CHƯƠNG III:ĐỊNH GIÁ DOANH
CHƯƠNG
III:ĐỊNH
GIÁ
DOANH
NGHIỆP VÀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
Ầ Ư
Đ
Ầ
U T
Ư
Nội Dung Chương III
Giá trị thời gian của tiền tệ
Định giá dòng tiền
Định
giá
dòng
tiền
Định giá trái phiếu
Đị h
iá
ổ
hiế
Đị
n
h
g
iá
c
ổ
phiế
u
Các tiểuchuẩn đánh giá dự án đầutư
Quyết định đầutư vốn
Phân tích và đánh
g
iá d
ự
án
g
ự
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Tiềntệ có giá trị theo thời gian:Một đồng chúng
ta nhận được hôm nay có giá trị hơnmột đồng
chúng ta nhận đư
ợ
c trong tương lai
b
ở
i vì:
• Tiền đem đầutư phảisinhlợi
ắ
ắ
• Tương lai là không ch
ắ
cch
ắ
nnênmột động
trong tương lai sẽ khác một đồng trong hiệntại
Ti
ề
ê
bị
ấ
ứ
đi
ề
ki
ệ
l
•
Ti
ề
nt
ê
̣
bị
m
ấ
ts
ứ
c mua trong
đi
ề
u
ki
ệ
n
l
ạm
phát
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị tương lai củamộtkhoảntiền
• Giá tr
ị
tươn
g
lai
(
future value
)
:là
g
iá tr
ị
củam
ộ
tkhoản đầu
ị
g
(
)
g
ị
ộ
tư sau một hay nhiềukỳđầutư.
•Lái suất kép (compound interest) là lãi suấtthuđượctừ việc
đầ
kh ả
iề
ố
b
đầ
à
lãi
ấ
ái
đầ
đầ
utư
kh
o
ả
nt
iề
ng
ố
c
b
an
đầ
uv
à
lãi
su
ấ
tt
ái
đầ
utư.
•Lãi của lãi (interest on interest) là lãi suấtthuđượctừ việctái
đầu
tư
các
khoản
lãi
trước
đây
đầu
tư
các
khoản
lãi
trước
đây
.
•Lãi suất đơn (simple interest) là lãi suấtthuđượctừ khoản
tiềngốc đầutư ban đầu.
•Lũykế (compounding): là quá trình lũykế lãi suấtcủamột
khoản đầutư theo thờigianđêcóthêmlãisuất
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị tương lai củamộtkhoảntiền
Ví dụ 1: Chúng ta đầutư 100 USD vớilãisuất 10% mộtnăm trong 5
̉
̉
ề
ầ
năm. Gia
̉
s
ư
̉
ti
ề
nlãiđượctáiđ
ầ
ut
ư
:
Số tiềnnhận đượctrongcácnăm:
Nă
1
100
+
100
*
10
%
100
*(
1
+
10
%)
110
$
•
Nă
m
1
:
100
+
100
*
10
%
=
100
*(
1
+
10
%)
=
110
$
•Năm2:100*(1+10%)+100*(1+10%)*10%=100*(1+10%)^2=121$
•
Năm
3
:
•
Năm
3
:
100*(1+10%)^2+100*(1+10%)^2*10%=100(1+10%)^3=133,1$
•
N
ăm 4: 100
(
1+10%
)
^4=146
,
41
(
)
,
•Năm 5: 100(1+10%)^5=161,05
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị tương lai của khoản đầutư 100 USD, lãi suất 10%, trong 5 năm
NămGiátrị
đầukỳ
Lãi đơnLãicủalãi Lãi
kép
Giá trị
cuốikỳ
1
100
10
0,00
10,00
110
1
100
10
0,00
10,00
110
2 110 10 1,00 11,00 121
3 121 10 2,10 12,10 133,10
4 133,1 10 3,31 13,10 146,41
5 146,41 10 4,64 14,64 16105
Tổng
50
11 05
61 05
Tổng
50
11
,
05
61
,
05
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị tương lai củamộtkhoảntiền
FV
(
n
,
r
1
r
2
r
n
)
=PV
(
1+r
1
)
(
1+r
2
)
…
(
1+r
n
)
(,
1
,
2
…
n
)(
1
)(
2
)(
n
)
Nếur
1=
r
2=
r
n
FV(
n,r
)
=
PV(1
+
r)
n
Thừasố lũykế
FV(
n,r
)PV(1r)
FV: Giá trị tương lai củamột khoảntiền
n: Số năm
r: Lãi suấtnăm(%)
PV: Giá trị hiệntại
Ví
dụ
2
:
\
\
Spreedsheet
\
gia
tri
tien
te
cua
thoi
gian xls
Ví
dụ
2
:
\
\
Spreedsheet
\
gia
tri
tien
te
cua
thoi
gian
.
xls
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị hiệntạicủamộtkhoảntiền:
•Giá trị hiệntại (present value) : là giá trị tạithời điểm
hiện
tại
của
các
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
được
chiết
hiện
tại
của
các
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
được
chiết
khấuvớitỉ lệ chiếtkhấu phù hợp
•Chiếtkhấu (discount) là việc tính toán giá trị hiệntạicủa
các khoản thu nhập trong tương lai
•Lãi suấtchiếtkhấu (discount rate) là lãi suất dùng để
tính
g
iá tr
ị
hi
ệ
nt
ạ
icủa các dòn
g
thu nh
ập
tron
g
tươn
g
lai.
g
ị
ệ
ạ
g
ập
g
g
•Định giá bằng dòng tiềnchiếtkhấu (discounted cash
flow valuation) là việc tính toán giá trị hiệntạicủamột
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
để
xác
định
giá
trị
của
nó
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
để
xác
định
giá
trị
của
nó
vào ngày hôm nay.
Giá Trị ThờiGianCủaTiềnTệ
Giá trị hiệntạicủamột khoảntiền trong tương lai
•
Công
thức
tổng
quát
:
•
Công
thức
tổng
quát
:
Nếur
1=
r
2=
r
n
Thừa
số
chiết
nn
r
rnFV
r
rnFV
PV
)
1
(
1
),(
)
1
(
),(
+
×=
+
=
Thừa
số
chiết
khấu
Lãi suất
chiếtkhấu
r
r
)
1
(
)
1
(
+
+
ề
Giá Trị ThờiGianCủaTi
ề
nTệ
Ví dụ 3: Năm 1995, công ty ABC cầnvaymột khoản1tỷ USD
trong 25 năm. Để vay khoảntiềnnày,côngtyđã phát hành các
hứ
h
Cá
hứ
h
à
h
hé
ời
ầ
i
hậ
c
hứ
ng c
h
ỉ nợ.
Cá
cc
hứ
ng c
h
ỉ n
à
yc
h
o
phé
pngư
ời
c
ầ
mg
iữ
n
hậ
n
được $1000 sau 25 năm. Nếulàbạn, bạnsẽ mua chứng chỉ nợ
nà
y
với
g
iá bao nhiê
u
n
ế
ubi
ế
tlãisu
ấ
tchi
ế
tkh
ấ
utrênth
ị
trườn
g
y
g
ị
g
là 8%?
Ví dụ 4: Một nhà đầutư có khoản đầutư ban đầu là $100. Hỏi
ấ
ề
ấ
a) Vớilãisu
ấ
t là bao nhiêu thì khoảnti
ề
nnàysẽ tăng g
ấ
p
đôi sau 8 năm?
b)
Với
lãi
suất
là
8%/
năm
thì
sau
bao
nhiêu
năm
khoản
tiền
b)
Với
lãi
suất
là
8%/
năm
thì
sau
bao
nhiêu
năm
khoản
tiền
này sẽ tăng gấp đôi?
Giá
Trị
Tương
Lai
Và
Hiện
Tại
Giá
Trị
Tương
Lai
Và
Hiện
Tại
Của Dòng Tiên
Giá trị tương lai củamộtdòngtiền(FVA)bằng tổng giá trị
tương lai của các khoản thu nhập thành phần.
