Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.85 KB, 58 trang )

Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
* Chủ đề
* Chủ đề
Phép nhân , chia đa thức
Phép nhân , chia đa thức
.
.
1.
1.
36
4
3
:
4
3












=
=


a.
a.
3
4
3






b.
b.
2
4
3






c. 2
c. 2
d. 3
d. 3
3
3



2. Tìm x biết : 5x
2. Tìm x biết : 5x
2
2
= 13 x
= 13 x
a. x = 0
a. x = 0
b. x =
b. x =
5
13
c. x =0 ; x =
c. x =0 ; x =
13
5
d. x =0 ; x =
d. x =0 ; x =
5
13
3. Tính nhanh ( x
3. Tính nhanh ( x
2
2
- 2xy + y
- 2xy + y
2
2
) : ( y - x )
) : ( y - x )

a. 2
a. 2
b. - 2
b. - 2
c. y -x
c. y -x
d. x-y
d. x-y
4. Tìm a để đa thức x
4. Tìm a để đa thức x
3
3
+ 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ?
+ 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ?
a. 8
a. 8
b. 0
b. 0
c. 2
c. 2
d . - 8
d . - 8
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y )
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y )
2
2
- (2x - y )
- (2x - y )
2
2

là :
là :
a. 2y
a. 2y
2
2


b. 4xy
b. 4xy
c. 4x
c. 4x
2
2


d. 8xy
d. 8xy
6. Kết quả phân tích đa thức - x
6. Kết quả phân tích đa thức - x
2
2
- 2x + 8 thành nhân tử là :
- 2x + 8 thành nhân tử là :
a. (x+2)(x+4)
a. (x+2)(x+4)
b. ( - x +2 ) (x+4)
b. ( - x +2 ) (x+4)
c. ( 4 - x ) ( x+2)
c. ( 4 - x ) ( x+2)

d. ( x -2 )( x - 4 )
d. ( x -2 )( x - 4 )
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :
a. ( 2x + y
a. ( 2x + y
2
2
) .(................................. ) = 8x
) .(................................. ) = 8x
3
3
+ y
+ y
6
6


b. ( 27x
b. ( 27x
3
3
+ 9x
+ 9x
2
2
+ 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = .........................
+ 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = .........................
8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .
8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .

( )
3x
5x
;
3x
1x
;
9x
x2
22
+
+



là :
là :
a. (x
a. (x
2
2
- 9) (x -3)
- 9) (x -3)
2
2


b. (x
b. (x
2

2
- 9)(x -3)
- 9)(x -3)
2
2
(x+3)
(x+3)
c. (x
c. (x
2
2
- 9) (x +3)
- 9) (x +3)
d. (x -3)
d. (x -3)
2
2
(x+3)
(x+3)
9. Tính
9. Tính
2
1x
2
1x


+
?
?

a. 0
a. 0
b. 1
b. 1
c. -
c. -
2
1
d.
d.
2
1
10. Đa thức M trong đẳng thức
10. Đa thức M trong đẳng thức
2x2
M
1x
2x
2
+
=
+

bằng :
bằng :
a. 2x
a. 2x
2
2
- 2

- 2
b. 2x
b. 2x
2
2
- 4
- 4
c. 2x
c. 2x
2
2
+ 2
+ 2
d. 2x
d. 2x
2
2
+4
+4
* Chủ đề
* Chủ đề
Phân thức đại số
Phân thức đại số
.
.
11. Cặp phân thức nào sau đây
11. Cặp phân thức nào sau đây
không
không
bằng nhau ?

bằng nhau ?
a.
a.
7
y5

x28
xy20
c.
c.
xy20
y5

x28
7
b.
b.
x30
x15

2
1


d.
d.
x30
2

x15

1



12. Kết quả rút gọn phân thức
12. Kết quả rút gọn phân thức
xy5y5
xyx
2
2


là :
là :
GV : Huỳnh Bá Tân
1
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
a.
a.
5y5
x
2
2
+
b.
b.
5
1

c.

c.
y5
x

d .
d .
y5
x2

13. Phân phức đối của phân thức
13. Phân phức đối của phân thức
1x
x3
+

là :
là :
a.
a.
1x
x3
−−
b.
b.
1x
x3

c.
c.
x1

x3

d.
d.
1x
x3
+
14. Biểu thức
14. Biểu thức
2
2
x1
1
x


bằng :
bằng :
a. - 1
a. - 1
b. 1
b. 1
c. x
c. x
4
4


d.
d.

2
42
x1
1xx

−−
15. Tính nhanh :
15. Tính nhanh :
10.9
1
...
3.2
1
2
1
+++
a.
a.
10...3.2
1
b.
b.
10
9
c.
c.

d.
d.
9

1
16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :
16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :
yx5
7
...
xy5
3
22
=+
17. Tìm những giá trò của x để phân thức
17. Tìm những giá trò của x để phân thức
1x4
1x2
2


xác đònh ?
xác đònh ?
a.
a.


x
x
2
1




b.
b.


x
x
2
1
−≠


c.
c.


x
x
2
1
;
2
1
−≠


d.
d.


x

x
18. Tìm những giá trò của x để phân thức
18. Tìm những giá trò của x để phân thức
1x8
x21
3


có giá trò bằng 0 ?
có giá trò bằng 0 ?
* Chủ đề
* Chủ đề
Tính chất cơ bản của phân thức
Tính chất cơ bản của phân thức
19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :
19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :
a.
a.
4x
...............
x4
yx

=


b.
b.
..................
1

25x
x5
2
=


20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức :
20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức :
1x
...................
1xx
x21
32

=
++

a. 1 - 2x
a. 1 - 2x
b. x - 1
b. x - 1
c. -2x
c. -2x
2
2
+ 3x - 1
+ 3x - 1
d. - x
d. - x
4

4
+ x
+ x
3
3
+ 2x - 1
+ 2x - 1
21. Cho ba phân thức :
21. Cho ba phân thức :
.5;
1xx
x21
;
1x
x2
23
2

++


Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của
Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của
chúng là :
chúng là :
a. x
a. x
2
2
+ x + 1

+ x + 1
b. x
b. x
3
3
- 1
- 1
c. ( x
c. ( x
3
3
- 1 ) (x
- 1 ) (x
2
2
+ x + 1 )
+ x + 1 )
d. ( -5 ) ( x
d. ( -5 ) ( x
3
3
-1 ) ( x
-1 ) ( x
2
2
+ x + 1 )
+ x + 1 )
22. Kết quả rút gọn của phân thức
22. Kết quả rút gọn của phân thức
9x9

7x14x7
4
2

+−
là :
là :
a.
a.
)1x(9
)1x(7
+

b.
b.
2
)1x(9
7



c.
c.
)1x)(1x(9
)1x(7
2
++

d.
d.

