, CH
4
.
B.
Cl
2

, CO
2
, C
2
H
2
.
C.
HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
D.
NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
.
Câu 36.Cấu hình electron của ion Cu
2+
và Cr
3+
lần lượt là


A.
[Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
1
4s
2
.
B.
[Ar]3d
9
và [Ar]3d
3
.

C.
[Ar]3d
7
4s
2
và [Ar]3d
3
.
D.
[Ar]3d
9
và [Ar]3d

1
4s
2
.

Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.

B.
Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

C.
Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.

D.
Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
Câu 38.
Cấu hình electron đúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
3d
10
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9

Câu 39.
Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
.
Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là:




Chu Anh Tuấn -




- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 4

A. 1s
2
2s
2
2p
5
.
B. 1s
2
2s
2
2p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
D. Tất cả đều có thể đúng.


Câu 40.
Cho ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;

Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Câu 41.
Cho các chất sau: HCl, NaCl, LiCl, NH
4
Cl, HF. Số chất mà phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 42.
Cho các nguyên tử và ion sau: Na, Na
+
, Mg
2+

, Mg, Al, Al
3+
, F
-
, O
2-
. Thứ tự giảm dần theo bán kính nguyên
tử là:

A. Na >Mg >Al >O
2-
>F
-
>Na
+
>Mg
2+
>Al
3+
B. Mg
2+
>Al
3+
>Na
+
>O
2-
>F
-
>Mg >Al >Na


C. Na >Mg >Al >Na
+
>Mg
2+
>Al
3+
>O
2-
>F
-
D. Na
+
>Mg
2+
>Al
3+
>O
2-
> F
-
>Na > Mg >Al

Câu 43.C
ho cấu hình e của ion X
2+
là:[Ar] 3d
4
cấu hình của nguyên tử X là:


A. [Ar] 3d
6
. B. [Ar] 4s
1
3d
5
. C. [Ar] 3d
4
4s
2
D. [Ar] 3d
5
4s
1
.
Câu 44.C
ho cấu hình e của ion X
2+
là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4

cấu hình của nguyên tử X là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

Câu 45.

Cho ion X
2-
(Z=16) .Vậy cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2

Câu 46.
Độ phân cực liên kết trong các chất CH
4
, NH
3
, H
2
O , HF tăng dần từ trái sang phải theo trật tự nào sau đây

A. CH
4
, NH
3
, H
2

O , HF B. H
2
O , NH
3
, CH
4
, HF C. HF , H
2
O , NH
3
, CH
4
D. NH
3
, CH
4
, HF , H
2
O
Câu 47.
Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được là

A. [Ar] 3d
5
B. [Ar] 3d
6
C. [Ar] 3d
5
4s
1

D. [Ar] 3d
4
4s
2

Câu 48.
Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion?

A. Na < Na
+
, F > F
-
. B. Na < Na
+
, F < F
-
. C. Na > Na
+
, F > F
-
. D. Na > Na
+
, F < F
-
.
Câu 49.
Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố có 2 electron độc thân ở trạng thái
cơ bản

A. 2 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 50.
Trong cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố M, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là 3d
7
.
Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 3, nhóm VII.B B. Chu kỳ 3, nhóm VIII.B C. Chu kỳ 4, nhóm VII.B D. Chu kỳ 4, nhóm VIII.B
Câu 51.
X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành giữa hai
nguyên tố này có thể là ?

A. X
2
Y
3

B. XY
2

C. X
2
Y D. XY

Câu 52.
X và Y là 2 kim loại thuộc nhóm A. Biết Z
X
+ Z
Y
= 32 và Z
X

< Z
Y
. Kết luận đúng là

A. tính kim loại của X > Y B. năng lượng ion hóa I
1
của X < Y
C. X và Y đều có 2e ở lớp ngoài cùng D. bán kính nguyên tử của X > Y
Câu 53.
Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
Cu


65
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
63
Cu là


A.
50%.
B.
54%.
C.
73%.
D.
27%.
Câu 54.

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số
hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)


A.
Na và Cl.
B.
Al và Cl.
C.
Al và P.
D.
Fe và Cl.
Câu 55. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là

A.
23.
B.
15.
C.
18.
D.
17.
Câu 56.
Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và
tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là


A.

NaF.
B.
AlN.
C.
MgO.
D.
LiF.
Câu 57.
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà Rcó hoá trị cao
nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


A.
P.
B.
As.
C.
N.
D.
S.
Câu 58. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của nguyên
tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

A.

27,27%.
B.
60,00%.
C.
40,00%.
D.
50,00%.
Câu 59. Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là

A.
[Ar]3d
6
4s
1
.
B.
[Ar]3d
3
4s
2
.
C.
[Ar]3d
5
4s
1
.

D.
[Ar]3d
6
4s
2
.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 5

Câu 60. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm
3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là
những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết


A.
0,155 nm.
B.
0,185 nm.
C.
0,196 nm.
D.

0,168 nm.
Câu 61. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: Cl
35
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là Cl
37
. Thành phần
% theo khối lượng của

Cl
37
trong HClO
4


A.
8,56%.
B.
8,79%.
C.
8,92%.
D.
8,43%.
Câu 62.
Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Số phân tử H
2
SO
4
có thể có là:

A. 72 B. 90 C. 378 D. kết quả khác

Câu 63.
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kỳ và hai nhóm A liên tiếp có tổng số hạt proton là 25. Vậy vị
trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. chu kỳ 3, nhóm IIIA và IVA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA và VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIA và IIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA và VIIIA.
Câu 64.
Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35
proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố X là:

A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5
Câu 65.
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 76, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4

Câu 66.
Phân tử R
n
X có 82 hạt proton. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử R và X lần lượt là 122
và 24. Số hiệu nguyên tử R là:

A. 37 B. 38 C. 40 D. 42
Câu 67.
Tổng số hạt cơ bản trong ion X
2-
là 50 và trong X
2-
có số hạt mang điện gấp 2,125 lần số hạt không mang
điện. Số hạt proton, notron, electron trong X là

A. 16, 16, 18 B. 16, 16, 16 C. 17, 17, 16 D. 17, 16, 17

Câu 68.
Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị
29
Cu
65

29
Cu
63
. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Biết
M
Cl
= 35,5. Thành phần % về khối lượng của
29
Cu
63
trong CuCl
2


A. 12,64% B. 26,77% C. 27,00% D. 34,18%


Chuyên đề 2:
PHẢN ỨNG OXIHÓA-KHỬ
CÂN BẰNG, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Phần 1. LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG OXIHOÁ - KHỬ.
Câu 1.
Cho phản ứng: a Fe + b HNO

3


c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 2.
Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O.

B.
Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu.

C.
MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
+ 2NaCl.

D.
CaO + CO
2
→ CaCO
3
.

Câu 3.
Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3



A.
+2.
B.
+3.
C.
+6.
D.
+4.
Câu 4.
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra

A.
sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B.
sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu.

C.
sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+

.
D.
sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
.
Câu 5.
Cho phản ứng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4

→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là


A.
23.
B.
27.
C.
31.
D.
47.
Câu 6.
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng) →
c) Al
2
O
3
+ HNO
3 (
đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl
3

e) CH
3
CHO + H
2



f) glucozơ + AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3

g) C
2
H
4
+ Br
2
→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)
2




Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 6

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

A.

a, b, c, d, e, h.
B.
a, b, d, e, f, g.
C.
a, b, c, d, e, g.
D.
a, b, d, e, f, h.
Câu 7.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
7.
Câu 8.
Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS

2
sẽ

A.
nhận 12 electron.
B.
nhận 13 electron.
C.
nhường 12 electron.
D.
nhường 13 electron.
Câu 9.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr

2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A.
2.
B.
4.

C.
1.
D.
3.
Câu 10.
Cho các phản ứng:
Ca(OH)
2
+ C
l2
→ CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2
→ 3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O . 4KClO

3

o
t
 →
KCl + 3KClO
4

O
3
→ O
2
+ O
Số phản ứng oxi hoá khử là

A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 11.
Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2

, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy đều có
tính oxi hoá và tính khử là

A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.
Câu 12.
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2

, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử


A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
7.
Câu 13.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2

vào nước. (IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. (VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A.
6.
B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 14.
Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO

4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl
2
, FeSO
4
, CuSO
4
,
MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 15.
Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?

A
. H
2
S
B.

HNO
3

C.
Cl
2

D.
O
3

Câu 16.
Cho các phản ứng sau :

1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO
3

4.
Sắt(
TT
) oxit + dung dịch HNO
3


2. Sắt (
TTT
) oxit + dung dịch HNO
3
5. HCl + NaOH
3. Mg( kim loại ) + HCl

6. Cu + dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng

Phản ứng oxi hóa khử là :

A
. 1,3,4,6
B.
1,3,4
C.
1,2,3,4
D.
3,4,5,6
Câu 17.
Chọn phương án đúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:

A.
Phản ứng thủy phân
B.
Phản ứng thế
C.
Phản ứng kết hợp
D.
Phản ứng phân hủy
Câu 18.
Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá:



A.
SO
2
, S, Fe
3+
.
B.
Fe
2+
, Fe, Ca, KMnO
4
.
C.
SO
2
, Fe
2+
, S, Cl
2
.
D.
SO
2
, S, Fe
2+
, F
2
.

Phần 2. CÂN BẰNG HOÁ HỌC, TỐC ðỘ PHẢN ỨNG.
Câu 19.
Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N
2
(k) + 3H
2
(k)
,
o
t xt
p
⇀
↽
2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận

A.
tăng lên 2 lần.
B.
tăng lên 8 lần.
C.
tăng lên 6 lần.
D.
giảm đi 2 lần.
Câu 2.
Cho các cân bằng hoá học:
(1)N

2
(k) + 3H
2
(k)
⇀
↽
2NH
3
(k) (2)H
2
(k) + I
2
(k)
⇀
↽
2HI (k)
(3)2SO
2
(k) + O
2
(k)
⇀
↽
2SO
3
(k) (4)2NO
2
(k)
⇀
↽

N
2
O
4
(k)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 7


A.
(1), (2), (4).
B.
(2), (3), (4).
C.
(1), (3), (4).
D.
(1), (2), (3).
Câu 3.
Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

A.

