Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai tap elip va hypebol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.21 KB, 7 trang )

BÀI TẬP ELIP
DẠNG 1:Từ phương trình chính tắc của elip đã cho ta đi tính tốn một số yếu tố khác
của elip
BÀI 1: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) : x
2
+ 4y
2
= 4
a/ Tìm tọa độ các đỉnh , tọa độ các tiêu điểm và tính tâm sai của elip .
b/ Đường thẳng đi qua tiêu điểm F
2
của elip và song song với trục 0y cắt elip tại 2
điểm M,N .Tính độ dài đoạn thẳng MN .
BÀI 2: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
1
425
4
22
=+
yx
.
a/ Tìm tọa độ các tiêu điểm và tính tâm sai của elip .
b/ Tìm các giá trị của b để đường thẳng y = x + b có điểm chung với elip trên .
BÀI 3: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
1
2449
22
=+
yx

a/ Tìm tọa độ điểm M thuộc (E) sao cho : MF


1
= 12
b/ Tìm tọa độ điểm N thuộc (E) sao cho : NF
2
= 2NF
1
.
BÀI 4: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
1
26
22
=+
yx
a/ Xác định độ dài các trục và tiêu cự.
b/ Tìm những điểm M thuộc (E) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc
vng.
BÀI 5: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
1
914
22
=+
yx
a/ Tìm độ dài tiêu cự và tính tâm sai của (E).
b/ Khi M chạy trên (E). Tìm M để Khoảng cách MF
1
có giá trị nhỏ nhất và Gía trị
lớn nhất bằng bao nhiêu ?
BÀI 6: : Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
3649
22

=+ yx

Tìm điểm M thuộc (E) sao cho: MF
1
= 3MF
2
BÀI 7: Trong mp với hệ tọa độ 0xy cho elip (E) :
1
1625
22
=+
yx
, tiêu điểm F
1
,F
2
Cho A,B là hai điểm thuộc (E) sao cho AF
1
+ BF
2
= 8. Tính AF
2
+ BF
1
.
DẠNG 2 Lập phương trình chính tắc của elip khi biết một số yếu tố của nó .
1.Lập phương trình chính tắc của (E).
a. . đi qua điểm M (2;
3
5

) và 1 tiêu điểm F
1
( -2; 0).
b. elip đi qua M và N. với M ( 2; -
2
) và N ( -
6
; 1)
c. có độ dài trục lớn bằng
4 2
, các đỉnh trên trục nhỏ và tiêu điểm của elip cùng nằm
trên một đường tròn.
d. có tiêu điểm
1 2
( 10;0), ( 10;0)F F−
và độ dài trục lớn bằng
2 18
.

1
ĐÁP ÁN
BÀI 1:
a/ (0,75)
1
14
22
=+
yx
( 0,25)
Đỉnh A

1
( -2; 0 ) và A
2
( 2; 0) , B
1
(0; 1) , B
2
(0; 1) (0,25)
Tiêu điểm F
1
(-
3
; 0 ) , F
2
(
3
; 0) (0,25)
Tâm sai e =
2
3
b/ (0,75) MN = 2MF
2

M, N có hoành độ x =
3
(0,25)
MF
2
= 2 -
3.

2
3
=
2
1
(0,25)
MN = 1 (0,25)
BÀI 2:
a/ (1 đ) a
2
=
4
25
, b
2
= 4

c
2
= a
2
– b
2
=
4
9


c =
2

3
(0,5)
F
1
(
0;
2
3−
) , F
2
(
2
3
; 0 ) , e =
5
3
=
a
c
(0,5)
b/ (1 đ ) Phương trình hoành độ giao điểm : 41x
2
+ 50bx + 25b
2
– 100= 0
Đường thẳng có điểm chung với elip khi và chỉ khi
2
41
2
41

4
41
0)10025(41)25(
222
≤≤

⇔≤⇔≥−−=∆ bbbb
BÀI 3:
a/ ( 1 điểm ) : a = 7 , b = 2
6


c = 5
MF
1
= 7 +
7
5
x
M
.MF
2
= 12

x
M
= 7 (0,5)

