Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Trac nghiem toan 8 phan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.44 KB, 24 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 1

Câu 323: Chỉ ra một câu sai?

A.

C.

5x
2x + 4
x −1
x2 −1

không xác định với

luôn xác định

Câu 324:

( a + b)

2

1
x2

∀x ≠ ±1



vô nghĩa khi

x=0

D.

luôn xác định

∀x

∀x ≠ −1

(I)

B.(II) đúng

Câu 325: Nếu
lớn hơn 1

a
b

2

B.

k=
Câu 326: Cho


ac
b

C.(I), (II) đúng

c
a
b

a
2 ÷
b

C.

2
2b

, câu nào dưới đây bằng

B.

b
ac

Câu 327: Phương trình

C.

ax + b = 0


ln đúng

1
k

?

D.

bc
a

B. (1) là phương trình bậc nhất nếu

C. (1) là phương trình bậc hai nếu

ax + b = 0

a
bc

D.

a+2
b+2

(1)

A.(1) là phương trình bậc nhất


Câu 328: Để

D.(I), (II) sai

là một phân số không âm nhỏ hơn 1, phân số nào sau đây phải

a
 ÷
b

1

x −1
x2 −1

ln xác định

khơng là hằng đẳng thức (II)

A. (I) đúng

A.

B.

x2 −1

= ( a + b)


a−b

A.

x = −2

a≠0

∀x

a≠0

D. Cả 3 đáp án đều sai

thì:

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 2

A.

a=0




Câu 329:
A.

b≠0

2x −1 = 1

B.

a=0



b=0

C.

a≠0



b=0

D.

a≠0




b≠0

có nghiệm là:

x =1

B.

x=0

C.

x=∅

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 330: Tìm hai số nguyên lien tiếp, biết tổng của chúng là -1
A.-2 và -1

B.-1 và 1

C.1 và 2

D. -1 và 0,75

Câu 331: Tổng hai số nguyên liên tiếp luôn luôn là:

A. Bằng 0

B. Một số chẵn

C. Một số lẻ
x ( x − 1) = 0
3x − 3 = 0
Câu 332: Cho
(1) và
(2)
A. (1) tương đương (2)

D. Một số nguyên tố

B. (1) là hệ quả của phương trình (2)

C. (2) là hệ quả của phương trình (1) D. Cả 3 đáp án đều sai

∆ABC
Câu 333: Cho
có ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp, biết chu vi của nó là 12.
Vậy ba cạnh đó là:
A. 5, 6, 7
Câu 334: Xét

B. 2, 4, 6
mx = m

A. Vô nghiệm

, nếu

C. 3, 5, 7


m=0

thì phương trình trên:

B. Có một nghiệm duy nhất

C. Có vơ số nghiệm
Câu 335: So sánh
A.

x +1 = x −1

x =1

D. Cả 3 đáp án đều sai

x +1
B.

D. 3, 4 ,5



x −1

. Ta ln có:

x +1 > x −1

C.


x +1 < x −1

D. Không thể so sánh

Câu 336: Tôi nghĩ một con số sau khi thêm 2, lấy kết quả đó chia cho 2 thì được
số 2. Số đó là:
A. Khơng tìm đượcB. Số 2

C. Số -2

D. Số 5

Câu 337: Tìm một số mà bình phương lên bằng chính nó. Số đó là:
A.0 hay 1

B. 0

Câu 338: Tìm x biết,

2

C. 1

D. Cả 3 đáp án đều sai

x2 − 3x + 1 = x + x2

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp



ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 3

A.Bằng

1
4


B. Bằng

1
4

C. Một con số lớn hơn

D. Một con số nhỏ hơn

Câu 339:Giải phương trình
A.

x =1

B.

A.


S =∅

B.

x 3 − 1 = x ( x 2 − 1)

x=0

Câu 340: Phương trình

1
4

x2 − 2
=x
x

. Phương trình có nghiệm là:

x = −1

C.

1
4

D.Cả 3 đáp án đều sai

có nghiệm là:


S =¡

S = { 1}

C.

