Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu tuyển chọn giống bí xanh, cà rốt cho các tỉnh Đồng bằng sông Hồng ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.89 KB, 8 trang )

NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG BÍ XANH, CÀ RỐT
CHO CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Đoàn Xuân Cảnh
1
, guyễn Đức Doan
1
, Đỗ Thị Thủy
1


SUMMARY
Result of indentified wax gurd and carrot varieties for Red River Delta
In 2009, Food Crops research institue (FCRI) compared and evaluated nine varieties
of wax gourd including: (Sat Tan ong, umber 1, am Dinh, Dong Anh, Sat Hai Duong,
Cang bo, Minh Duc, Bac Giang) and five varieties of carrots (T375, ew Kuroda, ew
Kuroda improved, Trang ong (OP-K), Ti 103) in some provinces of Red River Delta.
Results identified three varieties of wax gourd (umber 
o
1, Sat Hai Duong, Dong
Anh) and three varieties of carrots (Ti 103, ew Kuroda, ew Kuroda improved). The
varieties grown on suitable natural conditions and farming on Red River Delta. The
varieties grow, develop well and resist fairly to pests and insects.
The yield of wax gourd varieties is 50-56 tons/ha (in spring- summer) and 45- 48
tons/ha (in autumn- winter), the yield of carrot varieties is from 50- 55 tons/ha, the quality
is good for domestic consumption requirement and export processing.
Keywords: Wax gurd and carrot varieties for Red River Delta, FCRI.

I. §ÆT VÊN §Ò
Cây bí xanh và cà rốt là những loại cây
rau trồng có hiệu quả kinh tế cao, ổn định,
đang được mở rộng diện tích ở các tỉnh phía


Bắc. Cây bí xanh: Hải Dương, khoảng 1.500
- 1.700 ha/năm, Nam Định 1500-2000
ha/năm, Thái Bình 1200-1300 ha/năm. Cây
cà rốt: Hải Dương 1300- 1500 ha/năm, Bắc
Ninh 600- 800 ha/năm, Năng suất đạt 30 -
35 tấn/ha, giá bán 1.500 - 3.000 đồng/kg (bí
xanh), 2500-4000 đồng/kg (cà rốt), thu nhập
bình quân 80-90 triệu đồng/ha, lãi thuần 40-
50 triệu đồng/ha (Số liệu báo cáo tổng kết
của các Sở ông nghiệp - PTT các tỉnh
năm 2009).
Tuy nhiên, bộ giống bí xanh, cà rốt trồng
trong sản xuất còn nhiều bất cập. Các giống
địa phương, giống nhập nội năng suất thấp,
chất lượng kém vẫn tồn tại trong sản xuất,
hiệu quả trồng các loại rau trên còn thấp chưa
đáp ứng yêu cầu đầu tư của người dân.
Đề tài “ghiên cứu biện pháp kỹ thuật
theo VietGAP để nâng cao năng suất và
chất lượng một số chủng loại rau họ bầu
bí, rau ăn củ ở Đồng bằng sông Hồng”
bước đầu thực hiện nhằm tuyển chọn bộ
giống bí xanh, cà rốt thích hợp trồng cho
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH).
Năng suất bí xanh 40-45 tấn/ha, cà rốt đạt
40-45 tấn/ha, chất lượng tốt, đáp ứng yêu
cu th hiu tiờu dựng trong nc v ch
bin xut khNu.
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU

1. Vt liu nghiờn cu
Thớ nghim tin hnh so sỏnh ỏnh giỏ
9 ging bớ xanh Bớ st Tõn N ụng, bớ xanh
s 1, bớ ỏ N am nh, bớ xanh ụng Anh,
bớ st Hi Dng, bớ xanh Cng bũ, bớ xanh
Minh c, bớ i Bc Giang, bớ thuc v 5
ging c rt C rt TN 375, N ew Kuroda,
N ew Kuroda improved, Trang nụng (0P-K),
Ti 103. Trong ú cỏc ging bớ xanh l
ging chn lc trong nc, c rt l ging
nhp ngoi.
2. Phng phỏp nghiờn cu
N ghiờn cu so sỏnh, ỏnh giỏ ging
c b trớ theo phng phỏp khi ngu
nhiờn hon chnh (RCBD), 4 ln nhc li,
din tớch ụ 10 m
2
.
S liu
tng hp
c x lý
thng kờ theo chng trỡnh IRRISTAT 4.0.
III. KếT QUả V THảO LUậN
1. Kt qu nghiờn cu tuyn chn b ging bớ xanh
1.1. Mt s c im sinh trng phỏt trin v hỡnh thỏi ca cỏc ging bớ xanh nghiờn
cu
Bng 1. Mt s c im sinh trng, phỏt trin v hỡnh thỏi chớnh
ca ging cỏc ging bớ xanh
Tờn ging
Thi k sinh trng