)1x(9
7
2
+
GV : Huỳnh Bá Tân
2
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
* Chủ đề
* Chủ đề
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
:
:
23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.
a.
x
1
- 1 > 0
- 1 > 0
b.
b.
x
3
1
+2 < 0
+2 < 0
c. x
c. x

2
2
> 0
> 0
d. 0.x + 3 > 0
d. 0.x + 3 > 0
24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. 4x > - 12
a. 4x > - 12
b. 4x < 12
b. 4x < 12
c. 4x > 12
c. 4x > 12
d. x < - 12
d. x < - 12
25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x > - 0,3
a. x > - 0,3
b. x < -3
b. x < -3
c. x > 3
c. x > 3
d. x > -3
d. x > -3
26. Cho bất phương trình -
26. Cho bất phương trình -
2
3

x
3
1
<
. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x >
a. x >
2
9

b. x <
b. x <
2
9

c. x >
c. x >
2
1

d. x >
d. x >
9
2

27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x
27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x



0 là :
0 là :
a. S =
a. S =







2
5
x/x
b. S =
b. S =






−≥
2
5
x/x
c. S =
c. S =







−≤
2
5
x/x
d. S =
d. S =







2
5
x/x
28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân
28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân


với một số khi biến đổi bất phương trình :
với một số khi biến đổi bất phương trình :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
a). Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...
a). Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...

b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .
b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .
29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn
29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn


tập nghiệm của bất phương trình đó .
tập nghiệm của bất phương trình đó .
A
A
B
B
a. x -1
a. x -1


1
1
GV : Huỳnh Bá Tân
3
0
2
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
b. x -1
b. x -1


1
1
c. x > 2

c. x > 2
30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
a. ( - 3 ) + 5
a. ( - 3 ) + 5


3
3
b. 12
b. 12


2. ( - 6 )
2. ( - 6 )
c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )
c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )
d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?
31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?
a. x - 3 > y - 3
a. x - 3 > y - 3
b. 3 - 2x < 3 - 2y
b. 3 - 2x < 3 - 2y
c. 2x - 3 < 2y - 3
c. 2x - 3 < 2y - 3
d. 3 - x < 3 - y
d. 3 - x < 3 - y
32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a. Số a là số âm nếu 4a < 5a
a. Số a là số âm nếu 4a < 5a
b. Số a là số dương nếu 4a > 5a
b. Số a là số dương nếu 4a > 5a
c. Số a là số dương nếu 4a < 3a
c. Số a là số dương nếu 4a < 3a
d. Số a là số âm nếu 4a < 3a
d. Số a là số âm nếu 4a < 3a
33. Giá trò x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào
33. Giá trò x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào
dưới đây ?
dưới đây ?
a. 3x + 3 > 9
a. 3x + 3 > 9
b. - 5x > 4x + 1
b. - 5x > 4x + 1
c. x - 2x < - 2x + 4
c. x - 2x < - 2x + 4
d. x - 6 > 5 - x
d. x - 6 > 5 - x
34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a. 0x + 3 > - 2
a. 0x + 3 > - 2
b.
b.
0
2x
4x

2
<


c.
c.
0
3x
1

+
d.
d.
x
3
1
+ 3 < 0
+ 3 < 0
35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1
35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1
a.
a.
b.
b.
c.
c.
d.
d.
36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .

a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất


phương trình từ vế này sang vế kia .
phương trình từ vế này sang vế kia .
1) ta phải giữ nguyên chiều bất
1) ta phải giữ nguyên chiều bất


phương trình .
phương trình .
b). Khi nhân hai vế của bất phương
b). Khi nhân hai vế của bất phương


trình với cùng một số dương
trình với cùng một số dương
2) ta phải đổi dấu hạng tử đó
2) ta phải đổi dấu hạng tử đó
c). Khi nhân hai vế của bất phương
c). Khi nhân hai vế của bất phương


3) ta phải giữ nguyên dấu của
3) ta phải giữ nguyên dấu của


GV : Huỳnh Bá Tân
4

0
1
0
1
0
1
0
1
0
2
0
2
0
2
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
trình với cùng một số âm
trình với cùng một số âm
hạng tử đó .
hạng tử đó .
4) ta phải đổi chiều của bất
4) ta phải đổi chiều của bất


phương trình .
phương trình .
37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức
37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức


- 4x

- 4x


- 3x + 13 là :
- 3x + 13 là :
a. - 7x + 13
a. - 7x + 13
b. x + 13
b. x + 13
c. - x + 13
c. - x + 13
d. 7x + 13
d. 7x + 13
38. Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải .
38. Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải .
a)
a)
=


1x
2
1)
1)
2
x1
2x2

+
b)

b)
=


+

1x
4
1x
2
2
2)
2)
( )
x1
1x4

+
c)
c)
( )
=
+









+

1x2
1
:
1x
4
1x
2
2
3)
3)
( )
1x
1x4
+

4)
4)
1x
2x2
2
+
+
39. Giá trò x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
39. Giá trò x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5 x = 10
a. -2,5 x = 10
b. - 2,5 x = - 10

b. - 2,5 x = - 10
c. - x
c. - x
2
2
- 3x + 4 = 0
- 3x + 4 = 0
d. 3x - 1 = x + 7
d. 3x - 1 = x + 7
40. Tập nghiệm của phương trình
40. Tập nghiệm của phương trình
0
2
1
x.
3
2
x
=














+
là :
là :
a.
a.







3
2
b.
b.






2
1
c .
c .







−−
2
1
;
3
2
d.
d.