2
n
3
1
2
n
0
1
3
n-
1
c
1
c
2
c
3
C
n
*(1+r)
0
C
n-1
c
n
(1+r)
(n-3)
C
3
*(1+r)
(n-3)
(1+r)
1
C
n-1
*(1+r)
1
C
*(
1)
(
1)
(1+r)
(n-1)
C
2
*(1+r)
(n-2)
(1+r)
(n-2)
C
1
*(
1
+r
)
(
n-
1)
Giá Tr
ị
Tươn
g
Lai Và Hi
ệ
nT
ạ
i
ị
g
ệ
ạ
Của Dòng Tiền
Công thứctổng quát
FVA(
nr
)
=
C
(1+r)
0
+
C
(1+r)
1
+
C
(1+r)
2
+
C
(1+r
)
(
n-1
)
FVA(
n
,
r
)
C
n
(1+r)
+
C
n-1
(1+r)
+
C
n-2
(1+r)
+
….
C
1
(1+r
)
(
)
Nế
uC
0
= C
1
==
C
n
đâ
y
là dòn
g
ti
ề
n đ
ề
uvà
0
1
…
n
,
y
g
FVA(n,r)=C[(1+r)
0
+ (1+r)
1
+(1+r)
2
+… +(1+r)
(n-1)
]
⎥
⎦
⎥
⎢
⎣
⎢
−+
=
r
r
CrnFVA
n
1)1(
).(
G
i
á
Tr
ị
T
ươ
n
g
L
a
i
Và
Hi
ệ
nT
ạ
i
Của
Giá
Trị
Tương
Lai
Và
Hiện
Tại
Của
Dòng Tiền
Ví dụ 5: Một sinh viên hiệntại có $1200 trong tài
khoản, sau 1 nămanhta
b
ỏ thêm $1400 vào tài khoản
vàsau2nămanhtalạibỏ tiếp $1000 vào tài khoản. Hỏi
sau 3 nămanhtasẽ có bao nhiêu tiền trong tài khoản
biế
li
ấ
iế
kiệ
hà
là
8
%
?
biế
t
l
ã
i
su
ấ
tt
iế
t
kiệ
m
hà
ng năm
là
8
%
?
.
Giá Tr
ị
Tươn
g
Lai Và Hi
ệ
nT
ạ
i
ị
g
ệ
ạ
Của Dòng Tiền
G
iá Tr
ị
Tươn
g
Lai
V
àHi
ệ
nT
ạ
i
C
ủa
G
ị
g
V
ệ
ạ
C
Dòng Tiền
Ví dụ 6: Mộtnhàđầutư quyết định gửitiếtkiệmmột
khoảntiền là 2.000 USD vào cuốinăm trong vòng 5
năm. Nếulãisuấttiếtkiệm là 10% thì sau 5 năm nhà
đầutư có bao nhiêu tiền?
Định
Giá
Bằng
Dòng
Tiền
Định
Giá
Bằng
Dòng
Tiền
ChiếtKhấu
Giá trị hiệntạicủa dòng tiền(PVA) bằng tổng giá trị hiệntạicủa
các khoản thu nhập trong tương lai
12
3n-1
n
C
1
C
2
C
3
C
n-1
C
n
0
1
C
1
1
)1( r
C
+
2
2
)1( r
C
+
3
3
)1( r
C
+
1
1
)
1
(
−
−
+
n
n
r
C
)
1
(
+
r
n
n
r
C
)1( +
Giá Tr
ị
Tươn
g
Lai Và Hi
ệ
nT
ạ
i
ị
g
ệ
ạ
Của Dòng Tiền
C
C
C
C
Công thứctổng quát:
n
n
n
n
r
C
r
C
r
C
r
C
rnPVA
)1()1(
)1()1(
),(
1
1
2
2
1
1
+
+
+
+
+
+
+
=
−
−
Nế
C
C
C
Æ
Đâ
là
dò
tiề
đề
à
⎥
⎦
⎤
⎢
⎣
⎡
++
=
n
C
rn
P
VA
)
1
(
1
)
1
(
1
)
1
(
1
)
,
(
2
1
Nế
u
C
1
=
C
2
=…
C
n
Æ
Đâ
y
là
dò
ng
tiề
n
đề
uv
à
:
⎥
⎦
⎢
⎣
+++
n
rrr
)
1
(
)
1
(
)
1
(
)
(
2
1
}
)1/(1[1
{),(
r
r
CrnPVA
n
+−
=
r
Giá Trị Tương Lai Và HiệnTại
Của Dòng Tiền
Để so sánh 2 phương thức thanh toán ta phải quy đổi giá trả góp về hiệntại
Vậyvớimứclãisuất8%/nămbạn nên chọnphương thức thanh toán trả góp
Giá Trị Tương Lai Và HiệnTại
Của Dòng Tiền
Ví dụ:Giả sử sinh viên A trong vòng 5 năm,mỗinămnhận được
1000 USD tiềnhọcbổng vào cuốinăm. Hãy tính giá trị hiệntạicủa
khoản
tiền
học
bổng
mà
sinh
viên
A
nhận
được
trong
5
năm
biết
rằng
khoản
tiền
học
bổng
mà
sinh
viên
A
nhận
được
trong
5
năm
,
biết
rằng
lãi suấtchiếtkhấulà6%/năm.
Giá Tr
ị
Tươn
g
Lai Và Hi
ệ
nT
ạ
i
ị
g
ệ
ạ
Của Dòng Tiền
Giá trị hiệntạicủamột niên kim-dòng tiền đềuvà
ké
dài
ĩ h
iễ
ké
o
dài
v
ĩ
n
h
v
iễ
n
C
r
C
PV
=
Định Giá Trái Phiếu
Khái Niệm
Trái
phiếu
(bond)
là
một
hợp
đồng
trong
đó
Trái
phiếu
(bond)
là
một
hợp
đồng
trong
đó
người đivay(người phát hành trái phiếu) có
nghĩa
vụ
thanh
toán
cho
người
nắm
giữ
trái
nghĩa
vụ
thanh
toán
cho
người
nắm
giữ
trái
phiếu(người cho vay) theo các điều khoản
của
hợp
đồng
phát
hành
trái
phiều
bao
gồm
:
của
hợp
đồng
phát
hành
trái
phiều
bao
gồm
:
lãi định kỳ và nợ gốc khi đáo hạn. Trái phiếu
là
phần
vốn
nợ
của
tổ
chức
phát
hành
là
phần
vốn
nợ
của
tổ
chức
phát
hành
Định Giá Trái Phiếu
Các thuậtngữ về trái phiếu
•Mệnh giá (face value, par value, maturity value) là khoảntiền
gốc
sẽ
được
trả
cho
người
nắm
giữ
trái
phiếu
khi
đáo
hạn
gốc
sẽ
được
trả
cho
người
nắm
giữ
trái
phiếu
khi
đáo
hạn
•Lái suấtdanhnghĩa (coupon rate): là tỷ lệ lãi suất ghi trên trái
phiếu được dùng để tính khoảntiền lãi danh nghĩa (coupon
payments)
payments)
.
•Tiền lãi danh nghĩa (coupon payment) là khoảntiềnngười phát
hành trái phiềuphảitrả cho ngườicầm trái phiếu định kỳ (1 năm,
6
tháng
(
Mỹ
)
được
tính
bằng
tích
số
mệnh
giá
và
lãi
suất
cuống
6
tháng
(
Mỹ
)
,
được
tính
bằng
tích
số
mệnh
giá
và
lãi
suất
cuống
phiếu.