áp suất.
B.
nồng độ.
C.
chất xúc tác.
D.
nhiệt độ.
Câu 4.
Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2
(
k
) + O
2
(
k
)
⇀
↽
2SO
3
(
k
) (2) N
2
(
k
) + 3H
2

(
k
)
⇀
↽
2NH
3
(
k
)
(3) CO
2
(
k
) + H
2
(
k
)
⇀
↽
CO (
k
) + H
2
O (
k
) (4) 2HI (
k
)

⇀
↽

H
2
(
k
) + I
2
(
k
)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều
không
bị chuyển dịch là

A.
(2) và (4).
B.
(3) và (4).
C.
(1) và (3).
D.
(1) và (2).
Câu 5.
Cho các cân bằng sau:
(1) H
2
(k) + I
2

(k)
⇀
↽
2HI (k) (2) 1/2H
2
(k) + 1/2I
2
(k)
⇀
↽

HI(k)
(3) HI(k)
⇀
↽

1/2H
2
(k) + 1/2I
2
(k) (4) 2HI(k)
⇀
↽

H
2
(k) + I
2
(k)
(5) H

2
(k) + I
2
(r)
⇀
↽

2HI(k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu K
C
của cân bằng (1) bằng 64 thì K
C
bằng 0,125 là của cân bằng

A.
(3).
B.
(2).
C.
(4).
D.
(5).
Câu 6.
Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (
k
) + H
2
O (
k
)

⇀
↽
CO
2
(
k
) + H
2
(
k
) ∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất chung
của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

A.
(1), (4), (5).
B.
(2), (3), (4).
C.
(1), (2), (3).
D.
(1), (2), (4).
Câu 7.
Cho cân bằng hoá học: PCl
5
(k)

PCl

3
(k) + Cl
2
(k);

Η>0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi

A.
tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B.
thêm Cl
2
vào hệ phản ứng.

C.
tăng áp suất của hệ phản ứng.
D.
thêm PCl
3
vào hệ phản ứng.

Câu 8.
Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
.
Nồng độ ban đầu của Br
2

là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản
ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol/(
l.s
). Giá trị của a là

A.
0,014.
B.
0,016.
C.
0,018.
D.
0,012.
Câu 9.
Cho cân bằng hóa học: N
2
(k)
+ 3H
2
(k)


2NH
3

(k)
.

H < 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
khi

A.
tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B.
tăng áp suất của hệ phản ứng.

C.
giảm áp suất của hệ phản ứng.
D.
thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Câu 10.
Cho phản ứng: H2
(k)
+ I2
(k)

2HI
(k)

Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng
K
C
của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi
10 lít chứa 4,0 gam H

2
và 406,4 gam I
2
. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là

A.
0,151M.
B.
0,225M.
C.
0,275M.
D.
0,320M.

Câu 11.
Cho cân bằng hoá học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
⇀
↽
2SO
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Phát biểu đúng là:

A.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3

.

B.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
Câu 12.
Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k)
⇀
↽
2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng
hoá học
không
bị chuyển dịch khi

A.
thay đổi áp suất của hệ.
B.

thay đổi nhiệt độ.

C.
thêm chất xúc tác Fe.
D.
thay đổi nồng độ N
2
.
Câu 13.
Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k)
⇀
↽

N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

A.

H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B.
∆ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.

C.



H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D.


H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 14.
Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2
(ở đktc). Tốc độ
trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là

A.
2,5.10
-4
mol/(l.s).
B.
1, 0.10
-3

mol/(l.s).
C.
5, 0.10
-5
mol/(l.s).
D.
5, 0.10
-4
mol/(l.s).
Câu 15.
Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 8


đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A.
Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C.
Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 16.
Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ
của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO

2


A.
giảm 3 lần.
B.
tăng 9 lần.
C.
tăng 3 lần.
D.
tăng 4,5 lần.
Câu 17.
Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k)

H
2
(k) + I
2
(k); (II) CaCO
3
(r)

CaO (r) + CO
2
(k);
(III) FeO (r) + CO (k)

Fe (r) + CO
2

(k); (IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 18.
Cho cân bằng hoá học: H
2
(
k
) + I
2
(
k
)


2HI (
k
);

H > 0. Cân bằng
không
bị chuyển dịch khi

A.
tăng nhiệt độ của hệ.
B.
tăng nồng độ H
2
.
C.
giảm nồng độ HI.
D.
giảm áp suất chung của hệ.
Câu 19.
Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời
gian ở 830
o
C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng:
CO
(k)
+ H
2
O

(k)


CO
2
(k)
+ H
2
(k).
(hằng số cân bằng K
C
= 1). Nồng độ cân bằng của CO, H
2
O lần lượt là

A.
0,008M và 0,018M.
B.
0,018M và 0,008M.
C.
0,012M và 0,024M.
D.
0,08M và 0,18M.
Câu 20.
Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2

(k)
+ O
2


(k)


2SO
3

(k)
; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất
xúc tác V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng
trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A.
(2), (3), (5).
B.
(2), (3), (4), (6).
C.
(1), (2), (4).
D.
(1), (2), (4), (5).
Câu 21.
Cho các cân bằng hoá học:
N

2

(k) + 3H
2

(k)

2NH
3
(k) (1) H
2

(k) + I
2

(k)

2HI (k) (2)

2CO(k) + O
2

(k)

2CO
2

(k) (3) 2NO
2


(k)

N
2
O
4

(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hoá học không bị chuyển dịch là:
A.
(2)

B.
(1), (3), (4).

C.
(1), (2).

D.
(2), (3), (4)

Câu 22.
Cho cân bằng hóa học: aA + bB

cC + dD
Ở 105
0
C số mol chất D là x mol còn ở 180
0
C số mol chất D là y mol.

Biết x > y và (a + b) > (c + d). Các chất trong cân bằng đều ở pha khí. Kết luận đúng là
A.
Phản ứng thuận thu nhiệt và làm giảm áp suất
B.
phản ứng thuận tỏa nhiệt và làm tăng áp suất
C.
phản ứng thuận thu nhiệt và làm tăng áp suất
D.
phản ứng thuận tỏa nhiệt và làm giảm áp suất
Câu 23.
Cho cân bằng N
2 (k)
+ 3H
2(k)


2NH
3(k)
+ Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH
3
bằng
cách:

A.
Hạ bớt nhiệt độ xuống
B.
Thêm chất xúc tác

C.
Hạ bớt áp suất xuống

D.
Hạ bớt nồng độ N
2
và H
2
xuống
Câu 24.
Cho cân bằng sau thực hiện trong bình kín: CO(k) + H
2
O(k)

CO
2
(k) + H
2
(k)

H<0.
Khi tăng áp suất thì cân bằng sẽ:
A.
chuyển dịch theo chiều nghịch
B.
không chuyển dịch
C.
chuyển dịch theo chiều thuận
D.
dừng lại ngay
Câu 25.
Cho CO
2


lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)
2
, có thể xảy ra các phản ứng sau:
1. CO
2

+ 2KOH

K
2
CO
3

+ H
2
O 2. CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3

+ H
2
O
3. CO
2
+ CaCO

3

+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
4. CO
2

+ K
2
CO
3

+ H
2
O

2KHCO
3

Thứ tự các phản ứng xảy ra là:

A.
1, 2, 3, 4.
B.

1, 2, 4, 3.
C.
2,1,4,3.
D.
2, 1, 3, 4.
Câu 26.
Cho phản ứng sau: H
2
O (k) + CO (k)

H
2
(k) + CO
2
(k)

Ở 700
o
C hằng số cân bằng là K = 1,873. Biết rằng hỗn hợp đầu gồm 0,300 mol H
2
O và 0,300 mol CO
trong
bình 10 lít ở 700
o
C. Nồng độ của H
2
O và CO ở trạng thái cân bằng lần lượt là:


A.

0,01267M
B.
0,01733M
C.
0,1267M
D.
0,1733M
Câu 27.
Cho phương trình X + Y

Z + T . Người ta trộn 4 chất X, Y, Z, T mỗi chất 1 mol vào bình kín thì
khi cân bằng được thiết lập, luợng chất T là 1,5 mol.Hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu trong các số dưới
đây:
A
.8
B
.9
C
.10
D
.7



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành

16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 9

Câu 28.
Hiện nay, khi giá nhiên liệu từ dầu mỏ tăng cao thì việc sử dụng các nhiên liệu thay thế là rất cần thiết.
Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, một loại nhiên liệu khí, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nóng
đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra như sau:
C (r) + H
2
O (k)

CO(k) + H
2
(k) ∆H = 131kJ. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
B.
Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
C.
Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D.
Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
Câu 29.
Khi hòa tan SO
2
vào H
2
O có cân bằng sau:
SO
2
+ HOH

⇀
↽
H
2
SO
3
(1); H
2
SO
3
⇀
↽
H
+
+HSO
3
-
(2);
HSO
3
-
⇀
↽
H
+
+ SO
3
2-
(3); nồng độ SO
2

thay đổi thế nào khi: Thêm dung dịch NaOH và thêm dung
dịch HCl;

A.
[SO
2
] đều tăng
B.
[SO
2
] đều giảm
C.
[SO
2
] không thay đổi
D.
[SO
2
] giảm; [SO
2
] tăng
Câu 30.
Phản ứng tổng hợp amoniac 2N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3

(k) có ứng dụng quan trọng trong công
nghiệp hoá chất. Từ amoniac, người ta sản xuất phân đạm, axit nitric, thuốc nổ… Hỏi tốc độ của phản ứng tổng
hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần khi nhiệt độ của phản ứng được giữ nguyên ?
A.
8 lần.
B.
4 lần.
C.
16 lần.
D.
2 lần.
Câu 31.
Phản ứng tổng hợp amoniac 2N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k) có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp hoá
chất. Từ amoniac, người ta sản xuất phân đạm, axit nitric, thuốc nổ… Hỏi tốc độ của phản ứng tổng hợp amoniac
sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng áp suất lên 2 lần khi nhiệt độ của phản ứng được giữ nguyên?
A.
8 lần.
B.
36 lần.
C.
32 lần.