2
1
;
3
2
41. Điều kiện xác đònh của phương trình
41. Điều kiện xác đònh của phương trình
0
x2
1x
1x2

x
=
+

+

là :
là :
a. x
a. x




2
1
hoặc x
hoặc x


- 2
- 2
b. x
b. x




2
1



c. x
c. x




2
1
và x
và x


- 2
- 2
d. x
d. x


-
-
2
1
và x
và x


2
2

42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.
a.
0
1x2
1
>
+
b. 0.x + 5 > 0
b. 0.x + 5 > 0
c. 2x2 + 3 > 0
c. 2x2 + 3 > 0
d.
d.
2x
2
1
+
< 0
< 0
43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
a. 0,6 x > - 1,8
a. 0,6 x > - 1,8


x > - 0,3
x > - 0,3
b. 0,6 x > - 1,8

b. 0,6 x > - 1,8


x < - 3
x < - 3
c. 0,6 x > - 1,8
c. 0,6 x > - 1,8


x > 3
x > 3
d. 0,6 x > - 1,8
d. 0,6 x > - 1,8


x > - 3
x > - 3
44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được
44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được
hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .
hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .
Bất phương trình
Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm
a) x - 2
a) x - 2


- 3

- 3
1)
1)
b) x + 1
b) x + 1


1
1
2)
2)
GV : Huỳnh Bá Tân
5
0
0
-1
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
c) x > - 1
c) x > - 1
3)
3)
4)
4)
45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.
a.
05
x
2

=−
b.
b.
01t
2
1
=+−
c. 3x + 3y = 0
c. 3x + 3y = 0
d. 0.x + 5 = 0
d. 0.x + 5 = 0
46. Phương trình
46. Phương trình


x - 3
x - 3


= 9 có tập nghiệm là :
= 9 có tập nghiệm là :
a.
a.
{ }
12

b.
b.
{ }
6

c.
c.
{ }
12;6

d.
d.


{ }
12
47. Nếu a
47. Nếu a


b và c < 0 thì :
b và c < 0 thì :
a. ac
a. ac


bc
bc
b. ac = bc
b. ac = bc
c. ac > bc
c. ac > bc
d. ac
d. ac



bc
bc
48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?


a. x + 2
a. x + 2


10
10
b. x + 2 < 10
b. x + 2 < 10
c. x + 2
c. x + 2


10
10
d. x + 2 > 0
d. x + 2 > 0
49. Điều kiện xác đònh của phương trình
49. Điều kiện xác đònh của phương trình
0
x2
3x
2x4
1x5

=
+

+

+
là :
là :
a. x
a. x




2
1


b. x
b. x


- 2 ;
- 2 ;
2
1


c. x
c. x





2
1
; 2
; 2
d . x
d . x


-2
-2
50. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .
50. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .
a. 5x
a. 5x
2
2
+ 5xy - x - y =
+ 5xy - x - y =
1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
b. x
b. x
2
2
- y
- y

2
2
- 2y - 1 =
- 2y - 1 =
2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 )
2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 )
3. ( x - 2 ) ( y - 3 )
3. ( x - 2 ) ( y - 3 )
4. ( x + y ) ( 5x - 1 )
4. ( x + y ) ( 5x - 1 )
Chủ đề
Chủ đề
Tứ giác
Tứ giác
.
.


51. Các góc của một tứ giác có thể là :
51. Các góc của một tứ giác có thể là :
a. Bốn góc nhọn
a. Bốn góc nhọn
b. Bốn góc tù
b. Bốn góc tù
c. Bốn góc vuông
c. Bốn góc vuông
d. Một góc vuông , ba góc nhọn .
d. Một góc vuông , ba góc nhọn .
52. Đường tròn là hình .
52. Đường tròn là hình .

a. Không có trục đối xứng
a. Không có trục đối xứng
b. Có một trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng
c. Có hai trục đối xứng
d. Có vô số trục đối xứng .
d. Có vô số trục đối xứng .
53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác
53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác


NEDP là hình thang cân vì có :
NEDP là hình thang cân vì có :
GV : Huỳnh Bá Tân
6
0
-1
0
-1
8
A
P
N
DE
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
a. ENP = NPD
a. ENP = NPD
b. ND = PE
b. ND = PE

c. NE = PD
c. NE = PD
d. ED//NP ( do
d. ED//NP ( do
DP
MD
EN
ME
=
) và ENP = NPD
) và ENP = NPD
54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểm của MQ , NP
54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểm của MQ , NP
và MP . Kết luận nào sau đây là đúng .
và MP . Kết luận nào sau đây là đúng .
a.
a.
2
PQMN
EF
+
=
b.
b.
2
PQMN
EF
+

c.

c.
2
PQMN
EF
+
<
d.
d.
2
PQMN
EF
+
>
55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia
55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia
phân giác của góc N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :
phân giác của góc N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :
a. QF //NE
a. QF //NE
b. QF = NE
b. QF = NE
c. EQF = FNE
c. EQF = FNE
d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF
d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF
và MQ // PN )
và MQ // PN )
56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt
56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt
là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .

là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .
Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP
Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP
và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 )
và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 )
a. Bằng nhau .
a. Bằng nhau .
b. Vuông góc .
b. Vuông góc .
c. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .
c. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .
d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .
a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .
b. Hình bình hành có một góc vuông .
b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có một góc vuông .
c. Hình thang có một góc vuông .
d. Hình thang có hai góc vuông .
d. Hình thang có hai góc vuông .
58 . Đường thẳng là hình :
58 . Đường thẳng là hình :
a. Không có trục đối xứng .
a. Không có trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .

c. Có hai trục đối xứng .
d. Có vô số trục đối xứng .
d. Có vô số trục đối xứng .
59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vò trí nào để tổng khoảng cách từ
59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vò trí nào để tổng khoảng cách từ


M tới hai làng E và F ngắn nhất . ( Hình 5 )
M tới hai làng E và F ngắn nhất . ( Hình 5 )
a. M thuộc đoạn thẳng EF .
a. M thuộc đoạn thẳng EF .
b. M là trung điểm của HH' .
b. M là trung điểm của HH' .
c. M là trung điểm của EF.
c. M là trung điểm của EF.
d. M là giao điểm của E'F với m
d. M là giao điểm của E'F với m
trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .
trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .
60. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
60. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
a. Hình thang cân
a. Hình thang cân
b. Hình bình hành
b. Hình bình hành
GV : Huỳnh Bá Tân
7
R
16O
NM

