Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thi thử đại học môn hóa lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.16 KB, 6 trang )

S GIO DC V O TO PH TH THI TH I HC NM 2014
TRNG THPT YN KHấ Mụn : HểA HC
CHNH THC Thi gian lm bi : 90 phỳt , khụng k thi gian phỏt
( thi cú 05 trang )
Mó thi: 1204
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Cho khi lng nguyờn t ca cỏc nguyờn t (theo vC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64;
Fe = 56; Al = 27; N=14; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5;Br = 80; Ba = 137; K = 39; Pb = 207;
Ag = 108;P = 31; Ca = 40; Zn = 65; Sn = 119; Li = 7; Mn = 55 .
Câu 1 :
phn ng vi 100 gam cht bộo cú ch s axit bng 7 phi dựng 17,92 gam KOH.
Tớnh lng mui thu c ?
A. 108,265 gam. B. 109,813 gam. C. 18,38 gam. D. 98,25gam
Câu 2 :
Thờm t t dung dch NaOH n d vo dung dch Na
2
Cr
2
O
7
c dung dch X, sau ú
thờm tip dung dch H
2
SO
4
n d vo dung dch X, ta quan sỏt c s chuyn mu
ca dung dch l
A. t vng sang da cam, sau ú chuyn t da cam sang vng
B. t da cam sang vng sau ú t vng sang da cam
C. t khụng mu sang vng, sau ú t vng sang da cam


D. t khụng mu sang da cam, sau ú t da cam sang vng.
Câu 3 :
Dung dch A cha cỏc ion: Fe
2+
(x mol), Al
3+
(y mol), Cl
-
(0,2 mol), SO
4
2-
(0,3 mol). Cụ
cn dung dch A thu c 46,9 gam mui rn. Giỏ tr ca x v y ln lt l
A. 0,1 v 0,2 B. 0,3 v 0,2. C. 0,4 v 0,2. D. 0,2 v 0,3
Câu 4 :
Lờn men glucoz thnh ancol etylic. Ton b khớ CO
2
sinh ra trong quỏ trỡnh ny c
hp th ht vo dd Ca(OH)
2
d to ra 50 gam kt ta, bit hiu sut quỏ trỡnh lờn men
t 80%. Vy khi lng glucoz cn dựng l:
A.
20 gam
B.
90 gam
C.
33,7 gam
D.
56,25 gam

Câu 5 :
Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O
2
va thu đ-
ợc 7,84 lít CO
2
, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là
A.
CH
3
(CH
2
)
2
OH và HO(CH
2
)
4
OH
B.
CH
3
(CH
2
)
2
OH và CH
3
(CH
2

)
3
OH
C.
HO(CH
2
)
3
OH và HO(CH
2
)
4
OH
D.
HO(CH
2
)
3
OH và CH
3
(CH
2
)
3
OH.
Câu 6 :
iu khng nh no sau õy khụng ỳng?
A. Glucoz v fructoz u tham gia phn ng cng H
2
(Ni/t

0
).
B. Glucoz v fructoz u lm mt mu nc brom
C. Glucoz v fructoz l 2 cht ng phõn ca nhau.
D. Glucoz v fructoz u tham gia phn ng trỏng gng
Câu 7 :
.Khi crckinh hon ton mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y (cỏc th
tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H
2
bng 12. Cụng
thc phõn t ca X l
A. C
4
H
10
. B. C
3
H
8
.
C. C
6
H
14
. D. C
5
H
12
.
Câu 8 :

kh hon ton 45 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe v MgO cn dựng va
8,4 lớt khớ CO (ktc). Khi lng cht rn thu c sau phn ng l
Mó 1204 Trang
1
A. 24 g. B. 38 g. C. 39 g D. 42 g
C©u 9 :
Cho NaOH dư vào dung dịch chứa 4,57 gam hỗn hợp MgCl
2
và AlCl
3
. Lọc lấy kết tủa
và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,8 gam rắn.Vậy khối lượng AlCl
3
trong
hỗn hợp đầu là :
A. 3,41 g B. 3,77 g C. 3,26 g D. 2,67 g
C©u 10:
Cho 3,42gam Al
2
(SO
4
)

3
tác dụng với 25 ml dung dịch Ba(OH)
2
tạo ra được 4,275 gam
kết tủa. Nồng độ mol của Ba(OH)
2
đã dùng là?
A. 2,8M B. 1,2M hoặc 2,8M C. 0,6 M và 4M D. 0,6M
C©u 11:
Fe có số hiệu nguyên tử là 26, Fe
3+
có cấu hình là
A. [Ar]3d
5
4s
1
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
10
4s
2
D. [Ar]3d
3
4s
2
C©u 12:
Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C