D.
16 lần.
Câu 32.
Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xẩy ra là:
CO + H
2
O

CO
2
+ H
2
. Ở 850
o
C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K
C
= 1
)
]OH][CO[
]H][CO[
K(
2
22
=
. Số mol của
CO và H
2
O khi đạt đến cân bằng hóa học lần lượt là
A.
0,2 và 0,3.

B.
0,08 và 0,2.
C.
0,12 và 0,12.
D.
0,08 và 0,18.
Câu 33.
Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp
suất.

A.
COCl
2
(k)

CO

(k) + Cl
2
(k);

H = +113 KJ
B.
CO

(k)

+ H
2
O


(k)

= CO
2
(k) + H
2
(k)

H = - 41,8 kJ

C.
2SO
3
(k)


2SO
2
(k) + O
2
(k);

H = +192 kJ

D.
4HCl

(k) + O
2

(k)

2H
2
O

(k)

+ 2Cl
2
(k)

H = -112,8 kJ
Câu 34.
Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)

2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng
độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO

2


A.
tăng 9 lần.
B.
tăng 3 lần.
C.
tăng 4,5 lần.
D.
giảm 3 lần.
Câu 35.
Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A.
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

B.
Khi tăng bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

C.
Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.

D.
Khi có mặt chất xúc tác, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 36.
Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng : CaCO
3
(r)


CaO (r)+CO
2
(k) , ∆H>0.

A.
nồng độ CaCO
3
.
B.
áp suất.
C.
nhiệt độ.
D.
nồng độ CO
2
.
Câu 37.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng :

A.
Nhiệt độ.
B.
Xúc tác.
C.
áp suất.
D.
Nồng độ.
Câu 38.
Cho phản ứng : 2NO + O
2



2NO
2
.Khi tăng nồng độ các chất lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận và tốc
độ phản nghịch tăng lên bao nhiêu lần.

A.
9 lần và 3 lần.
B.
36 lần và 12 lần.
C.
27 lần và 9 lần.
D.
18 lần và 6 lần.
Câu 39.
Cân bằng hoá học là 1 cân bằng động vì :

A.
ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận vẫn xảy ra.

B.
ở trạng thái cân bằng vẫn xảy ra phản ứng.

C.
ở trạng thái cân bằng phản ứng không dừng lại mà phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra, nhưng với tốc độ
bằng nhau.

D.
ở trạng thái cân bằng phản ứng nghịch vẫn xảy ra.

Câu 40.
Tốc độ phản ứng A (k) + B(k) → C (k) tăng lên bao nhiêu lần, nếu giữ nồng độ các chất phản ứng không
đổi khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 398
o
C lên 448
o
C, biết tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần khi nhiệt độ tăng lên 10
o
C.

A.
32 lần.
B.
64 lần.
C.
16 lần.
D.
10 lần.
Câu 41.
Để tăng tốc độ phản ứng thuận của pứ : 2NO + O
2


2NO
2
. Ta cần phải :



Chu Anh Tuấn -




- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 10


A.
Giảm nồng độ NO.
B.
Tăng áp suất.
C.
Tăng nồng độ của NO
2
.
D.
Giảm nồng độ của O
2
.
Câu 42.
Cho cân bằng : 2NO
2


N
2
O
4
, ∆H < 0. Nhúng bình đựng hỗn hợp gồm 2 khí trên vào nước đá thì :


A.
màu nâu nhạt dần.
B.
hỗn hợp có màu khác.

C.
màu nâu đậm dần.
D.
hỗn hợp giữ nguyên màu không đổi.
Câu 43.
Chọn phát biểu đúng.

A.
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.

B.
Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng.

C.
Chất xúc tác sẽ không còn khi phản ứng kết thúc.

D.
Chất xúc tác là chất làm tăng hoặc làm giảm tốc độ phản ứng.
Câu 44.
Khi hoà tan SO
2
và nước ta có cân bằng : SO
2
+ H

2
O

HSO
3
-
+ H
+
. Cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận khi.

A.
thêm Br
2
.
B.
thêm NaOH.
C.
thêm H
2
SO
4
loãng.
D.
thêm HCl.
Câu 45.
Cho phản ứng : A (k) + B(k) → C (k). Khi tăng áp suất lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng:

A.
4 lần.

B.
16lần.
C.
2 lần.
D.
8 lần.
Câu 45.
Cho phản ứng : H
2
+ I
2
(hơi)

2 HI (k). Sự chuyển dịch cân bằng phản ứng phụ thuộc vào :

A.
thể tích bình phản ứng.
B.
nhiệt độ của phản ứng.
C.
áp suất của hệ.
D.
hàm lượng chất xúc tác.
Câu 47.
Để tăng tốc độ của phản ứng nung vôi người ta dùng biện pháp.

A.
Cho đá mịn như bột vào lò.
B.
Tăng nhiệt độ phản ứng (nung ở t

o
cao).

C.
xây lò kín để tránh gió.
D.
Cho nhiều tảng đá to vào lò.
Câu 48.
Xét phản ứng : 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2 SO
3
(k) , ∆H <0. Để thu được nhiều SO
3
ta cần:

A.
giảm nhiệt độ.
B.
tăng nhiệt độ.
C.
thêm xúc tác.
D.
giảm áp xuất.
Câu 49.
Nồng độ của SO

2
và O
2
trong hệ 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2 SO
3
(k) tương ứng là 4 mol/l và 2 mol/l . Khi đạt
đến trạng thái cân bằng có tới 80% SO
2
đã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là :

A.
40.
B.
32.
C.
25.
D.
10.
Câu 50.
Xét cân bằng sau trong một bình kín ở nhiệt độ cao và không đổi: C(r) + CO
2
(k)

2CO (k) . ∆H < 0.

Phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí ở trạng thái cân bằng là ( biết rằng chúng có tỉ khối so với không khí bằng
1).

A.
75% CO
2
và 25% CO.
B.
50% CO
2
và 50% CO.

C.
33,33% CO
2
và 66,7% CO.
D.
6,25% CO
2
và 93,75% CO.
Câu 51.
Thực hiện phản ứng H
2
SO
4
+ Na
2
S
3
O

3
→ S

+ SO
2
↑+ H
2
O + Na
2
SO
4
ở 2 nhiệt độ khác nhau. Cốc 1 ở nhiệt
độ thường, cốc 2 ở 50
o
C. Hiện tượng thu được là :

A.
Lưu huỳnh xuất hiện ở 2 cốc bằng nhau.
B.
Lưu huỳnh xuất hiện ở cốc 2 sớm hơn.

C.
Bọt khí xuất hiện ở cốc 1 sớm hơn.
D.
Lưu huỳnh xuất hiện ở côc 1 sớm hơn.
Câu 52.
Trong 1 bình kín, ở nhiệt độ không đổi, cho 256g khí SO
2
và 64g khí O
2

. Khi cân bằng khí SO
2
còn lại
bằng 20% lượng ban đầu. Nếu áp suất ban đầu là 1,5 atm thì áp suất lúc cân bằng là:

A.
1,2atm.
B.
1,4atm.
C.
1,3atm.
D.
1,1atm.
Câu 53.
Cho phản ứng 2A (k) + B
2
(K) → 2AB (k). Được thực hiện ở bình kín, khi tăng áp suất lên 2 lần thì tốc độ phản
ứng thay đổi như thế nào?

A.
Tốc độ phản ứng tăng 8 lần.
B.
Tốc độ phản ứng tăng 16 lần.

C.
Tốc độ phản ứng tăng 32 lần.
D.
Tốc độ phản ứng giảm
Câu 54.
Nồng độ của H

2
và hơi Br
2
trong hệ H
2
(k) + Br
2
(k)

2 HBr (k) tương ứng là 1,5 mol/l và 1 mol/l . Khi
đạt đến trạng thái cân bằng có tới 90% Br
2
đã phản ứng. Vậy hằng số cân bằng của phản ứng là :

A.
0,034.
B.
30.
C.
54.
D.
900.
Câu 55.
Cho 11,2 gam sắt tác dụng H
2
SO
4
(4M) ở nhiệt độ thường, muốn tốc độ phản ứng tăng lên cần:

A.

Thay bằng dung dịch H
2
SO
4
2M
B.
Tăng nhiệt độ phản ứng.

C.
Tăng thể tích dung dịch H
2
SO
4
4M lên gấp đôi.
D.
Giảm thể tích dung dịch H
2
SO
4
4M xuống một nửa.
Câu 56.
Xét phản ứng 2SO
2
+ O
2


2SO
3
ở trạng thái cân bằng nồng độ của SO

2
, O
2
và SO
3
lần lượt là: 0,2
mol/l; 0,1 mol/l; 1,8 mol/l.
Khi nén thể tích hỗn hợp giảm xuống 3 lần, cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía:

A.
Chiều thuận
B.
Không xác định được.

C.
Không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học.
D.
Chiều nghịch.
Câu 57.
Xét phản ứng : a A + b B → c C + d D. Tốc độ tức thời của phản ứng trên được tính theo biểu thức:

A.
v = k.
.
d c
D C
C C
.
B.
v = k.

.
c b
C B
C C
.
C.
v = k.
.
a d
A D
C C
.
D.
v = k.
.
a b
A B
C C
.
Câu 58.
Cho phản ứng A (K) + B(K) → C(K), nếu giữ nồng độ các chất phản ứng không đổi trong các thí nghiệm
sau:
Thí nghiệm 1: Thực hiện phản ứng trên ở 398
o
C phản ứng dừng lại ở giây thứ 96.
Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng trên ở 448
o
C phản ứng dừng lại ở giây thứ 3. Khi tăng nhiệt độ lên 10
o
C, tốc độ

phản ứng tăng:

A.
2 lần.
B.
3 lần.
C.
4 lần.
D.
5 lần.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 11

Câu 59.
Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t

o
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được.
Hằng số cân bằng K
C
ở t
o
C của phản ứng có giá trị là

A.
3,125.
B.
0,500.
C.
0,609.
D.
2,500.
Câu 60.
Khẳng định nào sau đây
không
đúng ?

A.
Các chất đốt rắn (than, củi) có kích thước nhỏ sẽ dễ cháy hơn.

B.
Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu ở nhiệt độ thường.

C.

Nấu thực phẩm trên núi cao ( áp suất thấp ) thực phẩm nhanh chín hơn.