6
Q
P
Hình 1
Hình 1
K
F
M
P
N
Q
E
Hình 2
Hình 2
F
M
P
N
Q
E
Hình 3
Hình 3
G
H
F
M
P
N
Q
E

Hình 4
Hình 4
m
H'
E'
H
F
E
Hình 5
Hình 5
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
c. Hình chữ nhật
c. Hình chữ nhật
d. Hình thoi
d. Hình thoi
61.Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi .
61.Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi .
Khi đó :
Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông .
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông .
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông .
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :
62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :
a. 22

a. 22
b. 22,5
b. 22,5
c. 11
c. 11
d. 10
d. 10
63. Chọn câu đúng trong các câu sau :
63. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều
nhất hai góc nhọn .
nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
64. Tam giác cân là hình :
64. Tam giác cân là hình :
a. Không có trục đối xứng .
a. Không có trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .
d. Có ba trục đối xứng .
d. Có ba trục đối xứng .
65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD

65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD
bằng 14 cm . Độ dài BD bằng :
bằng 14 cm . Độ dài BD bằng :
a. 1 cm
a. 1 cm
b. 2 cm
b. 2 cm
c. 6 cm
c. 6 cm
d. 9 cm
d. 9 cm
66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60
66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60
0
0
. Tính A ?
. Tính A ?
a. B = 90
a. B = 90
0
0


b. B = 60
b. B = 60
0
0


c. B = 80

c. B = 80
0
0


d. B = 120
d. B = 120
0
0


67. Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
67. Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a. 1 m
a. 1 m
2
2


b. 1,5 m
b. 1,5 m
2
2


c. 2 m
c. 2 m
2
2



d. 3m
d. 3m
2
2


68. Cho
68. Cho


ABC đều có cạnh bằng a , tính S
ABC đều có cạnh bằng a , tính S
BCDE
BCDE
.
.
a. S
a. S
BCDE
BCDE
=
=
2
3a
2
b. S
b. S
BCDE
BCDE

=
=
4
3a
2
c. S
c. S
BCDE
BCDE
=
=
3a
2


d. SB
d. SB
CDE
CDE
=
=
4
a3
2
69. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
69. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông .
a. Tứ giác có 3 góc vuông .
b. Hình bình hành có một góc vuông .
b. Hình bình hành có một góc vuông .

GV : Huỳnh Bá Tân
8
A
B
C
D
A
B
C
D
K
I
CB
a
E
DA
B C
A
D
Hình 6
Hình 6
Hình 7
Hình 7
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
c. Hình thang có hai góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông .
d. Hình thoi có một góc vuông .
d. Hình thoi có một góc vuông .
70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4
70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4

a. 25
a. 25
0
0
, 75
, 75
0
0
, 100
, 100
0
0
, 100
, 100
0
0


b. 30
b. 30
0
0
, 90
, 90
0
0
, 120
, 120
0
0

, 120
, 120
0
0


c. 20
c. 20
0
0
, 60
, 60
0
0
, 80
, 80
0
0
, 80
, 80
0
0


d. 28
d. 28
0
0
, 84
, 84

0
0
, 112
, 112
0
0
, 112
, 112
0
0


71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt
71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt
là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )
là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )
Khẳng đònh sau đúng hay sai ?
Khẳng đònh sau đúng hay sai ?
Tứ giác EFGH là hình thang cân
Tứ giác EFGH là hình thang cân
Đ
Đ
S
S
72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm ,
72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm ,
chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ
chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ
dài BD bằng :
dài BD bằng :

a. 1 cm
a. 1 cm
b. 2 cm
b. 2 cm
c. 6 cm
c. 6 cm
d. 9 cm
d. 9 cm
* Chủ đề
* Chủ đề
Tam giác đồng dạng .
Tam giác đồng dạng .


73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
Kết luận nào sau đây là sai ?
a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
74. Biết
74. Biết
5
4

CD
AB
=
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
a. 10 cm
a. 10 cm
b . 8,5 cm
b . 8,5 cm
c. 12,5 cm
c. 12,5 cm
d. 8 cm
d. 8 cm


75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .
75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
a. 3 cm
a. 3 cm
b . 1,5 cm
b . 1,5 cm
c. 2 cm
c. 2 cm
d. 2,5 cm
d. 2,5 cm
76. Trong hình 11 có góc M

76. Trong hình 11 có góc M
1
1
bằng góc M
bằng góc M
2
2
.
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
a.
a.
KP
NK
MK
MN
=
b.
b.
NP
MP
KP
MN
=
c.
c.
KP
NK
MP

MK
=
d.
d.
KP
MP
NK
MN
=
77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )
77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )


Đẳng thức nào là sai ?
Đẳng thức nào là sai ?
GV : Huỳnh Bá Tân
9
PN
2
1
M
K
Hình 11
y
N
O
M
1cm
x
3cm 1,5cm

?
M'
N'
Hình 10
P
N
M
Q
P
Hình 12
M ' N '
N
G
H
F
M
PQ
E
Hình 8
Hình 8
A
D
C
B
Hình 9
Hình 9
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
a.
a.
'PN

PN
PM
'PM
=
b.
b.
PN
'PN
PM
'PM
=
c.
c.
N'N
'PN
M'M
'PM
=
d.
d.
PN
N'N
PM
M'M
=
78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .

b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 )
79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
a.
a.
PN
PR
PQ
PM
=
b.
b.
PR
PN
PQ
PM
=
c.
c.
NR
PN
MQ
PM
=
d.
d.
PR
NR

