Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GIÁO án dạy THÊM TOÁN lớp 6 kết nối TRI THỨCSH6 cđ 1 5 lũy THỪA với số mũ tự NHIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.87 KB, 38 trang )

SH6.CHUYÊN ĐỀ 1-TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CHỦ ĐỀ 1.5-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
PHẦN I.TĨM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của

a n = a{
.a...a

n thừa số

(

n≠0

);

a

2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
3.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Quy ước

n

thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng

gọi là cơ số,

n

a



gọi là số mũ.

a m .a n = a m + n
a m : a n = a m − n ( a ≠ 0, m ≥ n )

a0 = 1 ( a ≠ 0 )

4.Luỹ thừa của luỹ thừa

5. Luỹ thừa mộttích

( am )

n

= a m×n

( a.b ) m = a m .b m

6. Một số luỹ thừa của 10:
1000 = 103

- Một nghìn:
- Một vạn:
- Một triệu:
- Một tỉ:

10 000 = 10 4
1000 000 = 106

1000 000 000 = 109

Tổng quát: nếu

n

là số tự nhiên khác

0

thì:

10 n = 1000...00

7. Thứ tự thực hiện phép tính:
Trong một biểu thức có chứa nhiều dấu phép toán ta làm như sau:
- Nếu biểu thức khơng có dấu ngoặc chỉ có các phép cộng, trừ hoặc chỉ có các phép nhân chia ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nếu biểu thức khơng có dấu ngoặc, có các phép cộng, trừ ,nhân ,chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện
nâng lên lũy thừa trước rồi thực hiện nhân chia,cuối cùng đến cộng trừ.


( ) [ ] ,{ }

- Nếu biểu thức có dấu ngoặc
,
ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trịn trước, rồi đến
các phép tính trong ngoặc vng, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA

I.Phương pháp giải.
Sử dụng công thức:

a n = a{
.a...a

thừa
n số an

1)
2)
3)

(

5)

);

a

gọi là cơ số,

n

gọi là số mũ.

a m .a n = a m + n
a m : a n = a m − n ( a ≠ 0, m ≥ n )


Quy ước

4)

≠0

( am )

n

a0 = 1 ( a ≠ 0 )

= a m×n

( a.b ) m = a m .bm

II.Bài tốn.
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a)

5.5.5.5.5.5

b)

2.2.2.2.3.3.3.3

c)

100.10.2.5


Lời giải
a)

5.5.5.5.5.5 = 56

b)

2.2.2.2.3.3.3.3 = 24.34

c)

100.10.2.5 = 10.10.10.10 = 104

Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)

34 : 32

b)

( )
24

24.22

c)

Lời giải
4


a)

2

2

3 :3 = 3 = 9

4 2

b)

2 .2 = 16.4 = 64

c)

( 24 )

2

= 28 = 256

Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a)

A = 82.324

b)


B = 273.94.243

2


Lời giải
a)

A = 82.324 = 26.220 = 226

B = 273.94.243 = 322

b)

Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a)
d)

64 : 23

b)

75 : 343

e)

243 : 33 : 3

g)
Lời giải

a)
d)
g)

b)

75 : 343 = 75 : 73 = 7 2

e)

243 : 33 : 3 = 35 : 33 : 3 = 31

Bài 5.Tìm các số mũ

n

c)

100000 :103

h)

64 : 23 = 26 : 23 = 23

243 : 34

h)

f)


625 : 53

115 :121

48 : 64 :16

243 : 34 = 35 : 34 = 31

c)

100000 :103 = 105 :103 = 102

f)

625 : 53 = 54 : 53 = 51
115 :121 = 115 :112 = 113

48 : 64 :16 = 48 : 43 : 4 = 4 4

sao cho luỹ thừa

3n

thảo mãn điều kiện:

25 < 3n < 250

Lời giải
Ta có:


32 = 9,33 = 27 > 25,34 = 81,35 = 243 < 250

Vậy với số mũ

n = 3, 4,5

ta có

nhưng

36 = 243.3 = 729 > 250

25 < 3n < 250

Bài 6 : Thực hiện phép tính:
a)

5.22 − 18 : 3
3

c)

b)

3

2 .17 − 2 .14

(


75 − 3.52 − 4.23

e)

)

150 + 50 : 5 − 2.32

g)
Lời giải
a)

5.22 − 18 : 3

= 5.4 − 18 : 3

= 20 − 6
= 14

d)
f)
h)

b)

17.85 + 15.17 − 23.3.5
2
20 − 30 − ( 5 − 1) 




2.52 + 3 : 710 − 54 : 33
5.32 − 32 : 42

17.85 + 15.17 − 23.3.5

= 17.85 + 15.17 − 120
= 17. ( 85 + 15 ) − 120

= 17.100 − 120
= 1700 − 120 = 1580


23.17 − 23.14

c)

d)

= 23 ( 17 − 14 )

= 20 − 30 − 42 



= 23.3

= 20 − ( 30 − 16 )

= 8.3

= 24

(

75 − 3.52 − 4.23
e)

2
20 − 30 − ( 5 − 1) 



= 20 − 14 = 6

)

f)

2.52 + 3 : 710 − 54 : 33

= 2.25 + 3 :1 − 54 : 27

= 75 − ( 3.25 − 4.8 )

= 50 + 3 − 2

= 75 − ( 75 − 32 )