D.
Nhịêt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.


Chuyên đề 3:
BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN DUNG
DỊCH AXIT HCl, HNO
3
, H
2
SO
4


Phần 1. TÍNH AXIT CỦA CÁC DUNG DỊCH
Câu 1.
Cho 0,02 mol Na
2
CO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO
2
thoát ra (ở đktc) là

A.
0,672 lít.
B.
0,336 lít.

C.
0,224 lít.
D.
0,448 lít.
Câu 2.
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)

A.
5,6 gam.
B.
6,4 gam.
C.
4,4 gam.
D.
3,4 gam.
Câu 3.
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A.
8,5.
B.
2,2.

C.
2,0.
D.
6,4.
Câu 4.
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H
2
(ở đktc) là (Cho H = 1, Fe = 56)

A.
6,72 lít.
B.
1,12 lít.
C.
2,24 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 5.
Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H
2
.
Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A.
1,2 gam và 7,7 gam.
B.

1,8 gam và 7,1 gam.
C.
2,4 gam và 6,5 gam.
D.
3,6 gam và 5,3 gam.
Câu 6.
Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V
lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A.
6,72 lít.
B.
4,48 lít.
C.
2,24 lít.
D.
3,36 lít.
Câu 7.
Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu
được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)

A.
14,96 gam.
B.
13,6 gam.
C.

20,7 gam.
D.
27,2 gam.
Câu 8.
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Giá
trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)

A.
5,6.
B.
11,2.
C.
1,4.
D.
2,8.
Câu 9.
Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO
4

loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A.
24,9 gam.
B.
29,4 gam
C.
59,2 gam.
D.
29,6 gam
Câu 10.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg =
24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)

A.
8,98.
B.
7,25.
C.
10,27.
D.
9,52.
Câu 11.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung

dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2
trong dung dịch Y là
(Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)

A.
15,76%.
B.
24,24%.
C.
28,21%.
D.
11,79%.
Câu 12.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A.
60ml.
B.
150ml.
C.

75ml.
D.
30ml.
Câu 13.
X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là

A.
Ca.
B.
Mg.
C.
Ba.
D.
Sr.
Câu 14.
Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng (trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2

(ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều
kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.
48,8.
B.
42,6.
C.
47,1.
D.
45,5.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 12

Câu 15.
Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu
được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2

(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A.
25,95 gam.
B.
103,85 gam.
C.
77,86 gam.
D.
38,93 gam.
Câu 16.
Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần
không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A.
3,08.
B.
4,48.
C.
3,36.
D.
2,80.
Câu 17.
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch Y có tỉ lệ số mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m
1
gam
muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
2
gam muối khan. Biết m
2
-
m
1
= 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A.
240 ml.
B.
80 ml.
C.
320 ml.
D.
160 ml.
Câu 18.
Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O
2

, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là

A.
600 ml.
B.
400 ml.
C.
800 ml.
D.
200 ml.
Câu 19.
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên là

A.
23,97%.
B.
32,65%.
C.
37,86%.
D.
35,95%.
Câu 20.
Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được dung dịch chứa 7,5

gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là

A.
Mg(HCO
3
)
2
.
B.
Ca(HCO
3
)
2
.
C.
Ba(HCO
3
)
2
.
D.
NaHCO
3
.
Câu 21.
Cho 3,16 gam KMnO
4
tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol
HCl bị oxi hóa là


A.
0,16.
B.
0,05.
C.
0,02.
D.
0,10.
Câu 22.
Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml
dung dịch HCl 1M. Kim loại R là

A.
Ba.
B.
Ca.
C.
Be.
D.
Mg.
Câu 23.
Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl
tạo ra 1,792 lít H
2
(đkc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại
ban đầu là:
A.
2,2 gam
B.
3,12 gam

C.
2,4 gam
D.
1,56 gam
Câu 24.
Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở
điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A.
3,92gam.
B.
1,68gam.
C.
0,46gam.
D.
2,08gam.
Câu 25.
Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Zn, Cu vào dung dịch HCl dư thoát ra 448 ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng rồi nung khan trong chân không thu được một chất rắn có kl là:

A.
2,95 g
B.
3,95 g
C.
2,24 g

D.
1,83 g
Câu 25.
Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà của 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO
2
(đkc). Hai kim loại đó là:

A.
Li,Na.
B.
Na,K.
C.
K,Cs.
D.
Na, Cs.

Câu 26.
Cho 2
O
gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H
2
SO
4
và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol
H
2
SO
4

) thì thu được 11,2 lít H
2
(đkc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô
cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5)

A
. 57,1 gam
B.
75,1 gam
C.
51,7 gam
D.
71,5 gam
Câu 27.
Cho 40g hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O
2
dư nung nóng thu được 46,4g hỗn hợp chất rắn
X. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu phản ứng vừa đủ với X là
A.
0,4 L
B.
0,5 L
C.
0,35 L
D.
0,8 L
Câu 28.
Cho 6,94 gam hỗn hợp Fe
x

O
y
và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1,8M, sinh ra 0,672 lít H
2

(đkc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng. Fe
x
O
y
là:


A.
FeO
B.
Fe
3
O
4
C.
Fe
2
O
3

D.

Không tìm được

Câu 29.
Cho 8,00 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M
thu được
khí H
2
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


A.
22,2
B.
25,95
C.
22,2 ≤ m ≤ 25,95
D.
22,2 ≤ m ≤ 27,2
Câu 30.
Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H
2
. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành
cho tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4

loãng thì thu được 0,08 mol H
2
. Công thức oxit kim loại đó là:

A.
CuO.
B.
Al
2
O
3
.
C.
Fe
3
O
4
.
D.
Fe
2
O
3
.
Câu 31.
Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO
2

(đkc) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 21
O

g dung dịch H
2
SO
4

1
O
% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A ( cho S =32 , O = 16 , H = 1 ) .



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 13


A
. 32%
B.
28%
C.
24%
D.
16%
Câu 32.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na

2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức
liên hệ giữa V với a, b là:

A.
V = 11,2(a + b).
B.
V = 11,2(a - b).
C.
V = 22,4(a + b).
D.
V = 22,4(a - b).
Câu 33.
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)

A.
20.
B.
40.
C.
60.
D.
80.
Câu 34.

Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24,
S = 32, Fe = 56, Zn = 65)

A.
4,81 gam.
B.
6,81 gam.
C.
3,81 gam.
D.
5,81 gam.
Câu 35.
Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II)
tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H
2
(ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca
= 40, Sr = 87, Ba = 137)

A.
Mg và Ca.
B.

Sr và Ba.
C.
Ca và Sr.
D.
Be và Mg.
Câu 36.
Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được
hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

A.
50 ml.
B.
75 ml.
C.
57 ml.
D.
90 ml.
Câu 37.
Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe
2
O

3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A.
0,08.
B.
0,18.
C.
0,23.
D.
0,16.
Câu 38.
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng Cl
2
khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl
2
và KOH
tương ứng là

A.
0,03 mol và 0,08 mol.
B.
0,03 mol và 0,04 mol.


C.
0,015 mol và 0,08 mol.
D.
0,015 mol và 0,04 mol.
Câu 39.
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là

A.
7,80.
B.
8,75.
C.
6,50.
D.
9,75.
Câu 40.
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là


A.
Li.
B.
K.
C.
Na.
D.
R
Câu 41.
Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H
2
(ở
đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A.
4,48 lít.
B.
3,92 lít.
C.
1,68 lít.
D.
2,80 lít.
Câu 42.
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%, thu được 2,24

lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A.
97,80 gam.
B.
88,20 gam.
C.
101,68 gam.
D.
101,48 gam.
Câu 43.
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

A.
K
3
PO
4
và KOH.
B.
KH
2
PO
4
và K

2
HPO
4
.
C.
KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
D.
KH
2
PO
4
và K
3
PO
4
.
Câu 44.
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

A.
hỗn hợp gồm BaSO
4
và FeO.
B.
hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.

C.
Fe
2
O
3
.
D.
hỗn hợp gồm BaSO
4
và Fe

2
O
3
.
Câu 45.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và
NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2


A.
0,015.
B.
0,030.
C.
0,010.
D.
0,020.
Câu 46.
Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư
dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là

A.
natri và magie.

B.
kali và canxi.
C.
kali và bari.
D.
liti và beri.
Câu 47.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư
dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đktc) phản
ứng là

A.
1,008 lít.
B.
1,344 lít.
C.
2,016 lít.
D.
0,672 lít.
Câu 48.
Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu
được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là

A.
Mg và Sr.

B.
Mg và Ca.
C.
Be và Ca.
D.
Be và Mg.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 14

Câu 49.
Cho hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A.
Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

.
B.
Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
.

C.
Fe(OH)
3
.
D.
Fe(OH)
3
và Zn(OH)
2
.

Câu 50.
Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4

(loãng, rất dư), sau khi các
phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch KMnO
4
0,1M.
Giá trị của m là

A.
1,24.
B.
3,2.
C.
0,96.
D.
0,64.
Câu 51.
Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe ;Fe
2
O
3
;FeO; Fe
3
O
4
.
Để hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 12
O
ml dung dịch H
2
SO

4
1M. tạo thành
O
,224 lít khí H
2
ở đktc. Tính m: ( Fe
= 56 , S = 32 , O = 16 , H = 1 )

A
. 5,6 gam
B.
1
O
,
O
8 gam
C.
7,6 gam
D.
6,7 gam
Câu 52.
Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản
ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng

A.
12,8 gam.
B.
6,4 gam.
C.
23,2 gam.

D.
16,0 gam.
Câu 53.
Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl
0,5M và H
2
SO
4
0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch
X thu được khối lượng muối khan là
A.
95,92 gam
B.
88,18 gam
C.
86,58 gam
D.
100,52 gam
Câu 54.
Hòa tan hoàn toàn 3,26 gam hỗn hợp gồm Na
2
O, MgO, Al
2
O

3
trong 200 ml HNO
3
aM (vừa đủ) sau phản
ứng, thu được 4,34 gam hỗn hợp muối nitrat. Giá trị của a là :

A.
0,1M

B.