Định Giá Trái Phiếu
Thuậtngữ về trái phiếu
•Thờigianđáo hạn (maturity): là thờihạn mà
ngườipháthànhtráiphiếu sẽ phảithanhtoán
khoảntiềnbằng mệnh giá trái phiếu cho người
ắ
i
̃
tá
i
hi
ế
n
ắ
mg
i
ư
t
r
á
i
phi
ế
u
•Lãi suấtthị trường (market rate of interest) là lãi
suất
yêu
cầu
của
người
nắm
giữ
trái
phiếu
phụ
suất
yêu
cầu
của
người
nắm
giữ
trái
phiếu
,
phụ
thuộcvàorủirocủatráiphiếuvàmứclãisuất
chun
g
trên th
ị
trườn
g
.Lãisu
ấ
tth
ị
trườn
g
tha
y
đ
ổ
i
g
ị
g
ị
g
y
theo biến động giá thị trường của trái phiếu
Định Giá Trái Phiếu
Phân loại trái phiếu
A, Trái
p
hi
ế
uchính
p
hủ
(g
overnment
b
ond
)
Là chứn
g
p
p
(g
)
g
khoán nợ dài hạndochínhphủ phát hành nhằmmục
đích huy động vốndàihạn để bù đắpthiếuhụt ngân
áh
s
á
c
h
.
• Trái phiếukhobạc: phát hành bởi kho bạc để
tài
trợ
cho
thiếu
hụt
ngân
sách
của
chính
phủ
tài
trợ
cho
thiếu
hụt
ngân
sách
của
chính
phủ
.
•Trái phiếu đôthị:pháthànhbởi chính quyền
đ
ịa
p
hươn
g
nh
ằ
mhu
y
đ
ộ
n
g
v
ố
ntàitr
ợ
cho n
g
ân
ị
p g
y
ộ g
ợ
g
sách chính quyền địaphương.
Định Giá Trái Phiếu
Phân loại trái phiếu(tiếp)
Tái
hiế
hô
h ờ
•
T
r
ái
phiế
ut
hô
ng t
h
ư
ờ
ng
•
Trái
phiếu
không
bao
giờ
đáo
hạn
(perpetual bond)
•
Trái
phiếu
không
bao
giờ
đáo
hạn
(perpetual
bond)
•Trái
p
hi
ế
u khôn
g
đư
ợ
chưởn
g
lãi
(
non-cou
p
on bond
)
p
g
ợ
g
(
p)
Định Giá Trái Phiếu
Phân loạitráiphiếu(tiếp)
B, Trái phiếu công ty:Là loại trái phiếu do công ty
há
hà h
hằ
h
độ
ố
dài
h
ồ
phá
t
hà
n
h
n
hằ
m
h
uy
độ
ng v
ố
n
dài
h
ạng
ồ
m:
•Trái phiếucólãisuấtthả nổi (Floating-rate)
•
Trái
phiếu
có
điều
khoản
mua
lại
(Callable):
•
Trái
phiếu
có
điều
khoản
mua
lại
(Callable):
Người phát hành có quyềnmualạitráiphiếu
trướcn
g
à
y
h
ế
th
ạ
n
gy
ạ
•Trái phiếucóđiều khoảnbánlại (Puttable):
Người nắm giữ trái phiếu có quyền bán lại trái
ế ổ
p
hi
ế
u cho t
ổ
chức phát hành
•Trái phiếucóthể chuyển đổi (Convertible)
́
ế
Định gia
́
trái phi
ế
u
Dòng tiềncủa trái phiếugồm: Coupon trả hàng năm
và mệnh giá trả vào nămcuối cùng.
Giá trị của trái phiếu là giá trị hiệntạicủatất cả các
luồng tiềncủatráiphiếunhận đượctrongtương lai
ấ
ế
ấ
ấ
v
ớ
il
ã
isu
ấ
tchi
ế
tkh
ấ
u l
à
l
ã
isu
ấ
t đ
á
oh
ạ
ntrênthị
trường trái phiếu.
Đ
ị
h
i
́
tá
i
hi
ế
Đ
ị
n
h
g
i
a
t
r
á
i
p
hi
ế
u
0
1
2n-1
n
CCC
C
FV
)
1
(
C
+
)
1
(
r
+
2
)1( r
C
+
)1(
)1(
−
+
n
r
C
n
r
C
)1( +
)(
)1(
n
r
FV
+
n
n
r
FV
r
r
CPV
)1(
]
)1/(11
[
+
+
+−
=
Định Giá Trái Phiếu
Ví dụ:Một trái phiếu phát hành 15/12/2008 với
mệnh giá 1000 USD, lái suất coupon là 6%/năm.
Hãy tính giá củatráiphiếutại ngày 15/12/2010, biết
rằng thờigianđáo hạncủaTráiphiếu là 5 năm,và
lã
i
ấ
t
đ
á
h
ủ
tá
i
hi
ế
ó
k
̀
h
5
ă
tê
lã
i
su
ấ
t
đ
á
o
hạ
nc
ủ
a
t
r
á
i
phi
ế
u c
ó
k
y
hạ
n
5
n
ă
m
t
r
ê
n
thị trường hiện nay là 10%.
Định giá trái phiếu
Định giá trái phiếuvôthờihạn (perpetual bond)
∑
∞
=
∞∞
=
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
+
−=
+
=
+
++
+
+
+
=
1
21
)1(
11
)1()1(
)1()1(
t
t
r
C
rrr
C
r
C
r
C
r
C
r
C
PV
Ví dụ:Giả sử bạnmuamộttráiphiếutrả lãi 40 USD/năm
và trái phiếu này là vô hạn. Lợisuấtyêucầucủabạnlà
15
%
Trái
phiế
nà
có
giá
là
bao
nhiê
15
%
.
Trái
phiế
u
nà
y
có
giá
là
bao
nhiê
u.
Định Giá Trái Phiếu
Định giá trái phiếu không hưởng lãi (zero coupon bond)
n
r
FV
PV
)1( +
=
Ví dụ:Giả sử kho bạc nhà nước phát hành trái phiếucó
mệnh
giá
1
,
000
,
000
VND,
không
trả
lãi
.
Tính
giá
của
trái
mệnh
giá
1
,
000
,
000
VND,
không
trả
lãi
.
Tính
giá
của
trái
phiếubiếtrằng tỷ suấtlợinhuận đòi hỏicủanhàđầutưđối
vớiloạitráiphiếu này là 12%
Định Giá Trái Phiếu
Mối quan hệ giữa giá trái phiếuvàlãisuất
Phân tích ví dụ sau đây:
Giả
ử
tái
hiế
ủ
SAM
ó
ệ h
iá
1 000 USD
thời
h
Giả
s
ử
t
r
ái
phiế
uc
ủ
a
SAM
c
ó
m
ệ
n
h
g
iá
1
,
000
USD
,
thời
h
ạn
15 nămvớilãisuất 10%/năm. Lãi suấtcuống phiều là 10%.
Tính giá trái phiếu khi:
r=10%
r=8%
r
=
12%
r 12%
r=10% > P
1=
1,000 USD
r8%
>P
1 171 15 USD
r
=
8%
>P
2
=
1
,
171
,
15
USD
r=12% ÆP
3
=863,79 USD
ế
Định Giá Trái Phi
ế
u
Mối quan hệ giữa giá trái phiềuvàlãisuất
•Khi lãi suất trên thị trường bằng lãi suất trái phiếu thì giá
ái hiế bằ ệ hiá
ó
tr
ái
p
hiế
u
bằ
ng m
ệ
n
h
g
iá
củan
ó
.
•Khi lãi suất trên thị trường thấp hơn lãi suất trái phiếu thì
g
iá trái
p
hi
ế
u sẽ cao hơnm
ệ
nh
g
iá của nó.
gp
ệ
g
•Khi lãi suất trên thị trường cao hơn lãi suất trái phiếu thì
giá trái phiếu sẽ thấp hơnmệnh giá của nó.