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 341: Tồn có số cây bút ít hơn hai lần số bút của Tùng là 7. Số bút của Tùng
nhiều hơn Lan 5 cây. Nếu Lan có 8 cây bút chì thì Tồn có bao nhiêu cây?
A. 6

B.19

C.20

D.27

Câu 342: Khi ta nói “2 lần x trừ đi 3” được diễn tả bằng câu nào sau đây?
A.

3 − 2x

B.

2 − 3x

C.


3x − 2

D.

2x − 3

Câu 343: Một số n gấp 4 lần lên rồi cộng 9 vào thì có kết quả là 21 được biểu diễn
dưới câu nào sau đây?
A.

4 ( n + 9 ) = 21

Câu 344: Nếu

B.

x−4

A. 7

4n = 9 + 21

lớn hơn 2 so với

B.8

C.
y +1

n + 4.9 = 21


. Vậy

x+6

D.

4n + 9 = 21

lớn hơn y bao nhiêu?

C.13

D.14

Câu 345: Một số n được gấp lên 5 lần rồi trừ cho 3 thì có kết quả là 27 được biểu
diễn dưới dạng nào sau đây?
A.

5n − 3 = 27

Câu 346: Nếu

3

B.

1
3


3n − 5 = 27

C.

của một số kém hơn

1
2

5 ( n − 3 ) = 27

D.

3 ( n − 5 ) = 27

của số đó là 4. Vậy số đó là bao nhiêu?

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 4

A. 12

B. 18


C. 24

D. 30

Câu 347: Lan cân nặng x (kg). Hoa cân nặng y (kg). Nếu Lan tăng 17 (kg) thì sẽ có
cân nặng bằng Hoa. Biết trọng lượng của Hoa ít hơn Hồng 8 (kg). Nếu
Hồng cân nặng z (kg) thì số kg của Lan tính theo Hồng là:
A.

x − 25

B.

x −9

C.

x+9

D.

17 x − 8

Câu 348: Gấp đôi số n rồi trừ đi 5 thì kết quả ít nhất là 11. Câu nào sau đây
đúng?
A.

2 ( n − 5 ) ≥ 11

B.


2n − 5 ≤ 11

C.

2n − 5 ≥ 11

D.

2n − 5 = 11

Câu 349: Gấp 3 lần một số n và cộng thêm 7 thì có kết quả bé hơn hoặc bằng 4
lần số đó rồi trừ đi 1 được biểu diễn ở câu nào sau đây?
A.

3n + 7 ≤ 4n − 1

B.

3n + 7 > 4n − 1

C.

3n + 7 ≤ 4 ( n − 1)

D.

3n + 7 ≥ 4 ( n − 1)

Câu 350: Nếu lấy x trừ cho 4 thì kết quả lớn hơn y là 1. Giá trị của x theo y là bao

nhiêu?
A.

y −3

B.

y +1

C.

y+3

D.

y+5

Câu 351: Nếu số a −5 nhỏ hơn b là 3 . Câu nào sau đây có giá trị bằng b +1?
A.

a−2

B.

a −1

C.

a


D.

a +1

Câu 352: Nếu giá trị của (x + y) lớn hơn 4 đơn vị so với giá trị của (x - y) thì câu
nào sau đây là đúng?
x = 2 (I)
y = 2 (II)
xy có nhiều hơn một giá trị (III)
A.Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng C. Chỉ có (III) đúng D. Chỉ có (I) và (III) đúng
Câu 353: Cân nặng của Khanh hiện nay ít hơn 14 so với năm ngối. Nếu cân nặng
9
8
năm ngối bằng
cân nặng hiện nay thì cân nặng của Khanh hiện nay là bao
nhiêu?
A.98

4

B. 104

C. 112

D. 118

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8


[Document title]

Sản phẩm q tặng 5

Câu 354: Số x nhỏ hơn 3 đơn vị so với 4 lần số y . Hai lần của tổng (x + y) là 9 .
Cặp nào sau đây dùng để tìm giá trị của x và y?
A.
C.

x = 4y −3

2( x + y) = 9



x = 4 ( y − 3)



B.