0,2M
C.
0,3M

D.
0,25M
Câu 55.
Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung hòa (của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau
trong phân nhóm chính nhóm II) bằng dd HCl, khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bởi 3 lít dd Ca(OH)
2
0,015M thì
thu được 4 gam kết tủa. Hai kim loại A, B đó là:
A.
Be, Mg
B.
Mg, Ca
C.
Be, Mg hoặc Mg, Ca
D.

Mg, Ca hoặc Sr, Ba
Câu 56.
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO
3

và M'CO
3

bằng dung dịch HCl dư thầy thoát ra V lít khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. Dung dịch thu đươc đem cô cạn được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:

A.
1,12 lít
B.
1,68 lít
C.
2,24 lít
D.
3,36 lít
Câu 57.
Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng, dư thu được khí A và dung
dịch B. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào B sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.

11,2 lít
B.
10,08 lít
C.
8,4 lít
D.
5,04 lít
Câu 58.
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3

trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H
2
(đkc)
và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là:

A.
13,6 gam
B.
17,6 gam
C.
21,6 gam
D.
29,6 gam
Câu 59.
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3

O
4
nặng 9 gam. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam Cu không tan.
Khối lượng Fe
3
O
4
trong X là
A.
7,4 g
B.
5,8 g
C.
2,32g
D.
3,48 g
Câu 60.
Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M cho
ra 1,12 lít H
2
(đkc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy.
Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:

A.
Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO
B.

Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaO

C.
Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO
D.
Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO
Câu 61.
Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336
ml H
2
(đkc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là:

A.
Mg
B.
Al
C.
Si
D.
Fe
Câu 62.
Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim loại Y
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 14,18% . Hỏi
X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 )

A.

Cu và Fe
B.
Al và Fe
C.
Cu và Zn
D.
Zn và Mg
Phần 2. TÍNH OXIHOÁ CỦA CÁC DUNG DỊCH AXIT HNO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 63.
Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là

A.
8,96.
B.
4,48.
C.
2,24.
D.
3,36.
Câu 64.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H

2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A.
MgSO
4
.
B.
MgSO
4
và FeSO
4
.

C.
MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
D.
MgSO
4

, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 15

Câu 65.
Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch X
và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng
của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A.
10,52%.

B.
19,53%.
C.
12,80%.
D.
15,25%.
Câu 66.
Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
N
+5

). Giá trị của a


A.
11,0.
B.
8,4.
C.
11,2.
D.
5,6.
Câu 67.

Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO
3
. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được
46 gam muối khan. Khí X là

A.
N
2
O.
B.
NO.
C.
NO
2
.
D.
N
2
.
Câu 68.
Hoà tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí
N
2
(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là

A.
37,80 gam.
B.
28,35 gam.

C.
39,80 gam.
D.
18,90 gam.
Câu 69.
Cho 0,01 mol một trong các chất: Fe, Fe
3
O
4
, FeS, Cu, S, FeO, Ag tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thấy
thoát ra V lit khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Nếu V = 0,112 thì số chất phù hợp là

A
. 4
B
. 6
C
. 5
D
. 3
Câu 70.
Cho 1,28g Cu vào 100 ml dung dịch gồm NaNO
3
0,15M và H

2
SO
4
0,2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được khí NO duy nhất có thể tích (đkc) là
A
. 0,3 lit.
B
. 0,336 lit
C
. 0,112 lit
D
. 0,224 lit
Câu 71.
Cho 1,35g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,01
mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch:
A.
5,69 gam
B.
5 gam
C.
6 gam
D.
5,5 gam
Câu 72.
Cho 1,92 gam Cu và 100 ml dd chứa đồng thời KNO

3
0,16 M và H
2
SO
4
0,4 M, sinh ra khí NO và dd A.
Thể tích (lít) dd NaOH 0,5 M tối thiểu để kết tủa toàn bộ ion Cu
2+
trong dd A là:

A.
0,12
B.
0,128
C.
0,112
D.
0,096
Câu 73.
Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với
H
2
là 19,2. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là
A.
0,68 M
B.

0,05 M
C.
0,86 M
D.
0,9 M
Câu 74.
Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml HNO
3
loãng, đun nóng. Sau khi phản
ứng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đkc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ của dung dịch
HNO
3
là:

A.
5,1M
B.
3,5M
C.
3,2M
D.
2,6M
Câu 75.
Cho 2,0 gam Fe và 3,0 gam Cu vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,448 lít khí NO duy nhất và dung

dịch X. Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:

A.
5,4 gam.
B.
6,24 gam
C.
17,46 gam
D.
kết quả khác
Câu 76.
Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO
3

và NaOH thu được V lít khí (đkc). Giá trị của
V là:

A.
0,84 lít
B.
1,68 lít
C.
11,2 lít
D.
22,4 lít
Câu 77.
Cho 20 gam Fe tác dụng với HNO
3
đủ, thu được V lít khí NO duy nhất (đkc) và 3,2 gam chất rắn. Giá
trị của V là:


A.
0,896 lít
B.
2,24 lít
C.
4,48 lít
D.
6,72 lít
Câu 78.
Cho 5,8 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
,
NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được
tối đa
m
gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của
m
là:

A.
9,6 gam
B.
11,2 gam
C.
14,4 gam

D.
16 gam
Câu 79.
Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí
NO, dung dịch A và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:

A.
11,8 gam
B.
18 gam
C.
21,1 gam
D.
24,2 gam
Câu 80.
Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120ml dung dịch X gồm HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng)
thu được V lít khí NO duy nhất (đkc). Tính V?

A.
14,933a lít.
B.

12,32a lít.
C.
18,02a lít.
D.
Kết quả khác.
Câu 81.
Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS
2
và 0,09 mol Cu
2
FeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được dung
dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO
2.
Thêm BaCl
2
dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu
thêm Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam
chất rắn. Giá trị của m và a là:



Chu Anh Tuấn -




- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 16

A.
112,84g và 167,44g
B.
112,84g và 157,44g
C.
111,84g và 157,44g
D.
111,84g và 167,44g
Câu 82.
Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với NaOH dư sinh ra a mol khí H
2
, còn nếu cho cũng lượng Al này vào
dd HNO
3
loãng dư thì thu được b mol khí N
2
(sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa a và b là:
A.
a = 2b
B.
a = 5b
C.
a = 2,5b
D.
a = B

Câu 83.
Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,42 mol H
2
SO
4
đặc nóng, thu được dung dịch chỉ
chứa 28,56 gam muối và khí SO
2
. Giá trị m là:
A.
8,4 gam
B.
7,84 gam
C.
11,2 gam
D.
23,52 gam
Câu 84.
Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư
dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan.
Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2
(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2
(đkc) phản ứng


A.

2,016lít.
B.
1,00lít.
C.
0,672lít.
D.
1,344lít.
Câu 85.
Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được (m+31)g muối
nitrat. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
thì khối lượng
oxit là:

A.
(m+48)gam
B.
(m+32)gam
C.
(m+4)gam
D.
(m+16)gam

Câu 86.
Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS
2
. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H
2
SO
4
98% và hiệu suất
điều chế H
2
SO
4
là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là :

A.
69,44 tấn
B.
68,44 tấn
C.
67,44 tấn
D.
70,44 tấn.
Câu 87.
Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y (gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O

3
) thí cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hoà tan hoàn toàn
3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dịch H
2
SO
4
đặc thì thu được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn
là:

A.
224ml.
B.
448ml.
C.
336ml.
D.
112ml.
Câu 88.
Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu
được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B
trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2

. Trị số của x là:
A.
0,7 mol
B.
0,5 mol
C.
0,6 mol
D.
0,4 mol
Câu 89.
Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H
2
bằng 19. Giá trị
của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)

A.
5,60.
B.
4,48.
C.
3,36.
D.
2,24.
Câu 90.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu

2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

A.
0,04.
B.
0,12.
C.
0,06.
D.
0,075.
Câu 91.
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56)

A.
2,32.
B.
2,52.
C.
2,22.
D.
2,62.
Câu 92.
Thực hiện hai thí nghiệm:

1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho Cu = 64)

A.
V2 = V1.
B.
V2 = 1,5V1.
C.
V2 = 2,5V1.
D.
V2 = 2V1.
Câu 93.
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)


A.
0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
B.
0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
.

C.
0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
.
D.

0,12 mol FeSO
4
.
Câu 94.
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là

A.
35,50.
B.
38,72.
C.
34,36.
D.
49,09.
Câu 95.
Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là

A.
0,672.
B.

1,792.
C.
0,448.
D.
0,746.
Câu 96.
Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896
lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A.
6,52 gam.
B.
13,32 gam.
C.
8,88 gam.
D.
13,92 gam.
Câu 97.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí
(ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 17


ra 6,72 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A.
10,5.
B.
12,3.
C.
11,5.
D.
15,6.
Câu 98.
Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A.
0,8 lít.
B.
1,0 lít.
C.
1,2 lít.
D.
0,6 lít.
Câu 99.
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là


A.
NO và Mg.
B.
N
2
O và Fe.
C.
N
2
O và Al.
D.
NO
2
và Al.
Câu 100.
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A.
1,92.
B.
3,84.
C.
0,64.
D.
3,20.
Câu 101.

Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và
NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là

A.
240.
B.
120.
C.
360.
D.
400.
Câu 102.
Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.
38,34.
B.
106,38.
C.

97,98.
D.
34,08.
Câu 103.
Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và
còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A.
151,5.
B.
108,9.
C.
137,1.
D.
97,5.
Câu 104.
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO

4
0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A.
17,8 và 2,24.
B.
17,8 và 4,48.
C.
10,8 và 2,24.
D.
10,8 và 4,48.
Câu 105.
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m
lần lượt là

A.
21,95% và 0,78.
B.
78,05% và 2,25.
C.
21,95% và 2,25.
D.
78,05% và 0,78.
Câu 106.

Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản
phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là

A.
0,06 và 0,02.
B.
0,06 và 0,01.
C.
0,03 và 0,01.
D.
0,03 và 0,02.
Câu 107.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch X và
3,248 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị
của m là

A.
58,0.
B.
48,4.
C.
54,0.
D.
52,2.

Câu 108.
Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản
phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là

A.
2x.
B.
3x.
C.
y.
D.
2y.
Câu 109.
Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,9 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A.
6,72.