•
Lãi suấtgiatăng làm cho giá trái phiếugiảm trong khi lãi
•
Lãi
suất
gia
tăng
làm
cho
giá
trái
phiếu
giảm
trong
khi
lãi
suất giảm sẽ làm cho giá trái phiếu gia tăng.
•Thị giá trái phiếu tiến dần đến mệnh giá của nó khi thời
iiế dầ đế à đá
h
g
i
an t
iế
n
dầ
n
đế
n ng
à
y
đá
o
h
ạn.
Định Giá Trái Phiếu
Lợisuất đầutư trái phiếu
Lợisuất đầutư lúc trái phiếu đáo hạn (Yield to maturity):là lãi suất
làm cho giá trị hiệntạicủa dòng thu nhậptừ trái phiếubằng giá trái
phiếu
.
phiếu
.
Ví dụ :Giả sử bạn mua mộttráiphiếucómệnh giá 1000$, thờihạn
14
năm
và
được
hưởng
lãi
suất
hàng
năm
là
15
%
với
giá
là
14
năm
và
được
hưởng
lãi
suất
hàng
năm
là
15
%
với
giá
là
1368,31$. Bạngiữ trái phiếu này cho đến khi đáo hạn, lợisuất
đầu tư trái phiếu này là bao nhiêu?
Định Giá Trái Phiếu
Lợisuất đầutư lúc trái phiếu đượcthuhồi(Yieldto
call): Đốivới trái phiếucóđiều khoản thu hồi, người
phát
hành
có
thể
mua
trái
phiếu
trước
khi
trái
phiếu
đáo
phát
hành
có
thể
mua
trái
phiếu
trước
khi
trái
phiếu
đáo
hạn. Khi đó, lãi suấtyêucầucủatráiphiếu không phảilà
lãi suất đáo hạnmàlàlãisuất thu hồi(YTC).
nn
r
Pc
r
C
r
C
r
C
P
)1()1(
)1()1(
21
+
+
+
++
+
+
+
=
C=Lãi suấtcuống phiếu
P=giá trái phiếu
P
Giá
th
hồi
P
c:
Giá
th
u
hồi
R= Lãi suất thu hồi
Định Giá Cổ Phiếu
Khái niệm
• V
ố
n đi
ề
ulệ của doanh n
g
hiệ
p
được chia thành c
ổ
p
h
ầ
n
g p
p
(stake)
• Giấychứng nhận quyềnsở hữucổ phầngọilàcổ phiếu
(stock)
(stock)
• Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốntrên
thị trường sơ cấp (primary market)
ầ
ổ
ế
•
N
hà đ
ầ
ut
ư
mua đi
b
án lạic
ổ
p
hi
ế
utrênthị trường th
ứ
cấp (secondary market) gồmcóthị trường OTC và thị
trườn
g
niêm
yế
t
g
y
Định Giá Cổ Phiếu
Định nghĩa (UBCKNN): Cổ phiếulà
m
ộ
tlo
ạ
ichứn
g
khoán đư
ợ
c
p
hát hành
ộ
ạ
g
ợ
p
dướidạng chứng chỉ hay bút toán ghi sổ
xác đ
ị
nh rõ
q
u
y
ềns
ở
hữuvàl
ợi
ích h
ợp
ị
qy
ợ
ợp
pháp củangườisở hữucổ phiếu đốivới
tà
i
sảnho
ặ
cvốncủacôn
g
t
y
c
ổ
p
hần
.
ặ
g
y
p
ổ
ế
Định Giá C
ổ
Phi
ế
u
Đặc điểm
•
Cổ
đông
là
chủ
sở
hữu
không
phải
là
chủ
•
Cổ
đông
là
chủ
sở
hữu
,
không
phải
là
chủ
nợ
Th
hậ
ừ
ổ
hiế
khô
ố
đị h
d
ổ
•
Th
un
hậ
pt
ừ
c
ổ
phiế
u
khô
n
g
c
ố
đị
n
h
d
oc
ổ
tứcvàgiácổ phiếubiến động mạnh
ổ
ế
•C
ổ
p
hi
ế
u khôn
g
có thờihạn
•Cổđôn
g
đư
ợ
cchiatàisảncuốicùn
g
khi
g
ợ
g
công ty phá sảnhoặcgiảithể
Định Giá Cổ Phiếu
Phân loạicổ phiếu
•
Căn
cứ
vào
việc
lưu
hành
trên
thị
trường
•
Căn
cứ
vào
việc
lưu
hành
trên
thị
trường
9Cổ phiếuhiện hành (Outstanding)
9Cổ phiếu ngân quỹ (Treasury)
ố
ề
•Cănc
ứ
vào việc
p
hát hành v
ố
n đi
ề
ulệ
9Cổ phiếusơ cấp (Primary)
9
Cổ
phiếu
thứ
cấp
(Secondary)
Cổ
phiếu
thứ
cấp
(Secondary)
•Căncứ vào quyềncủacổđông
9Cổ phiếuphổ thông (Common)
9
ổ
ế
9
C
ổ
p
hi
ế
u ưu đãi (Preffere
d
)
Định Giá Cổ Phiếu
COMMON STOCK
Phát
hà h
ộ
ãi
ô
PREFERRED STOCK
•Cólựachọn
ổ
ố
•
Phát
hà
n
h
r
ộ
ng r
ãi
ra c
ô
ng
chúng
•Cổ tức: không ghi
•
Lời
ăn
lỗ
chịu
•Ghic
ổ
tức-c
ố
định
•Hưởng lãi (có thể tích lũy)
•
Nhận
lãi
trước
•
Lời
ăn
,
lỗ
chịu
•Nhậnlãisau
•Hoànvốnsau(nếucó)
•
Có
quyền
biểu
quyết
Nhận
lãi
trước
•Hoànvốntrước(nếucó)
•Cácnước: không, VN: có
ế
Có
quyền
biểu
quyết
• Chuyểnnhượng thông thường
• Không, hoặchạnch
ế
Định Giá Cổ Phiếu
Mô hình chiếtkhấucổ tức (Discounted Dividend Model-DDM)
• Dòng tiềntừ mộtcổ phiếu bao gồm: cổ tức và giá khi bán cổ
hiế
p
hiế
u.