(ngy)
c im hỡnh thỏi
T trng -
thu qu
non
T. gian
sinh
trng
Mu sc
thõn lỏ
Chiu cao
cõy (cm)
Mu sc
v qu
Chiu di
qu
(cm)
ng
kớnh qu
(cm)
St Tõn Nụng 72 125 X. m 4,2 X. m 64,3 10,2
Bớ xanh s 1 65 120 X. m 4,7 X. m 59,7 11,8
Bớ ỏ Nam nh 70 120 Xanh 4,2 Xanh 52,2 9,7
Bớ xanh ụng Anh 67 120 X. m 5,1 X.m 65,8 8,8
Bớ xanh st 80 135 Xanh 4,8 Xanh 82,4 9,6
Bớ xanh cng bũ 70 115 Xanh 4,4 Xanh 64,5 8,2
Bớ Minh c 75 120 X. m 4,9 X.m 62,4 9,7
Bớ Bc Giang 70 110 Xanh 3,4 X. nht 48,8 15,7
Bớ thuc 72 125 Xanh 4,4 Xanh 65,8 8,9


Nghiờn cu ỏnh giỏ 9 ging bớ xanh
trong iu kin v xuõn hố nm 2009, kt
qu bng 1 cho thy: Cỏc ging bớ xanh u
sinh trng, phỏt trin tt, thi gian sinh
trng trong khong 110-125 ngy, riờng
ging bớ xanh st l 135 ngy, thi gian thu
1
Vin Cõy lng thc v Cõy thc phNm.
qu non s dng làm rau xanh, sau trng t
65 n 75 ngày, ging bí xanh St là 80
ngày. Trong v thu ông, thi gian sinh
trưng ca ca các ging u ngn hơn v
xuân hè 5-10 ngày.
Các ging bí xanh nghiên cu trên
thuc dng cây cng, khe, màu sc lá
xanh-xanh m, chiu dài thân chính dao
ng t 3,4-5,1m, ging bí i Bc Giang
kh năng phân cành kém hơn các ging
khác.
Các ging bí xanh có dng qu dài,
ngn rt khác nhau. Ging bí St Hi
Dương qu dài t 82,4cm. Ging bí
ông Anh, bí thuc, bí cng bò trung bình
chiu dài qu khong 64-65cm, ging bí
xanh s 1 và bí xanh Minh c chiu dài
qu là 59,7- 62,4cm. Ging bí i Bc
Giang qu ngn, chiu dài qu 48,8cm,
ưng kính qu 15,7cm.
1.2. ăng suất và một số yếu tố cấu thành năng suất của các giống bí xanh
Bảng 2. ăng suất và một số yếu tố cầu thành năng suất của các giống bí xanh

Vụ trồng Tên giống
Tổng số quả/cây
(quả)
K. lượng quả
(kg)
Năng suất cá thể
(kg/cây)
Năng suất TT
(tấn/ha)
Xuân hè
Sặt Tân Nông 1,2 2,25 2,70 47,25
Bí xanh số 1 1,5 2,45 3,65 54,34
Bí đá Nam Định 2,1 1,36 2,86 48,18
Bí Đông Anh 1,5 2,49 3,74 54,97
Bí xanh sặt 1,3 2,85 3,71 56,01
Bí xanh cẳng bò 1,4 2,34 3,28 48.26
Bí Minh Đức 1,4 1,25 3,15 45,62
Bí đồi Bắc Giang 0,9 3,2 2,88 42,58
Bí thuốc 1,4 2,12 2,97 44,71
CV% 9,56
LSD
0,05
4,52
Thu đông
Sặt Tân Nông 1,1 2,18 2,40 42.71
Bí xanh số 1 1,3 2,15 2,80 45,76
Bí đá Nam Định 1,7 1,27 2,16 37,42
Bí Đông Anh 1,3 2,23 2,90 45,87
Bí xanh sặt 1,2 2,64 3,17 48,15
Bí xanh cẳng bò 1,1 2,27 2,50 39,63

Bí Minh Đức 1,2 2,23 2,68 44,25
Bí đồi Bắc Giang 0,7 2,92 2,05 27,34
Bí thuốc 1,2 1.96 2,36 33,28
CV% 11,8
LSD
0,05
4,97

