Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 1
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 10
B. 6
C. 66
D. 60
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:
A. 42
B. 63
C. 19
D. 3
C. 51
D. 50
Câu 3: Số liền trước số 51 là số:
A. 53
B. 52
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95
A. <
B. >
C. =
Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
30 + 12
50 + 20
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
14 + 2
26 + 3
Bài 2 (2 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
36 … 12
49 …. 5
10 + 20 …. 30
23 + 4 …. 28
b) Điền số thích hợp vào ơ trống:
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:
Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
B
D
A
B
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
14 + 2 = 16
26 + 3 = 29
30 + 12 = 42
50 + 20 = 70
49 > 5
10 + 20 = 30
23 + 4 < 28
Bài 2:
a)
36 > 12
b)
Bài 3:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 2
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số 56 là số:
A. 55
B. 56
C. 57
D. 58
C. Bốn và tám
D. Bốn mươi tám
Câu 2: Số 48 được đọc là:
A. Tám mươi bốn
B. Tám và bốn
Câu 3: Số bé nhất trong các số 32, 69, 18, 10 là:
A. 69
B. 32
C. 18
D. 10
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 93 < …. là:
A. 90
B. 71
C. 97
D. 84
Câu 5: Đồ vật nào dưới đây có độ dài khoảng 2 gang tay?
A. Thước kẻ
B. Tẩy
C. Cái bàn
D. Tủ sách
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
15 + 3
24 + 1
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
13 + 14
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
20 + 18
37 + 2
40 + 50
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 48, 13, 6, 29, 57, 20 theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Đánh số từ 1 đến 3 vào ô trống theo thứ tự các vật từ ngắn nhất tới dài nhất:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 16 để hai bạn gặp nhau:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
D
D
C
A
II. Phần tự luận
Bài 1:
15 + 3 = 18
24 + 1 = 25
13 + 14 = 27
20 + 18 = 38
37 + 2 = 39
40 + 50 = 90
Bài 2:
a) Sắp xếp: 57, 48, 29, 20, 13, 6
b)
Bài 3:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 3
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồn 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 29
B. 92
C. 20
D. 09
C. 36
D. 50
Câu 2: Kết quả của phép tính 13 + 25 là:
A. 38
B. 83
Câu 3: Trong các số 82, 48, 20, 55 số tròn chục là số:
A. 82
B. 48
C. 20
D. 55
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 10, 20, 30, …., 50 là:
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
C. 10 số
D. 11 số
Câu 5: Có bao nhiêu số có một chữ số?
A. 8 số
B. 9 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số
Chục
Đơn vị
Đọc
18
1
8
Mười tám
93
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
8
3
Hai mươi hai
74
93
3
Bài 2 (2 điểm): Tính:
23 + 4
15 + 2
16 + 0
20 + 10
25 + 24
40 + 27
Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
Bạn Hoa có 15 quyển vở. Bạn Hùng có 12 quyển vở. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
quyển vở?
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
A
C
B
C
II. Phần tự luận
Bài 1:
Số
Chục
Đơn vị
Đọc
18
1
8
Mười tám
93
9
3
Chín mươi ba
83
8
3
Tám mươi ba
22
2
2
Hai mươi hai
74
7
4
Bảy mươi tư
93
9
3
Chín mươi ba
Bài 2:
23 + 4 = 27
15 + 2 = 17
16 + 0 = 16
20 + 10 = 30
25 + 24 = 49
40 + 27 = 67
Bài 3:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 4
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
C. 64
D. 65
Câu 2: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:
A. 62
B. 63
Câu 3: Từ 2 chữ số 4 và 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 4 số
B. 3 số
C. 2 số
D. 1 số
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 98
B. 99
C. 97
D. 95
C. Lọ C
D. Lọ D
Câu 5: Cho hình dưới đây:
Lọ hoa nào cao nhất?
A. Lọ A
B. Lọ B
II. Phần tự luận (5 điểm)
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Bài 1 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 49, 13, 0, 4, 50, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) 12, 13, …., 15, 16, ….., ….., ……, 20
+) 10, 20, 30, ….., ….., ……, 70, 80, ….., 100
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
25 + 4
12 + 2
10 + 20
45 + 11
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống để được các phép tính đúng:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
B
A
B
B
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Sắp xếp: 0, 4, 13, 22, 49, 50
b)
+) 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
+) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100
Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
25 + 4 = 29
12 + 2 = 14
Bài 3:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
10 + 20 = 30
45 + 11 = 56
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi giữa học kì 2 mơn Toán lớp 1 năm học 2020 – 2021 – Đề số 5
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:
A. 58
B. 80
C. 7
D. 14
C. 61
D. 60
Câu 2: Số liền sau số 59 là số:
A. 63
B. 62
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:
A. >
B. =
C. <
Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
13 + 3 =
20 + 5 =
12 + 17 =
20 + 20 =
30 + 14 =
42 + 56 =
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.
+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.
c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
72 … 90
23 + 40 …. 60
10 + 25 … 22 + 13
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gơn:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 mơn Tốn lớp 1 – Đề số 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
C
B
II. Phần tự luận
Bài 1:
13 + 3 = 16
20 + 5 = 25
12 + 17 = 29
20 + 20 = 40
30 + 14 = 44
42 + 56 = 98
Bài 2:
a) Sắp xếp: 1, 15, 20, 49, 84
b)
+) Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.
+) Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị.
c)
72 < 90
23 + 40 > 60
Bài 3:
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
10 + 25 = 22 + 13
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188