= 51


= 75 − 75 + 32
= 32
150 + 50 : 5 − 2.32

g)

h)

5.32 − 32 : 42

= 150 + 10 − 2.9

= 5.9 − 32 :16

= 150 + 10 − 18
= 142

= 45 − 2
= 43

Bài 7: Thực hiện phép tính.
a)
c)

27.75 + 25.27 − 2.3.52
13.17 − 256 :16 + 14 : 7 − 20210

15 − 5 .2 : ( 100.2 )

b)

d)

2 3

e)
Lời giải
a)

27.75 + 25.27 − 2.3.52

f)

{

}

12 : 400 : 500 − ( 125 + 25.7 ) 

2.32 : 3 + 182 + 3. ( 51:17 )
52.23 − 12.5 + 170 :17 − 8

{

= 27. ( 75 + 25 ) − 150

b)
= 12 : 400 : 500 − ( 125 + 175 ) 

= 27.100 − 150


= 12 : { 400 : [ 500 − 300 ] }

= 2700

= 12 : { 400 : 200}
= 12 : 2 = 6

13.17 − 256 :16 + 14 : 7 − 20210

}

12 : 400 : 500 − ( 125 + 25.7 ) 

{

2.32 : 3 + 182 + 3. ( 51:17 )

c)
= 221 − 16 + 2 − 1

d)
= 6 + 182 + 3.3

= 206

= 6 + 182 + 9

= 197

}



15 − 52.23 : ( 100.2 )

e)
= 15 − 25.8 : 200

52.23 − 12.5 + 170 :17 − 8

f)
= 1000 − 60 + 10 − 8

= 942

= 15 − 200 : 200
= 15 − 1
= 14

Bài 8: Thực hiện phép tính.
a)
c)
e)
g)
i)

23 − 53 : 52 + 12.2 2

(

)


2.  7 − 33 : 32 : 22 + 99  − 100



( 35.37 ) : 310 + 5.24 − 73 : 7
( 62007 − 62006 ) : 62006
( 72005 + 72004 ) : 72004

( 75 + 79 ) .( 54 + 56 ) .( 33.3 − 92 )

k)
Lời giải

b)
d)
f)
h)
j)
l)

23 − 53 : 52 + 12.22

a)
= 8 − 5 + 12.4

b)

5. ( 85 − 35 : 7 ) : 8 + 90  − 52.2
27 : 22 + 54 : 53.24 − 3.25


(

)

32.  52 − 3 :11 − 24 + 2.103



( 52001 − 52000 ) : 52000
( 57 + 75 ) .( 68 + 86 ) .( 24 − 42 )

(

)

 52.23 − 7 2.2 : 2  .6 − 7.25


5. ( 85 − 35 : 7 ) : 8 + 90  − 52.2
= 5 ( 85 − 5 ) : 8 + 90  − 50

= 8 − 5 + 48
= 51

= 5 [ 80 : 8 + 90] − 50
= 5.100 − 50
= 450

c)


(

)

2.  7 − 33 : 32 : 22 + 99  − 100



d)

27 : 22 + 54 : 53.2 4 − 3.25
= 25 + 5.24 − 3.25

= 2. ( 7 − 3) : 4 + 99  − 100

= 24. ( 2 + 5 − 6 )

= 2. ( 4 : 4 + 99 ) − 100

= 24

= 2.100 − 100
= 100

e)

( 35.37 ) : 310 + 5.24 − 73 : 7
f)


(

)

32.  52 − 3 :11 − 24 + 2.103



= 312 : 310 + 5.24 − 72

= 9. ( 25 − 3) :11 − 16 + 2.1000

= 32 + 5.24 − 7 2

= 9. ( 22 :11) − 16 + 2000


g)

= 9 + 5.16 − 49

= 9.2 − 16 + 2000

= 9 + 80 − 49
= 40

= 2 + 2000
= 2002

( 62007 − 62006 ) : 62006


( 52001 − 52000 ) : 52000

=6

i)

k)

2006

( 6 − 1) : 6

h)

= 52000 ( 5 − 1) : 52000

2006

= 62006.5 : 62006
=5

= 52000.4 : 52000
=4

( 72005 + 72004 ) : 72004

( 57 + 75 ) .( 68 + 86 ) .( 24 − 42 )

j)


(

)(

)

(

)(

)

= 7 2004 (7 + 1) : 7 2004

= 57 + 75 . 68 + 86 . ( 16 − 16 )

= 72004.8 : 7 2004
=8

= 57 + 75 . 68 + 86 .0

( 75 + 79 ) .( 54 + 56 ) .( 33.3 − 92 )

 52.23 − 7 2.2 : 2  .6 − 7.25



(


)(

=0

l)

)

= 7 + 7 . 5 + 5 . ( 27 − 27 )
5

9

(

4

)(

6

(

)

= ( 25.8 − 49.2 ) : 2  .6 − 7.25

)

= 75 + 79 . 54 + 56 .0


= ( 200 − 98 ) : 2.6 − 7.32

=0

= 306 − 224
= 82

Bài 9 : Thực hiện phép tính.

a)

c)

(

)

142 − 50 − 23.10 − 23.5 



{

(

)}

210 : 16 + 3. 6 + 3.2 2  − 3




b)

{

)}

(

375 : 32 −  4 + 5.32 − 42  − 14



(

d)

