Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bai TEST LTTT PHONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.26 KB, 10 trang )

Trắc nghiệm lý thuyết tiền tệ
1. Chọn câu trả lời đúng nhất? ✔
1.

a) Tiền là bất cứ những cái gì được chấp nhận chung trong thanh toán để nhận hàng hóa, dịch
vụ hoặc để trả nợ. - Given

2.

b) Tiền là vật ngang giá được chấp nhận chung trong trao đổi.

3.

c) Tiền Là hàng hóa trung gian được sử dụng trong trao đổi hàng hóa, dịch vụ.

4.

d) Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt.

2. Tiền đề khách quan quyết định sự ra đời của tiền? ✔
1.

a) Xã hội có sự phân chia giai cấp.

2.

b) Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

3.

c) Gắn liền với quá trinh trao đổi trực tiếp hàng hóa.



4.

d) Nền sản xuất hàng hóa mở rộng gắn liền với quá trình trao đổi gián tiếp. – Given

3. Đặc điểm của hàng hóa được chọn làm vật trung gian trong trao đổi? ✔
1.

a) Có tần suất sử dụng nhiều

2.

b) Là hàng hóa thơng dụng

3.

c) Là hàng hóa mang tính địa phương

4.

d) Cả ba câu trên – Given

4. Điều kiện để có quan hệ trao đổi trực tiếp ✔
1.

a) Cần phải có thời gian đợi chờ trao đổi

2.

b) Hàng hóa được trao đổi qua vật trung gian


3.

c) Hàng hóa được trao đổi lấy hàng hóa

4.

d) Cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi – Given

5. Tiền qua ngân hàng ✔
1.

a) Tiền qua các ngân hàng thương mại tạo ra nhằm đáp ứng yêu cầu thanh toán của khách
hàng

2.

b) Tiền do Các ngân hàng tạo ra

3.

c) Tiền do các ngân hàng thương mại tạo ra thơng qua hoạt động tín dụng kết hợp với thanh
tốn khơng dùng tiền mặt - Given

4.

d) Khơng phải câu trên

6. Tiền tệ có chức năng ✔
1.


a) Phương tiện thanh toán và phương tiện trao đổi

2.

b) Phương tiện trao đổi,phương tiện tích luỹ và đơn vị đo lường giá trị - Given

3.

c) Phương tiện trao đổi,phương tiện quốc tế và đơn vị đo lường giá trị

4.

d) Phương tiện thanh toán, đơn vị đo lường giá trị, phương tiện cất trữ.


7. Nội dung nào không phải là ưu điểm của tiền qua ngân hàng? ✔
1.

a) Có thể thanh tốn với khối lượng lớn.

2.

b) Dễ kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông

3.

c) Giảm thiều được rủi ro trong thanh toán

4.


d) Giảm chi phi, tiết kiệm thời gian trong thanh toán. – Given

8. Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao đổi ✔
1.

a) Đảm bảo giá trị tiền tệ được ổn định.

2.

b) Phải có đủ tiền về cơ cấu và tổng số.

3.

c) Mở rộng thanh toán xuất nhập khẩu

4.

d) Cả a và b – Given

9. Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa? ✔
1.

a) Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại

2.

b) Ngân hàng thương mại với các chủ thể khác trong nền kinh tế. - Given

3.


c) Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp.

4.

d) Ngân hàng thương mại với hộ gia đình.

10. Nhân tố nào ảnh hưởng đến việc tích luỹ tiền của công chúng? ✔
1.

a) Chi phi cơ hội của việc giữ tiền

2.

b) Thu nhập

3.

c) Chi phi chuyển đổi tài sản tài chính ra tiền

4.

d) Cả ba nhân tố trên – Given

11. Khả năng chuyển đổi tài sản tài chính ra tiền nhanh nhất và tiết kiệm nhất được
gọi là: ✔
1.

a) Độ trễ


2.

b) Tinh lỏng - Given

3.

c) Tính khả dụng

4.

d) tính hiệu quả của việc chuyển đổi

12. Thứ tự tinh lỏng giảm dần của các tài sản được sắp xếp như sau: ✔
1.

a) Tiền; Trái phiếu công ty; Trái phiếu chính phủ; Cổ phiếu

2.

b) Tiền; Cổ phiếu; Trái phiếu cơng ty; Trái phiếu chính phủ

3.

c) Tiền; Trái phiếu chính phủ; Trái phiếu công ty; Cổ phiếu - Given

4.

d) Tiền; Trái phiếu chính phủ; Cổ phiếu; Trái phiếu

13. Cơ sở khách quan cho sự ra đời, tồn tại và phát triển của tín dụng: ✔

1.

a) Hạn chế của quan hệ góp vốn

2.

b) Đặc điểm của q trình tuần hồn vốn


3.

c) Cả a và b - Given

4.

d) Không xác định thời hạn tín dụng

14. Nội dung nào khơng phải là đặc trưng của tín dụng? ✔
1.

a) Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời về giá trị.

