SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013
Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
0
U
2 L
ω
. B.
0
U
L
ω
. C. 0. D.
0
U
2 Lω
.
Câu 2: Li độ của hai dao động điều hoà cùng tần số và ngược pha nhau luôn
A. trái dấu. B. bằng nhau. C. cùng dấu. D. đối nhau.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Khi biết được tần số ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng.
C. Khi biết được bước sóng ta có thể kết luận ánh sáng đơn sắc đó có màu gì.
D. Các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng tốc độ trong chân không.
Câu 4: Một thấu kính hai mặt lồi, cùng bán kính, đặt trong không khí và được làm bằng thủy tinh có
tiêu cự 100 mm đối với ánh sáng màu vàng. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ, vàng,
lam lần lượt là n
1
= 1,50760, n
2
= 1,51000 và n
3
= 1,51565. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu
kính đối với hai ánh sáng đỏ và lam là
A. 0,5320 mm. B. 1,2760 mm. C. 2,4334 mm. D. 1,5685 mm.
Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động
điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q
0
. Sau khoảng thời
gian ngắn nhất bằng 10
-6
s, kể từ lúc t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng – Q
0
/2. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 2.10
-6
s. B. 1,5.10
-6
s. C. 3.10
-6
s. D. 6.10
-6
s.
Câu 6: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung
C = 2 nF. Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t
2
= t
1
+ T/4, điện
áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 mH. B. 2,50 mH. C. 1,00 mH. D. 8,00 mH.
Câu 7: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L và đoạn
MB chứa hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
220 V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100 V và 120 V. Hộp kín X chứa
A. tụ điện. B. điện trở thuần.
C. cuộn dây có điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm.
Câu 8: Một chiếc đàn và một chiếc kèn cùng phát ra một nốt sol ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn phân
biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau về
A. mức cường độ âm. B. âm sắc. C. tần số. D. cường độ âm.
Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong khi vật di chuyển từ biên này sang biên kia
thì
A. vận tốc của vật đổi chiều 1 lần. B. gia tốc của vật có hướng không thay đổi.
C. vận tốc của vật có hướng không thay đổi. D. gia tốc của vật luôn có độ lớn khác 0.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha S
1
, S
2
với
S
1
S
2
= 4,2 cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2
là
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
0,5 cm. Gọi C là điểm di động trên mặt nước sao cho CS
1
luôn vuông góc với CS
2
. Khoảng cách lớn
nhất từ S
1
đến C khi C nằm trên một cực đại giao thoa là
A. 4,125 cm. B. 4,435 cm. C. 4,195 cm. D. 4,315 cm.
Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. trên dây chỉ còn sóng tới, sóng phản xạ bị triệt tiêu.
B. không có sự truyền năng lượng dao động trên dây.
C. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là: λ
1
= 0,40 µm, λ
2
= 0,60 µm, λ
3
= 0,72 µm. Trên màn, trong khoảng giữa 2
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là
A. 15 vân. B. 17 vân. C. 13 vân. D. 19 vân.
Câu 13: Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng
tán sắc ánh sáng, là vì
A. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành
ánh sáng trắng.
B. kính của sổ không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng.
C. kính của sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng ánh sáng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
Câu 14: Một vật đang dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần
năng lượng đã bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A. 7,8%. B. 6,5%. C. 4,0%. D. 16,0%.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm biến trở R (có thể thay đổi giá trị từ 0 đến R
0
hữu hạn), cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng. Để dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với
điện áp hai đầu mạch thì phải
A. điều chỉnh R đến giá trị 0 và giảm tần số. B. điều chỉnh R đến giá trị R
0
và tăng tần số.
C. điều chỉnh R đến giá trị 0 và tăng tần số. D. điều chỉnh R đến giá trị R
0
và giảm tần số.
Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch AB gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
thay đổi được một điện áp xoay chiều ổn định. Gọi N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Thay đổi điện
dung đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V.
Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6 V
thì điện áp tức thời của đoạn mạch AN là
25 6 V.
Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
150 2 V.
B.
75 3V.
C.
75 6 V.
D. 150 V.
Câu 17: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C
1
= C
2
mắc nối tiếp, hai bản tụ C
1
được nối với nhau qua 1 khoá K. Trong mạch đang có dao động điện từ tự
do và lúc đầu khoá K mở. Biết điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là 8
6
V. Tại thời điểm dòng
điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của nó thì đóng khoá K. Điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A. 12 V. B. 14
6
V. C. 16 V. D. 12
3
V.
Câu 18: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = 4cos(2πt – 0,01πx + π) (x tính bằng cm; t tính
bằng s). Sau 1 s, pha dao động của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng
A. (– 0,01πx + 3π) rad. B. 2π rad. C. (0,01πx + 3π) rad. D. 3π rad.
Câu 19: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt chất lỏng đang dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz.
Trên mặt chất lỏng, hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng
d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v (3 m/s ≤ v ≤
5 m/s). Sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng
A. 10,50 cm. B. 8,00 cm. C. 8,75 cm. D. 12,50 cm.
Câu 20: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận (mạch)
A. khuếch đại. B. tách sóng. C. biến điệu. D. anten.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Khi từ trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện điện trường, các đường sức của điện
trường này là
A. những đường song song với các đường sức của từ trường.
B. những đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường.
C. những đường thẳng song song cách đều nhau.
D. những đường tròn đồng tâm có cùng bán kính.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình
của vật trong một chu kì dao động là
A. 0. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 20π cm/s.
Câu 23: Tính chất biến điệu như sóng vô tuyến của tia hồng ngoại được ứng dụng
A. trong các bộ điều khiển từ xa. B. để quay phim ban đêm.
C. để gây một số phản ứng hóa học. D. để sấy khô sản phẩm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt - π/2) (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Trong 0,25 s đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2013 kể từ khi bắt đầu
chuyển động, vật đi được quãng đường là
A. 6 cm. B. 24 cm.
C. 12 cm. D. 48312 cm.
Câu 25: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe S
1
và S
2
hai chùm
sáng có cường độ sáng như nhau. Chùm sáng chiếu vào S
1
chứa hai ánh sáng đơn sắc đỏ và lục; chùm
sáng chiếu vào S
2
chứa hai ánh sáng đơn sắc lục và tím. Trên màn thu được hệ vân giao thoa của
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng đỏ. D. cả 3 ánh sáng đỏ, lục và tím.
Câu 26: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với
dao động thành phần này và ngược pha với dao động thành phần kia khi hai dao động thành phần
A. ngược pha và có biên độ khác nhau. B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ. D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
Câu 27: Cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc vào điện áp
u 250 2 cos100 t
= π
(V) thì
dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha π/3 so với điện áp. Mắc nối tiếp cuộn
dây với đoạn mạch X thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông
pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C.
2200
W. D.
3300
W.
Câu 28: Khi tăng chiều dài con lắc đơn 10 cm thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc biến thiên 0,1 s.
Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động ban đầu của con lắc là
A. 1,90 s. B. 2,05 s. C. 2,00 s. D. 1,95 s.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kỳ 4 s. Khi pha
dao động là 3π rad thì gia tốc của vật là 25 cm/s
2
. Động năng cực đại của vật bằng
A. 2,53.10
-3
J. B. 0,81.10
-3
J. C. 1,27.10
-3
J. D. 1,6.10
-3
J.
Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp
để hở bằng 2. Sau một thời gian sử dụng, do lớp cách điện kém nên có x vòng dây ở cuộn thứ cấp bị
nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở bằng 2,5. Để xác định x người ta
quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp để
hở bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là
A. x = 50 vòng. B. x = 80 vòng. C. x = 60 vòng. D. x = 40 vòng.
Câu 31: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k được treo trong thang
máy đứng yên. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động điều hoà, thang máy bắt đầu chuyển
động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t con lắc đang
A. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động không đổi.