)

2
 

500 − 5.  409 − 23.3 − 21  − 1724

 


Lời giải:


a)

(

)

142 − 50 − 23.10 − 23.5 


= 142 − 50 − 23.5



b)

{

(

)}

375 : 32 −  4 + 5.32 − 42  − 14



{

}

= 375 : 32 −  4 + ( 45 − 42 )  − 14



= 142 − 5.(10 − 8)

= 375 : { 32 − ( 4 + 3) } − 14

= 142 − 10
= 132

= 375 : { 32 − 7} − 14
= 375 : 25 − 14 = 15 − 14 = 1

{ 210 : 16 + 3.( 6 + 3.2 ) } − 3

(

2

c)

d)

{

}

= 210 : 16 + 3. ( 6 + 12 )  − 3

)


 
500 − 5.  409 − 23.3 − 21
 


 − 1724 



2

{

}

{

}

2
= 500 − 5  409 − ( 8.3 − 21)  − 1724



= { 210 : [ 16 + 3.18] } − 3

2
= 500 − 5.  409 − ( 24 − 21)  − 1724




= { 210 : 70} − 3

= 500 − { 5.[ 409 − 9] − 1724}

= 3−3 = 0

= 500 − { 5.400 − 1724}
= 500 − 276 = 224
Bài 10: Thực hiện phép tính.

(

80 − 4.52 − 3.23

a)
c)

)

b)

53 − 2. 56 − 48 : ( 15 − 7 ) 

d)

2

36.4 − 4. ( 82 − 7.11) : 4 − 20160


e)
Lời giải:

(

80 − 4.52 − 3.23
a)

)

= 80 − ( 4.25 − 3.8 )
= 80 − ( 100 − 24 )

f)

56 : 54 + 23.22 − 12017

23.75 + 52.10 + 52.13 + 180

{

b)

56 : 54 + 23.22 − 12017
= 5 2 + 25 − 1

= 25 + 32 − 1
= 56

= 80 − 76 = 4

c)

53 − 2. 56 − 48 : ( 15 − 7 ) 

= 125 − 2.[ 56 − 48 : 8]

}

303 − 3.  655 − ( 18 : 2 + 1) .43 + 5 :100



d)

23.75 + 52.10 + 52.13 + 180
= 23.75 + 25.(10 + 13) + 180


= 125 − 2. ( 56 − 6 )

= 23.75 + 25.23 + 180

= 125 − 2.50
= 25

= 23.100 + 180
= 2300 + 180
= 2480
2


e)

36.4 − 4. ( 82 − 7.11) : 4 − 20160
f)

2

= 36.4 − 4. ( 82 − 77 ) : 4 − 1

{

}

303 − 3.  655 − ( 18 : 2 + 1) .43 + 5 :100


= 303 − 3.{ [ 655 − 640 + 5] }

= 4 ( 36 − 25 ) : 4 − 1

= 303 − 3.{ [ 655 − 640 + 5] }

= 11 − 1
= 10

= 303 − 3.10 = 263
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:

A = 2002.20012001 − 2001.20022002


Lời giải:
A = 2002.20012001 − 2001.20022002

A = 2002. ( 20010000 + 2001) − 2001. ( 20020000 + 2002 )

(

)

(

)

A = 2002. 2001.104 + 2001 − 2001. 2002.104 + 2001

A = 2002.2001.104 + 2002.2001 − 2001.2002.104 − 2001.2002

A=0
Bài 12: Tính:
a)

A = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2100

b)

B = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 5150

C = 3 + 32 + 33 + ... + 31000

c)

Lời giải:
a)

A = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2100

2 A = 2.2 + 2 2.2 + 23.2 + 24.2 + ... + 2100.2

2 A = 22 + 23 + 24 + 25 + ... + 2101

(

) (

2 A − A = 22 + 23 + 24 + 25 + ... + 2101 − 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 2100
A = 22 + 23 + 24 + 25 + ... + 2101 − 2 − 22 − 23 − 24 − ... − 2100

A = 2101 − 2
Vậy
b)

A = 2101 − 2

B = 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 5150

)


5 B = 1.5 + 5.5 + 52.5 + 53.5 + ... + 5150.5

5B = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 5151


(

) (

5B − B = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 5151 − 1 + 5 + 52 + 53 + ... + 5150

)

4 B = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 5151 − 1 − 5 − 52 − 53 − ... − 5150
4 B = 5151 − 1

5151 − 1
B=
4
c)

C = 3 + 32 + 33 + ... + 31000

3C = 3.3 + 32.3 + 33.3 + ... + 31000.3

3C = 32 + 33 + 34 + ... + 31001

(

) (

3C − C = 32 + 33 + 34 + ... + 31001 − 3 + 32 + 33 + ... + 31000

)


2C = 32 + 33 + 34 + ... + 31001 − 3 − 32 − 33 − ... − 31000
2C = 31001 − 3

C=

31001 − 3
2

Dạng 2.SO SÁNH CÁC LŨY THỪA
I.Phương pháp giải.
Để so sánh hai lũy thừa ta thường biến đổi về hai lũy thừa có cùng cơ số hoặc có cùng số mũ (có thể sử
dụng các lũy thừa trung gian để so sánh)
Với

a, b, m, n ∈ N

ta có:

a > b ⇔ a n > b n ∀n ∈ N *

m > n ⇔ a m > a n (a > 1)

a=0

Với

A, B

hoặc


a =1

thì

a m = a n ( m.n ≠ 0 )

là các biểu thức ta có :
An > B n ⇔ A > B > 0


Am > An ⇒ m > n

m


A >1

0 < A <1



II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:

a)