PQ
MQ
=
80. Độ dài x trong hình 14 là :
80. Độ dài x trong hình 14 là :
a. 2,5
a. 2,5
b. 2,9
b. 2,9
c. 3
c. 3
d. 3,2
d. 3,2
81. Độ dài y trong hình 15 là :
81. Độ dài y trong hình 15 là :
a. 1,5
a. 1,5
b. 1,8
b. 1,8
c. 1,6
c. 1,6
d. 1,7
d. 1,7
82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
a. 2 cặp
a. 2 cặp
b . 3 cặp
b . 3 cặp
c. 4 cặp

c. 4 cặp
d. 5 cặp
d. 5 cặp
83. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
83. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
giác đồng dạng với nhau ?
giác đồng dạng với nhau ?
a. Không có cặp nào .
a. Không có cặp nào .
b. Có 1 cặp .
b. Có 1 cặp .
c. Có 2 cặp .
c. Có 2 cặp .
d. Có 3 cặp .
d. Có 3 cặp .
84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :


Nếu
Nếu


A'B'C' =
A'B'C' =


ABC thì

ABC thì


A'B'C' ............................... với
A'B'C' ............................... với


ABC theo tỷ số
ABC theo tỷ số
là ............
là ............
85. Biết
85. Biết
5
2
CD
AB
=
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
a. 0,4 cm
a. 0,4 cm
b . 2,5 cm
b . 2,5 cm
c. 4 cm
c. 4 cm
d. 25 cm
d. 25 cm



86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo
86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .
GV : Huỳnh Bá Tân
10
P
H
N
M
Hình 17
O
3,6
x
3
2,5
Q
M
N
P
Hình 14
P
Q'
1
2,5
O
2
2
1
P'

Q
Hình 16
1,8
1,2
O
1
y
Q
P
N
M
Hình 15
R
Q
N
M
P
M
3cm
6cm
M'
N'
y
x
N
?
O
Hình 18
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .

Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
a. 3 cm
a. 3 cm
b . 2,5 cm
b . 2,5 cm
c. 2 cm
c. 2 cm
d. 4 cm
d. 4 cm
87.
87.
Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Đẳng thức nào sau đây là
Đẳng thức nào sau đây là
sai
sai
?
?
a.
a.
MK
MQ
MN
MI
=
b.
b.
MP
MK

MN
MI
=
c.
c.
KP
MK
IN
MI
=


d.
d.
MP
KP
MN
IN
=
88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số
88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số
y
x
là :
là :
a.
a.
2
5
b.

b.
4
5
c.
c.
5
4
d.
d.
5
2
89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là :
89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là :
a. 5 cm
a. 5 cm
b. 6 cm
b. 6 cm
c. 6,25 cm
c. 6,25 cm
d. 7,5 cm
d. 7,5 cm
90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ
90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ?
nhau ?
a. 1 cặp
a. 1 cặp
b. 2 cặp

b. 2 cặp
c. 3 cặp
c. 3 cặp
d. 4 cặp
d. 4 cặp
91. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ?
91. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ?
a.
a.


PQR
PQR




HPR
HPR
b.
b.


MNR
MNR




PHR

PHR
c.
c.


RQP
RQP




RNM
RNM
d.
d.


QPR
QPR




PRH
PRH
92. Độ dài x trong hình 26 là :
92. Độ dài x trong hình 26 là :
a. 6,5
a. 6,5
b. 8,1

b. 8,1
c. 7,5
c. 7,5
d. 8
d. 8
* Chủ đề
* Chủ đề
hình học không gian
hình học không gian
93. Hình lập phương có :
93. Hình lập phương có :
a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh
a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh
b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh
b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh
c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh
c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh
d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh
d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh
94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'
94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'
GV : Huỳnh Bá Tân
11
M
I
P
N
K
Hình 19
H

H'
K'
E'
G
G'
KE
hình 20
Q P
N
M
Hình 22
2
2,5
x
y
Q
P
N
M
4cm
5cm
Q
P
6cm
N
M
7,5cm
Hình 21
x
5

3
8,5
hình 26
R
H
Q
P
N
M
N'
P'
Q'
M'
N
P
Q
M
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng
độ dài của cạnh G'H' .
độ dài của cạnh G'H' .
a. 4 cạnh
a. 4 cạnh
b. 3 cạnh
b. 3 cạnh
c. 2 cạnh
c. 2 cạnh
d. 1 cạnh .
d. 1 cạnh .

95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với
cạnh NN'
cạnh NN'
a. 1 cạnh
a. 1 cạnh
b. 2 cạnh
b. 2 cạnh
c. 3 cạnh
c. 3 cạnh
d. 4 cạnh .
d. 4 cạnh .
96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật
96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật
EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn
EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn
thẳng HG' là :
thẳng HG' là :
a. 7 cm
a. 7 cm
b . 5 cm
b . 5 cm
c. 4 cm
c. 4 cm
d. 3 cm
d. 3 cm
97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )
97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )

có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .
a. 2 cạnh
a. 2 cạnh
b. 3 cạnh
b. 3 cạnh
c. 4 cạnh
c. 4 cạnh
d. 1 cạnh
d. 1 cạnh
98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có
98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
a. 4 mặt phẳng
a. 4 mặt phẳng
b. 3 mặt phẳng
b. 3 mặt phẳng
c. 2 mặt phẳng
c. 2 mặt phẳng
d. 5 mặt phẳng
d. 5 mặt phẳng


99. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
99. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác
cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm
cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm
( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình
( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình

lăng trụ là 60 cm
lăng trụ là 60 cm
2
2
. Chiều cao h của hình lăng
. Chiều cao h của hình lăng
trụ là :
trụ là :
a. 10 cm
a. 10 cm
b. 12 cm
b. 12 cm
c. 2,5 cm
c. 2,5 cm
d. 5 cm
d. 5 cm
100. Thể tích của hình lăng trụ đứng có
100. Thể tích của hình lăng trụ đứng có
kích thước như hình 33 là :
kích thước như hình 33 là :
GV : Huỳnh Bá Tân
12
Hình 27
P'
P
Q'
M
N'
N
Q'M'

Hình 28
Hình 29
3cm
4cm
5cm
H
H'
G'
E'
K
K'
GE
h
a
b
c
hình 32
Hình 30

Hình 31
4
10
6
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
a. 24
a. 24
b. 40
b. 40
c. 120
c. 120

d. 240
d. 240
101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .
101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .


Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
a. 480 cm
a. 480 cm
2
2
b. 480 cm
b. 480 cm
3
3


c. 240 cm
c. 240 cm
3
3


d. 120 cm
d. 120 cm
3
3



102. Điền vào chỗ ........... các giá trò thích hợp .
102. Điền vào chỗ ........... các giá trò thích hợp .
a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình
a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình
hộp chữ nhật đó là : V = ....................
hộp chữ nhật đó là : V = ....................
b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............
b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............
103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :
103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :
A
A
B
B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật có các kích thước a, b , c là
chữ nhật có các kích thước a, b , c là


1. V = a
1. V = a
3
3


b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập
b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập
phương cạnh a là
phương cạnh a là



2. S
2. S
xq
xq
= 2( a+b )c
= 2( a+b )c
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các
kích thước a, b , c là
kích thước a, b , c là


3. S
3. S
xq
xq
= 4 a
= 4 a
2
2




4. V = abc
4. V = abc
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN

:
:
1.
1.
a
a
21.
21.
b
b
40
40
d
d
2.
2.
d
d
22.
22.
c
c
41
41
c
c
3.
3.
d
d

23.
23.
b
b
42
42
d
d
4.
4.
a
a
24.
24.
b
b
43
43
d
d
5.
5.
d
d
25.
25.
d
d
44
44

a
a


4 ;b
4 ;b


1;c
1;c


1
1
6.
6.
b
b
26.
26.
a
a
45
45
b
b
7.
7.
a). ( 4x
a). ( 4x

2
2
- 2xy + y
- 2xy + y
4
4
)
)
27.
27.
d
d
46
46
c
c
GV : Huỳnh Bá Tân
13
hình 33
10cm
8cm
6cm
hình 34
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
b). 9x
b). 9x
2
2
+1
+1

28.
28.
a." dương " b. " âm "
a." dương " b. " âm "


47
47
d
d
8.
8.
d
d
29.
29.
a
a


3; b
3; b


1; c
1; c


4
4

48
48
a
a
9.
9.
b
b
30
30
d
d
49
49
b
b
10.
10.
b
b
31
31
c
c
50
50
a
a



4 ; b
4 ; b


2
2
11.
11.
d
d
32
32
d
d
51.
51.
c
c
12.
12.
c
c
33
33
c
c
52.
52.
d
d

13.
13.
d
d
34
34
d
d
53.
53.
d
d
14.
14.
d
d
35
35
c
c
54.
54.
b
b
15.
15.
b
b
36
36

a
a


2 ; b
2 ; b


1
1
55.
55.
d
d
16.
16.
22
yx5
x3y7

c
c


4
4
56.
56.
a
a

17.
17.
c
c
37
37
a
a
89
89
c
c
18.
18.
d
d
38
38
a
a


1, b
1, b


1
1
90
90

d
d
19.
19.
a) y -x ; b) 5+x
a) y -x ; b) 5+x
c
c


2
2
91
91
d
d
20.
20.
c
c
39
39
a
a
92
92
b
b
93
93

d
d
57.
57.
b
b
73.
73.
a
a
94
94
b
b
58.
58.
d
d
74.
74.
d
d
95
95
c
c
59.
59.
d
d

75.
75.
c
c
96
96
b
b
60.
60.
b
b
76.
76.
d
d
97
97
b
b
61.
61.
b
b
77.
77.
a
a
98
98

a
a
62.
62.
c
c
78.
78.
a. S ; b. Đ
a. S ; b. Đ
99
99
d
d
63.
63.
c
c
79.
79.
a
a
100
100
c
c
64.
64.
b
b

80
80
c
c
101
101
b
b
65.
65.
c
c
81
81
a
a
102
102
a. 6cm
a. 6cm
3
3
; b. 1 cm
; b. 1 cm
3
3
66.
66.
d
d

82
82
b
b
103
103
a
a


2, b
2, b


3
3
67.
67.
c
c
83
83
d
d
c
c


4
4

68.
68.
d
d
84
84
đồng dạng , k = 1
đồng dạng , k = 1
69.
69.
a
a
85
85
c
c
70.
70.
b
b
86
86
d
d
71.
71.
S
S
87
87

d
d
72.
72.
c
c
88
88
c
c
104). Cho tứ giác ABCD (như hình 1 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
 AB // CD .
 AB = DC .
 A + B + C + D = 360
0

105). Cho tứ giác ABCD (như hình 1)
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
 AC ⊥ BD .
 Không có trục đối xứng .
GV : Huỳnh Bá Tân
14
A
B
C
D
Hình 1
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
 C + D

106). Cho hình thang ABCD ( như hình 2 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
 AC ⊥ BD .
 Không có trục đối xứng .
 C = D
107). Cho hình thang ABCD ( như hình 3 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
 AC = BD .
 Có 1 trục đối xứng .
 AB // CD
108). Cho hình thang ABCD ( như hình 4 )
MN là đường trung bình hình thang .
Chọn câu trả lời đúng , đầy đủ .
 MN =
2
CDAB
+
.
 MN // AB // CD
 MN // AB // CD VÀ MN =
2
CDAB
+
.
109). Cho hình thang cân ABCD ( như hình 5 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
 AC = BD .
 Có 2 trục đối xứng .
 AD // BC
110). Cho hình thang cân ABCD ( như hình 6 )

Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
A = D .
Có 1 tâm đối xứng .
AD = BC
111). Cho hình thang cân ABCD ( như hình 7 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
A = C .
B = D .
AC = BD .
112). Cho hình bình hành ABCD ( như hình 8 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
AB = AD
AB //= DC
GV : Huỳnh Bá Tân
15
Hình 2
A B
D C
A B
D C
M
N
Hình 3
A B
D C
Hình 4
Hình 5
D
C
A B

Hình 6
D
C
A B
Hình 7
D
C
A B
A B
D C
Hình 8
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
A = D
113). Cho hình bình hành ABCD ( như hình 9 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
AC = BD
Có 1 trục đối xứng
AB // CD & AD // BC
114). Cho hình bình hành ABCD ( như hình 10 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
AC ⊥ BD
Có 1 tâm đối xứng
AD = AB
115). Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình 11 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .
AC ⊥ BD
Có 2 trục đối xứng
AD = AB
116). Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình 12 )
Chọn câu trả lời đúng , chính xác .