Qua nghiên cu, so sánh 9 ging bí xanh
năm 2009, kt qu bng 2 cho thy: V xuân
hè có 3 ging cho năng sut thc thu 54,34-
56,01 tn/ha là ging bí xanh s 1, ging bí
ông Anh và ging bí St Hi Dương. Có 2
ging t năng sut 48,18-48,26 tn/ha là
giống bí đá Nam Định và bí xanh cẳng bò,
các giống còn lại đạt năng suất thấp hơn.
Trong vụ thu đông giống bí xanh số 1,
bí Đông Anh và giống bí sặt Hải Dương
vẫn đạt năng suất cao nhất là 45,76-48,15
tấn/ha.
1.3. Khả năng chống chịu một số bệnh hại chủ yếu của các giống bí xanh
Bảng 3. Khả năng chống chịu một số bệnh chủ yếu của các giống bí xanh nghiên cứu
Tên giống Bệnh héo xanh (%) Virus xoăn lá(%) Bệnh đốm nâu (điểm)*
Sặt Tân Nông 4,5 5,2 1
Bí xanh số 1 - 2,2 1
Bí đá Nam Định 5,5 2,7 2
Bí xanh Đông Anh - 3,4 1
Bí xanh sặt Hải Dương - - 2
Bí xanh cẳng bò 6,2 8,2 2
Bí xanh Minh Đức 4,3 - 2

Bí đồi Bắc Giang 6,7 9,5 2
Bí thuốc 3,8 3,4 2
*Bnh m nu ánh giá theo thang im 5 (AVRDC). im 1 rt khe và 5 là rt yu
Kt qu theo dõi, ánh giá v kh năng
chng chu sâu bnh ca các ging bí xanh
cho thy, các ging nghiên cu u có kh
năng chng chu bnh héo xanh, m nâu
và virus khá. Ging bí xanh s 1, bí st Hi
Dương, bí ông Anh, bí thuc có kh năng
chng chu các bnh trên tt hơn, t l thit
hi 1-2%, bnh m nâu ánh giá  im 1-
2 (rt khe).
2. Kết quả nghiên cứu tuyển chọn giống cà rốt
2.1. Một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển các giống cà rốt nghiên cứu
Bảng 4. Một số đặc điểm sinh trưởng, phát triển chính của các giống cà rốt
STT Tên giống
Thời gian từ gieo đến (ngày) Thời gian
sinh
trưởng
(ngày)
Mọc Ra lá thật
Hình thành
củ
Thu hoạch

1 TN375 8 16 29 112 120
2 New Kuroda 7 16 30 110 115
3 New Kuroda improved 8 16 30 112 120
4 Trang nông (OP TN-K) 8 16 35 116 125
5 Ti - 103 7 16 32 110 117


Kt qu trình bày bng 4 cho thy, thi
gian sinh trưng ca các ging dao ng t
115 - 125 ngày. Trong ó ging cà rt
thun Trang Nông có thời gian sinh trưởng
dài nhất là 125 ngày. Giống New Kuroda
improved có thời gian sinh trưởng ngắn
nhất là 115 ngày.
2.2. Một số đặc điểm hình thái của các giống cà rốt
Bảng 5. Một số đặc điểm hình thái của một số giống cà rốt
Tên giống
Tổng số
lá/cây (lá)
Chiều dài
lá (cm)
Chiều dài
củ (cm)
Đường kính
củ (cm)
Đường kính
lõi củ (cm)
Màu sắc vỏ
củ
TN375 13,2 57,8 18,8 4,5 2,0 Da cam
New kuroda 12,6 65,5 20,13 4,7 2,4 Da cam
New Ku-improved 14,2 62,9 19,0 4,9 2,5 Da cam
Trang nông (OP-K 15,7 58,0 20,1 4,1 2,2 Da cam
Ti - 103 12,7 57,0 18,6 5,4 1,9 Da cam

Tng s lá/cây ca các ging cà rt thí

nghim bin ng khá ln, t 12,6 n 15,7
lá. Trong ó giống Trang nông (OP TN-K)
nhiều lá, lá to và dài; Giống Ti - 103 và
New kuroda ít lá, lá ngắn, nhỏ, tổng số lá
trung bình là 12,6 lá.
Củ của tất cả các giống cà rốt nghiên
cứu đều có màu vàng da cam, vỏ nhẵn, hầu
hết các giống củ không phân nhánh, riêng
giống Trang nông (OP TN-K) có hiện
tượng phân nhánh.
Hai giống: TN375 và Ti-103 thuộc
dạng củ to hình trụ đều, chiều dài củ là
18,6-19,0cm, đường kính củ 4,9- 5,4cm.
Các giống còn lại củ dài hơn nhưng đường
kính củ nhỏ hơn
2.3. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống cà rốt
Bảng 6. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của các giống cà rốt
STT Tên giống
Khối lượng trung bình củ
(g)
NS. lý thuyết
(tấn/ha)
NS. thực thu
(tấn/ha)
1 TN375 190,4 57,12 48.56
2 New kuroda 220,7 66,21 52,30
3 New kuroda improved 210,2 63,06 50,45
4 Trang nông (OP TN-K) 185,6 55,68 44,66
5 Ti - 103 285,3 79,59 58,76
CV% 9,8 10,2