33317




33323

200710

b)



200810

c)

( 2008 − 2007 ) 2009

Lời giải

1 < 17 < 23

a) Vì
b) Vì

33317

nên

2007 < 2008

nên




200710

33323



200810

( 2008 − 2007 ) 2009 = 12009 = 1

c) Ta có :

( 1998 − 1997 ) 1999 = 11999 = 1
Vậy

( 2008 − 2007 ) 2009 = ( 1998 − 1997 ) 1999

Bài 2. So sánh
a)
b)
c)
d)

2300
3500
85







3200

e)

7300

f)

3.47

202303



h)

Lời giải

( )

2300 = 23
a) Ta có :

( )


3200 = 32



100

100

= 8100

= 9100

8100 < 9100 ⇒ 2300 < 3200

1010

999910



111979

g)
303 202

9920






371320

48.505

199010 + 19909



199110



( 1998 − 1997 ) 1999


( )

3500 = 35
b) Tương tự câu a) ta có :

100

( )

7300 = 73


c) Ta có :


243100 < 343100

100

= 343100

3500 < 7300

nên

85 = 215 = 2.214 < 3.214 = 3.47 ⇒ 85 < 3.47

202303 = ( 2.101)

3.101

(

= 23.1013

d) Ta có :

303202 = ( 3.101)



2.101

808.1012 > 9.1012


(

= 32.1012

nên

( )

e) Ta thấy :

( )

111979 < 111980 = 113
f) ta có :

( )

371320 = 372

660

)

)

101

101

(


= 8.101.1022

(

= 9.1012

660

10

= 1331660

= 1369660
111979 < 371320

1010 = 210.510 = 2.29.510

)

(*)

48.505 = 3.24 . 25.510 = 3.29.510

Từ (*) và (**)

h) Có :

⇒ 1010 < 48.505


199110 = 1991.19919



(**)

199010 + 19909 = 19909. ( 1990 + 1) = 1991.19909

19909 < 19919

nên

= ( 808.101)

< 999910 ⇒ 9920 < 999910

(2)

)(

101

101

(1)

Từ (1) và (2) suy ra :

(


)

)

202303 > 303202

992 < 99.101 = 9999 ⇒ 992

g) Ta có :

= 243100

199010 + 19909 < 199110

101


Bài 3. Chứng tỏ rằng :

527 < 263 < 528

Lời giải
263 = 1289

Ta có :

527 = 1259
⇒ 263 > 527

(1)


263 = 5127

Lại có:

528 = 6257
⇒ 263 < 528

(2)

⇒ 527 < 263 < 528

Từ (1) và (2)
Bài 4.So sánh:
a)

10750



7375

b)

291



535


Lời giải

a) Ta thấy :

10750 < 10850 = ( 4.27 )

7375 > 7275 = ( 8.9 )

Từ (1) và (2)
b)

75

50

= 2100.3150
(1)

= 2225.3150
(2)

⇒ 10750 < 2100.3150 < 2225.3150 < 7375

291 > 290 = 3218

535 < 536 = 2518
⇒ 291 > 3218 > 2518 > 535

Vậy


291 > 535

Bài 5. So sách các cặp số sau:
a)

A = 275



B = 2433

b)

A = 2300



B = 3200


Lời giải

( )

A = 275 = 33
a) Ta có

( )

B = 35

Vậy

3

5

= 315

b)

A = 2300 = 23.100 = 8100

B = 3200 = 32.100 = 9100

= 315

8<9


nên
⇒ A< B

A=B

8100 < 9100

Bài 6.So sánh các số sau:
a)

199 20




200315

b)

339



1121

Lời giải

(

19920 < 20020 = 23.52
a)

(

)

20

200315 > 200015 = 2.103

Vậy


= 260.540

) = ( 24.53 )
15

15

= 260.545

200315 > 19920

( )

339 < 340 = 32
b)

20

Bài 7. So sánh 2 hiệu:

= 920 < 1121
7245 − 7244



7244 − 7243

Lời giải

7245 − 7244 = 72 44. ( 72 − 1) = 72 44.71

7244 − 7243 = 7243. ( 72 − 1) = 7243.71

Vậy

7245 − 7244 > 7244 − 7243

Bài 8.So sánh các số sau:
a)
d)

95



3.47

Lời giải

273



85

b)
e)

202303

3200






2300

303202

c)

3500



7300


( )

95 = 32
a) Ta có:

5

( )

3 3

273 = 3


( )

5 100

3500 = 3
c) Ta có:

100

100



< 343

Ta so sánh

95 > 273



⇒3

(

2023




100

9100 > 8100

100

= 9100

= 8100

nên

( )

85 = 23

5

3200 > 2300

= 215

215 = 2.214 < 3.214 = 3.47

500

202303 = 2023
e) Ta có:

nên


2300 = 23

d) Ta có:

= 343100

243

( )

= 39

= 243100

( )

7300 = 7

3 100

3200 = 32
b) Ta có:

310 > 39



( )