2
y

M
=
2
749
7
62

= 0 và y
M
= -
2
749
7
62

= 0

M ( 7; 0 ) trùngA
1
(0;5 )
b/ (1 đ ) M (x
0 ;
y
0
) . MF
1
= 7 +
020
7
5

7,
7
5
xMFx −=
,
NF
2
= 2NF
1
)
7
5
7(2
7
5
7
00
xx −=+⇔

(0,5)
giải ra : x
0
=
15
668
15
49
0
=⇒


y
và y
0
= -
15
668
.
vậy : M
1
(
15
668
;
15
49−
) M
2
(
15
668
;
15
49 −−
) (0,5)
BÀI 4 :
a/ 2a = 2
6
; 2b = 2
2
; 2c = 4 (0,5)

b/ M(x; y)

(E) : 2x
2
+ 6y
2
= 12
M nhìn F
1
F
2
dưới 1 góc vuông nên M thuộc đường tròn . Tâm O bán kính R= 2.
(C) : x
2
+ y
2
= 4 (0,5)
tọa độ điểm M thỏa mãn hệ pt :





=+
=+
1262
4
22
22
yx

yx
giải ra



±=
±=
1
3
y
x
kl : 4 điểm M (0,5)
BÀI 5: a/ ( 0,5 đ) 2c =
52
tâm sai e =
14
52

b/ ( 1 đ ) MF
1
= a +
x
a
c
, M( x;y ) thuộc elip nên : -a

x

a (0,5)
suy ra : a - c


MF
1


a + c
vậy :
514514
1
+≤≤− MF
.
KL : (0,5)
BÀI 6:
a/ (0,5)
5
9
:,
5
9
:
21
=∆−=∆ xx

b/ M(x;y) thuộc elip
xMFxMF
3
5
3,
3
5

3
21
−=+=

MF
1
= 3MF
2
giải ra : x =
52
9
(0,5)

3
suy ra : y =
53
109
±
.KL: có 2 điểm M
1
, M
2
(0.5)
BÀI 7:
a/ (1 đ )Tính ra m = 16/5 ( do m > 0 ) (0,5)
dùng công thức viết pttt tại điểm thuộc elip viết được :
3x + 5y - 25 = 0 (0,5)
b/ có : AF
1
+ AF

2
= 10 Và BF
1
+ BF
2
= 10
giải ra : AF
2
+ BF
1
= 12 (0,5)
BÀI 8 :
a/ (1 đ )
giả sử x > 0
ptct có dạng :
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
, a > b > 0
MF
1
= a +
x

a
c
và MF
2
= a -
x
a
c
MF
1
= 15 và MF
2
= 9 suy ra : a = 12 (0,5)
khoảng cách 2 đường chuẩn bằng 36 suy ra : c = 8
b
2
= 144 – 64 = 80
KL : (0,5)
b/ (1 đ)
dùng 12 -
9
12
8
=x
giải tìm x sau đó tìm y , suy ra 2 điểm M
1
, M
2
(0,5)
Viết pttt tại M

1
,M
2
(0,5)
BÀI 9:
a/ (1 đ )
Dạng ptct elip . theo đề :





=−
=+
4
1
254
22
22
ba
ba
(0,5)
giải ra : a
2
= 9 , b
2
= 5 . KL : (0,5)
b/ (1 đ )
gọi d qua M nhận
);( BAn =


làm véc tơ pháp tuyến , A
2
+ B
2


0
d: Ax + By - 4A = 0
d tiếp xúc elip

9A
2
+ 5B
2
= 16A
2


7A
2
-5B
2
= 0 (0,5)
Lí luận giải ra A =
5
suy ra : B =

KL : 2 PTTT (0,5)


4
BÀI 10:
a/ (1 đ) dạng ptct M,N thuộc elip nên :







=+
=+
1
16
1
24
22
22
ba
ba
(0,5) giải ra : a
2
= 8 và b
2
= 4 .KL ptct (0,5)
b/ (0,5) Tính c = 2
khoảng cách 2 đường chuẩn bằng : 8 (0,5)
BÀI 11:
Tính được a =
5