6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 400 ml
dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A.
4,46 gam
B.
11,26 gam
C.
5,32 gam
D.
3,54 gam
C©u 13:
Cho các dung dịch: HCl (X
1
); KNO
3
(X
2
) ; HCl + KNO
3
(X
3
) ; Fe(NO
3
)
3
(X
4

); AgNO
3

(X
5
). Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:
A. X
3
, X
4
;X
5
B. X
1
, X
3
, X
4
;X
5

C. X
1
, X
2
;X
3
;X
4
D. X

2
; X
3
, X
4

C©u 14:
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,mantozơ, glixerol,
etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng
gương là:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
C©u 15:
Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M
và AgNO
3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được
101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt
đã phản ứng là
A.

1,72 gam
B.
1,4 gam
C.
2,16 gam
D.
0,84 gam
C©u 16:
Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO,
Cu
2
O. Hoà tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 4,48 lít (đktc) khí SO
2
duy
nhất. Tính giá trị m
A.
15,84 gam
B.
22,4 gam
C.
9,68 gam
D.
20,32 gam
C©u 17:
Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H
2

SO
4
đặc ở 140
o
C thu được hỗn hợp
các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong
hỗn hợp là bao nhiêu?
A.
0,1 mol
B.
0,15 mol
C.
0,4 mol
D.
0,2 mol
C©u 18:
Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm
38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứnga của X là :
A. Br
2
O
7
, HBrO
4
B. Cl
2
O
7
, HClO
3

C. F
2
O
7
, HF D. Cl
2
O
7
, HClO
4
C©u 19:
Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam
chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOH. B. (COOH)
2
C. CH
2
=CHCOOH D. CH
2
(COOH)
2.
C©u 20:
Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2

và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch
brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O
2
là 0,5. Khối
lượng bình dung dịch brom tăng là
A.
1,64 gam
B.
1,32 gam
C.
1,04 gam
D.
1,2 gam
C©u 21:
Thủy phân hết m(g) Tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48(g) Ala ;
Mã đề 1204 Trang
2
32(g) Ala-Ala v 27,72(g) Ala-Ala-Ala. Giỏ tr ca m?
A.
81,54
B.
111,74
C.
66,44
D.
90,6
Câu 22:

Cho CO d i qua m gam hn hp gm Fe v Fe
2
O
3
nhit cao sau phn ng ngi ta thu
c 11,2 gam Fe. Nu cho m gam hn hp trờn vo dung dch CuSO
4
d, phn ng xong
ngi tan nhn thy cht rn thu c cú khi lng tng thờm 0,8 gam. Giỏ tr ca m l
A. 13,6 g. B. 18 g. C. 24,2 g. D. 12,5 g
Câu 23:
Cho m gam hn hp etanal v propanal phn ng hon ton vi lng d dung dch
AgNO
3
trong NH
3
, thu c 43,2 gam kt ta v dung dch cha 17,5 gam mui amoni
ca hai axit hu c. Giỏ tr ca m l
A.
10,9
B.
10,2
C.
9,5
D.
14,3
Câu 24:
Cho m gam hn hp X gm Na
2
O v Al

2
O
3
tỏc dng vi H
2
O cho phn ng hon ton
thu c 200 ml dung dch A ch cha mt cht tan duy nht cú nng 0,5M. Thi khớ
CO
2
d vo dung dch A c a gam kt ta. Gớa tr ca m v a l?
A. 82g v 7,8g B. 8,2g v 78g C. 82g v 78g D. 8,2g v 7,8g
Câu 25:
Cỏc ion no sau õy khụng th cựng tn ti trong mt dung dch:
A.
K
+
, NH
4
+
, OH

, PO
4
3

.
B.
Ba
2+
, Al

3+
, Cl

, HSO
4

.
C.
Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4
2

, Cl

D.
Na
+
, Mg
2+
, NO
3

, SO
4
2


.
Câu 26:
Tiến hành điện phân (có màng ngăn xốp) 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02M và
NaCl 0,2M. Sau khi ở anot bay ra 0,448 lít khí (ở đktc) thì ngừng điện phân. Cần bao
nhiêu ml dung dịch HNO
3
0,1M để trung hoà dung dịch thu đợc sau điện phân
A.
400 ml
B.
200 ml
C.
250 ml
D.
300 ml
Câu 27:
Trong s cỏc polime tng hp sau õy:
nha PVC (1), caosu isopren (2), nha bakelit (3), thu tinh hu c (4), t nilon 6,6
(5).Cỏc polime l sn phm trựng ngng gm:
A.
(3) và (5)
B. (3) v (4)
C. (1) v (2) D. (1) v (5).
Câu 28:
t chỏy a mol mt este no ; thu c x mol CO
2
v y mol H
2
O. Bit x y = a. Cụng
thc chung ca este:

A. C
n
H
2n-4
O
6
B.
C
n
H
2n-2
O
4
C. C
n
H
2n-2
O
2

D.
C
n
H
2n
O
2
Câu 29:
Cho 15,8g hn hp gm CH
3

OH v C
6
H
5
OH tỏc dng vi dung dch brom d, thỡ lm
mt mu va ht 48g Br
2
. Nu t chỏy hon ton hn hp trờn thỡ th tớch CO
2
thu
c ktc l:
A. 17,92lớt B. 1,792lớt C. 22,4lớt D. 11,2lớt
Câu 30:
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65
A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân.
Nng ca dung dch CuSO
4
và thời gian điện phân là:
A.
0,25 M và2000 s
B.
0,5M và 3600 s
C.
0,25 M và 1000 s
D.
0,5 M và 2000 s
Câu 31:
ho tan hon ton 3,12 gam hn hp gm CuO, FeO, Fe

3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong ú s
mol FeO bng s mol Fe
2
O
3
), cn dựng va 0,1 lớt dung dch HCl 1M. % khi lng
Ca CuO Trong hn hp l
A.
45%
B.
35,54 %
C.
55%
D.
25,64%
Câu 32:
Mt hn hp gm 2 este n chc X, Y cú khi lng 32,6 gam. Chia hn hp trờn
thnh 2 phn u nhau. X phũng hoỏ hon ton phn 1 bng mt lng va 125 ml
dung dch NaOH 2M un núng, thu c 1 ru v 2 mui.Cho phn 2 tỏc dng vi
lng d dung dch Ag
2
O trong NH
3

thu c 43,2 gam Ag. Khi lng v cụng thc
Mó 1204 Trang
3
ca cỏc este X, Y cú trong hn hp ban u ln lt l:
A.
24 gam HCOOCH
3
v 8,6 gam C
2
H
5
COOCH
3
B
24 gam HCOOCH
3
v 8,6 gam C
2
H
3
COOCH
3

C.
12 gam HCOOCH
3
v 20,6 gamCH
3
COOCH
3

D
12 gam HCOOCH
3
v 20,6 gamC
2
H
3
COOCH
3

Câu 33:
Cho cõn bng hoỏ hc: 2SO
2(k)
+ O
2(k)


2SO
3(k)
(H < 0). iu khng nh no sau
õy l ỳng?
A. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng ca O
2

B. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng ca SO
3

C. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim ỏp sut ca h phn ng
D. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
Câu 34:

T toluen mun iu ch o-nitrobenzoic ngi ta thc hin theo s sau:
C
6
H
5
CH
3


+
)X
0
t(xt,
A

+
)Y
0
t(xt,
o-O
2
NC
6
H
4
COOH. X, Y ln lt l:
A. HNO
3
v H
2

SO
4
. B. HNO
3
v KMnO
4
C. KMnO
4
v HNO
3
D KMnO
4
v NaNO
2
Câu 35
Cho cỏc dung dch ca cỏc hp cht sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH
3
N-CH
2
-COOH (2) ;
NH
2
-CH
2
-COONa (3) ; NH
2

-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ;
HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5). Cỏc dung dch lm qu tớm khụng i mu l:
A. (1) B. (1); (3)
C. (1), (4). D. (2) ;(5)
Câu 36:
Cho 11,2 lớt CO
2
(ktc) lội chậm qua 500 ml dung dich hỗn hợp ( NaOH 0,7 M ;
Ba(OH)
2
0,4 M ) đơc m gam kết tủa .Tính m
A.
52,25
B.
49,4
C.
41,80
D.

39,4
Câu 37:
Hn hp A cha 2 cht hu c cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
9
O
2
N thy phõn hon
ton hn hp A bng lng va dung dch NaOH thu c hn hp X gm 2 mui
v hn hp Y gm 2 amin. Bit phõn t khi trung bỡnh X bng 73,6 vc, phõn t khi
trung bỡnh Y cú giỏ tr l
A.
36,4
B.
42,4
C.
39,4
D.
38,4
Câu 38:
Cho 16,4 gam hụn hp X gụm 2 axit cacboxylic la ụng ng kờ tiờp nhau phan ng
hoan toan vi 200 ml dung dich NaOH 1M va KOH 1M thu c dung dich Y. Cụ can
dung dich Y, thu c 31,1 gam hụn hp chõt rn khan. Cụng thc cua 2 axit trong X la
A. C
3
H
6
O
2

va C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
4
O
2
va C
4
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
va C
3
H
6
O
2

D. C
2
H
4
O
2
va C
3
H
4
O
2
.
Câu 39:
Phn ng no di õy thng dựng iu ch SO
2
trong phũng thớ nghim:
A.
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4

+ H
2
O +
SO
2
B.
S + O
2
SO
2
C.
4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3


+ 8 SO
2

D.
2H
2
S + 3 O
2
2SO

2
+ 2H
2
0
Câu 40:
Trong cỏc cht: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S cht cú c
tớnh oxi hoỏ v tớnh kh l
A.
5
B.