2( x + y) = 9

D.

y = 4x − 3




y = 4 ( x − 3)

2( x + y) = 9



2x + y = 9

Câu 355: Giang có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của Long. Nếu Giang đưa Long 6 viên
thì số kẹo cịn lại của Giang nhiều hơn số kẹo của Long 4 viên. Tổng số kẹo Giang
và Long có là bao nhiêu?
A. 36

B. 32

C. 30

D. 24

Câu 356: Cho các mệnh đề:
x2 ≥ 0

∀x

x2 ≤ 0

∀x

( x + 2)


2

≥0

(I)
(II)
∀x

(III). Mệnh đề nào đúng?

A. (I) và (II) đúng B. (II) và (III) đúng C. (I) và (III) đúng D. (I), (II), (III) đúng
Câu 357: Cho các mệnh đề:

a >b ⇔ a+c >b+c
a >b ⇔

a b
>
c c

với

(I)

c>0

(II)

A. (I) đúng và (II) sai
(I) và (II) sai


B. (I) sai và (II) đúng C. (I) và (II) đúng D.

Câu 358: Chỉ ra một câu sai?

A.
C.

a>b



b>c ⇒a>c

x > y ⇔ −x > − y

Câu 359: Cho

5

−x +1 > 2x − 2

x> y>0⇔
B.
D.

1 1
<
x y


x > y ⇔ x3 > x 2 y

với

x≠0

. Bất phương trình trên có nghiệm là:

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 6

A.

x <1

Câu 360: Có

A.Nếu

C. Nếu

x >1

B.


a>0

a=0

C.

b
a

x>
thì

x>
thì

S = [ 1; +∞ ]

Câu 362: Với
A.

A.

C.

x≥0

0≤ x<2

x ∈∅


x≤3

x ≥1


B.
D.

( x − 1) ( x − 2 )

[ −∞;1]
x≤0

x>2

C.

x∈¡

B.

C.

có tập nghiệm là:

S = { 1}

D. Cả 3 đáp án đều sai


x≥0

D.

x≤0

x≥2

D.

x ∈∅

thì:

x ≥1

1≤ x ≤ 3

x ∈∅

Câu 366: Hệ bất phương trình sau:

6

≥0

thì:

Câu 365: Hệ bất phương trình sau:
A.


thì

b
a

thì:

x>2

x≤3

2

C.

x=0


B.

x<

D. Cả 3 đáp án đều sai


B.

Câu 364: Với
A.


x≥0

a<0

B. Nếu

b
a

B.

x∈¡

Câu 363: Với

D. Cả 3 đáp án đều sai

ax > b

Câu 361: Bất phương trình
A.

x =1

 x2 ≥ 0

x −1 > 0

C.


x <1

x ≥ 2

 x < −1

có tập nghiệm là:
D.

x >1

có tập nghiệm là:

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 7

A.

x ∈∅

B.

x < −1


C.

Câu 367: Xét bất phương trình
A.

∀x ∈ ¡

B.

A.

S =¡

B.

x2 + 2 x + 3 > 0

x ∈∅

Câu 368: Bất phương trình

C.

2
>0
x2

x >1


B.

S = ¡ \ { 0}

x <1

x 2 + ( x − 1) ≥ 0

D.

x∈¡

có tập nghiệm là:

x > −2

D.

x ≥ −2

có tập nghiệm là:

Câu 369: Giải bất phương trình sau
A.

x≥2

C.

S =∅


D.

S = { 0}

2
1
>
x −1 x −1
C.

x∈¡

D.

x ∈∅

2

Câu 370:
A.
C.

x∈¡

B.

x =1

D.


có tập nghiệm là:

x ∈∅
x = 2005

Câu 371: . Tìm giá trị nguyên lớn nhất của p của bất đẳng thức sau
A.-2

B. -1

C. 0

D. 1

Câu 372: Giá trị nào sau đây của x không thỏa mãn bất đẳng thức
A.-2

B.-1

C.0

4 + 3 p < p +1

−3 < 2 x + 5 < 9

D.1

Câu 373: Tổng của một số và chính nó cộng thêm 5 thì lớn hơn 11. Hỏi số nào
sau đây thỏa mãn điều kiện trên?