B.
8,96.
C.
4,48.
D.
10,08.
Câu 110.
Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau
phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A.
13,11%.
B.
39,34%.
C.
26,23%.
D.
65,57%.
Câu 111.

Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71
gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là

A.
0,12.
B.
0,16.
C.
0,14.
D.
0,18.
Câu 112.
Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra.Thêm tiếp vào bình 0,425
gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng
muối trong dung dịch là

A.
0,112 lít và 3,750 gam.

B.
0,112 lít và 3,865 gam.
C.
0,224 lít và 3,750 gam.
D.
0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 113.
Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối
khan thu được là



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 18


A.
19,20 gam.

B.
22,56 gam.
C.
20,16 gam.
D.
19,76 gam.
Câu 114.
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO
3
.
Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO
2
(không có sản phẩm khử khác của N
+5
). Biết lượng HNO
3
đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là

A.
50,4.
B.
40,5.
C.
44,8.
D.
33,6.
Câu 115.
Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm
H

2
SO
4
0,5M và HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N
+5
). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O
2
thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H
2
O, thu được
150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là

A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 116.
Dung dịch A chứa (0,02 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,3 mol HCl) có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối
đa là:

A.
7,2 gam.
B.
5,76gam.
C.
6,4 gam.
D.
9,6gam.
Câu 117.
Hòa tan 0,1 mol FeCO
3
vào dung dịch HNO
3
loãng (vừa đủ) thu được dung dịch X và hỗn hợp khí gồm CO
2
và NO
(sản phẩm khử duy nhất). Thêm H
2
SO
4
loãng dư vào X thì dung dịch thu được có thể hòa tan tối đa số gam Cu là
A
. 6,4
B
. 25,6
C
. 32
D
. 3,2
Câu 118.

Hòa tan 1
O
gam hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn
với 1,58 gam KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lượng của Fe
2
(SO
4
)
3
trong
hõn hợp ban đầu ? (Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1)

A.
76%
B.
24%

C.
38%
D.
62%
Câu 119.
Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9
mol NO. Kim loại M là:

A.
Mg
B.
Fe
C.
Al
D.
Zn
Câu 120.
Hòa tan 5,6g Fe bằng dd H
2
SO
4
loãng dư thu được dd X. Dd X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO
4

0,5M. Giá trị của V là


A.
80
B.
40
C.
20
D.
60
Câu 121.
Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO
3

20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đkc) và còn lại dung dịch
X. Đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp chỉ gồm ba muối khan. Giá trị của m là:
A.
54,28 gam
B.
51,32 gam
C.
45,64 gam
D.
60,27 gam

Câu 122.
Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
bằng HNO
3
đặc , nóng thu được 4,48 lít khí
NO
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:


A.
35,7g.
B.
46,4g.
C.
15,8g.
D.
77,7g.
Câu 123.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO

2

(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 142,2 gam muối khan. Giá trị m là:
A.
46,6 gam
B.
35,7 gam
C.
15,8 gam
D.
77,7 gam
Câu 124.
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m
lần lượt là
A.
21,95% và 2,25.
B.
78,05% và 2,25.
C.
21,95% và 0,78.
D.
78,05% và 0,78.

Câu 125.
Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
dư, kết thúc thí nghiệm
thu được 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh
ra là:

A.
30,6 gam
B.
39,9 gam
C.
43,0 gam
D.
55,4 gam
Câu 126.
Hòa tan hoàn toàn 25,6 g chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
và S bằng dung dịch HNO
3
dư thấy thoát ra V lit
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư vào Y thu được 126,25 g kết tủa. Giá trị
của V là
A.
17,92
B.

19,04
C.
24,64
D.
27,58
Câu 127.
Hoà tan hoàn toàn 6,48 gam Al vào V lít dung dịch HNO
3
1M (lấy dư 25% so với lượng cần thiết) thì thu
được 1,568 lít khí X duy nhất ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 52,72 gam chất rắn
khan. Thể tích của dung dịch HNO
3
ban đầu là
A.
0,9
B.
1,125
C.
1,25
D.
1,1
Câu 128.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dd HNO
3
đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu.
Nếu thay HNO
3
bằng dd H
2
SO

4
đặc nóng thì thể tích khí SO
2
là:

A.
11,2 lit
B.
2,24 lit
C.
33,6 lit
D.
22,4 lit



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 19

Câu 129.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,04 mol FeCO
3
và 0,02 mol FeS
2
bằng dd HNO

3
đặc, nóng, dd thu
được sau phản ứng tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư được kết tủa X, lấy X đem nung đến khối lượng không đổi được m
gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

A.
4,8
B.
14,12
C.
9,46
D.
8,4
Câu 130.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dd HNO
3
được hỗn hợp khí E gồm 2 khí X và Y có tỷ
khối so với hidro bằng 22,85. X, Y lần lượt là:

A.
CO
2
, N
2
O
B.

N
2
, CO
2
C.
NO, CO
2
D.
NO
2
, CO
2

Câu 131.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại M
1
(hóa trị II) và M
2
(hóa trị III) trong dung dịch H
2
SO
4

đậm đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO
2
(đkc). Nếu cũng hòa tan hết hỗn hợp kim loại nói trên trong dung dịch
HNO
3
loãng thì thể tích khí NO (đkc) thu được là:
A.

2,24 lít
B.
6,72 lít
C.
1,12 lít
D.
4,48 lít
Câu 132.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO
3


H
2
SO
4
thu được dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol NO và

0,01 mol
SO
2
). Giá trị của m là:


A.
9,24 gam
B.
9,75 gam
C.
15,44 gam

D.
17,36 gam
Câu 133.
Hoà tan hỗn hợp Fe, Fe
2
O
3
bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng dư
thu được dung dịch X và 3,36 lit H
2

(ñkc).

Lấy 1/10 dung dịch X tác dụng với dung dịch KMnO
4
0,1 M. Thể tích dung dịch KMnO
4
cần dùng là:
A
. 30 ml
B
. 60 ml
C
. 50 ml
D

. 300 ml
Câu 134.
Hỗn hợp A gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong HNO
3
thu được
0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N
+5
. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A trong H
2
SO
4
đặc, nóng cũng thu được
0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S
+6
. X và Y lần lượt là
A.
NH
4
NO
3
và H
2
S
B.
NO
2
và SO
2

C.

NO
2
và H
2
S
D.
NO và SO
2

Câu 136.
Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol, hoà tan hết vào dung dịch Y
gồm (HCl và H
2
SO
4
loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M vào dung dịch Z cho tới
khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO
3

)
2
cần dùng và thể tích khí thoát ra (ở đktc) là:
A.
50ml; 2,24 lít.
B.
50ml; 1,12 lít.
C.
25 ml; 1,12 lít.
D.
500ml; 22,4 lít.
Câu 137.
Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HNO
3
(dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam
kết tủa màu nâu đỏ. Giá trị của m là:
A.
4,80
B.
2,32
C.

1,60
D.
4,64
Câu 138.
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ tương ứng là 4:7 về khối lượng. Để trung hòa hoàn toàn 24,64 gam X
cần dùng tối thiểu V lit dung dịch HNO
3
nồng độ a
1
M (nếu sản phẩm khử chỉ có NO
2
) và cũng cần V lit dung dịch
HNO
3
a
2
M (nếu sản phẩm khử chỉ có NO). Ki đó tỉ lệ T = a
1
: a
2
là:
A.
1 ≤ T ≤ 1,5.
B.
T = 1,5.
C.
1,5 ≤ T ≤ 2.
D.
T = 2.
Câu 139.

Hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong dung dịch
chứa 2 axit HNO
3
, H
2
SO
4
thu được dung dịch Y chứa 7,06 gam muối và hỗn hợp khí Z chứa 0,05 mol
NO
2
và 0,01 mol SO
2
. Giá trị của m là:

A
. 2,58 gam
B.
3,00 gam
C.
3,06 gam
D.
3,32 gam
Câu 140.
Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản
phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A.
0,03 và 0,02.
B.
0,06 và 0,01.
C.

0,03 và 0,01.
D.
0,06 và 0,02.
Câu 141.
Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A.
1,2 lít.
B.
1,0 lít.
C.
0,6 lít.
D.
0,8 lít.


Chuyên đề 4: ĐIỆN LI – pH CỦA DUNG DỊCH
BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN BAZƠ

Câu 1.
Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H
2
SO
4
; Na
2
SO
4

; NaHSO
4
. pH của chúng tăng theo thứ tự:

A.
Na
2
SO
4
; NaHSO
4
; H
2
SO
4
B.
Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
; NaHSO
4


C.
NaHSO

4
; H
2
SO
4
; Na
2
SO
4

D.
H
2
SO
4
; NaHSO
4
; Na
2
SO
4

Câu 2.
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A.
Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2

, Mg(OH)
2
.
B.
Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.

C.
Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
D.
Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 3.
Cho 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: NaHCO

3
, NaOH, Na
2
CO
3
, pH của chúng tăng theo thứ tự:



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 20


A.
NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B.
NaOH; Na
2
CO
3

; NaHCO
3


C.
NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaOH
D.
Na
2
CO
3
; NaOH; NaHCO
3

Câu 4.
Cho 4 dung dịch: H
2
SO
4
loãng, AgNO
3
, CuSO
4
, AgF. Chất

không
tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là

A.
BaCl
2
.
B.
NH
3
.
C.
KOH.
D.
NaNO
3
.
Câu 5.
Cho 4 phản ứng: Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
(1) Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→ Na

2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2NaCl (4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
→ Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4

.

A.
(3), (4).
B.
(2), (4).
C.
(1), (2).
D.
(2), (3).
Câu 6.
Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3) CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy xếp
theo thứ tự pH tăng dần là:

A.
(2), (1), (3).
B.
(2), (3), (1).

C.
(1), (2), (3).
D.
(3), (1), (2).
Câu 7.
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 8.
Cho các cặp chất sau đây tác dụng với nhau: Cặp chất
không
xảy ra phản ứng là
(1) Cl
2

+ O
2
(2) H
2
S + O
2

(3) H
2
S + Pb(NO
3
)
2
(4) Cl
2
+ NaOH
(5) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3
(6) dung dịch Br
2
+ FeSO
4

(7) dung dịch KI + FeCl
3
(8) dung dịch NaAlO
2
+ dung dịch AlCl

3

(9) CuS + HCl đặc (10) dung dịch NaHCO
3
+ dung dịch Ba(OH)
2

A.
1, 9
B.
2, 6
C.
1, 9,8
D.
6, 9
Câu 9.
Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2

SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A.
7.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 10.
Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, HF, Cl
2
, NH
4

Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 11.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A.
(3), (2), (4), (1).
B.
(2), (3), (4), (1).
C.

