Hai người cùng kéo một con thuyền
1
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1. Tổng của hai vectơ:
Định nghĩa:
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1. Tổng của hai vectơ
a. Quy tắc ba điểm
uuu
v uuuv uuuv
AB BC AC
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1. Tổng của hai vectơ
a. Quy tắc ba điểm
uuu
v uuuv uuuv
AB BC AC
Ví dụ: Tính tổng các vectơ
uu
v uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv uuuv
a) u
AB BC CD DE AC CD DE
uuuv uuuv
AD DE
uuuv
AE
uuu
v uuu
v uuu
v v
b) AB BA AA 0
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
1. Tổng của hai vectơ
b. Quy tắc hình bình hành:
uuu
r uuur uuur
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC.
B
A
C
D
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
AB AD AB BC AC
F
F1
F2
6
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
2. Tính chất của phép cộng các vectơ:
r r r
Với ba vectơ a, b, c tùy ý ta có:
r r r r
a b b a ( tính chất giao hốn)
r r r r r r
a b c a b c ( tính chất kết hợp)
r r r r r
a 0 0 a a ( tính chất của vectơ - khơng)
2. Tính chất của phép cộng các vectơ:
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
3. Hiệu của hai vectơ
a. Vectơ đối của một vectơ
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
a. Vectơ đối của một vectơ
a
A
OA
và OB
O
*)Cùng độ dài
*)Ngược hướng
-a
B
=>
Ta nói OA và OB
là hai vectơ đối nhau
Định nghĩa: Cho vectơ a. Vectơ cùng độ dài và ngược hướng với a
10
được gọi là vectơ đối của vectơ a. Ký hiệu là: -a
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
3. Hiệu của hai vectơ
a. Vectơ đối của một vectơ
r
r
r
r
a và b đối nhau, ta viết: a = b
uuu
r
uuu
r
Ví dụ 1: AB BA
uuur
uuu
r
AD DA
uuu
r
uuur
AB CD
uuur
uuur
BC DA
B
A
D
r
Chú ý: Hai vectơ đối nhau có tổng bằng 0 và ngược lại.
r r
r
r
a và b đối nhau a +b 0
C
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
3. Hiệu của hai vectơ
a. Vectơ đối của một vectơ
b. Hiệu của hai vectơ
Cho hai vectơ a và b. Ta gọi hiệu của hai vectơ a và b là vectơ
a + (- b), ký hiệu: a - b
?Hãy giải thích vì sao hiệu của hai vectơ OB và OA là vectơ AB
OB - OA = OB + AO
= AO + OB = AB
12
Ghi nhớ : OB - OA = AB
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Chú ý: Với ba điểm A, B, C tùy ý ta ln có:
uuu
r uuur uuur
AB BC AC
uuu
r uuur uuu
r
AB AC CB
(quy tắc ba điểm)
(quy tắc trừ)
uuu
r uuur uuur uuu
r
Ví dụ 2: Cho A, B, C, D bất kỳ. Chứng minh AB CD AD CB
Giải: Lấy O tùy ý
uuu
r uuur uuu
r uuu
r
uuur uuur
VT AB CD OB OA OD OC
r
uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuu
OD OA OB OC AD CB VP
uuu
r uuur uuur uuur
uuu
r uuur
Cách 2: VT AB CD AD DB CB BD
uuur uuu
r
uuur uuur
AD CB DB BD
uuur uuu
r r
AD CB 0 VP
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
3. Các quy tắc cộng vectơ
BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình bình
uuurhành
uuuu
rABCD
uuur vàuumột
uu
r điểm M tùy ý. Chứng
MA MC MB MD.
minh rằng:
Giải:
uuu
r
uuur
Cách 1: ABCD là hbh nên BA DC
B
uuur uuuu
r uuur uuu
r
uuuu
r uuur
VT MA MC MB BA MD DC
uuur uuuu
r
uuu
r uuur
MB MD BA DC
A
uuur uuuu
r r
D
MB MD uu
0ur VPuuur
Cách 2: ABCD là hbh nên BC DA
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
MA MC MB MD
uuur uuuu
r
uuuu
r uuur
MA MD MC MB
r
uuur uuur
DA BC 0
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
MA MC MB MD.
C
BÀI TẬP
Bài 2: Chứng minh rằng với tứ giác ABCD bất kỳ la ln có:
uuu
r uuur uuur uuur r
uuu
r uuur uuu
r uuur
a) AB BC CD DA 0
b) AB AD CB CD
Giải:
uuu
r uuur
uuur uuur
a) VT= AB BC CD DA
uuur uuu
r r
= AC CA =0 VP
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur
b) VT= AB AD DB
b) AB AD CB CD
uuu
r uuur uuur
uuur uuur
VP=CB CD DB
VP=VT
r
= DB DB 0
uuu
r uuur uuu
r uuur
AB AD CB CD
BÀI TẬP
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng:
uuu
r uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
b) AB BC DB
a) CO OB BA
uuur uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuur r
c) DA DB OD OC
d ) DA DB DC 0.
Giải:
uuur uuu
r
B
CO
OA
a) Ta có:
r uuu
r uuu
r
uuur uuu
r uuu
O
OA OB BA
urOBu
nên COuu
uur
b) Ta có: BC AD
A
r uuur uuur
uuu
r uuur uuu
D
nên AB BC AB AD DB
uuu
r uuur
c) Ta có: BA CD
uuu
r uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur uuur uuur
và DA DB BA; OD OC CD nên DA DB OD OC.
uuu
r
uuur
uuur uuur uuur uuu
r uuur r
d) Ta có: BA DC nên DA DB DC BA DC 0.
C
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
BÀI TẬP LÀM THÊM
BÀI TẬP LÀM THÊM
BÀI TẬP LÀM THÊM