= 310

)

<7

101

300

Vậy

(

303202 = 3032
;

)

85 < 3.47

101

3032

3

202 = 23.101.1012
3032 = 32.1012


Vậy 303202< 2002303
Bài 9: So sánh
A = 1 + 2 + 22 + ... + 24

a)
Lời giải:
a)



B = 25 − 1

b)

A = 1 + 2 + 22 + ... + 24

2 A = 1.2 + 2.2 + 22.2 + ... + 24.2
2 A = 2 + 22 + 23 + ... + 25

(

) (

2 A − A = 2 + 22 + 23 + ... + 25 − 1 + 2 + 22 + ... + 24
A = 2 + 22 + 23 + ... + 25 − 1 − 2 − 22 − ... − 2 4

A = 25 − 1
Vậy

A= B


C = 3 + 32 + 33 + ... + 3100

b)
3C = 3.3 + 32.3 + 33.3 + ... + 3100.3
3C = 32 + 33 + 34 + ... + 3101

)

C = 3 + 32 + 33 + ... + 3100

D=


3101 − 3
2


(

) (

3C − C = 32 + 33 + 34 + ... + 3101 − 3 + 32 + 33 + ... + 3100

)

2C = 32 + 33 + 34 + ... + 3101 − 3 − 32 − 33 − ... − 3100
2C = 3101 − 3

C=


3101 − 3
2

C=D
Vậy

Dạng 3. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG LŨY THỪA
I. Phương pháp giải. Khigiải bài tốn tìm

x

có luỹ thừa phải:

Phương pháp 1: Biến đổi về các luỹ thừa cùng cơ số .
Phương pháp 2: Biến đổi về các luỹ thừa cùng số mũ .
Phương pháp 3: Biến đổi về dạng tích các lũy thừa.
II. Bài tốn.
Bài 1. Tìm x, biết.
a)
d)
h)

2 x.4 = 128
27.3x = 243
34.3x = 37

b)
e)


2 x − 26 = 6

49.7 x = 2041

k)

c)
g)

64.4 x = 45

3x = 81

3x + 25 = 26.22 + 2.30

Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
g) Ta có:

2 x.4 = 128 ⇒ 2 x = 128 : 4 ⇒ 2 x = 32 ⇒ 2 x = 25 ⇒ x = 5.
2 x − 26 = 6 ⇒ 2 x = 6 + 26 ⇒ 2 x = 32 ⇒ 2 x = 25 ⇒ x = 5.
64.4 x = 45 ⇒ 43.4 x = 45 ⇒ 4 x +3 = 45 ⇒ x + 3 = 5 ⇒ x = 5 − 3 ⇒ x = 2.
27.3x = 243 ⇒ 3x = 243 : 27 ⇒ 3x = 9 ⇒ 3x = 32 ⇒ x = 2.
49.7 x = 2401 ⇒ 7 x = 2401: 49 ⇒ 7 x = 49 ⇒ 7 x = 7 2 ⇒ x = 2.
3x = 81 ⇒ 3x = 34 ⇒ x = 4.



34.3x = 37 ⇒ 3 x = 37 : 34 ⇒ 3 x = 34 ⇒ x = 4.

h) Ta có:

3x + 25 = 26.22 + 2.30 ⇒ 3x = 26.1 + 2.1 − 25 ⇒ 3 x = 31 ⇒ x = 1.

k) Ta có:
Bài 2.Tìm
a)

x ∈ N,

3 x.3 = 243
x

c)

biết.
b)

2 x.162 = 1024

8

64.4 = 16

d)

2 x = 16


Lời giải
3x.3 = 243 ⇒ 3 x = 243 : 3 ⇒ 3x = 81 ⇒ 3 x = 34 ⇒ x = 4.

a) Ta có:

2 x.162 = 1024 ⇒ 2 x = 1024 :162 ⇒ 2 x = 1024 : 256 ⇒ 2 x = 4 ⇒ 2 x = 2 2 ⇒ x = 2.

b) Ta có:

( )

64.4 x = 168 ⇒ 43.4 x = 4 2
c) Ta có:

8

⇒ 4 x + 3 = 416 ⇒ x + 3 = 16 ⇒ x = 16 − 3 ⇒ x = 13.

2 x = 16 ⇒ 2 x = 24 ⇒ x = 4.

d) Ta có:

x
Bài 3.Tìm , biết.
a)
c)

( 7 x − 11) 3 = 25.52 + 200
( 2 x − 1)


4

b)

= 16
d)

39
15
− 3x 2 =
2
2

e)
Lời giải

g)

x − 2019
1
=
4
x − 2019

( 2 x + 1) 4 = ( 2 x + 1) 6
( 2 x + 1) 3 = 125

( 7 x − 11) 3 = 25.52 + 200 ⇒ ( 7 x − 11) 3 = 32.25 + 200 ⇒ ( 7 x − 11) 3 = 1000 ⇒ ( 7 x − 11) 3 = 103


a) Ta có:
⇒ 7 x − 11 = 10 ⇒ 7 x = 21 ⇒ x = 3

b) Ta có:

c) Ta có:

x − 2019
1
2
2
=
⇒ ( x − 2019 ) = 4 ⇒ ( x − 2019 ) = 2 2 ⇒ x − 2019 = 2 ⇒ x = 2021.
4
x − 2019

( 2 x − 1) 4 = 16 ⇒ ( 2 x − 1) 4 = ± ( 2 ) 4 ⇒ 2 x − 1 = ±2.


