Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Lý thuyết dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.71 KB, 3 trang )

ThS. Nguyễn Thị Bích Nhung TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 12
209/40 Quang Trung 0972.46.48.52
1

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT PHẦN
DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ – CON LẮC LÒ XO
Bài toán 1: Kiến thức căn bản về dao động điều hoà
Tần số góc:
2
2
k
f
T m
g g
l l


   


Dạng phương trình dao động: x = Acos(t + )
 Phương trình vận tốc: v = x’ = -Asin(t + ) - VTCB: v
max
= A - Biên: v = 0
 Phương trình gia tốc: a = x” = -
2
x - Biên: a
max
= A
2
- VTCB: a = 0.


 a sớm pha hơn v: /2 ; v sớm pha hơn x: /2 ; a và x ngược pha nhau.
Công thức liên hệ:
2 2
2 2
4 2
2
v a v
A x
  
 
   
 
 

*Lưu ý: + A: phụ thuộc cách kích thích ; : phụ thuộc cách chọn mốc thời gian và chọn
trục toạ độ (chiều dương) ;  phụ thuộc bản chất, cấu tạo của hệ dao động.
+ Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên đường thẳng qua tâm và nằm trong
mặt phẳng quỹ đạo là dao động điều hoà.
+
a

luôn hướng về vị trí cân bằng.
Bài toán 2: Viết phương trình dao động x = Acos(t + )
1. Tìm .
2. Tìm A:
Đề cho Phương pháp Chú ý
Tọa độ x, vận tốc v
2 2
2
v

A x

 
 
 
 

Khi buông thả: v = 0
Vận tốc ở vị trí cân bằng
v
max
= A x = 0: v
max
 A
Chiều dài của quỹ đạo L = 2A
Lực hồi phục cực đại
F
max
 = kA

Cơ năng W
W =
1
2
kA
2
=
1
2
m

2
A
2

W = W
t
+ W
đ

Gia tốc cực đại
a
max
= A
2


3. Tìm : Dựa vào điều kiện ban đầu t = 0: x = x
0
, v = v
0
.
0
0
0
cos
os os
sin 0 0
0 0
x
A x

c c
A
A v hay
hay

 
 

   
 


 

 


   
  
   



 


* TH đặc biệt: + Qua VTCB theo chiều dương  = -/2 + Qua VT biên dương  = 0
+ Qua VTCB theo chiều âm  = /2 + Qua VT biên âm  = 
Bài toán 3: Cắt – ghép lò xo. Thêm bớt khối lượng
* k

1
nt k
2
:
1 2
1 1 1
k k k
 
* k
1
// k
2
: k = k
1
+ k
2
.
Công thức chu kì thuận và nghịch:
2
2
2
1
2
TTT 

2
2
2
1
2

111
TTT


(Tương tự cho tần số, tần số góc)
ThS. Nguyễn Thị Bích Nhung TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 12
209/40 Quang Trung 0972.46.48.52
2

*Cắt lò xo: Nếu cắt lò xo có chiều dài l
0
, độ cứng k
0
thành 2 lò xo có chiều dài và độ
cứng lần lượt: k
1
, l
1
và k
2
, l
2
, ta có: k
0
l
0
= k
1
l
1

= k
2
l
2

1 2
2 1
k l
k l


Bài toán 4: Bài toán lực đàn hồi. Lực hồi phục (lực kéo về).
1. Lực kéo về: (lực hồi phục) F
kéo về
= -kx  F
kéo về max
= kA
Lực kéo về luôn hướng về VTCB và đổi chiều khi qua VTCB
* Lưu ý: - Tổng hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về.
- Tổng hợp lực tác dụng lên điểm treo là lực đàn hồi.
2. Lực đàn hồi: F
đh
= -k(l + x)
l: Độ biến dạng của lò xo tại VTCB
a. Trường hợp lò xo thẳng đứng:
Tại VTCB: F
đh
= P 
mg
l

k
 

b. Trường hợp lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng:
Tại VTCB: F
đh
= P.sin 
sin
mg
l
k

 

c. Trường hợp con lắc chịu thêm tác dụng của lực quán tính hoặc lực điện:
Tại VTCB:
0
dh
P F F
  

  
 Chiếu pt trên và tìm l.
+ Lực quán tính:
F ma
 


(
a


: Gia tốc của hệ lò xo)
+ Lực điện:
F qE

 
q: Điện tích của vật ;
E

: Véc tơ cường độ điện trường (V/m)
+ Nếu A < l: Độ lớn lực đàn hồi F
kéo max
= k(l + A) ; F
kéo min
= k(l - A)
+ Khi A = l: Độ lớn lực đàn hồi F
k max
= k(l + A) ; F
min
= 0
+ Khi A > l: Độ lớn lực đàn hồi: F
kéo max
= k(l + A) ; F
đẩy max
= k(A - l ) ; F
min
= 0
* Lưu ý: Tổng hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về (F
kv
); Tổng hợp lực tác dụng lên

điểm treo là lực đàn hồi (F
đh
).
Bài toán 5: Tìm thời điểm, quảng đường đi của vật.
1. Tìm thời điểm: khi vật ở vị trí x, có vận tốc v
cos( )
?
sin( )
A t x
t
A t v
 
  
 

  

  


2. Tìm quãng đường:
* Khi thời gian t có:
t
n
T

, n: nguyên hoặc bán nguyên 
4 . 4
t
S A n A

T
 

* Quảng đường khi t bất kì: Phân tích t = n.T + t  S = 4A.n + S (n: nguyên)
Tìm S dựa vào thời điểm ban đầu t = 0:
0
0
x x
v v





và thời điểm cuối cùng t:
x
v



 S
3. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x
1
đến vị trí x
2
.
- Dựa vào tính chất dđđh là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên một đường thẳng
 suy ra cung quét . (Chú ý chiều chuyển động tại vị trí x
1
và x

2
để XĐ đúng )
- Khi ở vị trí x
1
, x
2
:
1
1
cos
x
A


 
1
;
2
2
cos
x
A


 
2

1 2
  
 




P


O

A

x

ThS. Nguyễn Thị Bích Nhung TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 12
209/40 Quang Trung 0972.46.48.52
3

Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x
1
sang vị trí x
2
:
2
t T
 
 
 

* Tốc độ trung bình:
tb
s

v
t

Vận tốc trung bình:
0
tb
x x
v
t



* Cách tìm thời gian và quảng đường nhanh:

Bài toán 6: Định luật bảo toàn năng lượng và động lượng.
Cơ năng:
2
2
1
mvW
d

;
2
2
1
kxW
t

 W = W

đ
+ W
t
=
222
2
1
2
1
AmkA



* Khi W
đ
= n.W
t
:
1
A
x
n
 

hoặc
ax
1
m
v
x

n

 

;
1
n
v A
n

 

hoặc
ax
1
m
n
v v
n
 


 Động năng, thế năng biến thiên với chu kì và tần số:
2
NL
T
T

; f
NL

= 2.f.
 Cơ năng không biến thiên. (Nếu có ma sát thì cơ năng sẽ giảm dần)
Động lượng: Khi có sự va chạm giữa 1 vật và con lắc, ta có động lượng của hệ bảo toàn:
sau trc
p p

 

, ,
1 2 1 2
p p p p
   
   
Với
p mv

 
. 
m
p
W
d
2
2


* Trường hợp va chạm mềm:
1 1 2 2 1 2
( )
m v m v m m v

  
  




3
2
A

2
2
A

2
A

A

A
O
2
A
2
2
A
3
2
A
12

T
24
T
24
T
12
T
12
T
24
T
24
T
12
T

×