A.-2

B.-1

Câu 374: Nếu

a<

7

b
a

0 < a2 < b

C.1

D.3

thì những mệnh đề nào sau đây là đúng?

(I)

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]


Sản phẩm q tặng 8

a 4 < a 2b

a2
<1
b

(II)

(III)

A.(I) đúng

B.(I) và (II) đúng

C.(I) và (III) đúng D.(I), (II), (III) đúng
Câu 375: Cho

0
a−c b−c
>
b−a b−a

ab > ac

mệnh đề nào sau đây đúng?

(I)


(II)

A.(I) đúng

B.(II) đúng

C.(I) và (II) đúng

D.Cả 3 đáp án đều sai

n
n
Câu 376: Cho là một số dương. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của thỏa mãn
−4 ≤ 3n ≤ 87
đẳng thức
?

A.

32

B.

Câu 377: Cho
A.
B.
C.
D.


AC ⊥ BD
AC ⊥ BD

thì

ABCD



ABCD

30

D.

29

là hình thoi

ACD = 900

AB = BC = CD = DA

AB / / CD

C.

là một tứ giác lồi, chỉ ra một câu sai ?

ABCD


thì góc

31

và góc

Aˆ = 900

thì

ABCD

là hình vng

là hình thang

Câu 378: Tứ giác có một tâm đối xứng là
A. Hình bình hành B. Hình thoi
)
D

Câu 379: Tính
ngồi của tứ giác
)
)
= 1200
= 600
D
D

A.
ngồi
B. ngồi

8

C. Hình chữ nhật D. Cả ba đáp án trên

ABCD

C.

)
D

nếu biết
ngoài

Aˆ = 300 , Bˆ = 1200 , Cˆ = 700

= 1000

D.

)
D

ngoài

= 500


Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 9

Câu 380: Hình bình hành
A.
C.

là hình chữ nhật khi

AC = BD

B.

AC / / BD

D.

Câu 381: Tứ giác
)
M = Nˆ = Pˆ = 900
A.
C.


ABCD

MNPG

MN / / PQ, PQ / / NP



AC ⊥ BD

AC / / BD



AC = BD

là hình chữ nhật khi
)
MN / / PQ
M = Nˆ = 900
B.


)
M = 900

D. Cả 3 câu đều đúng

CD
I

AB
là hình chữ nhật với
cố định và là trung điểm
. Khi hình
I
chữ nhật thay đổi thì chạy trên đường nào ?

Câu 382:

ABCD

A. Đường tròn

( A; AI )

B. Đường trung trực của đoạn

C. Đường thẳng song song với
Câu 383: Tam giác
trên ?

A.

B.

C.

A

ABC


thuộc đường thẳng



CD

BC = a

( d ) / / BC

CD

D. Cả ba câu trên đều sai
cố định.

và cách

S ABCD = c

BC

(hằng số). Vậy

khoảng

A

di chuyển


2c
a

 2c 
A ∈  B; ÷
 a 
a 

A ∈  C; ÷
 2c 

D. Cả ba câu trên đều sai

9

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 10

ABCD

Câu 384: Nếu

là hình vng thì nó có


A. Hai trục đối xứng

B. Bốn trục đối xứng

C. Vô số trục đối xứng

ABCD

Câu 385: Nếu

A.

D. Khơng có trục đối xứng

là hình thoi có cạnh

a2 3
2

B.

a

2a 2
3



C.


