NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BPT MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)
Nhắc lại kiến thức cũ :
Đạo hàm : a u ′ = u ′.a u .ln a
PHƯƠNG PHÁP
( )
Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng D thì ∀x, y ∈ D : f ( x ) > f ( y ) ⇔ x > y
Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng D thì ∀x, y ∈ D : f ( x ) > f ( y ) ⇔ x < y
Bước 1 : Đặt điều kiện của bpt (nếu có)
Bước 2 : Các phương pháp giải
Phương pháp 1 : Dùng tính đơn điệu của hàm số
Phương pháp 2 : Dùng phương pháp đồ thị hàm số
Phương pháp 3 : Đánh giá
Câu 1.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 3x
B. 11 .
A. 10 .
Chọn B
Xét bất phương trình 3x
2
− 25
C. 8 .
Lời giải
2
− 25
+ ( x 2 − 25 ) .4 x + 2021 ≤ 1
D. 9 .
+ ( x 2 − 25 ) .4 x + 2021 ≤ 1(1)
Ta có: 4 x + 2021 > 0, ∀x ∈
TH1: Xét x 2 − 25 =
0⇔ x=
±5 ta có VT (1)= 1 ≤ 1 (Đúng) nên bpt (1) có nghiệm x = ±5
x < −5
TH2: Xét x 2 − 25 > 0 ⇔
x > 5
3x − 25 > 30 =
1
Ta có 2
⇒ VT (1) > 1 nên bpt (1) vô nghiệm.
x + 2021
−
>
x
25
.4
0
(
)
2
TH3: Xét x 2 − 25 < 0 ⇔ −5 < x < 5
3x − 25 < 30 =
1
Ta có 2
⇒ VT (1) < 1 nên bpt (1) có nghiệm −5 < x < 5
x + 2021
−
<
x
25
.4
0
)
(
2
Vậy nghiệm của bpt đã cho là x ∈ [ −5;5] .
Vì x nguyên nên x ∈ {±5; ±4; ±3; ±2; ±1;0} có 11 giá trị
Câu 2.
Giải bất phương trình
6 − 3x +1
10
ta được tập nghiệm S = ( a; b ) . Tính giá trị của biểu thức
>
x
2x −1
P 10b − 3a
=
A. P = 5 .
B. P = 4 .
Chọn A
Điều kiện x ≠ 0; x ≠
C. P = 2 .
Lời giải
D. P = 0 .
1
( *)
2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
x > 0
x > 0
(1)
6 − 3x +1 > 10 x
3x +1 < 2 x − 6
x +1
6−3
10
2x −1
2x −1
Với điều kiện (*) , ta có:
>
⇔
⇔
2x −1
x
x < 0
x < 0
x +1 2 x − 6 ( 2 )
10 x
x +1
6 − 3 <
3 >
2x −1
2x −1
2x − 6
Gọi ( C ) và ( H ) theo thứ tự là đồ thị của hàm số=
=
y f=
y g=
( x)
( x ) 3x +1 và
2x −1
1
; hệ bpt ( 2 ) vô nghiệm.
2
1
1
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là S = 0; suy ra=
nên P = 10b − 3a = 5 .
a 0;=
b
2
2
Dựa vào đồ thị, ta có: hệ bpt (1) có nghiệm 0 < x <
Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình
21− x − 2 x + 1
≥ 0 là
2x −1
B. ( 0;1] .
A. [ 0;1] .
D. ( 0; 2] .
C. ( −1;0] .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 2 x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 .
Xét hàm số f ( x ) =21− x − 2 x + 1 =−2 x + 1 +
2
2.ln 2
có f ′ ( x ) =−2 − x < 0 , ∀x .
x
2
2
Do đó hàm số này nghịch biến trên .
Vậy 21− x − 2 x + 1 > 0 ⇔ f ( x ) > f (1) ⇔ x < 1 ⇔ 1 − x > 0 tức là f ( x ) cùng dấu với 1 − x .
Xét hàm số g ( x=
g ′ ( x ) 2 x.ln 2 > 0 , ∀x . Do đó hàm số này đồng biến trên .
) 2 x − 1 có =
Vậy 2 x − 1 > 0 ⇔ g ( x ) > 0 ⇔ x > 0 tức là g ( x ) cùng dấu với x.
Suy ra bất phương trình đã cho tương đương với
Vậy tập nghiệm của BPT là S = ( 0;1] .
Câu 4.
Trang 2
2
2
Bất phương trình 2sin x + 3cos x ≥ 4.3sin
2
x
1− x
≥ 0 ⇔ 0 < x ≤ 1.
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên trên [ −2021π ; 2022π ] .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
A. 4043 .
B. 2021 .
C. 4044 .
Lời giải
D. 2022 .
Chọn C
Đặt t sin 2 x ( 0 ≤ t ≤ 1) thay vào bất phương trình đã cho ta có
=
t
t
1−t
2 +3
t
3
2
1
≥ 4.3 ⇔ 2 + t ≥ 4.3t ⇔ 6t + 3 ≥ 4.9t ⇔ + 3 ≥ 4 (1).