LSD
0,05
16,7 3,2

Kt qu bng 6 cho thy: Ging Ti 103
có khi lưng c ln nht là 285,3g, ging
New Kuroda củ có khối lượng 220,7g thuộc
dạng củ to. Giống Ti 103 cho năng suất
thực thu cao nhất là 58,76 tấn/ha, giống
New Kuroda và New Kuroda improved cho
năng suất 50,45 tấn/ha và 52,30 tấn/ha.
2.4. Khả năng chống chịu sâu bệnh hại của các giống cà rốt nghiên cứu
Bảng 7. Khả năng chống chịu một số loại sâu bệnh chính trên cây cà rốt
STT Tên giống
Mức độ
Sâu vẽ bùa (%) Bệnh chết thắt (%) Bệnh thối củ (%)
1 TN375 + 0 15
2 New kuroda + 0 11
3 New kuroda improved + 4 8
4 Trang nông ++ 3 16
5 Ti - 103 + 2 6
Ghi chú: Sâu v bùa ánh giá: + nh, ++ trung bình, +++ rt nng.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
Cây cà rt là loi cây rau ăn c, cây sinh trưng phát trin mnh, song thi gian
sinh trưng dài, c phát trin trong t nên d b sâu, bnh trong t gây hi. Chính vì
vy trng cà rt cn chn t nh, nhiu mùn, sch sâu bnh. Tt nht là t phù sa
sông.
Trong nghiên cu này chúng tôi theo dõi mt s bnh chính: Sâu v bùa, bnh cht
tht cây con và bnh thi c khi thu hoch. Kt qu cho thy, các ging cà rt nghiên cu

u có kh năng chng chu các sâu bnh trên khá, t l thit hi trên ng rung không
áng k.
IV. KÕT LUËN
Qua kết quả khảo sát, đánh giá 9 giống bí xanh và 5 giống cà rốt tại Hải Dương,
Hưng Yên năm 2009 đã tuyển chọn 3 giống bí xanh (bí xanh số 1, bí xanh sặt Hải
Dương, bí xanh Đông Anh) và 3 giống cà rốt (cà rốt Ti-103, New Kuroda, New Kuroda
improved). Các giống bí xanh, cà rốt trên thích hợp trồng trong điều kiện khí hậu, canh
tác và cho hiệu quả cao ở các tỉnh ĐBSH. Các giống bí xanh năng suất đạt trên 50-56
tấn/ha (vụ xuân hè) và 45-48 tấn/ha (vụ thu đông); Các giống cà rốt năng suất đạt từ 50-
58 tấn/ha, chất lượng tốt đáp ứng yêu cầu tiêu dùng trong nước và ch bin xut khNu.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đào Xuân Thảng, Đoàn Xuân Cảnh, Đào Văn Hợi, 2008. Báo cáo kt qu chn to
ging bí xanh s 1. Báo cáo công nhn ging bí xanh S1
2. Đào Xuân Thảng, Đoàn Xuân Cảnh, 2007-2009. Báo cáo kt qu nghiên cu chn
to ging và xây dng bin pháp k thut canh tác cho các chng loi rau bu bí, rau
ăn c ca Vin Cây lương thc - CTP.
3. Đoàn Xuân Cảnh, 2009. Báo cáo kt qu thc hin  tài: Nghiên cứu biện pháp kỹ
thuật tổng hợp theo VietGAP để nâng cao năng suất và chất lượng một số chủng loại
rau họ bầu bí và rau ăn củ ở ĐBSH. Báo cáo tổng kết năm 2009.
4. guyễn Văn Hiển, 2000. Giáo trình chọn giống cây trồng, NXB. Giáo dục.
5. Mai Thị Phương Anh, 1996. Rau và trồng rau. Giáo trình Cao học nông nghiệp. Viện
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. NXB. Nông nghiệp.
6. AVRDC 1977. Proceedings of workshop on Pre- & Post & Harvest vegetable
Technology in Asia, February 7-12, 1997.
7. AVRDC, 2001. Asia vegetable Research and Development Center report 2001.
gười phản biện:
TS. Phm Xuân Liêm
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8


×