(4), (1), (2), (3).
D.
(1), (2), (3), (4).
Câu 12.
Cho các dung dịch sau: NaHCO
3
(X
1
) ; CuSO
4
(X
2
) ; (NH
4
)
2
CO
3
(X
3
) ; NaNO
3
(X
4
) ; MgCl
2
(X
5
) ;
KCl (X

6
). Những dung dịch
không
tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A.
X
1
, X
4
, X
5
B. X
1
, X
4
, X
6
C. X
1
, X
3
, X
6
D. X
4
, X
6
.
Câu 13.

Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2


A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 14.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl

2



(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2



(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3



(6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A.
(2), (3), (4), (6).
B.
(1), (3), (5), (6).
C.
(3), (4), (5), (6).
D.
(1), (2), (3), (6).
Câu 15.
Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO

3
, NH
4
Cl, Al
2
O
3
, Zn, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
. Có bao nhiêu chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 16.
Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)

2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là

A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 17.
Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al

2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là

A.
2.
B.
3.
C.
4
. D.
5.
Câu 18.
Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C

2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là

A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 19.
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO

3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl
2


A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Câu 20.
Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO

3
, Na
2
SO
4
. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl
2


A.
NaNO
3
.
B.
Na
2
SO
4
.
C.
NaOH.
D.
NaCl.
Câu 21.
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3

, Cr(OH)
3
. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính


A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 21

Câu 22.
Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)

2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác dụng với lượng
dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là

A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 23.
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO

3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A.
7.
B.
5.
C.
4.
D.
6.

Câu 24.
Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có

A.
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B.
bọt khí bay ra.

C.
kết tủa trắng xuất hiện.
D.
bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 25.
Cho dung dịch KHSO
4
vào lượng dư dung dịch Ba(HCO
3
)
2
phản ứng tạo ra:
A.
khí CO
2

, chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có K
2
SO
4
và H
2
O
B.
khí CO
2
, chất không tan BaSO
4
, phần dung dịch có chứa KHCO
3
và H
2
O
C.
không có phản ứng hóa học xảy ra
D.
tạo hai chất không tan BaSO
4
, BaCO
3
, phần dung dịch chứa KHCO
3
, H
2

O
Câu 26.
Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy

A.
không có hiện tượng gì.
B.
có kết tủa trắng.

C.
có kết tủa trắng và bọt khí.
D.
có bọt khí thoát ra.

Câu 27.
Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch (NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
, MgCl
2
) thu kết tủa nung đến khối

lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E.
Các chất trong E là:
A. MgO, Cu
B.
Mg, Cu
C.
Mg, CuO
D.
Al, Cu, Mg
Câu 28.
Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C, Ka của
CH
3
COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là
A.
1,00.
B.
4,24.
C.
2,88.
D.
4,76.

Câu 29.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp
dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 30.
Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch
AgNO
3
, ZnCl
2
, HI, Na
2

CO
3
. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí;
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là:

A.
ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3,
AgNO
3
.
B.
AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HI, ZnCl
2
.

C.
AgNO

3
, HI, Na
2
CO
3,
ZnCl
2
.
D.
ZnCl
2
, Na
2
CO
3
, HI, AgNO
3
.

Câu 31.
Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
(II) Sục khí SO
2
vào nước brom.
(III) Sục khí CO

2
vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là

A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 32.
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3

, K
2
CO
3
, Al(NO
3
)
3
.
Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 33.
Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là

A.
giấy quỳ tím.

B.
Zn.
C.
Al.
D.
BaCO
3
.
Câu 34.
Đánh giá đúng giá trị pH của các dung dịch muối sau: Ba(NO
3
)
2
(1) , Na
2
CO
3
(2) , NaHSO
4
(3) , CH
3
-NH
2

(4) , Ba(CH
3
COO)
2
(5)
A. 1,2 có pH = 7

B.
4, 5 có pH >7
C.
2, 3, 5 có pH < 7
D.
1, 5 có pH >7
Câu 35.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A.
KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
B.
FeS, BaSO
4
, KOH.

C.
Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
D.
AgNO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS.
Câu 36.
Dãy gồm các chất điện li yếu là
A.
Na
2
SO
3
, NaOH, CaCl
2
, CH
3
COOH.
B.
H
2
S, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Cu(OH)

2
.
C.
BaSO
4
, H
2
S, CaCO
3
, AgCl.
D.
CuSO
4
, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 37.
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A.
Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
B.

NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.

C.
NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
.
D.
NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.
Câu 38.
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A.

Ag
+
, Na
+
, NO
3
-
,Cl
-
.
B.
H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
,SO
4
2-
.
C.
Al
3+
, NH
4
+
, Br
-

,OH
-
.
D.
Mg
2+
, K
+
,SO
4
2-
, PO
4
3-

Câu 39.
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 22


A.

Al
3+
, PO
4
3-
, Cl-, Ba
2+
.
B.
K
+
, Ba
2+
, OH-, Cl-
.
C.
Ca
2+
, Cl-, Na
+
, CO32-
.
D.
Na
+
, K
+
, OH-, HCO3-
.
Câu 40.

Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc
rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi
ion

A.
Fe
2+
.
B.
Cd
2+
.
C.
Cu
2+
.
D.
Pb
2+
.
Câu 41.
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây
không
đúng?

A.
Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

B.
Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.


C.
Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

D.
Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

Câu 42.
Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A.
dd NaCl.
B.
dd CH
3
COONa.
C.
dd NH
4
Cl.
D.
dd Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 43.
Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na

2
CO
3
tạo kết tủa?

A.
NaCl.
B.
CaCl
2
.
C.
KNO
3
.
D.
KCl.
Câu 44.
Hoà tan 5 muối: NaCl (1), NH
4
Cl (2), AlCl
3
(3), Na
2
S (4), C
6
H
5
ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch, sau
đó cho vào mỗi dung dịch một mẩu giấy quì tím. Hiện tượng xảy ra là:


A.
1,2 không đổi mầu
B.
2,3 quì tím hoá đỏ
C.
3,5 quì tím hoá xanh
D.
1,4 quì tím hoá xanh
Câu 45.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Na
2
O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl có số mol bằng nhau vào H
2
O rồi đun nhẹ. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa một chất tan. Chất đó là:

A.
NH
4
Cl
B.
NaOH
C.

BaCl
2

D.
NaCl
Câu 46.
Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục
khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là

A.
Fe(OH)
3
.
B.
Al(OH)
3
.
C.

K
2
CO
3
.
D.
BaCO
3
.
Câu 47.
Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp
không
thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư ?
A.
Al, NaNO
3
, NaOH
B.
K
2
S, AlCl
3
, AgNO
3

C.
Cu, KNO
3
, H
2

SO
4

D.
Na, Al, Zn
Câu 48.
Hỗn hợp rắn X chứa các chất Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
với số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho X
vào nước lấy dư, đun nóng. Dung dịch thu được chứa

A.
NaCl, NaOH
B.
NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2


C.
NaCl, NaOH, BaCl

2
D.
NaCl
Câu 50.
Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
NO
3
, NaHCO
3
và Ba(NO
3
)
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào H
2
O (dư ) đun nóng, dung dịch thu được có chứa :

A
. NaNO
3

B
. NaNO
3
, NaOH, Ba(NO
3

)
2


C
. NaNO
3
, NaOH
D
. NaNO
3
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, Ba(NO
3
)
2

Câu 51.
Ion CO
3
2-
cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. NH
4
+

, Na
+
, K
+

B.
Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+

C.
Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+

D.
Fe
3+
, HSO
4
-

Câu 52.
Khi cho dung dịch Ca(OH)

2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có

A.
bọt khí và kết tủa trắng.
B.
bọt khí bay ra.

C.
kết tủa trắng xuất hiện.
D.
kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 53.
Mỗi phân tử và ion trong dãy sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ


A.
HSO
4
-
, ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3

-
, H
2
O, CaO
B.
NH
4
+
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
.

C.
ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3
-
, H
2
O.
D.
HCO

3
-
, Al
2
O
3
, Al
3+
, BaO.
Câu 54.
Một cốc nước có chứa các ion: Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl− (0,02 mol), HCO
3

(0,10 mol) và SO
4
2− (0,01 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại
trong cốc

A.
có tính cứng tạm thời.
B.
có tính cứng toàn phần.
C.
có tính cứng vĩnh cửu.

D.
là nước mềm.
Câu 55.
Một dung dịch chứa các ion sau: Na
+,
Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Muốn tách được nhiều cation mà không
đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các chất sau đây:

A.
dung dịch K
2
CO
3
đủ
B.
dung dịch Na
2
SO
4
đủ

C.
dung dịch NaOH đủ
D.
dung dịch Na
2
CO
3
đủ
Câu 56.
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO3
-
, Cl
-
, SO4
2-
. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là

A.
NaHCO
3
.
B.
HCl.
C.
Na

2
CO
3
.
D.
H
2
SO
4
.
Câu 57.
Nhận biết 5 lọ mất nhãn: KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl chỉ bằng
A.
dd NaOH.
B.
dd AgNO
3
.

C.
dd Na
2
SO
4
.
D.
dd HCl.
Câu 58.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng?

A.
Dung dịch Na
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

B.
Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới dư vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng.

C.
Nhỏ dung dịch NH
3

từ từ tới dư vào dung dịch CuSO
4
, thu được kết tủa xanh.

D.
Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H
2
S có pH lớn nhất.




Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 23

Câu 59.
Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H
2
S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư

dung dịch

A.
NaHS.
B.
Pb(NO
3
)
2
.
C.
AgNO
3
.
D.
NaOH.
Câu 60.
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A.
Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.

B.
Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl

3
.

C.
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.

D.
Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
Câu 61.
Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)

2
, dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:

A.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
B.
NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.