3
3
9
t
t
t
t
t
t
2 1 1
2
2
1
=
f ′ ( t ) .ln + 3 ln < 0, ∀t ∈ [ 0;1] .
t ) + 3 , 0 ≤ t ≤ 1 . Có
Xét hàm số f (=
3 9 9
3
3
9
Suy ra hàm số f ( t ) nghịch biến trên [ 0;1] .
t
t
2
1
Do đó ln có f ( t ) ≤ f ( 0 ) hay + 3 ≤ 4 (2).
3
9
t
t
2
1
Từ (1) và (2) suy ra: + 3 = 4 ⇔ t = 0 ⇔ sin 2 x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ )
3
9
Do −2021π ≤ x ≤ 2022π ⇒ −2021π ≤ kπ ≤ 2022π ⇔ −2021 ≤ k ≤ 2022 ( k ∈ )
Suy ra k ∈ {−2021; −2020;...; 2021; 2022} , có tất cả 4044 giá trị k
Vậy bất phương trình có tất cả 4044 nghiệm ngun.
Câu 5.
Cho hàm số=
f ( x) 2
x 2 +1
(2
x
− 2− x ) . Gọi S là tổng các giá trị x nguyên dương thỏa mãn bất
228
phương trình f ( x + 22 ) + f
≤ 0 . Tính S ?
x −9
A. S = 36 .
B. S = 45 .
C. 30 .
Chọn A
Xét hàm số =
f ( x) 2
2 x
Ta có : f ( − x ) =
2
=
Mặt khác f ′ ( x ) 2
f ′ ( x ) =2
x 2 +1 + x
+1 − x
−2
x 2 +1 + x
−2
x 2 +1 − x
x 2 +1 + x
có tập xác định D = nên ∀x ∈ ⇒ − x ∈ .
=
− f ( x ) nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.
x
+ 1 − 2
.ln 2.
2
x +1
x 2 +1 + x
D. 8 .
x2 + 1 + x
ln 2 + 2
x 2 + 1
x 2 +1 − x
x
− 1
.ln 2
2
x +1
x 2 +1 − x
x2 + 1 − x
.ln 2 > 0
x 2 + 1
x2 + 1 > x2 = x ⇒ x2 + 1 ± x > 0 )
( Vì
Do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên .
228
228
228
Từ đó suy ra f ( x + 22 ) + f
⇔ f ( x + 22 ) ≤ f
≤ 0 ⇔ f ( x + 22 ) ≤ − f
x −9
x −9
9− x
x ≤ −10
228
x 2 + 13 x + 30
⇔ x + 22 ≤ −
⇔
≤0⇔
x −9
x −9
−3 ≤ x < 9
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình là
x ∈ {1; 2;3; 4;5;6;7;8} ⇒ S =1 + 2 + ... + 8 = 36 .
Câu 6.
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình
( 2x + y )
2
.25 x
2
+ 2 xy + 2 y 2 −3
+ ( x − y) ≤ 3 ?
2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
A. 0 .
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ ( 2 x + y ) .25 x
2
=
a
Đặt
b=
2
+ 2 xy + 2 y 2 −3
D. 3 .
+ ( x − y ) ≤ 3 ⇔ ( 2 x + y ) .2( 2 x + y )
2
2
2
2
+ ( x − y ) −3
+ ( x − y ) − 3 ≤ 0 ( ∗)
2
( 2x + y )
.
2
( x − y ) − 3 ≥ −3
2
Khi đó bất phương trình ( ∗) có dạng: a.2a +b + b ≤ 0 ⇔ a.2a +
b
≤ 0 ⇔ a.2a ≤ ( −b ) .2− b .
b
2
Vì a ≥ 0 ⇒ −b ≥ 0 nên ta xét các trường hợp sau đây:
a > −b ≥ 0
⇒ a.2a > ( −b ) .2− b không thoả mãn bất phương trình.
TH1: Nếu a > −b ≥ 0 ⇒ a
−b
2 > 2 ≥ 0
0 ≤ a ≤ −b
⇒ a.2a ≤ ( −b ) .2− b thoả mãn bất phương trình.
TH2: Nếu 0 ≤ a ≤ −b ⇒
a
−b
0 < 2 ≤ 2
Vậy bất phương trình a.2a ≤ ( −b ) .2− b ⇔ a ≤ −b ⇔ a + b ≤ 0
Suy ra ( 2 x + y ) + ( x − y ) − 3 ≤ 0 ⇔ ( 2 x + y ) + ( x − y ) ≤ 3 .
2
2
2
2
Với giả thiết x, y ∈ Z nên ( 2x + y ) và ( x − y ) chỉ có thể xảy ra các trường hợp sau:
2
2
Vậy có tất cả 3 cặp ( x; y ) thoả mãn.
Câu 7.
Có bao nhiêu số nguyên trong đoạn [ 0; 2021] thỏa mãn bất phương
trình : x 2 − 3 x − 2 ≤ ( 3 x − 4 ) .2021x
A. 2016 .
B. 2017 .
Chọn B
Đặt a = x 2 − 6 x + 2 , =
b 3x − 4 .