2.

b) Có hồn trả đúng hạn cả gốc và lãi.

3.

c) Dựa trên sự tin tưởng của người cho vay và người đi vay.


4.

d) Khơng xác định thời hạn tín dụng. – Given

15. Cơ sở khách quan của tín dụng thương mại. ✔
1.

a) Sự Cách biệt giữa thời gian tieu thụ và thời gian sản xuất - Given

2.

b) Do hạn chế của quan hệ tín dụng Ngân hàng.

3.

c) Nhu cầu chiếm dụng vốn lẫn nhau giữa Các doanh nghiệp

4.

d) Thủ tục vay đơn giản nhanh gọn.

16. Cơ sở khách quan ra đời quan hệ tín dụng tiêu dùng: ✔
1.

a) Do nhu cầu chi tiêu lớn của các hộ gia đình.

2.

b) Do sự khơng trùng khớp giữa thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình. - Given


3.

c) Do tỉ lệ lạm phát tăng nhanh.

4.

d) Do khả năng tài chính của các hộ gia đình thấp.

17. Nội dung nào dưới đây là quan hệ tín dụng? ✔
1.

a) Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.

2.

b) Quan hệ phân phối tài chinh giữa các chủ thể.

3.

c) Mua bán hàng trả góp. - Given

4.

d) Cả 3 câu trên.

18. Đặc điểm của các công cụ sử dụng trong quan hệ tín dụng trực tiếp ✔
1.

a) An tồn cao.


2.

b) Tinh lỏng cao

3.

c) Thu nhập cao - Given

4.

d) Rủi ro thấp

19. Nội dung nào không phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng gián tiếp ✔
1.

a) An tồn cao.

2.

b) Tinh lỏng cao

3.

c) Thu nhập thấp

4.

d) Thủ tục đơn giản. – Given

20. Tiền tệ ra đời gắn liền với sự xuất hiện của: ✔

1.

a) Quan hệ trao đổi gián tiếp. - Given


2.

b) Quan hệ trao đổi trực tiếp

3.

c) Sự xuất hiện của nhà nước.

4.

d) Nền kinh tế sản xuất hàng hóa chưa phát triển.

21. Lãi suất là: ✔
1.

a) Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định - Given

2.

b) Phần giá trị tăng thêm khi cho vay

3.

c) Thu nhập của người có vốn đầu tư


4.

d) Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn

22. Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi: ✔
1.

a) Các NHTM cho vay lẫn nhau

2.

b) Các trung gian tài chính cho vay lẫn nhau

3.

c) Các NHTM cho vay khách hàng

4.

d) NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng – Given

23. Lãi suất liên ngân hàng là: ✔
1.

a) Lãi suất tái cấp vốn của NHTW

2.

b) Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng


3.

c) Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau. - Given

4.

d) Lãi suất NHTW chỉ đạo

24. Lãi suất thực là: ✔
1.

a) Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát - Given

2.

b) Lãi suất có mối quan hệ với tỷ lệ lạm phát

3.

c) Lãi suất nằm trong tỷ lệ lạm phát

4.

d) Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát

25. NHTM A cho một khách hàng vay với Lãi suất 10%/năm. Tiền lãi mà NHTM A thu
được là: ✔
1.

a) 10%/năm


2.

b) 10

3.

c) 10 nếu số tiền cho vay là 100 - Given

4.

d) 10%

26. Cho vay 100 USD, Lãi suất 10%/năm, thời hạn 1 năm. Tiền lãi thu được là: ✔
1.

a) 10,1

2.

b) 10 - Given

3.

c) 10%

4.

d) 10,1%/năm


27. Cho vay 100 USD, lãi suất 10%/năm, thời hạn 9 thang. Tiền lãi thu được là: ✔


1.

a) 10

2.

b) 10,1

3.

c) 7,5 - Given

4.

d) 0,75

28. Lãi suất cao sẽ làm: ✔
1.

a) Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng - Given

2.

b) Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng

3.


c) Tăng đầu tư, giảm tiêu dùng

4.

d) Tăng đầu tư, tăng tiêu dung

29. Lãi suất thấp sẽ làm: ✔
1.

a) Tăng tiền gửi, tăng tiền vay

2.

b) Giảm tiền gửi, tăng tiền vay - Given

3.

c) Giảm tiền gửi, giảm tiền vay

4.

d) Tăng tiền gửi, giảm tiền vay

30. Ngân hàng thương mại có chức năng ✔
1.

a) Huy động vốn

2.


b) Sử dụng vốn

3.