AD // BC
Có 2 tâm đối xứng
AC = BD
117). Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình 13 )
Chọn câu trả lời đúng .
AD // BC
Có 4 trục đối xứng
A = D = 90
0
118). Cho hình vuông ABCD ( như hình 14 )
Chọn câu trả lời đúng .
AD // AB
Có 4 trục đối xứng
A + D = 90
0
119). Cho hình vuông ABCD ( như hình 15 )
Chọn câu trả lời đúng .
AC = BD
Không có tâm đối xứng
GV : Huỳnh Bá Tân
16
A B
D C
Hình 9
A B
D C
Hình 10
A B
D C
Hình 11

A B
D C
Hình 12
A B
D C
Hình 13
A B
D C
Hình 14
A B
D C
Hình 15
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
A = B = 90
0
120). Cho hình vuông ABCD ( như hình 16 )
Chọn câu trả lời đúng .
AC là phân giác của A
Có 2 trục đối xứng
A + B + C = 270
0
121). Cho hình thoi ABCD ( như hình 17 )
Chọn câu trả lời đúng .
AC là phân giác của A
Có 4 trục đối xứng
A = B
122). Cho hình thoi ABCD ( như hình 18 )
Chọn câu trả lời đúng .
AC = BD
Có 1 trục đối xứng

AB = BC
123). Cho hình thoi ABCD ( như hình 19 )
Chọn câu trả lời đúng .
OA = OC & OB = OD
Không có tâm đối xứng
AB = CD
124). Chọn câu đúng :
Trên hình bên , ∆ABC và ∆DEF có : A = D ; B = E
 ∆ABC = ∆DEF
 ∆ABC ∆DEF
 ∆ABC ∆FED
125). Chọn câu đúng
Trên hình bên , ∆ABC và ∆DEF có : B = E ,
EF
BC
DE
AB
=
 ∆ABC ∆DEF
 ∆ABC = ∆DEF
 ∆ABC ∆FED
126).Chọn câu đúng
Trên hình bên , ∆ABC có A = 90
0
, AH là đường cao .
 ∆ABH ∆AHC
GV : Huỳnh Bá Tân
17
A
B C

D
E
F
D
E
F
A
B C
A
B C
A B
D C
Hình 16
A
B
C
D
Hình 17
A
B
C
D
Hình 18
A
B
O
D
Hình 19
C
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

 ∆ABH = ∆ACH
 ∆ABC ∆HCA
127).Chọn câu đúng
Trên hình bên , ∆ABC có AH đường cao , ∆DEF có DK là đường cao
 ∆ABH ∆DFK
 Nếu ∆ABC ∆DEF
theo tỷ số k thì
k
DK
AH
=
 ∆ABC ∆HCA
128). Chọn câu đúng
Trên hình bên , ∆ABC ∆DEF theo tỷ số k thì :
 ∆DEF ∆ABC theo tỷ số k .

2
DEF
ABC
k
S
S
=



2
ABC
DEF
k

S
S
=





133). Lập phương của một tổng hai số a và b là (a+b)
3
bằng :
a
3
+ 3ab
2
- 3a
2
b + b
3
a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

a
3

+ a
2
b + ab
2
+ b
3
GV : Huỳnh Bá Tân
18
H
A
B C
H
D
E F
K
D
E
F
A
B C
129).
130).
131).
132).
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
a
3
+ 2a
2
b + 2ab

2
+ b
3
134). Hiệu hai lập phương của hai số a và b là a
3
- b
3

bằng :
( a - b ) ( a
2
- ab + b
2
)
( a - b ) ( a
2
+ ab - b
2
)
( a - b ) ( a
2
+ ab + b
2
)
( a + b ) ( a
2
- ab + b
2
)






GV : Huỳnh Bá Tân
19
135).
136).
137).
138).
139).
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8






GV : Huỳnh Bá Tân
20
140).
141).
142).
143).
144).
145).
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

147). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :
( x - 2 ) ( 3x - 9 ) ( x+5 ) = 0

x = 2 ; 3 ; 4 x = 5 ; 3 ; -2
x = 2 ; 3 ; - 5 x = 5 ; - 3 ; 1
148). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :

6
5x3
1
4
x3

−=


x = 2 x = 5
x =
3
13
x = 1
149). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :

6
3x
2
9
5x2

+=
+

x = 17 x = 4

x =
3
13
x = 3
150). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :

1x
6
1x
2
+
=

( x ≠ ± 1 )
vô số nghiệm x = 2
x =
3
1
x = - 8
151). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :

1x
x23
2
1x
1


=+


( x ≠ 1 )
x = 17 x = 2
x =
3
1
Vô nghiệm
152). Chọn tập hợp nghiệm đúng của phương trình sau :
GV : Huỳnh Bá Tân
21
146).
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

)3x)(1x(
x2
2x2
x
)3x(2
x
−+
=
+
+

( x ≠ - 1 ; x ≠ 3)
x = 0 x = 3
x =
3
1
Vô nghiệm


153). Rút gọn biểu thức sau :
A =
1x
2x
1
1x
2
1
2
2



+


A = 2x A = 3+x
A = (x -1)
2
A = 2x
2

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
154). Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình
thoi
155).Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi . Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông .
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .

d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
156). Cho hình vẽ 1. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :
a. 22 b. 22,5 c. 11 d. 10
157). Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
158). Tam giác cân là hình :
a). Không có trục đối xứng . b). Có một trục đối xứng .
c). Có hai trục đối xứng . d). Có ba trục đối xứng .
159). Cho hình vẽ 2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14cm.
Độ dài BD bằng :
a. 1 cm b. 2 cm c. 6 cm d. 9 cm
160). Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60
0
. Tính A ?
a. B = 90
0

GV : Huỳnh Bá Tân
22
R
16O
NM
6
Q
P
A
B

C
D
B C
A
D
hình 2
hình 1
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
b. B = 60
0

c. B = 80
0

d. B = 100
0

161). Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a. 1 m
2

b. 1,5 m
2

c. 2 m
2

d. 3m
2


162). Cho ∆ABC đều có cạnh bằng a , tính S
BCDE
.
a. S
BCDE
=
2
3a
2
b. S
BCDE
=
4
3a
2
c. S
BCDE
=
3a
2

d. S
BCDE
=
4
a3
2
163). Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông . b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông . d. Hình thoi có một góc vuông .