C.

HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
D.
HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
Câu 62.
Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

, C
6
H
5
ONa, những dung dịch có pH
> 7 là

A.
Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
B.
KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.

C.
Na

2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
D.
NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
Câu 63.
Trường hợp nào sau đây
không
xảy ra phản ứng hoá học?

A.
Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
B.
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl
2
.


C.
Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
D.
Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
Câu 64.
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là

A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 65.
Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có
pH =11,0. Giá trị của a là

A.
0,80.

B.
0,12.
C.
1,60.
D.
1,78.

Câu 66.
Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
o
C là

A.
2,88.
B.
4,24.
C.

4,76.
D.
1,00.
Câu 67.
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M, thu
được 5,32 lít H
2
(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A.
2.
B.
1.
C.
6.
D.
7.
Câu 68.
Dung dịch axit fomic 0,46% ( D = 1g /ml) có pH = 3. Độ điện li của axit fomic bằng
A
. 1%
B
. 4,6%
C
. 1,3%
D

. 10%
Câu 69.
Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A.
y = x + 2.
B.
y = 2x.
C.
y = x - 2.
D.
y = 100x.
Câu 70.
Dung dịch NH
3
0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH
3
bằng:

A.
10,5
B.
11,0
C.
12,5
D.
13,0

Câu 71.
Dung dịch NH
3
và dung dịch NaOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng là x và y. Giả
thiết cứ 100 phân tử NH
3
thì có 1 phân tử điện li. Quan hệ giữ x và y là
A.
y = x – 2
B.
y = 2x
C.
y = x + 2
D.
y = 100x
Câu 72.
Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
a
=
1,75.10
-5
) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là

A.
2,43.
B.
2,55.
C.

1,77.
D.
2,33.
Câu 73.
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525gam chất
tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)

A.
0,25M.
B.
0,5M.
C.
1M.
D.
0,75M.
Câu 74.
Thêm 0,1 mol CH
3
COONa vào 1,0 lít dung dịch CH
3
COOH 0,1M thu được dung dịch X. Biết hằng số
điện li của CH
3
COOH là K
a
= 1,8.10
-5
; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Dung dịch X có giá trị pH là:

A.

13
B.
9,26
C.
4,74
D.
1
Câu 75.
Thủy phân hoàn toàn 13,75g hợp chất PCl
3
thu được dung dịch X gồm 2 axit. Trung hòa X cần thể tích
dung dịch NaOH 0,1M là
A.
4 L
B.
3 L
C.
6 L
D.
5 L
Câu 76.
Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung dịch axit 0,3M (cho biết
độ điện li của HCOOH trong dung dịch là 2%) là:

A.
18,42.10
23

B.
6,02.10

23
C.
18,42.10
20
D. 18,06.10
20
Câu 77.
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M
và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A.
1.
B.
2.
C.
7.
D.
6.
Câu 78.
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu




Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 24

được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)

A.
0,12.
B.
0,03.
C.
0,30.
D.
0,15.
Câu 79.
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


A.
12,8.
B.
13,0.
C.
1,0.
D.
1,2.
Câu 80.
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M dung dịch với 250 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a M , thu được m gam kết tủa và một dung dịch có pH = 12. Giá trị của a và m lần lượt là
A.
0,06 và 0,5825
B.
0,06 và 3,495
C.
0,015 và 3,495
D.
0,015 và 0,5825

Câu 81.
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2

SO
4
0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l,
được 500ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A.
0,10M
B.
0,12M
C.
0,14M
D.
0,13M
Câu 82.
Trộn 4
OO
ml dung dịch HCl
O
,5M với 1
OO
ml dung dịch KOH 1,5M thu được 5
OO
ml dung dịch X . Tính
pH của dung dịch X ?

A.
pH=1
B.
pH=2,5
C.
pH=3

D.
pH=2
Câu 83.
Cho 300 ml dung dịch NaHCO
3
x (M) và Na
2
CO
3
y (M). Thêm từ từ dung dịch HCl z (M) vào dung dịch
trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại thấy hết t (ml). Mối liên hệ giữa x, y, z, t là:
A.
z.t = 150 xy
B.
z.t = 100 xy
C.
z.t = 300 y
D.
z.t = 300 xy
Câu 84.
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A.
39,4.
B.
15,5.
C.
17,1.
D.
19,7.
Câu 85.
Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-

và 0,001 mol
NO
3
-
. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)
2
. Giá trị của a là


A.
0,180.
B.
0,120.
C.
0,222.
D.
0,444.
Câu 86.
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl
2
(dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương
ứng là

A.
0,07 và 3,2.
B.
0,14 và 2,4.
C.
0,08 và 4,8.
D.
0,04 và 4,8.
Câu 87.
Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na

2
CO
3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đkc) và
dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A.
V = 22,4(a - b).
B.
V = 11,2(a + b).
C.
V = 22,4(a + b).
D.
V = 11,2(a - b).
Câu 88.
Có 5
OO
ml dung dịch X chứa Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Lấy 1
OO
ml dung dịch X tác dụng với

lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đkc) . Lấy 1
OO
ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch
BaCl
2
thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 1
OO
ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít
khí NH
3
( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 5
OO
ml dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16
, S =32 , Ba = 137 ).

A
. 43,1 gam
B.
119 gam
C.
86,2 gam
D.
5
O
,8 gam
Câu 89.
Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO
3
1M cần
dùng là


A.
20 ml.
B.
10 ml.
C.
30 ml.
D.
40 ml.
Câu 90.
Dung dịch A chứa các ion Na
+
(a mol); HCO
3
-
(b mol); CO
3
2-
(c mol); SO
4
2-
(d mol). Để tạo kết tủa lớn
nhất, người ta phải cho dung dịch A tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ x mol/l. Biểu thức tính x theo
a và b:
A.
x = (a+b)/0,1
B.
x = (a+b)/0,2

C.
x = (a+b)/2
D.
x = a + b
Câu 91.
Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần (I) tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đkc). Phần (II) tác dụng với dung
dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S
= 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A.
6,11g.
B.
3,055g.
C.
5,35g.
D.
9,165g.

Câu 92.
Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO
3
b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml
dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thấy tạo thành
2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A.
1,0 và 0,5
B.
1,0 và 1,5
C.
0,5 và 1,7
D.
2,0 và 1,0
Câu 93.
Dung dịch X chứa các ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3
- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch
X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung
dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là


A.
7,47.
B.
9,21.
C.
8,79.
D.
9,26.
Câu 94.
Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:



Chu Anh Tuấn -



- 0935166002 Trường THPT số 1 Nghĩa H
ành
16 chuyên ñề ôn thi ñại học, cao ñẳng 2012 - 2013 Trang 25


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A.
7,46 gam.
B.
3,73 gam.
C.
3,52 gam.
D.
7,04 gam.
Câu 95.
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A.
2,24.
B.
4,48.
C.
1,12.
D.

3,36.
Câu 96.
Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2-
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa ClO
4
-
, NO
3
-
và y
mol H
+
; Tổng số mol ClO
4
-
và NO
3
-
là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự
điện li của H2O) là

A.
12.
B.

13.
C.
2.
D.
1.
Câu 97.
Dung dịch X gồm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
-
3

và 0,02 mol SO
2-
4
.
Cho 120 ml dung dịch Y gồm
KOH 1,2M và Ba(OH)
2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần
lượt là

A.
0,012 và 0,096.
B.
0,120 và 0,020.
C.
0,020 và 0,012.

D.
0,020 và 0,120.
Câu 98.
Dung dịch Y chứa Ca
2+
0,1 mol , Mg
2+
0,3 mol, Cl
-
0,4 mol , HCO
3
-
y mol. Khi cô cạn dung dịch Y
ta
thu được muối khan có khối lượng là

A.
37,4g.
B.
49,8g.
C.
25,4g.
D.
30,5g.
Câu 99.
Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3

(dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.
10,8.
B.
57,4.
C.
28,7.
D.
68,2.
Câu 100.
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí
H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y,
tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A.
14,62 gam.
B.
12,78 gam.
C.
13,70 gam.
D.
18,46 gam.

Câu 101.
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl- và y mol SO
4
2

Tổng khối lượng các muối tan
có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)

A.
0,03 và 0,02.
B.
0,05 và 0,01.
C.
0,01 và 0,03.
D.
0,02 và 0,05.
Câu 102.
Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe
2+
: 0,1 mol và Al
3+
: 0,2 mol và 2 anion là Cl
-
: x mol và SO
4
2-

: y mol.
Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x là:
A.
0,5
B.
0,4
C.
0,3
D.
0,2
Câu 103.
Một dung dịch có chứa 4 ion gồm M
a+
: 0,1 mol; K
+
: 0,3 mol; NO
3
-
: 0,35 mol và Cl
-
: 0,25 mol. Biết rằng
khi cô cạn dung dịch thu được 47,875 gam chất rắn khan. Ion M
a+
là:

A.
Fe
3+

B.

Fe
2+

C.
Mg
2+

D.
Al
3+

Câu 104.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,2M và
NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2


A.
0,015.
B.
0,030.
C.
0,010.
D.

0,020.
Câu 105.
Trộn 100 ml dung dịch A (gồm KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M) vào 100 ml dung dịch B (gồm NaHCO
3
1M
và Na
2
CO
3
1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D (gồm H
2
SO
4
1M và HCl 1M) vào dung dịch
C thu được V lít CO
2
(đkc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)
2
tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A.
4,3 gam và 1,12 lít.
B.
3,4 gam và 5,6 lít.

C.
82,4 gam và 2,24 lít.
D.
43 gam và 2,24 lít.
Câu 106.
Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.
1,182.
B.
2,364.
C.
1,970.
D.
3,940.
Câu 107.
Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung
dịch HCl 0,5M là

A.
110ml.
B.
90ml.
C.
70ml.
D.

80ml.
Câu 108.
Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, thu được dung
dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết
tủa. Giá trị của x là

A.
0,8.
B.
0,9.
C.
1,2.
D.
1,0.
Câu 109.
Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là
15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)

A.
2.
B.
2,4.
C.
1,8.
D.
1,2.

Câu 110.
Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
H
2
SO
4
0,2M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì khối lượng kết tủa thu được là

×