Bất phương trình có dạng :
2
−6 x + 2
+ ( x 2 − 6 x + 2 ) .20213 x − 4
C. 2020 .
Lời giải
D. 2021 .
a + b ≤ b.2021a + a.2021b ⇔ a. (1 − 2021b ) ≤ b. ( 2021a − 1) (1)
TH1: a = 0 hoặc b = 0 thì nghiệm đúng bất phương trình đã cho.
x= 3 ± 7
x2 − 6x + 2 =
0
Bất phương trình đã cho tương với
.
⇔
x = 4
0
3 x − 4 =
3
a
a > 0 2021 − 1 > 0
⇒
⇒ VT (1) < 0 ; VP (1) > 0 .
TH2: Nếu
b
b > 0 1 − 2021 < 0
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Khi đó bất phương trình ln đúng.
x > 3 + 7
x2 − 6x + 2 > 0
Vậy bất phương trình tương đương với
⇔ x < 3 − 7 ⇔ x > 3 + 7 .
3 x − 4 > 0
4
x >
3
a
a < 0 2021 − 1 < 0
⇒
⇒ VT (1) < 0 ; VP (1) > 0
TH3: Nếu
b
b < 0 1 − 2021 > 0
Khi đó bất phương trình ln đúng.
Vậy bất phương trình tương đương với
3 − 7 < x < 3 + 7
x2 − 6x + 2 < 0
4
⇔
⇔ 3− 7 < x < .
4
3
3 x − 4 < 0
x <
3
a
a > 0 2021 − 1 > 0
⇒
⇒ VT (1) > 0 ; VP (1) < 0 .
TH4: Nếu
b
b < 0 1 − 2021 > 0
Trường hợp này bất phương trình vô nghiệm.
a
a < 0 2021 − 1 < 0
⇒
⇒ VT (1) > 0 ; VP (1) < 0
TH5: Nếu
b
b > 0 1 − 2021 < 0
Trường hợp này bất phương trình vơ nghiệm.
4
Từ các trường hợp trên, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S= 3 − 7; ∪ 3 + 7; +∞
3
)
Các số nguyên thỏa mãn bất phương trình là x ∈ {1;6;7;...; 2020; 2021} .
Vậy bất phương trình có 2017 nghiệm ngun trong đoạn [ 0; 2021] .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 5
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
(KHƠNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
Bước 1 : Biến đổi bất phương trình về dạng
f ( a ) < f (b) ( f ( a ) > f (b) ; f ( a ) ≤ f (b) ; f ( a ) ≥ f (b))
(1) .
Bước 2 : Xét hàm số y = f ( x ) , chứng minh hàm số luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến
Bước 3 : Do hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến suy ra
f ( a ) < f ( b ) ⇔ a < b hoặc f ( a ) < f ( b ) ⇔ a >
Câu 1.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau là:
22 x
A. 4 .
2
−15 x +100
− 2x
2
+10 x −50
B. 6.
Chọn A
Ta có 22 x
⇔ 22 x
2
2
−15 x +100
−15 x +100
− 2x
− 2x
2
2
+10 x −50
+10 x −50
+ x 2 − 25 x + 150 < 0 là
C. 3 .
Lời giải
D. 5 .
+ x 2 − 25 x + 150 < 0
+ 2 x 2 − 15 x + 100 − ( x 2 + 10 x − 50 ) < 0 .
Đặt a = 2 x 2 − 15 x + 100 , b =x 2 + 10 x − 50 .
Khi đó bất phương trình trở thành: 2a − 2b + a − b < 0 ⇔ −2a − a > −2b − b (1) .
Xét hàm số f ( t ) =
−2t − t có f ′ ( t ) =−2t ln 2 − 1 < 0 với ∀t ∈ .
Suy ra f ( t ) nghịch biến trên .
Bất phương trình (1) ⇔ f ( a ) > f ( b ) ⇔ a < b ⇔ 2 x 2 − 15 x + 100 < x 2 + 10 x − 50
⇔ x 2 − 25 x + 150 < 0 ⇔ 10 < x < 15 .
Mà x ∈ nên x ∈ {11;12;13;14} .
Câu 2.
Vậy bất phương trình có 4 nghiệm ngun.
2
8
Cho bất phương trình 2 x + x + x ≤ x − x ( x + 1) + 3 . Số nghiệm
2
nguyên dương của bất phương trình đã cho là
A. 0 .
B. 3
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D = ( −∞ ; − 1] ∪ [ 0; + ∞ ) .
Ta có: 2
⇔2
x2 + x
x2 + x
+x≤
8
− x ( x + 1) + 3 ⇔ 2
2x
+ x 2 + x ≤ 23 − x + 3 − x
x2 + x
D. 2 .
+ x ≤ 23 − x − x 2 + x + 3
(1) .
′ ( t ) 2t.ln 2 + 1 > 0, ∀t ∈ .