• P0
:
Giá cổ phiếu tại thời điểm hiện tại
• P1
:
Giá dự kiến của cổ phiếu vào năm tới
• D1
:
Cổ tức trả kiến vào năm tới
)
1
(
11
0
PD
P
+
=
)
2
(
22
1
PD
P
+
=
)
1
(
1
0
r
P
+
=
)
2
(
)1(
1
r
P
+
)
1
(
22
1
P
D
D
r
PD
D
+
+
+
+
)3(
)1(
1)1(
)
1
(
2
221
0
r
P
D
r
D
r
r
P
+
+
+
+
=
+
+
=
ổ
ế
Định Giá C
ổ
Phi
ế
u
Nếuthờigianđầutư lên đếnnăm n thì:
n
n
P
D
D
D
P
2
1
n
n
n
n
rrr
r
P
)1()1(
)1(
1
2
2
1
0
+
+
+
++
+
+
+
=
n
n
t
PD
P
0
+
=
∑
n
t
t
rr
P
)1()1(
1
0
+
+
+
∑
=
∞=n
∑
∞
t
D
P
∑
=
+
=
1
0
)1(
t
t
t
r
P
Vi d
ụ
\
\
S
p
reedsheet
\
Stock valuation.xls
ụ
p
Định Giá Cổ Phiếu
Trường hợpcổ tức không tăng trưởng (cổ phiếu ưu đãi)
•
Cổ
phiếu
ưu
đãi
là
loạ
i
c
ô
̉
phi
ế
u
chỉ
tra
̉
duy
nh
ấ
t
m
ộ
t
ty
̉
Cổ
phiếu
ưu
đãi
là
loạ
i
c
ô
phi
ế
u
chỉ
tra
duy
nh
ấ
t
m
ộ
t
ty
lệ cổ tứchàngnămD
1=
D
2=
D
3=
D
•Đây là một niên kim (dòng tiền đềukéodàivĩnh viễn)
n
r
D
r
D
r
D
P
)
1
(
)
1
(
1
2
0
+
++
+
+
+
=
r
D
P =
0
)
(
)
(
Ví dụ \ \Spreedsheet\Stock valuation.xls
Định Giá Cổ Phiếu
Trường hợpcổ tứctăng trưởng ổn định hàng năm-Mô hình
Gordon
•
g:
tốc
độ
tăng
trưởng
cổ
tức
hàng
năm
(g<r)
•
g:
tốc
độ
tăng
trưởng
cổ
tức
hàng
năm
(g<r)
•D
0
:
là cổ tứctrả năm0
)1(
01
gDD +=
2
012
)1()1( gDgDD +=+=
t
t
gDD )1(
0
+=
n
n
r
gD
r
gD
r
gD
P
)1(
)1(
)1(
)1(
1
)1(
0
2
2
00
0
+
+
++
+
+
+
+
+
=
gr
D
gr
gD
P
−
=
−
+
=
1
0
0
)1(
D
t
1
gr
D
P
t
t
−
=
+
1
Ví dụ \ \Spreedsheet\Stock valuation.xls
Định Giá Cổ Phiếu
Xác định tốc độ tăng trưởng
bROEg *=
•b: tỷ lệ lợi nhuậngi
ữ
lại
•ROE: tỷ lệ thu nhậptrênvốnchủ sở hữu
•Giảđ
ị
nh các khoảntáiđ
ầ
ut
ư
đ
ề
ucól
ợ
isu
ấ
tb
ằ
n
g
ROE
ị
ợ
g
Định Giá Trái Phiếu
Trường hợptăng trưởng có giai đoạn không ổn định tạmthời
•Giả sử một công ty hiện nay không trả cổ tức. Bạndựđoán rằng trong 4
nămnữa
,
côn
g
t
y
sẽ trả cổ tứclần đầutiênvàcổ tứclà0.5USDtrênm
ộ
tcổ
,
g
y
ộ
phiếu. Bạndựđoán rằng sau đótốc độ tăng trưởng của công ty ổn định ở
mức 10%. Định giá cổ phiếunàybiếtrằng lợisuấtyêucầu cho công ty như
vậy khoảng 20%.
5.5
%10%20
%)101(*5.0
5
4
=
−
+
=
−
=
gr
D
P
65.2
%)201(
5.5
)1(
44
4
0
=
+
=
+
=
r
P
P
0
1
23
4
5
Giai đoạntăng trưởng
không đều
Giai đoạntăng trưởng
đều
Định Giá Cổ Phiếu
Nhận xét
•Mô hình tăng trưởng cổ tức không định giá
đ
á
ô
khô
ả
ổ
ứ
h ờ
đ
ượcc
á
cc
ô
ng ty
khô
ng tr
ả
c
ổ
t
ứ
ct
h
ư
ờ
ng
xuyên
•Giảđ
ị
nh
q
uan tr
ọ
n
g
nhất: tốc đ
ộ
tăn
g
ị
q
ọ g
ộ
g
trưởng cổ tức luôn không đổivànhỏ hơnlãi
suấtchiếtkhấu (g<r)
•
Tốc
độ
tăng
trưởng
cổ
tức
(g)
cũng
chính
Tốc
độ
tăng
trưởng
cổ
tức
(g)
cũng
chính
bằng tốc độ tăng giá cổ phiếu
11
1
DP
+
11
00
1
g
DP
==
+
Định Giá Cổ Phiếu
011
PPD
r
−+
=
Các thành phầncủalợisuất yêu cầu:
0
P
r
=
rgồm2phần: Lợisuấtthuđượctừ cổ tức- Dividend yield
(D
/P
)
và
lợi
suất
thu
được
từ
chênh
lêch
giá
capital
gain
yield
(D
1
/P
0
)
và
lợi
suất
thu
được
từ
chênh
lêch
giá
-
capital
gain
yield
(P
1
-P
0
)/P
0.
Trong trường hợptăng trưởng đều:
V
ậy
n
ế
ubi
ế
tt
ố
c đ
ộ
tăn
g
trưởn
g
c
ổ
tức
,
g
iá c
ổ
p
hi
ế
uvàc
ổ
tức
g
P
D
r +=
0
1
ậy
ộ
g
g
,
g
p
năm đầuthìcóthể tính đượclãisuấtyêucầur
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ĐầuTư
Giá trị hiệntại ròng (net present value-NPV)
•Là chênh lệch giữagiátrị thị trường và chi phí củamộtkhoản
đầu
tư
NPV
là
thước
đo
lượng
giá
trị
được
tạo
ra
hoặc
tăng
đầu
tư
.
NPV
là
thước
đo
lượng
giá
trị
được
tạo
ra
hoặc
tăng
thêm ngày hôm nay nếumột khoản đầutưđượcthựchiện.
•NPV đượctínhbằng chênh lệch giữagiátrị hiệntạicủa các
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
và
chi
phí
ban
đầu
của
dự
án
dòng
thu
nhập
trong
tương
lai
và
chi
phí
ban
đầu
của
dự
án
.
CF
0
:
Chi phí đầutư ban đầu (dòng tiềnra)
CF
t
:
Dòn
g
ti
ề
nsauthu
ế
t
ạ
ithời đi
ể
mt
t
g
ạ
r: Lãi suấtchiếtkhấu
Dự án chỉ nên đượcchấpnhậnnếucóNPV dương.
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ĐầuTư
Ví dụ:Một công ty định đầutư mộtchiếcmáysảnxuất phân bón
nông nghiệp. Doanh thu dự kiếnhàngnămthuđượctừ chiếcmáy
là
20
000
USD/
ă
t
ò
8
ă
kể
từ
khi
bắt
đầ
h t
độ
là
20
.
000
USD/
n
ă
m
t
rong v
ò
ng
8
n
ă
m
kể
từ
khi
bắt
đầ
u
h
oạ
t
độ
ng.
Dự kiếnmỗinăm công ty phải tra 14.000 USD (bao gồmcả thuế)
để duy trì hoạt động của máy. Giá trị thanhlýcủamáymóc ước
tính là 2.000 USD. Chi phí đầutư ban đầu là 30.000 USD.Giả sử
lãi suấtchiếtkhấulà15%,theobạncôngtycónênđầutư chiếc
máy
này
hay
không
Giả
sử
số
lượng
cổ
phiếu
đang
lưu
hành
của
máy
này
hay
không
.
Giả
sử
số
lượng
cổ
phiếu
đang
lưu
hành
của
công ty là 1000 cổ phiếu. Viếc quyết định thựchiệndự án này có
ảnh hưởng thế náo đến giá trị cổ phiếu.
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ĐầuTư
Dòng
tiền
dự
kiến
Chi
phí
ban
đầu
Dòng
tiền
dự
kiến
Chi
phí
ban
đầu
Dòng tiềnvào
Dòng tiềnra
Dòn
g
ti
ề
nvào thu
ầ
n
g
Giá tị thanh lý
Dòng tiền ròng
Giá trị hiệntại dòng thu nhậpcủadự án=6.000*[1-(1/1.15
8
)]/0.15 +
(2.000/1.15
8
)=26.924+ 654=27.578 USD
NPV=-30.000+27.578=-2.422Æ Không nên đầutư vào dự án.