2x −1 = 2 ⇒ 2x = 3 ⇒ x =

TH 1:

3
2

.

2 x − 1 = −2 ⇒ 2 x = −1 ⇒ x =


TH 2:
x=

Vậy

3
2

x=

hoặc

( 2 x + 1)

4

−1
2

.

−1
.
2

6

4

6


= ( 2 x + 1) ⇒ ( 2 x + 1) − ( 2 x + 1) = 0 ⇒ ( 2 x + 1)

( 2 x + 1) 4 = 0
1 − 2 x − 1) = 0 ⇒ 
 (

1 − ( 2 x + 1) 2 = 0

4

d)

2

2 x + 1 = 0
 x = −0,5
⇒ 2 x + 1 = 1 ⇒  x = 0
 2 x + 1 = −1  x = −1



Vậy

x = −0, 5; x = 0; x = −1.

e) Ta có:
39
15
39

15
39 15
2
− 3x2 = ⇒
− 3x2 = ⇒ 3x2 =
− ⇒ 3 x 2 = 12 ⇒ x 2 = 4 ⇒ x 2 = ( ±2 ) ⇒ x = ±2.
2
2
2
2
2 2

g) Ta có:

( 2 x + 1) 3 = 125 ⇒ ( 2 x + 1) 3 = 53 ⇒ 2 x + 1 = 5 ⇒ 2 x = 5 − 1 ⇒ 2 x = 4 ⇒ x = 4 : 2 ⇒ x = 2.

Bài 4: Tìm

x

biết:

( 3x − 1) 10 = ( 3x − 1) 20

a,
Lời giải

a) Ta có:

b,


x ( 6 − x)

2003

= ( 6 − x)

2003

c,

( 3x − 1) 10 = ( 3x − 1) 20 ⇒ ( 3x − 1) 20 − ( 3x − 1) 10 = 0

1

1
x=


3
x = 3

3x − 1 = 0

2
10 
10
⇒ ( 3x − 1)
⇒ 3 x − 1 = 1 ⇒  x =
( 3x − 1) − 1 = 0 ⇒ 

10

3
( 3x − 1) = 1 3x − 1 = −1 
x
=
0




b) Ta có:
⇒ ( 6 − x)

x ( 6 − x)
2003

2003

= ( 6 − x)

2003

⇒ x ( 6 − x)

6− x = 0

x=6

( x − 1) = 0 ⇒  x − 1 = 0 ⇒  x = 1





2003

− ( 6 − x)

2003

=0

5 x + 5 x+ 2 = 650


5 x + 5 x.52 = 650 ⇒ 5 x ( 1 + 25 ) = 650 ⇒ 5 x = 25 ⇒ 5 x = 52 ⇒ x = 2

c) Ta có:
Bài 5: Tìm x biết:
2 x + 2 − 2 x = 96

a,
Lời giải

b,

2 x +1.3 y = 12 x

c)


10 x : 5 y = 20 y

a) Ta có:

2 x + 2 − 2 x = 96 ⇒ 2 x.4 − 2 x = 96 ⇒ 2 x. ( 4 − 1) = 96 ⇒ 3.2 x = 96 ⇒ 2 x = 32 ⇒ 2 x = 25 ⇒ x = 5
2 x +1.3 y = 12 x ⇒ 2 x +1.3 y = 22.3x ⇒

b) Ta có:
x = y = 1.
Vậy
c) Ta có:

{

{

x +1 = 2
x =1

x= y
y =1

10 x : 5 y = 20 y ⇒ 10 x = 20 y.5 y ⇒ 10 x = 100 y ⇒ 10 x = 10 2 y ⇒ x = 2 y.

Dạng 4. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA
I.Phương pháp giải.
Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng
số mũ .
1


- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn ) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.

a m > a n ( a > 1) ⇔ m > n
- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn

0

) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .

a n > bn ( n > 0 ) ⇔ a > b
Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân
A > B, B > C
A > C.
thì
AC < BC ( C > 0 ) ⇔ A < B
II.Bài toán.
Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.
Bài 1. So sánh các lũy thừa:
Lời giải

( )

32n = 32
Ta có:

n



23n


= 9n

( )

23n = 23
9n > 8n

32n

n

= 8n

32n > 23n


nên
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)


- Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.
- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.
- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn hay
bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so sánh từng
phần tương ứng.
a, m, n, K ∈ N *
Với
. Ta có:
a

a
a
a
K− >K−
K+ m>n
m
n
m
n
- Nếu
thì

.
a
a
a
a
K+ >K+
K− mm
n
m
n
- Nếu
thì

.(cịn gọi là phương pháp so sánh phần bù)
1

* Với biểu thức là tổng các số có dạng
1
1
1
1
1

<
<

a a + 1 a2 a −1 a
Bài 1. Cho

S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29

a2

(với

. So sánh

a∈N *

S

với

) ta có vận dụng so sánh sau:

5.28


.

Lời giải
Ta có:

S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29

2 S = 2 + 22 + .... + 29 + 210
⇒ S = 210 − 1


Vậy

210 − 1 < 210 = 4.28 < 5.28
S < 5.28

.