Xét hàm số f ( t=
) 2t + t , có f =
Vậy hàm số f ( t ) đồng biến trên . (1) ⇔ f
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
(
)
x2 + x ≤ f (3 − x ) ⇔ x2 + x ≤ 3 − x
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
x ≤ 3
x ≤ 3
x ≤ −1
x ≥ 0
x ≥ 0
.
⇔
⇔
⇔
0 ≤ x ≤ 9
1
1
x
x
≤
−
≤
−
7
2
2
9
3
x
x
x
+
≤
−
(
)
x ≤
7
Do x nguyên dương, do đó x ∈ {1} .
Vậy bất phương trình đã cho có 1 nghiệm ngun dương.
Câu 3.
(
)
Tập nghiệm của bất phương trình 33 x − 53 x + 3 3x − 5 x > 0 là
B. ( −∞;0] .
A. ( −∞;0 ) .
D. [ 0; +∞ ) .
C. ( 0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn A
( )
( )
Bất phương trình đã cho tương đương với 33 x + 3.3x > 53 x + 3.5 x ⇔ f 3x > f 5 x .
Xét hàm số f ( t )= t 3 + 3t trên khoảng ( 0; +∞ ) , ta có: f ′ ( t )= 3t 2 + 3 > 0, ∀t > 0 .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ ) .
x
5
Do đó từ f 3x > f 5 x ta có 3x > 5 x ⇔ < 1 ⇔ x < 0 .
3
(*) Thử các giá trị là chọn được đáp án.
( )
( )
(
Ta có: VT = 33 x − 53 x + 3 3x − 5 x
)
Thử với x = 0 được VT = 0 ⇒ x =
0 khơng thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại B và D.
Thử với x = 1 được VT = −104 ⇒ x =
1 khơng thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại C.
Vậy cịn lại đáp án đúng là A.
Câu 4.
Có
bao
nhiêu
số
nguyên
x ∈ ( −2021; 2022 )
26 x − 24 x − 23 x + 22 x − 2 x+ 2 − 3 < 0
A. 2021 .
B. 2020 .
Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với
thỏa
mãn
C. 2022 .
Lời giải
bất
phương
trình
D. 2019 .
23 x + 3.22 x + 3.2 x + 1 − ( 22 x + 2.2 x + 1) + 3. ( 2 x + 1) > ( 22 x ) − ( 22 x ) + 3.22 x
3
2
⇔ ( 2 x + 1) − ( 2 x + 1) + 3. ( 2 x + 1) > ( 22 x ) − ( 22 x ) + 3.22 x ⇔ f ( 2 x + 1) > f ( 22 x ) .
3
2
3
2
Xét hàm số f ( t ) = t 3 − t 2 + 3t trên khoảng ( 0; +∞ ) , ta có: f ′ ( t )= 3t 2 − 2t + 3 > 0, ∀t > 0 .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
Do đó từ f ( 2 x + 1) > f ( 22 x ) ⇔ 2 x + 1 > 22 x ⇔ 22 x − 2 x − 1 < 0 ⇔
1− 5
1+ 5
< 2x <
2
2
1+ 5
⇔ x < log 2
≈ 0, 69 .
2
Mà x ∈ ( −2021; 2022 ) và x ∈ nên ta có x ∈ {−2020; −2019;...;0} .
Vậy có 2021 số nguyên x thỏa mãn ycbt.
Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Câu 5.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
4
2
+ 52 x − x − 5 x − 2 > 0 là
2x
5
5
x > log 5 2
B. 0 ≤ x ≤ log 5 2 .
C.
.
x < 0
Lời giải
Tập nghiệm của bất phương trình
A. 0 < x < log 5 2 .
x ≥ log 5 2
D.
.
x ≤ 0
Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
2
2
2
x
x
x
2
x + 5 − x + 5 > 3 − 3 ⇔ f x + 5 > f ( 3) .
5
5
5
(
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 2
)
2; +∞ ) .
Xét hàm số f ( t =
) t 2 − t trên khoảng 2 2; +∞ , ta có: f ′ ( t ) = 2t − 1 > 0, ∀t > 2 2 .
5 x < 1
x < 0
2
2
.
Do đó từ f x + 5 x > f ( 3) ⇔ x + 5 x > 3 ⇔ 52 x − 3.5 x + 2 > 0 ⇔ x
⇔
log
2
x
>
5
5
2
>
5
5
(*) Cách 2: Đề xuất bởi GVPB2
2
2
2
Bất phương trình đã cho tương đương với x + 5 x − x + 5 x − 6 > 0
5
5
5 x < 1
x < 0
2
2x
x
x
.
⇔ x + 5 > 3 ⇔ 5 − 3.5 + 2 > 0 ⇔ x
⇔
5
x > log 5 2
5 > 2
Câu 6.
Phương trình 2021
a, b ∈ . Tính b − a.