Dˆ = 900

thì

S ABCD



a2
2

D. Cả ba câu trên

đều sai
Câu 386:

ABCD

là hình thoi có cạnh

a

thì ta có thể vẽ được

A. Vơ số hình như thế

B. Duy nhất một hình như thế

C. Khơng vẽ được hình nào như thế
xứng nhau

Câu 387: Hình thoi

ABCD

D. Hai hình như thế và đối

là hình vng khi :

A. Có một góc vng
C. Có

AB = CD

Câu 388:
A.
B.
C.
D.

B. Có

A, B, C , D
A, B, C , D
A, B, C , D
A, B, C , D

C

D. Cả ba đáp án trên đều sai
đối xứng


A

qua

I



B

đối xứng

D

qua

I

thì

là bốn đỉnh của hình bình hành
là bốn đỉnh của hình thoi
là bốn đỉnh của hình thang
là bốn đỉnh của hình vng

Câu 389: Bốn trung điểm


10


AC ⊥ BD

I, J, K, L

của bốn cạnh

AB, BC , CD, DA

của tứ giác

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp

ABCD


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 11

A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình chữ nhật
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 390:

AD


trong tam giác vng
AC
AB
hình chiếu vng góc xuống


A.
B.
C.

AEDF
AEDF

AEDF

là tia phân giác của



ABC

tại

A

.

E, F

là các


là hình chữ nhật
là hình thoi
là hình vng

D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 391:
A.
B.
C.

ABCD

là hình bình hành. Từ đó suy ra :

∆ABC = ∆CDA
S ABC = SCDA
A

11

đối xứng

C

qua trung điểm

I

của


BD

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 12

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 392: Bốn trung điểm của bốn cạnh của hình vng là

A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang cân
D. Hình vng
Câu 393: Bốn điểm đối xứng với tâm của hình vng qua bốn đỉnh của hình
vng ấy tạo thành bốn đỉnh của

A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vng
D. Hình thang cân
Câu 394:

12


∆ABC

cân tại

A

,

AD

là đường cao và

DE / / AC ( E ∈ AB )

,

DE / / AB ( F ∈ AC )

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 13

A.
C.


AEDF

AEDF

B.

là hình bình hành

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 395:

S MNPQ =
A.

C.

AEDF

là hình thang cân

M , N , P, Q

1
S ABCD
4

S MNPQ = S ABCD

là hình thoi


là bốn trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ vng

B.

1
S MNPQ = S ABCD
3
S MNPQ =

D.

1
S ABCD
2

M,N
ABCD
BC
AD
Câu 396:
là hình bình hành.
là hai trung điểm

. Vẽ
MP / / BD ( P ∈ AC )
MQ / / BD ( Q ∈ AC )

. Nhận xét được


A.

AQ = QP = PC

13

B.

O

là trung điểm

PQ

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 14

C.

MNPQ

là hình bình hành

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

ABCD ( AB / / CD )

Câu 397: Cho hình thang cân
DBC ?
AD
bên
. Tính góc
A.

Bˆ = 900

B.

Câu 398: Cho hình thang
A.

Aˆ = 1200

B.

Câu 399: Cho tam giác

Bˆ = 600

ABCD



C.


Dˆ = 600

Aˆ = 1800

ABC

A.

B.

3dm

C.

và cạnh đáy

Bˆ = 800

. Tính
C.

đều cạnh là
EFCD ?
chu vi của hình thang

5
dm
2




Dˆ = 600

AB

D.

bằng cạnh

Bˆ = 1000

Aˆ ?

Aˆ = 600

D.

Aˆ = 1000

1dm E , F
AC
AB
.
là trung điểm

. Tính

3,5dm

D. Cả 3 đáp án trên đều


sai
Câu 400: Để nhận biết một tứ giác là hình thoi ta có các cách sau, cách nào sai
hãy chỉ ra
A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
B. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc
C. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác một góc
D. Tứ giác có hai đường chéo vng góc và bằng nhau
Câu 401: Cho tam giác
AB, AC

ABC

cân tại

A

,

AH

là đường cao.

E, F

là trung điểm đoạn

.

14


Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


[Document title]

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

Sản phẩm q tặng 15

S AFHE =
A.

S AFHE =
C.

1
S ABC
2

1
S ABC
4

B.