Bài 2.So sánh hai biểu thức
Lời giải

Ta có:

A



B


A=

, biết:

 15 
1015 + 1 ⇒ 10 A = 10.  10 + 1 ÷
A=
 1016 + 1 ÷


1016 + 1
 16 
1016 + 1 ⇒ 10 B = 10.  10 + 1 ÷
B=
 1017 + 1 ÷


1017 + 1
9

16

17

16

10 + 1 < 10 + 1
10

nên

⇒ 10 A > 10 B
A>B
hay

>

=

=

+ 1 10

1016 + 1

1016 + 1

B=

1017 + 1



1016 + 10

1016 + 1 + 9

16

16


10

+1

10

=

+1

1017 + 10

1017 + 1 + 9

1017 + 1

1017 + 1

9
17

1015 + 1

+1

⇒ 1+

=
9
16


10

+1

> 1+

= 1+

= 1+

9
17

10

+1

9
16

10

+1

9
1017 + 1

.


.


Bài 3.So sánh hai biểu thức
Lời giải

Ta có:

C



D

C=

, biết:

 2008 − 3 
22008 − 3 ⇒ 1 C = 1  2
÷=
C=
2
2  22007 − 1 ÷
2007

2
−1
22007 − 3 ⇒ 1 D =
D=

2
22006 − 1

1  22007 − 3 

÷=
2  22006 − 1 ÷

1



22008 – 2 >  22007 – 2

⇒ 1−

1
2

2008

−2

1
1
C> D
⇒2
2

Vậy


22008 − 2

nên

22007 − 1

22008 − 3
2

2008

−2



=

22007 − 3
22006 − 1

22008 − 2 − 1
2

2008

−2

2


2007

2007

=

−2

22007 − 2 − 1
2

2007

−2

1
22007 − 2

−2

C > D.

C > D.

Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.
m, x, p
a
* Với các số tự nhiên
và số dương .
+ Nếu

+ Nếu

a >1
a <1

thì:
thì:

am < a x < a p ⇒ m < x < p
am < a x < a p ⇒ m > x > p

* Với các số dương

a, b

và số tự nhiên

m

Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn:
Lời giải
364 <  n 48

Ta giải từng bất đẳng thức

( ) ( )

n 48 > 364 ⇒ n3
Ta có:
⇒n>4


(với

n∈¢

16

 >   34

.
.

, ta có:

a m < bm ⇒ a < b

364 <  n48 < 572

n 48 < 572

( )

 ⇒ n3

16

.

.


.

 >  8116 ⇒ n3  >  81

)

(1).

( )

n 48 < 572  ⇒   n 2
Mặt khác
⇒ −11 ≤ n ≤ 11

16



24

 <

( )
53

24

( )

⇒ n2


= 1−

1
2

2008

−2
.

22007 − 3
2

D=

1

> 1−

hay

<

22008 − 3

24

 < 12524 ⇒  n2  < 125


n∈¢
(với
)
(2).
⇒ 4 < n ≤ 11
Từ (1) và (2)
.
5;6;7;8;9;10;11.
n
Vậy
nhận các giá trị nguyên là:

= 1−

1
2

2007

−2


Bài 4. Tìm

x∈N

16 x < 1284

a)
Lời giải


, biết:
18
5 x.5 x +1.5 x + 2 ≤ 100.............0
1444442444443: 2
18 chu so 0

.

b)

.

24 ) < ( 27 )
(

x

x

4

16 < 128

a) Ta có:
⇒ x ∈ { 0,1, 2,3, 4,5, 6}
x x +1 x + 2

5 .5


.5

4

⇒ 24 x < 228 ⇒ 4 x < 28 ⇒ x < 7

.

18
≤ 100.............0
1444442444443: 2
18 chu so 0

b) Ta có:

⇒ 53 x + 3 ≤ 1018 : 218 ⇒ 53 x + 3 ≤ 518 ⇒ 3x + 3 ≤ 18 ⇒ x ≤ 5

⇒ x ∈ { 0,1, 2,3, 4,5}

Bài 5: Tìm số tự nhiên
Lời giải
Ta có:
Nếu
Nếu

.

x, y

sao cho


10 x = y 2 − 143

.

10 x = y 2 − 143 ⇒ 10 x + 143 = y 2

x = 0 ⇒ y = 12

thỏa mãn.

x > 0 ⇒ 10 x

10 x

0

3

có chữ số tận cùng là . Khi đó,
có chữ số tận cùng là . Mà
x, y
3
phương nên khơng thể có tận cùng bằng . Do đó khơng tồn tại
thỏa mãn.
Vậy

y2

là số chính


x = 0; y = 12.

Bài 6:

a) Số
b) Hai số

58

có bao nhiêu chữ số?

22003



52003

viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?

Lời giải
a) Ta có:
58 = (5 4 )2 = 6252 > 6002 = 360000
58 =

108
28

=


100000000 100000000
<
= 400000
256
250

⇒ 360000 < 58 < 400000.

Do đó

58

có 6 chữ số.


b) Giả sử
số.


22003

có a chữ số và

10a −1 < 22003 < 10a



52003

có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được


10b −1 < 52003 < 10b

⇒ 10 a −1.10b −1 < 22003.52003 < 10a.10b
⇒ 10a + b − 2 < 102003 < 10a + b

. Do đó:

2003 = a + b − 1 ⇒ a + b =  2004 

Vậy số đó có 2004 chữ số.
Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
n =  83. 155

a)

.

b)

m =  416. 525

.