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên.
C. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi.
D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động tăng lên.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.
C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải.
Câu 33: Đặt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi và có tần số thay đổi được. Khi tần số là 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
Khi tần số là 120 Hz hệ số công suất của đoạn mạch là 0,707. Khi tần số là 90 Hz thì hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,486. B. 0,625. C. 0,874. D. 0,781.
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m
được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng
yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc
a = 1 m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s
2
. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động
điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng
A. 6,08 cm. B. 9,80 cm. C. 5,74 cm. D. 11,49 cm.
Câu 35: Cho dòng điện xoay chiều i = 5
2
cos(100πt + π/2) (A) chạy qua một bình điện phân chứa
dung dịch H
2
SO
4
với các điện cực Platin. Trong quá trình điện phân, người ta thu được khí Hiđrô và
khí Ôxi ở các điện cực. Cho rằng các khí thu được không tác dụng hoá học với nhau. Thể tích khí
(điều kiện chuẩn) thu được ở một điện cực trong một chu kỳ dòng điện xấp xỉ bằng
A. 7,83.10
-5
lít. B. 7,83.10
-6
lít. C. 15,62.10
-6
lít. D. 10,40.10
-5
lít.
Câu 36: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 10
6
cos(100πt) (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện
này là
A. 10
6
A. B. 10
2
A. C. 10 A. D. 10
3
A.
Câu 37: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn
định. Bề rộng của một bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có
cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 38: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp (C có giá trị hữu hạn và khác 0) một điện áp có biểu thức u = 100[1 + cos(100πt + π/4)] (V). Khi
thay đổi C thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch thay đổi. Một trong số các giá trị công suất tiêu thụ
của mạch có thể là
A. 200 W. B. 50 W. C. 150 W. D. 25 W.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu độ cao cực
đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở r = 20 Ω và độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C thay đổi được, điện trở thuần R = 80 Ω mắc nối tiếp. Gọi N là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ
điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200
2
cos(100πt) (V). Điều chỉnh điện dung của tụ điện
để điện áp hiệu dụng trên đoạn AN đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó là
A. 20 V. B. 40 V. C. 160 V. D. 0 V.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C biến đổi
được từ 20 pF đến 500 pF. Bước sóng ngắn nhất của sóng điện từ mà máy thu được là 50 m. Bước
sóng điện từ dài nhất mà máy thu được là
A. 1250 m. B. 625 m. C. 250 m. D. 750 m.
Câu 42: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha, cách
nhau một khoảng O
1
O
2
= 41 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
sóng là v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị
nhỏ nhất bằng bao nhiêu để phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại?
A. 0,0125 cm. B. 1,0125 m. C. 1,0125 cm. D. 0,0125 m.
Câu 43: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Bước sóng.
C. Tốc độ truyền sóng. D. Cả tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 0,2 kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật có độ lớn lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
. Biên độ dao động bằng
A.
10 3
cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D. 16 cm.
Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,44 µm và λ
2
chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm
trên màn, quan sát được 46 vạch sáng và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N.
Bước sóng λ
2
bằng
A. 0,52 µm. B. 0,68 µm. C. 0,60 µm. D. 0,62 µm.
Câu 46: Một vật dao dộng điều hòa với chu kì T = 1s. Tại một thời điểm nào đó vật cách vị trí cân
bằng 6 cm, sau thời điểm đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8
2
cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 14 cm.
Câu 47: Trong một đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Mạch đang xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số của điện áp cưỡng bức thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm.
C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch AB.
D. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AN tăng.