164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )
164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A.
A.
PN
PR
PQ
PM
=
B.
B.
PR
PN
PQ
PM
=
C.
C.
NR
PN
MQ
PM
=
D.
D.
PR
NR
PQ

MQ
=
165. Độ dài x trong hình 2 là :
165. Độ dài x trong hình 2 là :
A. 2,5
A. 2,5
B. 2,9
B. 2,9
C. 3
C. 3
D. 3,2
D. 3,2
166. Độ dài y trong hình 3 là :
166. Độ dài y trong hình 3 là :
A. 1,5
A. 1,5
B. 1,8
B. 1,8
C. 1,6
C. 1,6
D. 1,7
D. 1,7
167. Hình 8 có mấy cặp đường thẳng song song .
167. Hình 8 có mấy cặp đường thẳng song song .
A. 2 cặp
A. 2 cặp
B . 3 cặp
B . 3 cặp
C. 4 cặp
C. 4 cặp

D. 5 cặp
D. 5 cặp
168. Trong hình 5 tam giác MNP vuông tại M
168. Trong hình 5 tam giác MNP vuông tại M
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
GV : Huỳnh Bá Tân
23
A
B
C
D
K
I
CB
a
E
DA
P
H
N
M
Hình 5
Hình 2
Hình 8
1,8
1,2
O
1
y

Q
P
N
M
Hình 3
O
3,6
x
3
2,5
Q
M
N
P
P
Q'
1
2,5
O
2
2
1
P'
Q
1
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
giác đồng dạng với nhau ?
giác đồng dạng với nhau ?
A. Không có cặp nào .
A. Không có cặp nào .

B. Có 1 cặp .
B. Có 1 cặp .
C. Có 2 cặp .
C. Có 2 cặp .
D. Có 3 cặp .
D. Có 3 cặp .
169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
Chọn câu trả lời đúng .
Chọn câu trả lời đúng .
170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
171. Biết
171. Biết
5
4

CD
AB
=
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 10 cm
A. 10 cm
B . 8,5 cm
B . 8,5 cm
C. 12,5 cm
C. 12,5 cm
D. 8 cm
D. 8 cm


172. Trong hình 7 biết các số đo của MN = 1 cm .
172. Trong hình 7 biết các số đo của MN = 1 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
A. 3 cm
A. 3 cm
B . 1,5 cm
B . 1,5 cm
C. 2 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
D. 2,5 cm
173. Trong hình 4 có góc M

173. Trong hình 4 có góc M
1
1
bằng góc M
bằng góc M
2
2
.
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
A.
KP
NK
MK
MN
=
B.
B.
NP
MP
KP
MN
=
C.
C.
KP
NK
MP

MK
=
D.
D.
KP
MP
NK
MN
=
174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )
174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )


Đẳng thức nào là sai ?
Đẳng thức nào là sai ?
A.
A.
'PN
PN
PM
'PM
=
B.
B.
PN
'PN
PM
'PM
=
C.

C.
N'N
'PN
M'M
'PM
=
D.
D.
PN
N'N
PM
M'M
=
175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :


Nếu
Nếu


A'B'C' =
A'B'C' =


ABC thì
ABC thì


A'B'C' ............................... với

A'B'C' ............................... với


ABC theo tỷ số là ............
ABC theo tỷ số là ............
GV : Huỳnh Bá Tân
24
PN
2
1
M
K
Hình 4
y
N
O
M
1cm
x
3cm 1,5cm
?
M'
N'
hình 7
P
N
M
Q
P
Hình 9

M ' N '
Trường THCS Nguyễn Du - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
Chọn câu trả lời đúng .
Chọn câu trả lời đúng .
176. Biết
176. Biết
5
2
CD
AB
=
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 0,4 cm
A. 0,4 cm
B . 2,5 cm
B . 2,5 cm
C. 4 cm
C. 4 cm
D. 25 cm
D. 25 cm


177. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo
177. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
A. 3 cm

A. 3 cm
B . 2,5 cm
B . 2,5 cm
C. 2 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
D. 4 cm
178.
178.
Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Đẳng thức nào sau đây là
Đẳng thức nào sau đây là
sai
sai
?
?
A.
A.
MK
MQ
MN
MI
=
B.
B.
MP
MK
MN
MI

=
C.
C.
KP
MK
IN
MI
=


D.
D.
MP
KP
MN
IN
=
179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số
179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số
y
x
là :
là :
A.
A.
2
5
B.
B.
4

5
C.
C.
5
4
D.
D.
5
2
180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :
180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :
A. 5 cm
A. 5 cm
B. 6 cm
B. 6 cm
C. 6,25 cm
C. 6,25 cm
D. 7,5 cm
D. 7,5 cm
181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ
181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ?
nhau ?
A. 1 cặp
A. 1 cặp
B. 2 cặp
B. 2 cặp
C. 3 cặp

C. 3 cặp
D. 4 cặp
D. 4 cặp
182. Độ dài x trong hình 26 là :
182. Độ dài x trong hình 26 là :
A. 6,5
A. 6,5
B. 8,1
B. 8,1
C. 7,5
C. 7,5
D. 8
D. 8
183. Biết
183. Biết
5
2
CD
AB
=
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
A. 0,4 cm
A. 0,4 cm
B . 2,5 cm
B . 2,5 cm
C. 4 cm
C. 4 cm
D. 25 cm
D. 25 cm



184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
A. ( - 3 ) + 5
A. ( - 3 ) + 5


3
3
B. 12
B. 12


2. ( - 6 )
2. ( - 6 )
C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )
C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )
D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
GV : Huỳnh Bá Tân
25
M
I
P
N
K
Hình 19

Hình 20
Q P
N
M
Hình 22
4cm
5cm
Q
P
6cm
N
M
7,5cm
Hình 21
Hình 18
M
3cm
6cm
M'
N'
y
x
N
?
O
2cm
2
2,5
x
y

Q
P
N
M
x
5
3
8,5
hình 26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×