A. 9 .
2 x 2 −8 + 2
− 2021x +1 = x − 2 x 2 − 8 − 1 có nghiệm duy nhất x= a + b với
B. −11 .
Chọn C
D. −9 .
C. 11 .
Lời giải
x ≤ −2
Điều kiện: 2 x 2 − 8 ≥ 0 ⇔
.
x ≥ 2
2021
2 x 2 −8 + 2
− 2021x +1 = x − 2 x 2 − 8 − 1 ⇔ 2021
2 x 2 −8 + 2
+ 2 x 2 − 8 + 2 = 2021x +1 + x + 1 (1)
Xét hàm số =
. Có f ′ ( t ) 2021t ln 2021 + 1 > 0, ∀t ⇒ hàm số đồng biến trên .
f ( t ) 2021t + t =
Khi đó (1) ⇔ f
(
)
2 x 2 − 8 + 2= f ( x + 1)
x ≥ 1
⇔ 2 x 2 − 8 + 2 =x + 1 ⇔ 2
⇔ x =−1 + 10 .
2
−
=
−
+
x
x
x
2
8
2
1
Do đó a =−1, b =
10 ⇒ b − a =
11.
Câu 7.
Tìm số nghiệm của phương trình π sin x − π cos x =
cos 2 x trong khoảng ( 0;10π ) .
2
A. 19 .
B. 15 .
2
2
D. 17 .
C. 20 .
Lời giải
Chọn C
2
2
2
2
2
π sin x − π cos x = cos 2 x ⇔ π sin x − π cos x = cos 2 x − sin 2 x ⇔ π sin x + sin 2 x = π cos x + cos 2 x .
′ ( t ) π t ln π + 1 > 0, ∀t ∈ R ⇒ hàm số đồng biến trên .
Xét hàm số f ( t=
) π t + t có f=
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
(
)
(
)
Khi đó (1) ⇔ f sin 2 x = f cos 2 x ⇔ sin 2 x = cos 2 x ⇒ cos 2 x = 0 ⇒ x =
4
+
kπ
2
kπ
1
39
< 10π ⇔ − < k <
.
4 2
2
2
k ∈ ⇒ k ∈ {0;1; 2;...;19} . Vậy phương trình có 20 nghiệm.
Kết hợp với x ∈ ( 0;10π ) suy ra 0 <
Câu 8.
π
π
+
Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0 ≤ y ≤ 2021 và
2021x
2
x 2 2021y + y − 1 .
+=
+1
A. 45 .
B. 89 .
Chọn B
2021x
2
x 2 2021y + y − 1 ⇔ 2021x
+=
+1
D. 20 .
C. 11 .
Lời giải
2
+1
+ x 2=
+ 1 2021y + y (1) .
Xét hàm số =
.Có f ′ ( t ) 2021t ln 2021 + 1 > 0, ∀t ⇒ hàm số đồng biến trên .
f ( t ) 2021t + t=
(
)
f ( y ) ⇔ y = x2 + 1
Khi đó (1) ⇔ f x 2 + 1 =
Ta có với x nguyên thì y nguyên. Mà 0 ≤ y ≤ 2021 ⇒ 0 ≤ x 2 + 1 ≤ 2021 ⇒ −44 ≤ x ≤ 44.
Vậy có 89 bộ ( x; y ) nguyên thỏa mãn.
Câu 9.
2
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x + x + 2 x ≤ 23− x − x 2 + 3 .
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 2 x
2
+x
+ 2 x ≤ 23 − x − x 2 + 3 ⇔ 2 x
2
+x
+ x 2 + x ≤ 23− x + 3 − x (1) .
′ ( t ) 2t.ln 2 + 1 > 0, ∀t ∈ .
Xét hàm số f ( t ) =2t + t , t ∈ , có f =
Vậy hàm số f ( t ) đồng biến trên .
(
)
Ta có (1) ⇔ f x 2 + x ≤ f ( 3 − x ) ⇔ x 2 + x ≤ 3 − x ⇔ −3 ≤ x ≤ 1 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của x thỏa mãn ycbt.
Câu 10. Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương
x
x
x
x
nhỏ
hơn
6
của
bất
phương
trình:
x
27 − 8 − 3.4 + 2.3 − 5.2 − 3 ≥ 0 là
A. 15 .
B. 12 .
C. 13 .
Lời giải
Chọn A
D. 19 .
(
) (
)
Ta có 27 x − 8 x − 3.4 x + 2.3x − 5.2 x − 3 ≥ 0 ⇔ 27 x + 2.3x ≥ 8 x + 3.4 x + 3.2 x + 1 + 2 2 x + 1
⇔ ( 3x ) + 2.3x ≥ ( 2 x + 1) + 2 ( 2 x + 1)
3
3
(1) .
Xét hàm số f ( t )= t 3 + 2t trên ta có
f ′ (t =
) 3t 2 + 2 > 0, ∀t ∈ . Vậy hàm số f ( t )= t 3 + 2t đồng biến trên .
x
x
2 1
Mà (1) ⇔ f ( 3 ) ≥ f ( 2 + 1) ⇔ 3 ≥ 2 + 1 ⇔ + ≤ 1 ( 2 ) .
3 3
x
x
x
x
x
x
x
x
2
1
2
2 1
1
Xét hàm số g=
có g ′ ( x ) .ln + .ln < 0, ∀x ∈ .