Nếudự án đượcthựchiện, giá trị cổ phiếugiảm 2.422 USD tương đương
với 2.42 USD/CP (2.422/1.000)
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ĐầuTư
Thời gian hoàn vốn (payback period)
Là
khoản
thời
gian
cần
thiết
để
một
dự
án
tạo
ra
-
Là
khoản
thời
gian
cần
thiết
để
một
dự
án
tạo
ra
dòng tiền đủ để bù đắp chi phí đầutư ban đầu
Dự
án
chỉ
nên
được
chấp
nhận
nếu
thời
gian
-
Dự
án
chỉ
nên
được
chấp
nhận
nếu
thời
gian
hoàn vốnnhỏ hơnsố nămxácđịnh
Thời
gian
hoàn
vốn
=
số
năm
đến
khi
hoàn
vốn
+
-
Thời
gian
hoàn
vốn
=
số
năm
đến
khi
hoàn
vốn
+
chi phí chưa hoàn vốnvàođầunămcuối/dòng
tiền
trong
năm
cuối
tiền
trong
năm
cuối
.
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Ví dụ: Hãy tính thời gian hoàn vốncủahaidự án sau. Số liệu ở
năm 0 là chi phí đầutư ban đầu.
Năm01234
Dự án
A
Dòng tiền ròng -2.000 1.000 800 600 200
A
Dòng tiền ròng
cộng dồn
-2.000 -1.000 -200 400 600
Dự
án
Dòng
tiền
ròng
-
2 000
200
600
800
1 200
Dự
án
B
Dòng
tiền
ròng
2
.
000
200
600
800
1
.
200
Dòng tiền ròng
cộng dồn
-2.000 -1.800 -1.200 -400 800
Thời gian hoàn vốncủadự án A=3+200/600=2.33
Thời gian hoàn vốncủadự án B=3+400/1200=3.33
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Ưu điểmcủathời gian hoàn vốn:
•
Là
thước
đo
tính
thanh
khoản
của
dự
án
•
Là
thước
đo
tính
thanh
khoản
của
dự
án
•Dễ hiểu
N
hư
ợ
c đi
ể
mcủathời
g
ian hoàn v
ố
n:
ợ
g
•Không tính đếngiátrị thờigiancủatiềntệ và
các dòng tiềnsauthờigianhoànvốnÆkhông đo
lường đượckhả năng sinh lờicủad
ự
án
•Có thể không đánh gia đúng các dự án dài hạn
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Thời gian hoàn vốnchiếtkhấu (discounted
payback period): Là khoảng thờigianđể giá trị
hiệ
i
ủ
dò
iề
li
ủ
d
á
hiệ
ntạ
i
c
ủ
a
dò
ng t
iề
n trong tương
l
a
i
c
ủa
dự
á
n
bằng chi phí vốn đầutư ban đầu.
Dự
án
được
quyết
định
đầu
tư
nếu
thời
gian
hoàn
-
Dự
án
được
quyết
định
đầu
tư
nếu
thời
gian
hoàn
vốnchiếtkhấunhỏ hơn khoảng thờigiannhất định.
- Đãtínhđ
ế
n
g
iá tr
ị
thời
g
ian củ
a
dòn
g
ti
ề
n
,
tu
y
g
ị
g
g
,
y
nhiên vẫn không tính đếndòngtiềnngoàithờigian
hoàn vốn, do vậy không phảilàthước đokhả năng
ố
sinh lờit
ố
tm
à
chỉ là thước đo tính thanh khoảncủa
dự án.
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ố
ế
ấ
ề
Tiêu
Chuẩn
Đánh
Giá
Dự
Án
ĐầuTư
Ví dụ:Tínhthời
g
ian hoàn v
ố
nchi
ế
tkh
ấ
ucủ
a
d
ự
án A và B vớidòn
g
ti
ề
n
đượctrìnhbàydưới đấy. Biếtrằng tỷ lệ chiếtkhấucủadự án là 10% và
thời gian hoàn vốnchiếtkhấutối đacủa các dự án là 4 năm
Năm01234
Dự án Dòng tiền ròng (NCF) -2.000 1.000 800 600 200
A
NCF chiếtkhấu -2.000 910 661 451 137
NCF chiếtkhấulũykế -2.000 -1.090 -429 22 159
D
á
Dò
tiề
ò
2 000
200
600
800
1 200
Dự
á
n
B
Dò
n
g
tiề
nr
ò
n
g
-
2
.
000
200
600
800
1
.
200
NCF chiếtkhấu -2.000 182 496 601 820
NCF
chiết
khấu
lũy
kế
-
2 000
-
1 818
-
1 322
-
721
99
NCF
chiết
khấu
lũy
kế
2
.
000
1
.
818
1
.
322
721
99
Thời gian hoàn vốnchiếtkhấucủadự án A=2+429/451=2.95 (năm)
Thời gian hoàn vốnchiếtkhấucủadự án B=3+721/820=3.88 (năm)
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Tỷ suất hoàn vốnnộibộ (Internal rate of return-IRR)làtỷ lệ
chiếtkhấu làm cho NPV củadự án bằng 0
•
Nếu
IRR>
lợi
suất
yêu
cầu
của
dự
án
chấp
nhận
dự
án
•
Nếu
IRR>
lợi
suất
yêu
cầu
của
dự
án
,
chấp
nhận
dự
án
•Nếu IRR< lợisuấtyêucầucủadự án, từ chốidự án
Ví dụ : Hãy tính IRR củadự án có dòng tiềnnhư sau:
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Sử dụng phương pháp thử và loạitrừđểtìm tỷ lệ chiếtkhấu
làm cho phường trình bằng 0.
Tỷ lệ chiếtkhấuNPV
0% 20 $
5% 11,56$
10%
4 13$
10%
4
,
13$
13.1% 0$
15%
2 46$
15%
-
2
,
46$
205 -8,33$
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Biểu đồ giá trị hiệntại ròng (net present value profile): Là một
biểu đồ minh họamối liên hệ giữa NPV và các tỷ lệ chiếtkhấu
khác
nhau
của
một
dự
án
khác
nhau
của
một
dự
án
.
Chấ
hậ
dự
Chấ
pn
hậ
n
dự
án nếur<IRR
Từ chốidự
án
nếu
r>IRR
án
nếu
r>IRR
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Lưuý:
IRR
và
NPV
chỉ
cho
ra
cùng
kết
quá
quyết
định
đầu
tư
khi
và
chỉ
IRR
và
NPV
chỉ
cho
ra
cùng
kết
quá
quyết
định
đầu
tư
khi
và
chỉ
khi:
•Dòng tiềncủadự án là dòng tiền đồng nhất (conventional): dòng
ề
ầ
ầ
ti
ề
n đ
ầ
u tiên (chi
p
hí ban đ
ầ
ucủad
ự
án) là dòng tiên âm và các
dòng tiềntiếp theo đều là dòng tiềndương.
•
Dự
án
là
độc
lập
:
Việc
quyết
định
đầu
tư
vào
một
dư
án
không
Dự
án
là
độc
lập
:
Việc
quyết
định
đầu
tư
vào
một
dư
án
không
ảnh hưởng đến quyết đinh đầutư vào dự án khác
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Dòng tiền không đồng nhất (nonconventional cash-flow):
Tìm IRR củadự án có dòng tiềnnhư sau:
Dùng
phương
pháp
thử
và
loại
trừ
để
tìm
các
giá
trị
Dùng
phương
pháp
thử
và
loại
trừ
để
tìm
các
giá
trị
chiếtkhấu làm cho NPV củadự án bằng 0.
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
NPV fil
ủ
d
á
ự
ĐầuTư
NPV
pro
fil
e c
ủ
a
dự
á
n
Dự án có 2 IRR: 25% và 33,33%. Nếulãisuấtyêucầucủadự án
bằng 10% , có nên chấpnhậndự án không?
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
Dự án loạitrừ (mutually exclusive projects): quyết định đầutư vào
dự án này loạitrừ quyết định đầutư vào dự án khác.
Ví
d
Ch
2
d
á
l i
ừ
ó
dò
iề
h
bả
Nế
Ví
d
ụ:
Ch
o
2
dự
á
n
l
oạ
i
tr
ừ
c
ó
dò
ng t
iề
nn
hư
trong
bả
ng sau.
Nếu
dựa vào IRR chúng ta nên chọndự án nào?