c) Huy động vốn, sử dụng vốn - Given

4.

d) Đầu tư vốn

31. NHTM hoạt động có mục đích: ✔
1.

a) Tìm kiếm lợi nhuận - Given

2.

b) Trợ giup cho hoạt động của NHTW

3.

c) Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

4.

d) Tìm kiếm lợi nhuận và là công cụ điều hanh của NHTW

32. Ngân hàng phát triển chuyên: ✔
1.


a) Đầu tư vào Các dự án dài hạn

2.

b) Đầu tư vào Các dự án ngắn hạn

3.

c) Đầu tư vào Các dự án dài hạn và ngắn hạn

4.

d) Đầu tư vào Các dự án dài hạn do nhà nước chỉ đạo – Given

33. Ngân hàng chính sách hoạt động khơng: ✔
1.

a) Vi mục đích lợi nhuận - Given

2.

b) Tai trợ cho Các đối tượng chính sách

3.

c) Có Lãi

4.

d) Mang tính xã hội


34. Chức năng trung gian thanh tốn của NHTM là: ✔


1.

a) Nhận tiền gửi của khách hàng

2.

b) Thu hộ tiền cho khách hàng

3.

c) Thu hộ và chi hộ cho khách hàng - Given

4.

d) Chi hộ tiền cho khách hàng

35. Chức năng trung gian tín dụng của NHTM là: ✔
1.

a) Đi vay

2.

b) Cho vay

3.


c) Đi vay để cho vay - Given

4.

d) Thanh toán hộ cho khách hàng

36. Chức năng chủ yếu của NHTM là: ✔
1.

a) Nhận tiền gửi của khách hàng

2.

b) Thu nợ cho khách hàng

3.

c) Chi hộ cho khách hàng

4.

d) Nhận tiền gửi, bảo quản và chi tiền cho khách hàng – Given

37. Các trung gian tài chính phi Ngân hàng là: ✔
1.

a) Các Ngân hàng thương mại

2.


b) Các trung gian tài chính được phép huy động tiền gửi

3.

c) Các trung gian tài chính chỉ huy động tiền gửi

4.

d) Các trung gian tài chính khơng được phép huy động tiền gửi không kỳ hạn – Given

38. Cầu tiền giao dịch nhằm đáp ứng: ✔
1.

a) Các nhu cầu dự phòng của Các chủ thể

2.

b) Các nhu cầu giao dịch của Các chủ thể đầu tư - Given

3.

c) Các nhu cầu giao dịch và dự phòng

4.

d) Các nhu cầu đầu tư

39. Cầu tiền dự phòng là nhằm: ✔
1.


a) Đáp ứng Các khoản chi tiêu

2.

b) Đáp ứng Các khoản chi tiêu theo kế hoạch

3.

c) Đáp ứng Các khoản chi tiêu theo dự tính

4.

d) Đáp ứng Các khoản chi tiêu khơng dự tính trước được – Given

40. Khối tiền M1 bao gồm: ✔
1.

a) Tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thống Ngân hàng

2.

b) Tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thống Ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại Các ngân - Given

3.

hàng

4.


c) Tiền gửi khơng kỳ hạn tại hệ thống Ngân hàng

5.

d) Tồn bộ tiền mặt được NHTW phát hành


41. Khối tiền M2 bao gồm: ✔
1.

a) Toàn bộ khối tiền M1 và tiền gửi tiết kiệm tại Các Ngân hàng

2.

b) Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng

3.

c) Khối tiền M1 và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng

4.

d) Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng – Given

42. Tiền trung ương bao gồm: ✔
1.

a) Tiền mặt phát ra và tiền gửi của Các NHTM tại NHTW - Given

2.


b) Toàn bộ tiền mặt do NHTW phát ra

3.

c) Toàn bộ dự trữ của Các NHTM

4.

d) Tiền mặt trong quỹ của NHTM và tiền gửi của Các NHTM tại NHTW

43. Hệ số nhân tiền M1 chịu ảnh hưởng của: ✔
1.

a) Tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi

2.

b) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định

3.

c) Tỷ lệ dự trữ qua mức so với tổng tiền gửi

4.

d) Tất cả Các yếu tố trên – Given

44. Hệ số nhân tiền M1 thay đổi do: ✔
1.


a) Công chúng rút tiền mặt ở Ngân hàng để chi tiêu - Given

2.

b) Công chúng tăng chi tiêu bằng tiền mặt tại quỹ

3.

c) Công chúng giảm chi tiêu bằng tiền mặt tại quỹ

4.

d) Công chúng sử dụng phương tiện thanh toán qua Ngân hàng

45. Hoạt động mua của NHTW trên thị trường vàng gay ra: ✔
1.

a) Lượng tiền trung ương giảm

2.