Lời giải
a) Ta có:

( )

n =  83. 155 = 23


3

5

. ( 3.5 ) = 29. 35. 55



=  24. 35. ( 2.5 ) =1 6.243 .105 = 3888. 105.
3888.105

Số
gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.
Vậy số n có 9 chữ số.
b) Ta có:

( ) . 525
= 232.525 = 27. ( 225.525 ) = 128.1025.

m =  416. 525 = 22

16

128.1025

128
25
0
28

gồm
theo sau là
chữ số nên số này có tất cả
chữ số.
28
Vậy số m có
chữ số.
Số

Dạng 4: Sử dụng lũy thừa chứng minh chia hết
Bài 1: Chứng minh rằng:
a.
b.
c.

A = 1 + 3 + 32 + ... + 311
B = 165 + 215

chia hết cho

chia hết cho

4

33

C = 5 + 52 + 53 + ... + 58

chia hết cho
D = 45 + 99 + 180

9
d.
chia hết cho
e.
f.

E = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3119
F = 1028 + 8

chia hết cho

30

chia hết cho

72

13

.

( a + b)

chữ


g.
h.

G = 88 + 220


chia hết cho

H = 2 + 22 + 23 + ... + 260
2

3

17
chia hết cho

1991

I = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3

i.

J = 10n + 18n − 1

j.
k.

chia cho

chia hết cho

K = 10n + 72n − 1

3, 7,15


13



27
81

chia hết cho

Lời giải
a.

A = 1 + 3 + 32 + ... + 311

4

chia hết cho

A = ( 1 + 3) + 32. ( 1 + 3) + ... + 310. ( 1 + 3)
A = 4 + 32.4 + ... + 310.4

(

)

A = 4. 1 + 32 + ... + 310 M4 ( đpcm )

b.

B = 165 + 215


( )

B = 24

5

chia hết cho

33

+ 215

B = 220 + 215

(

B = 215. 1 + 25

)

B = 215.33 M33 ( đpcm )

c.

C = 5 + 52 + 53 + ... + 58

(

)


(

)

chia hết cho

(

C = 5 + 52 + 52. 5 + 52 + ... + 56. 5 + 52
C = 30 + 52.30 + ... + 56.30

(

)

C = 30. 1 + 52 + ... + 56 M30 ( đpcm )

)

30

41


d.

D = 45 + 99 + 180

45M9;99M

9;180M
9

Ta có:
tổng)
e.

chia hết cho
nên

E = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 3119

(

)

(

9

D = 45 + 99 + 180M9

chia hết cho

)

(

(đpcm) (tính chất chia hết của một


13

E = 1 + 3 + 32 + 33. 1 + 3 + 32 + ... + 3117. 1 + 3 + 32

)

E = 13 + 33.13 + ... + 3117.13

(

)

E = 13. 1 + 33 + ... + 3117 M
13 ( đpcm )

f.

F = 1028 + 8

Ta thấy:

chia hết cho

72

72 = 8.9

Ta có:
1028 + 8M9


1028 + 8M8


g.

vì tổng các chữ số bằng
vì có tận cùng là

( 8;9 ) = 1

nên

G = 88 + 220

( )

G = 23

8

008

1028 + 8M8.9 = 72

chia hết cho

9

(đpcm)


17

+ 220

G = 224 + 220

(

)

G = 220. 24 + 1

G = 220.17 M
17 ( đpcm )

h.

H = 2 + 22 + 23 + ... + 260

Ta có:

chia hết cho

3, 7,15


H = 2. ( 1 + 2 ) + 23. ( 1 + 2 ) + ... + 259.(1 + 2)
H = 2.3 + 23.3 + ... + 259.3

(


)

H = 3. 2 + 23 + ... + 259 M3

Ta có:

(

)

(

)

(

H = 2. 1 + 2 + 22 + 24. 1 + 2 + 22 + ... + 228. 1 + 2 + 22

)

H = 2.7 + 24.7 + ... + 258.7

(

)

H = 7. 2 + 24 + ... + 258 M7

Ta có:


(

)

(

)

(

H = 2. 1 + 2 + 22 + 23 + 25. 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 257. 1 + 2 + 22 + 23

)

H = 2.15 + 25.15 + ... + 257.15

(

)

H = 15. 2 + 25 + ... + 257 M
15

Vậy
i.

H

3; 7;15


chia hết cho

I = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 31991

.
chia cho

13



41

Ta có:

(

)

(

)

(

I = 1 + 3 + 32 + 33. 1 + 3 + 32 + ... + 31989. 1 + 3 + 32

)


I = 13 + 33.13 + ... + 31989.13

(

)

I = 13. 1 + 33 + ... + 31989 M
13 (

mđpc
)

Ta có:

(

) (

(

) (

)

(

) (

I = 1 + 32 + 34 + 36 + 3 + 33 + 35 + 37 + ... + 31984 + 31986 + 31988 + 31990 + 31985 + 31987 + 31989 + 31991


)

(

)

(

I = 1 + 32 + 34 + 36 + 3. 1 + 32 + 34 + 36 + ... + 31984. 1 + 32 + 34 + 36 + 31985. 1 + 32 + 34 + 36

)

)


×