IRR
A
=
24%, IRR
B
=
21%.
Vậy
IRR
A
lớn
hơn
IRR
B
>
Nên
chọn
A???.
IRR
A
24%,
IRR
B
21%.
Vậy
IRR
A
lớn
hơn
IRR
B
Nên
chọn
A???.
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
NPV profile của2 d
ự
án A và B
ế
ấ
ấ
ầ
•Vớitỷ lệ chi
ế
tkh
ấ
u(lợisu
ấ
tyêuc
ầ
ucủad
ự
án)<11.1%, chọnd
ự
án B
dẫuchodự án A có IRR lớnhơn.
•Vớitỷ lệ chiếtkhấu>11.1%, chọndự án A
Tiêu Chu
ẩ
n Đánh Giá D
ự
Án
ự
ĐầuTư
ố
Hệ s
ố
sinh lời (Profitability index-PI)= giá trị hiệntạicủa dòng
tiềntương lai củadự án/chi phí đầutư ban đầuÆ hệ số chi phí và
l
ợ
iích
(
benefit and cost ratio
)
.
ợ
()
Nếu PI>1, chấpnhậndự án
Nếu PI<1, không chấpnhậndự án
Ví
dụ
:
Tính
PI
của
dự
án
có
dòng
tiền
như
sau
Ví
dụ
:
Tính
PI
của
dự
án
có
dòng
tiền
như
sau
Năm01234
-2.000 1.000 800 600 200
PV của dòng tiềntương lai=1000/(1.1)
1
+800/(1.1)
2+
600/(1.1)
3
+
200/(1.1)
4
= 2.157,64
ấ
PI= 2.15764/2.000=1.079Æ ch
ấ
pnhậnd
ự
án
Có thể sử dụng PI để ra quyết định đầutư cho 2 dự án loạitrừ nhau
khôn
g
?
ế
ầ
ố
Quy
ế
t Định Đ
ầ
uTư V
ố
n
Dự báo dòng tiền
•Dòng tiền phù hợp để định giá dự án là dòng tiền là dòng
ề
ti
ề
ntăng thêm (incremental cash flow).
•Incremental cash flow bao gồmbấtkỳ và tấtcả các thay đổi
trong
dòng
tiền
tương
lai
của
công
ty
do
việc
đầu
tư
dự
án
trong
dòng
tiền
tương
lai
của
công
ty
do
việc
đầu
tư
dự
án
mang lại.
•Nguyên tắc độclập (stand-alone principle): Dự án được
định
giá
dựa
trên
dòng
tiền
tăng
thêm
của
chính
nó
độc
lập
định
giá
dựa
trên
dòng
tiền
tăng
thêm
của
chính
nó
,
độc
lập
với các hoạt động hay dự án khác của công ty.
ế
ầ
ố
Quy
ế
t Định Đ
ầ
uTư V
ố
n
•Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi (sunk cost) : là phần chi phí
không thể tránh khỏingaycả khi dự án không đượcthựchiện. Do đó
những
chi
phí
này
không
ảnh
hưởng
đến
việc
quyết
định
chấp
thuận
hay
từ
những
chi
phí
này
không
ảnh
hưởng
đến
việc
quyết
định
chấp
thuận
hay
từ
chốidự án .
•Chi phí cơ hội (Opportunity cost): là chi phí cơ hộicủamộtphương án
được
lựa
chọn
là
giá
trị
của
phương
án
tốt
nhất
bị
bỏ
qua
khi
thực
hiện
sự
được
lựa
chọn
là
giá
trị
của
phương
án
tốt
nhất
bị
bỏ
qua
khi
thực
hiện
sự
lựachọn đó.
•Ngoạitác(externalities) là tác động củaviệcchấpnhậnmộtdự án lên các
dòng
tiền
khác
của
công
ty
Hiệu
ứng
“
xói
mòn
”
(erosion)
là
khi
dự
án
mới
dòng
tiền
khác
của
công
ty
.
Hiệu
ứng
xói
mòn
(erosion)
là
khi
dự
án
mới
tác động tiêu cực đến dòng tiềncủa các dự ánsãncócủa công ty. Ví dụ,
mộtcôngtybánnướcngọtchorađờisảnphẩm không đường củamộtloại
nước
ngọt
sãn
có
nước
ngọt
sãn
có
.
•Chi phí tài chính (financing cost) không được tính vào incremental cash
flow để định giá dự án.
Quyết Định ĐầuTư Vốn
•Báo cáo tài chính dự báo (Proforma Financial
tt t)
Là
bá
á
tài
hí h
d
bá
tì h
s
t
a
t
emen
t)
:
Là
bá
oc
á
o
tài
c
hí
n
h
d
ự
bá
o
tì
n
h
hình hoạt động và tài chính củadự án trong
t
li
t
ươn
g
l
a
i
•
Dò
tiề
dự
bá
Dò
tiề
ướ
tí h
từ
•
Dò
n
g
tiề
n
dự
bá
o=
Dò
n
g
tiề
n
ướ
c
tí
n
h
từ
HĐSXKD- thay đổivốnlưu động thuần ước
tính
đầ
tư
tài
sản
cố
định
ròng
ước
tính
tính
-
đầ
u
tư
tài
sản
cố
định
ròng
ước
tính
ầ
Quyết Định ĐầuTư Vốn
V
í
dụ: Bạn đang định đ
ầ
ut
ư
vào mộtd
ự
án sản
xuấtvợtbắtmuỗi. Bạn ướctínhmỗinăm, bạnbán
đ
50
000
hiế
t
bắt
ối
ới
iá
4
đ
ược
50
.
000
c
hiế
cvợ
t
bắt
mu
ối
v
ới
g
iá
4
USD/chiếc. Chi phí sảnxuấtmộtchiếcvợtlà2,5
USD
Chiếc
vợt
này
có
vòng
đời
sử
dụng
là
3
năm
USD
.
Chiếc
vợt
này
có
vòng
đời
sử
dụng
là
3
năm
.
Chi phí cốđịnh cho việc thuê mặtbằng để sảnxuất
sản
p
h
ẩ
ml
à
12.000 USD/năm. Chi
p
hí mua s
ắ
m
p
p
thiếtbị sảnxuất là 90.000 USD đượckhấuhaođều
trong 3 năm. Dự án cũng cần 20.000 USD vốnlưu
độ
b
đầ
Th ế
ấ
là
34
%
Với
ứ
lãi
ấ
độ
ng
b
an
đầ
u.
Th
u
ế
su
ấ
t
là
34
%
.
Với
m
ứ
c
lãi
su
ấ
t
yêu cầu là 20%, bạncónênđầutư dự án này không.
Q ế
Đị h
Đầ
T
Vố
ế
Q
uy
ế
t
Đị
n
h
Đầ
u
T
ư
Vố
n
Báo cáo KQHĐSX kinh doanh d
ự
ki
ế
n
Doanh thu (50.000*4) 200.000
Chi
hí
biế
đổi
(50 000*2 5)
125 000
Chi
phí
biế
n
đổi
(50
.
000*2
.
5)
125
.
000
Chi phí cốđịnh 12.000
Khấu
hao
(90 000/3)
30 000
Khấu
hao
(90
.
000/3)
30
.
000
EBIT 33.000
Thuế
(34%)
11.220
Thuế
(34%)
11.220
Lợi nhuận ròng 21.780
Dòng
tiền
từ
HĐSXKD
=
EBIT+
khấu
hao
-
Dòng
tiền
từ
HĐSXKD
EBIT+
khấu
hao
thuế=33.000+30.000-11.220=51.780
Q ế
Đị h
Đầ
T
Vố
Q
uy
ế
t
Đị
n
h
Đầ
u
T
ư
Vố
n
Ướ
tí h
h
ầ
ố
ủ
d
á
Năm0123
NWC
20 000
20 000
20 000
20 000
Ướ
c
tí
n
h
n
h
uc
ầ
uv
ố
nc
ủ
a
dự
á
n
NWC
20
.