b) Lượng tiền trung ương tăng - Given

3.

c) Lượng tiền cung ứng giảm

4.


d) Lượng tiền trung ương và tiền cung ứng giảm

46. Lạm phát do cầu kéo xảy ra là do: ✔
1.

a) Áp lực gia tăng AD - Given

2.

b) MD tăng vượt qua MS

3.

c) Lãi suất tăng lên

4.

d) Cả a và c

47. Lạm phát do chi phi đẩy xảy ra khi: ✔
1.

a) Chi phi sản xuất tăng đẩy gia lên - Given

2.

b) Chi tiêu của Các chủ thể kinh tế tăng


3.


c) Chi đầu tư của các doanh nghiệp tăng

4.

d) Cả b và c

48. Xu hướng gia tăng mức gia trung binh của hàng hóa và dịch vụ là biểu hiện của
hiện tượng nào sau đây? ✔
1.

a) lạm phát - Given

2.

b) Sự gia tăng chi phi sản xuất

3.

c) Sự gia tăng tổng cầu

4.

d) Tất cả đều sai

49. Tốc độ lưu thông tiền tệ (V) cho biết: ✔
1.

a) Trong một khoảng thời gian nhất định, một đơn vị tiền tệ binh quan được chi ra bao - Given


2.

nhieu lần để mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thơng

3.

b) số lượng tiền cần thiết cho lưu thơng

4.

c) số vịng quay vốn của doanh nghiệp

5.

d) tốc độ gia tăng tiền trong lưu thông

50. Ngân hàng trung ương là Ngân hàng của chính phủ vì: ✔
1.

a) Là Ngân hàng thuộc sở hữu của chính phủ

2.

b) Cung cấp Các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng, làm tư vấn... cho chính phủ - Given

3.

c) Là Ngân hàng do chính phủ thành lập

4.


d) Cả a và b

51. Hai trong số những công cụ điều tiết gian tiếp mục tiêu trung gian của chính sách
tiền tệ Là: ✔
1.

a) hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc

2.

b) khung “ Lãi suất tối thiểu về tiền gửi – Lãi suất tối đa về tiền vay” và chính sách tai chiết

3.

khấu - Given

4.

c) nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc

5.

d) hạn mức tín dụng và chính sách tái chiết khấu

52. lạm phát do chi phi đẩy xảy ra khi: ✔
1.

a) Chi phi sản xuất tăng


2.

b) Chi phi sản xuất tăng đẩy giá lên - Given

3.

c) Mức cung tiền tăng

4.

d) chi tiêu của hộ gia đình tang

53. NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua cơ chế nào sau đây: ✔
1.

a) Yêu cầu Ngân hàng trung gian mua giấy tờ có giá

2.

b) Cơ chế thị trường - Given


3.

c) Yêu cầu Ngân hàng trung gian bán giấy tờ có giá

4.

d) cả a và c


54. Trong mơ hình AD – AS, lạm phát cầu kéo xảy ra: ✔
1.

a) Đường AD dịch chuyển sang phải - Given

2.

b) Đường AD dịch chuyển sang trái

3.

c) Đường AS dịch chuyển sang phải

4.

d) Đường AS dịch chuyển sang trái

55. Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây làm tổng cầu AD tăng: ✔
1.

a) Lương của công chức khu vực nhà nước - Given

2.

b) Giá nguyên liệu (xăng dầu, sắt thep,...)

3.

c) Lãi suất


4.

d) cả a và c

57. Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:

1.

a) Linh hoạt, chủ động, chinh xac

2.

b) kiểm soat được MBn

3.

c) tác động trực tiếp với MS

4.

d) Cả a và b – Given

58. Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:

1.

a) Làm thay đổi dễ dang GDP

2.


b) tác động trực tiếp với MS

3.

c) Làm thay đổi ngay Lãi suất cho vay đối với nền kinh tế

4.

d) Tất cả Các ý kiến trên đều sai – Given

59. Lượng tiền cung ứng (MS) có thể tính như sau: ✔
1.

a) MS = M1 + M2 + M3

2.

b) MS = C + R

3.

c) MS = MBn + DL

4.

d) Tất cả đều sai – Given

60. lạm phát cao và kéo dài gây nên hậu quả nào sau đây? ✔
1.


a) Môi trường kinh tế vĩ mô bất ổn định

2.

b) Sự không công bằng trong phân phối lại thu nhập quốc dan

3.

c) Thất nghiệp gia tăng

4.

d) Cả a, b và c – Given

61. lạm phát do chi phí đẩy xảy ra khi có sự gia tăng yếu tố sau: ✔


1.

a) Áp lực gia tăng AD - Given

2.

b) MD tăng vượt qua MS

3.

c) Lãi suất tăng lên

4.


d) Cả a và c



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×