BÀI KIỂM TRA TUẦN 19 + 20 - Mơn: Tốn
Họ và tên:...................................................................................... Lớp 5.....
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Diện tích của hình tam giác là 18,06cm2, chiều cao là 4,2 cm. Tính độ dài đáy của hình
tam giác đó.
A. 6,8cm
B.4,3cm
C. 8,6 cm
D. 37,926cm
7
3
Câu 2: Một hình thang có đáy lớn là 4 m, đáy bé là 2 m, chiều cao 5dm. Tính diện tích của
hình thang đó.
A. 1,625cm
B.0,8125cm
C. 8,125 cm
D. 3,25cm
Câu 3: Bán kính của một bánh xe là 0,4 m. Chu vi của bánh xe đó là:
A. 1,256m
B. 0,628m
C. 3,714m
D. 2,512m
Câu 4: Chu vi của một hình trịn là 6,28dm. Bán kính của hình trịn là:
A. 1dm
B. 2dm
C. 3dm
D. 4dm
Câu 5: Diện tích hình trịn có đường kính 24cm là:
A. 452,16 cm2
B. 1808,64 cm2
C. 37,68 cm2
D. 75,36 cm2
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a/ Một bánh xe có chu vi 6,28dm. Đường kính của bánh xe đó là: 1dm
b/ Diện tích của một hình trịn có bán kính 2dm là 12,56 m2
c/ Bán kính của một hình trịn có diện tích 314 cm2 là 1cm.
Câu 7: Điền kết quả vào chỗ trống:
Kết quả các phương tiện của 280 HS cho trên
biểu đồ hình quạt bên.
a/ Số HS đi bộ đến trường là: ……. em.
b/ Số HS đi xe đạp đến trường là: ……. em.
c/ Số HS được đưa đến trường bằng xe máy là: ……. em.
d/ Số HS được đưa đến trường bằng ô tô là: ……. em.
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Tính đường kính của hình trịn có chu vi 47,1cm.
b) Tính bán kính của hình trịn có chu vi là 59,032dm.
Đi bộ 25%
Xe máy
50%
Xe đạp 25%
Ơ tơ
25%
Bài 2: Tính diện tích hình trịn có:
a) r = 4cm;
b) r = 2m9dm.
c) d = 21,6 mm
Bài 3: Một mặt bàn hình trịn có chu vi 31,4m. Tính diện tích mặt bàn đó.
Bài 4: Kết quả học tập của 480 học sinh khối lớp 5 của trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình
quạt bên (khơng có học sinh loại kém). Tìm:
a) Số học sinh đạt loại giỏi
b) Số học sinh đạt loại khá
c) Số học sinh đạt loại trung bình
Bài 5: Một bánh xe hình trịn có bán kính 0,45m. Hỏi khi bánh xe lăn trên đất 500 vịng thì bánh xe
đó đi được bao nhiêu mét?
Bài 6: Mảnh đất vườn trường hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta đào ao hình
trịn bán kính 5m ở giữa vườn trường (như hình vẽ), phần đất cịn lại để trồng hoa. Tính diện tích
phần đất trồng hoa ở vườn trường đó.
ĐÁP ÁN
I.
Trắc nghiệm:
1.C
2.B
3.D
4.A
5.A
6. S-S-Đ
7. a. 70 HS
b. 35 HS
c. 140 HS
d. 35 HS
II. Tự luận:
1. a) d = 15 cm
b) r = 9,4 dm
2. a) 12,56 cm2
b) 26,4072 dm2
c) 366,2496 mm2
3. Bán kính mặt bàn là: 31,4 : 3,14 : 2 = 5 cm
Diện tích mặt bàn là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2
4.
a) Số học sinh đạt loại giỏi là 45 x 480 : 100 = 216 học sinh
b) Số học sinh đạt loại khá là 40 x 480 : 100 = 192 học sinh.
c) Số học sinh đạt loại trung bình là 15 x 480 : 100 = 72 học sinh.
5. Chu vi bánh xe là: 0,45 x 2 x 3,14 = 2,826 m
Số mét bánh xe lăn được sau 500 vòng là: 2,826 x 500 = 1413 m
6. Diện tích vườn trường HCN là: 25 x 18 = 450 m2
Diện tích cái ao là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 m2
Diện tích trồng hoa là: 450 - 78,5 = 371,5 m2