1
SAFHE = S ABC
3


D. Không thể so sánh giữa

SAFHE



S ABC

Câu 402: Cạnh của một hình vng được chia thành năm phần bằng nhau. Ta nối
S1
các điểm chia theo như hình bên. Xét tỉ số giữa hình vng nhỏ với hình
vng lớn (S) ta được

S1 =
A.

1
S
16

S1 =
C.

S1 =
B.

1
S
25


1
S
20
S1 =

D.

1
S
26

MD / / AB ( D ∈ AC ) , ME / / AC ( E ∈ AB )
∆ABC M ∈ BC
M
,
, qua
vẽ
. Xác
AEND
M
định vị trí của
để
là hình thoi

Câu 403: Cho

A.
B.
C.
D.


M

M
M

M

trùng với trung điểm của

BC

trùng với chân đường cao xuất phát từ

khơng xác định bởi vị trí nào cả trên đoạn
trùng với đường phân giác của

Câu 404: Để chứng minh tứ giác

15

A

BC

A

ABCD

là hình vng, dấu hiệu nào sau đây sai ?


Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 16

A.
B.
C.
D.

ABCD
ABCD

ABCD
ABCD

là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
là hình thoi có một góc vng
là hình thoi có hai đường chéo vng góc
là hình hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau

Câu 405:

S MNPQ =
A.


C.

ABCD

là hình vng có

1
S ABCD
7

S MNPQ = S ABCD

Câu 406: Cho hình thoi
bên)

A.
C.

BD = 8cm, AE = DF = 4cm
BD = 4cm, AE = DF = 2cm

16

M , N , P, Q

S MNPQ =

1
S ABCD

4

S MNPQ =

1
S ABCD
2

B.

D.

ABCD

là các trung điểm



AB = 8cm

B.

, góc

AB, AC , CD, DA

ADC = 1200 , BE ⊥ AD, BF ⊥ CD

BD = 7cm, AE = DF = 4cm


D. Cả 3 đáp án đều sai

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp

(hình


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 17

Câu 407: Cạnh của hình vng
ABIC
?

A.

1m2

B.

ABCD

1,5m 2

có độ dài

C.


1m

. Hỏi diện tích của hình vng

2m 2

D.

3m2

Câu 408: Tìm câu sai trong các câu sau?
Một tứ giác có các đường chéo của nó là trục đối xứng thì tứ giác đó là
A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình vng

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 409: Tìm một câu sai trong các câu sau/ Tứ giác
A.

AB / /CD



AB = CD


ABCD

là hình bình hành khi

B. Các đường chéo có cùng độ dài

C. Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng

D.

Aˆ + Dˆ = 2v



Aˆ + Bˆ = 2v

Câu 410: Tổng số đo các góc trong đa giác lịi có bảy cạnh là
A.

3600

B.

7200

C.

5600

D. Cả ba đáp án đều


sai
Câu 411:
A.
B.

ABCDEF

ABCDEF

là một lục giác đều. Câu nào sau đây sai ?

có mộ tâm đối xứng

S ABCDEF = 6 SOAB (O

là tâm đối xứng)

C. Mỗi góc trong của nó là

1500

D. Tổng các góc trong của nó là

17

7200

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chun Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp



ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 18

Câu 412 : Cho ngũ giác lồi
A.

108o



71o

B.

108o

ABCDE

mỗi góc trong và ngồi của nó là :

72o



C.


72o



108o

D.

120o



60o

Câu 413 : Cho một đa giác lồi có 7 cạnh. Tìm câu sai ?
A. Đa giác này có 7 trục đối xứng đi qua các đỉnh của đa giác và đồng quy
B. Tổng các góc ngồi của đa giác là

360o

C. Tổng các góc trong của đa giác lồi bảy cạnh này là

10v ( = 900o )

D. Đa giác này có một tâm đối xứng
Câu 414: Cho một hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 32 cm và chiều dài bằng
5
3
chiều rộng. Xác định kích thước hình chữ nhật.