000
20
.
000
20
.
000
20
.
000
TSCĐ ròng 90.000 60.000 30.000 0
Tổng
đầu
tư
110 000
80 000
50 000
20 000
Tổng
đầu
tư
110
.
000
80
.
000
50
.
000
20
.
000
Quyết Định ĐầuTư Vốn
Năm0123
Dòng tiền ướctínhcủadự án
OCF 0 51.780 51.780 51.780
Thay đổi NWC -20.000 0 0 +20.000
NCS -90.000 0 0 0
Tổng dòng tiền -110.000 51.780 51.780 71.780
N
PV= -110.000+51.780/1.2 +51.780/1.2
2
+ 71.780/1.2
3
=
củadự án
10.648 USD>0-Æ Nên đầutư vào dự án.
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Phân tích tình huống (Scenario analysis) :xemxétsự
thay
đổi
của
NPV
khi
trả
lời
câu
hỏi
nếu
thì
(what
-
if
thay
đổi
của
NPV
khi
trả
lời
câu
hỏi
nếu
thì
(what
-
if
question).
Ví d
ụ
:Giả s
ự
bạ
n đan
g
q
uan tâm m
ộ
td
ự
án đ
ầ
ut
ư
má
y
ụ
ự
ạ
g
q
ộ
ự
y
móc trị giá 200.000 USD, có vòng đờihữudụng5năm
và không có giá trị thanh lý, đượckhấuhaođều trong 5
ấ
ầ
ế
ấ
năm. Lợisu
ấ
tyêuc
ầ
u12%,thu
ế
su
ấ
t 34%.
N
goài r
a
bạn có thêm các thông tin sau trong bảng sau. Hãy tiến
hành
phân
tích
tình
huống
của
dự
án
và
đưa
ra
nhận
xét
hành
phân
tích
tình
huống
của
dự
án
và
đưa
ra
nhận
xét
.
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Tình huống
cơ
sở
(base
Tình huống
bi
quan
Tính huống
lạc
quan
cơ
sở
(base
case)
bi
quan
(worst case)
lạc
quan
(best case)
S
ố
SP bán 6.000 5.500 6.500
Giá bán/SP $80 $75 $85
Chi phí BĐ/SP $60 $62 $58
Chi phí CĐ/năm $50.000 $55.000 $45.000
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
ế
Tình huống
cơ
sở
Tính huống
bi
quan
Tình huống
lạc
quan
Báo cáo KQHĐSXKD d
ự
ki
ế
n
cơ
sở
bi
quan
lạc
quan
Doanh thu 480.000 412.500 552.500
Chi
phí
BĐ
360 000
341 000
377 000
Chi
phí
BĐ
360
.
000
341
.
000
377
.
000
Chi phí CĐ 50.000 55.000 45.000
Kh
ấ
u hao 40.000 40.000 40.000
EBIT 30.000 -23,500 90.500
Thuế (34%) 10.200 7.990(tax 30.770
credit
LNR 19.800 -15.510 59.730
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Phân Tích Tình Huống
Tình huống
cơ sở
Tính huống
bi quan
Tình huống
lạc quan
OCF/năm 59.800 24.490 99.730
NPV 15.567 -111.719 159.504
IRR
15 1%
14 4%
40 9%
IRR
15
.
1%
-
14
.
4%
40
.
9%
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Phân tích độ nhạy (sensitivitty analysis): Phân
tích s
ự
tha
y
đ
ổ
icủamột
b
i
ế
n đ
ế
n
N
PV.
y
Ví dụ: Phân tích sự thay đổicủa NPV và IRR
í
d
ớ
khi
trong v
í
d
ụ trư
ớ
c
khi
:
A, Số lượng sảnphẩm bán thay đổi các biến khác
cố
định
cố
định
B, Chi phí cốđịnh thay đổi, các biến khác không
đ
ổ
i
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Tình
huống
SL sản
phẩm
Dòng
tiền
NPV IRR
Cơ
sở
6 000
59 800
15 567
15 1%
Cơ
sở
6
.
000
59
.
800
15
.
567
15
.
1%
Bi quan 5.500 53.200 -8.226 10.3%
Lạc quan 6.500 66.400 39.375 19.7%
Tình
huốn
g
Chi phí
cốđ
ị
nh
Dòng
tiền
NPV IRR
g
ị
Cơ sở 50.000 59.800 15.567 15.1%
Bi quan 55.000 56.500 3.670 12.7%
Lạc quan 45.000 63.100 27.461 17.4%
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Phâ
íh
điể
hò
ố
Phâ
nt
í
c
h
điể
m
hò
av
ố
n:
•Chi phí biến đổi (variable cost) là chi phí thay đổi khi sảnlượng
tha
y
đ
ổ
i
y
VC=Q * v
VC: Tổng chi phí biến đổi
Q:
Tổng
sản
lượng
Q:
Tổng
sản
lượng
v: chi phí /sảnphẩm
•Chi phí cốđịnh (fixed cost): Là chi phí không thay đổi khi sản
l
ă
ộ
kh ả
hời
i
á
đị h
l
ượng t
ă
ng trong m
ộ
t
kh
o
ả
ng t
hời
g
i
an x
á
c
đị
n
h
.
TC= FC+ VC=Q * v + FC
TC: T
ổ
n
g
chi
p
hí
g
VC: chi phí biến đổi
FC: chi phí cốđịnh
il hi
h
bi
l
hầ
h
đổi
hi
h
khi
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
•Marg
i
na
l
cost: C
hi
ph
í
bi
ên
l
à
phầ
nt
h
ay
đổi
củac
hi
ph
í
khi
sản
lượng thay đổi1 lượng nhỏ (1 đơnvị sảnphẩm)
•Doanh thu biên
(
mar
g
inal revenue
)
:là
p
h
ầ
ntha
y
đ
ổ
icủa doanh th
u
(g
)
p
y
khi sảnlượng thay đổimộtlượng nhỏ (1 đơnvị sảnphẩm).
•Điểm hòa vốnkế toán là mức doanh thu tại đólợi nhuận ròng bằng 0
P:giá
bán
sản
phẩm
P:giá
bán
sản
phẩm
v: chi phí trên sảnphẩm
Q: Tổng sảnlượng bán
S
Tổ
dh
h
QXP
S
:
Tổ
ng
d
oan
h
t
h
u=
Q
X
P
VC: Tổng chi phí biến đổi=Q X v
FC: Chi
p
hí c
ố
đ
ị
nh
p
ị
D: Khấuhao
T: Thuế
Phân Tích Và Đánh Giá Dự Án
Lợi nhuận ròng= (Doanh thu-chi phí biến đổi- chi phí cốđịnh-
khấu hao)*(1-T)
0
=
(S
-
VC
-
FC
-
D)
*
(1
-
T) S
-
VC
-
FC
-
D
=
0
0(S
VC
FC
D) (1
T)
S
VC
FC
D0
Thay VC=Q X v và S=P x Q vào phương trình ta được
Q=(FC+D)/(P-v)
Điể
hò
ố
tiề
ặt
là
ứ
dh
th
t i
đó
dò
tiề
từ
•
Điể
m
hò
av
ố
n
tiề
nm
ặt
:
là
m
ứ
c
d
oan
h
th
u
t
ạ
i
đó
dò
ng
tiề
n
từ
HĐSXKD bằng 0
Ta có: OCF= EBIT+ D. Nếu Không tính thuế thì:
OCF=S-VC-FC-D+D=Q x (P-v)-FC=0 Q=FC/(P-v)
Điểm hòa vốn tài chính: là mức doanh thu tại đóNPV=0
Q
=
(FC
+
OCF
*
)/(P
-
v)
Q(FC
OCF )/(P
v)
OCF* là mứcOCF tại đóNPV=0