( x ) + =
3 3
3
3 3
3
Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
x
x
2
1
Vậy hàm số g=
( x ) + nghịch biến trên .
3 3
Mà ( 2 ) ⇔ g ( x ) ≤ g (1) ⇔ x ≥ 1
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình là {1, 2, 3, 4, 5} .
Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 =
15 .
Câu 11. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau:
3x
A. 2022 .
( )
5
3
1
x
1
− 3x
5
2− x
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn C
Theo đề ra ta có x ∈ và x > 0 .
Bất phương trình 3 x
⇔
( )
5
3
1
x
1
−
5
2− x
( 5)
3
1
x
+ 1 ≥ 3x 2 − 6 x .
1
− 3x
5
D. 2021 .
2− x
+ 1 ≥ 3x 2 − 6 x
3x 2 − 6 x − 1
≥
⇔
3x
( )
3
5
1
x
1
−
5
2− x
≥ x−2−
1
1
1
⇔ 5 3 x + ≥ 5 x − 2 + x − 2 ( ∗) .
3x
3x
Xét hàm số g ( t =
) 5t + t có g ′=
( t ) 5t ln 5 + 1 > 0 , t ∈ nên hàm số g ( t ) đồng biến trên .
( ∗) ⇔
1
3− 2 3
3+ 2 3
1
≥ x − 2 ⇔ 3x 2 − 6 x − 1 ≤ 0 ⇔
≤x≤
g ≥ g ( x − 2) ⇔
3x
3
3
3x
Theo đề ra ta có x ∈ và x > 0 nên x ∈ {1; 2} tức 2 nghiệm nguyên dương từ bpt trên
Câu 12. Tìm số nghiệm nguyên thuộc [ −2021; 2022] của bất phương trình
2022
A. 2024 .
3
2 x −1
− 20222− x + 3 2 x − 1 + x3 − 6 x 2 + 15 x − 11 ≤ 0
B. 2023 .
C. 2021 .
D. 2022 .
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có bất phương trình tương đương với:
2022
3
2 x −1
− 20222− x + 3 2 x − 1 + x3 − 6 x 2 + 15 x − 11 ≤ 0
⇔ 2022
3
2 x −1
+ 2 x − 1 + 3 2 x − 1 ≤ 20222− x − x 3 + 6 x 2 − 13 x + 10
⇔ 2022
3
2 x −1
+
(
3
)
3
2 x − 1 + 3 2 x − 1 ≤ 20222− x + ( 2 − x ) + 2 − x (1) .
3
Xét hàm số f =
( t ) 2022t + t 3 + t ⇒ f ′=
( t ) 2022t.ln 2022 + 3t 2 + 1 > 0, ∀t ⇒ f ( t ) là hàm đồng
biến trên . Từ (1) ta có f
(
3
)
2 x − 1 ≤ f ( 2 − x ) ⇔ 3 2 x − 1 ≤ 2 − x ⇔ 2 x − 1 ≤ 8 − 12 x + 6 x 2 − x 3
⇔ x3 − 6 x 2 + 14 x − 9 ≤ 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 − 5 x + 9 ) ≤ 0 ⇔ x ≤ 1
Vì x nguyên và x ∈ [ −2021; 2022] ⇒ −2021 ≤ x ≤ 1 nên có 2023 giá trị nguyên của x .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −2021; 2021] để mọi
nghiệm của bất phương trình 52 x +
− x2 + 2 x +3
− 54 +
− x2 + 2 x +3
+ ( x − 2 ) ≤ x ( x − 3) − 2 (1) đều là
3
2
nghiệm của bất phương trình x 2 − ( m − 2 ) x − 2m + 4 ≤ 0 ( 2 ) .
A. 2019 .
B. 2020 .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
C. 2021 .
D. 2018 .
Trang 5
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Lời giải
Chọn A
52 x +
− x2 + 2 x +3
+ ( x − 2 ) ≤ x ( x − 3) − 2 (1) .
3
− x2 + 2 x +3
− 54 +
2
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 3 .
(1) ⇔ 52 x +
⇔5
− x2 + 2 x +3
2 x + − x2 + 2 x +3
− 54 +
− x2 + 2 x +3
+ 3x − 6 ≤ 0
(
3 2x + − x2 + 2x + 3
+
2
) ≤5
4+ − x2 + 2 x +3
+
(
3 4 + − x2 + 2x + 3
2
) ( *) .
3
3
Xét hàm số f ( t ) = 5t + t , t ∈ ⇒ f ′ ( t ) = 5t.ln 5 + > 0, ∀t ∈ .
2
2
⇒ Hàm số đồng biến trên .
( *) ⇔
) (
(
f 2x + − x2 + 2x + 3 ≤ f 4 + − x2 + 2x + 3
)
⇔ 2 x + − x 2 + 2 x + 3 ≤ 4 + − x 2 + 2 x + 3 ⇔ −1 ≤ x ≤ 2 .