A. Dài
C. Dài

=10

= 12

cm và rộng
cm và rộng

=6

=4

cm
cm

Câu 415: Trong hình vng

A.

·ABC = 45o

B.

ABCD

BD = AC

B. Dài


= 12

=

cm và rộng

36
5

D. Cả ba đáp án đều sai
dưới đây, tìm một câu sai ?

C.

OC ⊥ OD

D.

AC = AB + BC

Câu 416: Theo cơng thức tính số đường chéo của một đa giác lồi
n ( n − 3)
2
A. 10 cạnh

n

cạnh là


. Hỏi đa giác lồi có mấy cạnh nếu số đường chéo là 35 ?
B. 12 cạnh

C. 5 cạnh

D. 7 cạnh

Câu 417: Có bao nhiêu tứ giác nhận bốn trong sáu điểm

18

cm

A, B, C , D, E , O

làm đỉnh

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 19

A. 4

B. 5


C. 6

D. Một kết quả khác

Câu 418: Có bao nhiêu tứ giác nhận bốn trong sáu điểm

A. 7

B. 8

C. 9

B. 5

Câu 420: Cho tứ giác
A.

µ +D
µ = 220o
C

B.

ABCD

C. 9
trong đó có

µ +D
µ = 160o

C

Câu 421: Số đo các góc của tứ giác
các góc theo thứ tự đó là
A.
C.

120o ,90o , 60o ,30o
144o ,108o , 72o ,36o

19

C.

B.

A, B , C , D, E

làm đỉnh

D. 8

µA + B
µ = 140o

. Tính tổng

µ +D
µ = 200o
C


ABCD

làm đỉnh

D. Một kết quả khác

Câu 419: Có bao nhiêu tứ giác nhận bốn trong năm điểm

A. 4

A, B, C , D, E , F

theo tỷ lệ

D.

µ +D
µ
C

?

µ +D
µ = 150o
C

A: B :C : D

=


4 : 3 : 2 :1

. Số đo

140o ,105o , 70o ,35o

D. Cả ba đáp án đều sai

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 20

Câu 422: Chọn câu đúng trong các câu sau ?
A. Tứ giác
B. Tứ giác
C. Tứ giác
D. Tứ giác

ABCD
ABCD
ABCD
ABCD

có bốn góc đều nhọn

có bốn góc đều tù
có hai góc vng và hai góc tù
có bốn góc đều vng

Câu 423: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn
B. Hình thang có 3 góc vng, 1 góc nhọn
C. Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
D. Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù
Câu 424: Một hình thang có một cặp góc đối là
của hình thang đó là:
A.

105o , 45o

B.

105o , 65o

C.

125o



115o , 55o

65o

D.


. Cặp góc đối cịn lại
115o , 65o

Câu 425: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành là hình thang cân
B. Hình bình hành khơng phải là hình thang
C. Hình vng, hình chữ nhật đều là các hình thang cân
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Câu 426: Cho hình thang vng. Biết hiệu hai cạnh đáy bằng 4 cm, cạnh bên
bằng 6 cm . Tính cạnh bên cịn lại?

A.

AD = 52

20

cm

B.

AD = 20

cm

C.

AD = 2


cm

D. Một kết quả khác

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 21

Câu 427: Một hình thang, có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2 cm.
Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A.

2,8

cm

B.

2, 7

cm

C.

2,9


cm

D. Cả 3 đáp án đều sai

45o

Câu 428: Một hình thang, góc ở đáy bằng
, cạnh bên bằng 2 cm, đáy lớn bằng
3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

A.

6− 2
2

cm

B.

3− 2

cm

C.

3− 2 2

cm


D.