3
C.
2
D.
4
Câu 41:
t chỏy hon ton mt hirocacbon trong 0,5 lớt hn hp ca nú vi CO
2
bng 2,5 lớt
O
2
thu c 3,4 lớt khớ. Hn hp ny sau khi ngng t ht hi nc cũn 1,8 lớt, tip tc
cho hn hp khớ cũn li qua dung dch kim d thỡ cũn li 0,5 lớt khớ. Cỏc th tớch c
o cựng iu kin nhit , ỏp sut. CTPT ca hirocacbon l
A.
C
4
H
10
B.
C
4
H
8
C.
C
3
H
8
D.

C
3
H
6
Câu 42:
Trong thnh phn khớ thi ca mt nh mỏy cú cỏc khớ c gõy ụ nhim mụi trng khụng khớ:
SO
2
, Cl
2
, NO
2
. loi cỏc khớ c trờn nh mỏy ó dựng:
A. P
2
O
5
B. dung dch Ca(OH)
2
. C dung dch KMnO
4
. D dung dch H
2
SO
4
c
Mó 1204 Trang
4
C©u 43:
Cho phản ứng: A + 2B C. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l.

Sau 10 phút, nồng độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
A.
0,4
B.
0,2
C.
0,6
D.
0,8
C©u 44:
Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, saccarozo và xenlulozơ
axetat có bao nhiêu chất là polime ?
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
C©u 45:
Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp
khí gồm 0,3 mol N
2
O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
A.
Ag
B.

Zn
C.
Al
D.
Mg
C©u 46:
Dãy gồm các chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân
A.
NaHCO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
, KNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, Ca(HCO
3

)
2
, AgNO
3
, NH
4
Cl
C.
NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, NH
4
NO
3
. D. NaOH, H
2
SiO
3
, CaCO
3

, NH
4
NO
2
, Cu(NO
3
)
2
.
C©u 47:
Thủy phân 0,01 mol este của 1 rượu đa chức với 1 axit đơn chức tiêu tốn hết 1,2 gam
NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó thì tiêu tốn hết 3 gam NaOH và thu
được 7,05 gam muối. CTPT và CTCT của este là:
A. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. B. C
3
H
5
(COOC
2
H
3
)

3
.
C. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
.
C©u 48:
Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A. Thêm
V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu
được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là:
A. 1,5 lít B. 0,8 lít C. 1,1 lít D. 1,2 lít

C©u 49:
Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit fomic và anđehit fomic theo tỉ lệ số mol tương ứng là
1 : 2 tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được Ag. Cho toàn bộ lượng Ag sinh
ra tác dụng hết với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thu được bao nhiêu lít (ở đktc) khí
NO (là sản phẩm khử duy nhất):
A.
4,48 lÝt
B.
22,4 lÝt
C.
3,36 lÝt
D.
11,2 lÝt
C©u 50:
Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì tạo ra
kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần %
theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là
A. 27,48%. B. 40,45%. C. 27,84%. D. 25,84%.

HẾT

Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Mã đề 1204 Trang
5
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa
M ®Ò : 12· 04
01 ) | } ~ 28 { ) } ~
02 { ) } ~ 29 ) | } ~
03 ) | } ~ 30 ) | } ~
04 { | } ) 31 { | } )
05 { | ) ~ 32 { ) } ~
06 { ) } ~ 33 ) | } ~
07 { | } ) 34 { ) } ~
08 { | ) ~ 35 ) | } ~
09 { | } ) 36 { | } )
10 { | } ) 37 { | ) ~
11 { ) } ~ 38 { | ) ~
12 { ) } ~ 39 ) | } ~
13 ) | } ~ 40 { ) } ~
14 { | ) ~ 41 { | ) ~
15 { ) } ~ 42 { ) } ~
16 { | ) ~ 43 { | ) ~
17 { | } ) 44 { | } )
18 { | } ) 45 { | ) ~
19 { | } ) 46 { ) } ~
20 { ) } ~ 47 { | ) ~
21 ) | } ~ 48 { | ) ~
22 ) | } ~ 49 { ) } ~
23 ) | } ~ 50 { | ) ~

24 { | } )
25 ) | } ~
26 { | } )
27 ) | } ~
Mã đề 1204 Trang
6

×