Câu 48: Khi các ánh sáng đơn sắc trong miền nhìn thấy truyền trong nước thì tốc độ ánh sáng
A. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng. B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực
của máy với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm
bằng
A. 36I. B. 9I. C. 3I. D. I.
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f
1
thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại; Khi f = f
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại; Khi f = f
3
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Hệ thức đúng là
A. f
1
2
= f
2
2
+ f
3
2
. B. f
1
=
2 3
2 3
f f
f f+
. C. f
1
2
= f
2
f
3
. D. f
1
= f
2
+ f
3
.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Gọi v là tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường, λ là bước sóng. Trong mọi trường hợp, khi
xảy ra hiệu ứng Đốp-ple, thì
A. cả v và λ đều thay đổi. B. v không đổi, λ thay đổi.
C. cả v và λ đều không đổi. D. v thay đổi, λ không đổi.
Câu 52: Hai lăng kính thuỷ tinh nhỏ giống hệt nhau, có góc chiết quang nhỏ A = 0,003 rad được
ghép chung đáy tạo thành lưỡng lăng kính. Một khe sáng hẹp S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,5 μm, đặt trên mặt phẳng đáy chung, song song với cạnh của các lăng kính và cách các lăng
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
kính một khoảng d = 50 cm. Trên màn ảnh đặt vuông góc với mặt phẳng đáy chung, ở phía sau và
cách các lăng kính một khoảng d’ = 1 m, quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng vân bằng
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,75 mm. D. 0,65 mm.
Câu 53: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tự do. C. tắt dần. D. cưỡng bức.
Câu 54: Một bánh xe quay chậm dần đều quanh trục cố định của nó với gia tốc góc là γ và tốc độ góc
ban đầu là ω
0
= 80 rad/s. Nếu giảm gia tốc góc đi 2 rad/s
2
thì thời gian vật quay đến khi dừng lại giảm
đi 2 s so với lúc đầu. Chọn chiều dương cùng chiều quay của bánh xe, gia tốc góc γ bằng
A. – 10 rad/s
2
. B. 10 rad/s
2
. C. 8 rad/s
2
. D. – 8 rad/s
2
.
Câu 55: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định ∆
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán tính
đối với trục ∆
1
là I
1
= 9 kg.m
2
. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆
2
có momen động lượng là
L
2
, momen quán tính đối với trục ∆
2
là I
2
= 4 kg.m
2
. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng
nhau. Tỉ số L
1
/L
2
bằng
A. 4/9. B. 3/2. C. 9/4. D. 2/3.
Câu 56: Một máy phát điện xoay chiều một pha, dây quấn có điện trở không đáng kể. Nối hai cực
của máy với tụ điện có điện dung C. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua
tụ là I. Khi rôto quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng
A. 3I. B. 36I. C. 9I. D. I/3.
Câu 57: Một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một lò xo nhẹ, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố
định O. Khi vật cân bằng, lò xo dài 45 cm. Kích thích để vật dao động theo phương thẳng đứng với
tần số f = 5 Hz. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm. B. 35cm. C. 44 cm. D. 40 cm.
Câu 58: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm L biến
đổi được từ 2 mH đến 50 mH. Bước sóng dài nhất của sóng điện từ mà máy thu được là 75 m. Bước
sóng điện từ ngắn nhất mà máy thu được là
A. 7,5 m. B. 5 m. C. 15 m. D. 3 m.
Câu 59: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động đồng pha, cách
nhau một khoảng O
1
O
2
= 41 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền
sóng v = 2 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O
1
O
2
tại O
1
. Đoạn O
1
M có giá trị
lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 32,025 cm. B. 11,025 cm. C. 0,525 m. D. 32,025 dm.
Câu 60: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω thì bắt đầu quay chậm
dần đều. Xét 2 điểm M và N trên vật không thuộc trục quay. Nếu trong 3 s cuối cùng trước khi dừng
lại, điểm M quay được một góc là 5 rad, thì trong 6 s cuối cùng trước khi dừng lại, điểm N quay được
một góc bằng
A. 10 rad. B. 15 rad. C. 5 rad. D. 20 rad.
HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132