Theo u cầu bài tốn thì x 2 − ( m − 2 ) x − 2m + 4 ≤ 0, ∀x ∈ [ −1; 2]
⇔m≥
x2 + 2 x + 4
x2 + 2x + 4
, ∀x ∈ [ −1; 2] ⇒ m ≥ max
.
x∈[ −1;2]
x+2
x
+
2
Đặt g ( x ) =
x2 + 2x + 4
. Ta có g ′ ( x )=
x+2
x = 0 ∈ [ −1; 2]
=
⇔
0
.
2
( x + 2)
x =−4 ∉ [ −1; 2]
x2 + 4x
x2 + 2x + 4
g (=
−1) 3; g=
( 0 ) 2; g=
( 2 ) 3 , suy ra xmax
= 3.
∈[ −1;2]
x+2
⇒ m ≥ 3 , vì m ∈ [ −2021; 2021] ⇒ 3 ≤ m ≤ 2021 . Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 14. Có
bao
( 3x − y )
2
nhiêu
.310 x
2
cặp
−8 xy + 2 y 2 − 4
A. 8 .
nghiệm
Chọn D
2
2
thỏa
mãn
bất
phương
trình
≤ 4 − x 2 + 2 xy − y 2 ?
B. 6 .
Từ ( 3 x − y ) .310 x
( x; y )
nguyên
−8 xy + 2 y 2 − 4
C. 5 .
Lời giải
D. 9 .
≤ 4 − x 2 + 2 xy − y 2 ⇔ ( 3 x − y ) .3(3 x − y )
2
2
2
+( x − y ) −4
≤ 4 − ( x − y ) (*).
2
a = ( 3 x − y )2 ≥ 0
Đặt
khi đó (*) đưa về: a.3a +b ≤ −b ⇔ a.3a ≤ ( −b ) .3− b .
2
b= ( x − y ) − 4 ≥ −4
Vì a ≥ 0 ⇒ −b ≥ 0 .Xét hàm số =
f ( t ) t.3t , t ∈ [ 0; +∞ ) có f ′ ( t =
) 3t + t.3t.ln 3 > 0, ∀t ∈ [ 0; +∞ )
Suy ra f ( a ) ≤ f ( −b ) ⇔ a ≤ −b ⇔ a + b ≤ 0 .
Suy ra ( 3 x − y ) + ( x − y ) − 4 ≤ 0 ⇔ ( 3 x − y ) + ( x − y ) ≤ 4 .
2
2
2
2
Với giả thiết x, y là các số nguyên nên ( 3x − y ) và ( x − y ) đều nguyên nên chỉ có thể xảy ra
2
2
các trường hợp sau:
Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
3x − y
x− y
0
0
x
0
y
0
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
0
0
1
0
1
2
1
2
1
1
−
2
3
−
2
−1
0
1
−
2
1
−
2
−1
1
2
3
2
1
−1
−1
1
2
0
−2
0
1
−1
1
−1
0
0
−1
1
0
1
2
−1
0
−1
−2
1
−1
1
−2
2
1
−3
−1
3
Vậy có tất cả 9 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 15. Tính tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau
5x
B. 5 .
A. 6 .
Chọn A
Ta có 5 x
2
+1
2
+1
+ 2 x 2 − 4 x − 6 ≤ 25 x + 2
C. 3 .
+ 2 x 2 − 4 x − 6 ≤ 25 x + 2 ⇔ 5 x
2
+1
+ 2 ( x 2 + 1) ≤ 52( x + 2) + 4 ( x + 2 )
D. 7 .
( *) .
Xét hàm số f ( t =
) 5t + 2t .
TXĐ: D = .
f ′ (=
t ) 5t ln 5 + 2 > 0 với ∀t ∈ ⇒ f ( t ) là hàm số đồng biến trên ( −∞ ; + ∞ ) .
( *) ⇔
f ( x 2 + 1) ≤ f ( 2 ( x + 2 ) ) ⇔ x 2 + 1 ≤ 2 ( x + 2 ) ⇔ x 2 − 2 x − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 .
Mà x ∈ nên x ∈ { − 1;0;1; 2;3} .
Vậy tổng các nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho bằng 6.
Câu 16. Hãy xác định số nghiệm nguyên âm của bất phương trình sau:
9.3x
B. 3 .
A. 2 .
2
−3 x − 7
Chọn A
Ta có
9.3x
2
−3 x − 7
− 3x +10 + 2 x 2 − 8 x ≤ 30
C. 6 .
Lời giải
− 3x +10 + 2 x 2 − 8 x ≤ 30 ⇔ 3x
2
−3 x −5
D. 9 .
+ 2 ( x 2 − 3 x − 5 ) ≤ 3x +10 + 2 ( x + 10 ) (*) .
Xét hàm số f ( t =
) 3t + 2t .
TXĐ D = .
f ′=
( t ) 3t ln 3 + 2 > 0, ∀ t ∈ . ⇒ f ( t ) là hàm số đồng biến trên .
( *) ⇔
f ( x 2 − 3 x − 5 ) ≤ f ( x + 10 ) ⇒ x 2 − 3 x − 5 ≤ x + 10 ⇔ 2 − 19 ≤ x ≤ 2 + 19 .