3+ 2

cm

Câu 429: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm, đường trung bình là 3cm.
Chu vi của hình thang là:
A. 8 cm

B. 8,5 cm

C. 11,5 cm

D. 11 cm

1
3

Câu 430: Hình thang cân có đáy nhỏ bằng
đáy lớn, đường trung bình là 3cm,
chu vi là 8cm. Cạnh bên của hình thang là:
A. 2 cm

B. 1 cm

C. 1,5 cm

D. 2,5 cm


Câu 431: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình thang vng có cặp góc đối bằng

180o

là hình bình hành

B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
D. Hình chữ nhật, hình vng là hình bình hành
Câu 432: Cho tứ giác ABCD. M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
BC , CD, DA. Tính chất nào sau đây khơng đúng trong tứ giác MNPQ
A. MNPQ là hình thang
B. MNPQ có hao cặp cạnh đối diện song song (từng đôi)
C. MNPQ là hình bình hành
D. MNPQ là hình thoi
Câu 433: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật

21

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


[Document title]

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

Sản phẩm q tặng 22


B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình chữ nhật
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Câu 434: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật
B. Hình thang vng có một cặp góc đối bằng

1800

là hình chữ nhật

C. Hình thang có hai góc đáy là góc vng là hình chữ nhật
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 435: Chọn các câu sai trong các câu sau
A. Tất cả các tính chất trong hình bình hành đều đúng trong hình chữ nhật
B. Các tính chất của hình thang cân đều đúng trong hình chữ nhật
C. Có những tính chất có trong hình chữ nhật nhưng khơng có trong hình bình
hành
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 436: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
A. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy
thì tam giác đó là tam giác vng cân
B. Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy
thì tam giác đó là tam giác cân
C. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến bao giờ cũng bằng nửa cạnh huyền
D. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền
Câu 437: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
A. Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi

B. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình vng
C. Hình chữ nhật có hai kích thước bằng nhau là hình thoi
D. Hình thoi là hình thang cân.
Câu 438: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?
A. Hình thoi có hai đường vng góc với nhau và bằng nhau
B. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi

22

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 23

C. Hình bình hành có hai đường chéo là phân giác của cặp góc đối là hình thoi
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi
AC , BD
ABCD
O
Câu 439: Cho hình chữ nhật
. Các đường chéo
cắt nhau tại . Qua
A, B, C , D
các đỉnh
vẽ các đường thẳng song song với các đường chéo
BD, AC

P, Q, M , N .
các đường này cắt nhau lần lướt tại các điểm
Hỏi có tất
cả bao nhieu hình thoi được tạo thành ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 10

Câu 440: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Hình thoi là hình bình hành

B. Hình thoi là hình thang

C. Hình vng là hình thoi

D. Hình thoi là hình vng

Câu 441: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Hình vng là hình chữ nhật

B. Hình vng là hình thang cân

C. Hình thoi khơng phải là hình vng nhưng là hình thang cân
D. Hình vng là hình chữ nhật nhưng cũng là hình thoi
0

ABC ( µA = 90 )

AB, AC
. Trên các cạnh góc vng
dựng về
ABPQ, ACMN .
BQNC
∆ABC
phía ngồi của
các hình vng
Hỏi tứ giác

hình gì ?

Câu 442: Cho tam giác

A. Hình vng

B. Hình bình hành

C. Hình thang cân

D. Hình chữ nhật

Câu 443: Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hình thang có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
B. Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường chéo
C. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến
D. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
Câu 444: Chọn câu sai trong các câu sau ?

A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
C. Hình trịn có tâm đối xứng chính là tâm của nó

23

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp


ĐỀ TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8

[Document title]

Sản phẩm q tặng 24

D. Hình vng, hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
Câu 445: Chọn câu sai trong các câu sau ?
A. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
B. Hình thoi có 4 trục đối xứng
C. Hình vng có 4 trục đối xứng
D. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng
Câu 446: Chọn kết quả đúng ?
A. Trục đối xứng của hình thang cân là đường trung bình của nó
B. Trục đối xứng của hình thang vng là đường thẳng vng góc với hai đáy
C. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
D. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo của nó
Câu 447: Cho đa giác 7 cạnh, số đường chéo của đa giác 7 cạnh đó là ?
A. 12

24


B. 14

C. 11

D. Kết quả khác

Trần Thị Thu Thảo - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×