, c = 1 suy ra : b
2
= 4 (0,5)
ptct :
(0,5)
pt 2 đường chuẩn : x =

(0,5)
BÀI 12 :
a/ (1 đ ) dạng ptct . Theo đề ta có :







=+
=
1
45
10
2
22
2
ba
c
a
(0,5) giải ra : a
2

= 15 , b
2
= 6 .KL ptct (0,5)
b/ ( 1 đ)
d’ song song với d có pt : x + y + C = 0 (0,5)
d’ tx với elip

15 + 6 = C
2
suy ra C =
21±
KL : x + y
21±
= 0 (0,5)
BÀI 13:
a/ (1 đ ) Tìm x =
2
3
±
(0.5)
pttt tại M
1
:
01
4
2
23
=−+
yx
pttt tại M

2
:
01
4
2
23
=++
yx
(0,5)
b/ (1 đ) d : Ax + By -3A -5B = 0 (0,5)
d tiếp xúc ( E)

9A
2
+ 4B
2
= ( 3A + 5B )
2


5


B = 0 ; B = -
7
10
A
giải ra có 2 tt : x – 3 = 0 ; 7x – 10y +15 = 0 (0,5)
BÀI 14:
a/ (0,5 đ ) đỉnh , tiêu điểm đúng (0,5)

b/ (1 đ ) d’: x + 3y + C = 0 (0,5)
d’ tiếp xúc (E)

9 +36 = C
2

giải ra có 2 tt : x + 3y
53±
= 0 (0,5)
BÀI 15: Dạng ptct
c =
15
a
2
- b
2
= 15 (1) (0,5)
d tiếp xúc (E)

a
2
+ b
2
=25 (2) (0,5)
(1) và (2) suy ra : a
2
= 20 b
2
= 5
KL: (0,5)

BÀI 16: Dạng ptct :
(d
t
) tiếp xúc (E)

9cos
2
t.a
2
+16sin
2
t.b
2
= 5 + cos2t (0,5)

3cos
2
t(a
2
– 2 ) + 4sin
2
t(4b
2
- 1 ) = 0 với mọi t

a
2
= 2 và b
2
= ¼ (0,5)

KL:
c
2
= 2 - ¼
2
7
=⇒ c
kl : F
1,
, F
2
(0,5)
BÀI 17:
a/ Chứng tỏ M thuộc (E)
PTTT tại M : 6x + 8y - 48 = 0 (0,5)
b/ (1 đ)
tìm A(8;0) B(0;6) (0,5)
S = ½ 0A.0B = 24 (đvdt ) (0,5)
BÀI 18:
Gọi T,T’ tiếp điểm của elip kẻ từ B,C ( Vẽ hình ) (0,5)
MB = MT + TB = MT + AB
MC = CT’ - T’M = CA - MT’ (0,5)
suy ra : MB + MC = AB + AC ( hằng số )
KL: Tập hợp điểm M là elip có tiêu điểm B,C và đỉnh A (0,5)
BÀI 19:
M(x;y) thuộc (E) và MP vuông góc A
1
A
2
.

Tam giác A
1
PH đồng dạng với tam giác MPA
2
:
MP
PA
PA
PH
1
2
=
(0,5)
PH
2
.PM
2
= PA
1
2
.PA
2
2


y
H
2
.y
2

= ( 9 – x
2
)
2

6
mà y
2
=
9
4
( 9 – x
2
)
y
H
2
.
9
4
(9 – x
H
2
) = (9 – x
H
2
)
2




1
4
81
9
22
=+
HH
yx
(1) (0,5)
Vậy tập hợp điểm H là đường elip có pt (1) (0,5)
BÀI 20:
a/ (1 đ)
A
1
N : nx -4y + 2n = 0
A
2
M: mx + 4y -2m = 0 (0,5)
Tìm giao điểm I(
nm
mn
nm
nm
++

;
)(2
) (0,5)
b/ (1 đ )

MN: (n- m )x – 4y + 2(m + n ) = 0
MN tiếp xúc (E)

mn = 1 (0,5)
Tọa độ điểm I:







+
=
+

=
nm
mn
y
nm
nm
x
)(2
khử m,n giữa x,y ta có:

1
1
4
4

22
=+
yx
.KL (0,5)
HẾT

7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×