⇒ x ∈ {−2; − 1;0;...;5;6} .
Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình đã cho là 2.
Câu 17. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
2
4 x +1 + 2 x 2 − 4 x − 6 > 16 x + 2 bằng bao nhiêu?
A. −8 .
B. −3 .
Chọn A
Ta có 4 x
2
+1
+ 2 x 2 − 4 x − 6 > 16 x + 2 ⇔ 4 x
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
2
+1
C. 3 .
Lời giải
D. 2 .
+ 2( x 2 + 1) > 42 x + 4 + 2(2 x + 4) (1) .
Trang 7
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Xét hàm số f (t=
) 4t + 2t .
TXĐ D = .
′ ( t ) 4t.ln 4 + 2 > 0, ∀ t ∈ ⇒ f ( t ) đồng biến trên .
f=
x < −1
(1) ⇔ f ( x 2 + 1) > f ( 2 x + 4 ) ⇔ x 2 + 1 > 2 x + 4 ⇔ x 2 − 2 x − 3 > 0 ⇔
.
x > 3
Do đó nghiệm nguyên âm lớn nhất là −2 và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là 4 . Tích của
chúng bằng −8 .
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
2021
x 2 −5 x + 2
− 20215 x + 2 + x 2 − 5 x + 2 ≤ 5 x + 2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 55 .
B. 5 .
Chọn A
Ta có
2021
x 2 −5 x + 2
⇔ 2021
C. 6 .
Lời giải
D. 25 .
− 20215 x + 2 + x 2 − 5 x + 2 ≤ 5 x + 2
x 2 −5 x + 2
+ x 2 − 5 x + 2 ≤ 20215 x + 2 + 5 x + 2 (1).
Xét hàm số f=
( t ) 2021t + t ⇒ f ′=
( t ) 2021t.ln 2021 + 1 > 0, ∀t ∈ .
⇒ f ( t ) là hàm đồng biến trên .
(
)
Từ (1) ta có f x 2 − 5 x + 2 ≤ f ( 5 x + 2 ) ⇔ x 2 − 5 x + 2 ≤ 5 x + 2
2
5 x + 2 ≥ 0
2
x ≥ − 5
2
x ≥ −
5 ⇔ x ∈ [ 0;10] .
⇔
⇔ x − 5x + 2 ≤ 5x + 2 ⇔ 2
x − 10 x ≤ 0
x ∈ [ 0;10]
2
x − 5 x + 2 ≥ −5 x − 2
x 2 + 4 ≥ 0
2
x≥−
5
2
0
x
+
≥
5
2
2
2
x ≥ −
⇔ x − 5 x + 2 ≤ 5 x + 2 ⇔ x − 10 x ≤ 0 ⇔
5 ⇔ 0 ≤ x ≤ 10 .
x 2 − 5 x + 2 ≥ −5 x − 2
x2 + 4 ≥ 0
0 ≤ x ≤ 10
Yêu cầu của bài toán x ∈ ⇒ S =
{0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10} .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 =
55 .
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
21+
x 2 −3 x −10
− 2 x −1 + 2 x 2 − 3 x − 10 < 2 x − 4 . Số phần tử của S bằng
A. 9 .
B. 5 .
Chọn A
Ta có 21+
⇔2
x 2 −3 x −10
x 2 −3 x −10
C. 4 .
Lời giải
D. 15 .
− 2 x −1 + 2 x 2 − 3 x − 10 < 2 x − 4
+ x 2 − 3 x − 10 < 2 x − 2 + x − 2 (1).
Xét hàm số f ( t=
( t ) 2t ln 2 + 1 < 0 với ∀t ∈ .
) 2t + t có f ′=
Trang 8
TÀI LIỆU ƠN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Suy ra f ( t ) đồng biến trên .
Bất phương trình (1) ⇔ f
(
)
x 2 − 3 x − 10 < f ( x − 2 ) ⇔ x 2 − 3 x − 10 < x − 2
x ≤ −2
x − 3 x − 10 ≥ 0
x ≥ 5
⇔ x − 2 > 0
⇔ x > 2 ⇔ 5 ≤ x < 14
2
x < 14
2
x − 3 x − 10 < ( x − 2 )
Mà x ∈ nên S = {5;6;7;8;9;10;11;12;13} .Vậy số phần tử của S bằng 9 .
2
Câu 20. Biết
S=
rằng
(a ;b +
bất
3
phương
3
4 x − 3x ⋅ 2
trình
)
x3 − 6 x − 4
x2
< 24 x + 32
có
tập
nghiệm
là
c + 3 d , với a, b, c, d ∈ . Tính giá trị của biểu thức T = 4abcd .
A. T = 75 .
B. T = 80 .
C. T = 81 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
D. T = 82 .
x 2 ( 4 x − 3) .
2
4 x 3 − 3 x=
3
.
4
Với điều kiện xác định trên, bất phương trình đã cho tương đương với
Bất phương trình đã cho xác định với mọi x ≥
4x − 3 ⋅ 2
x3 − 6 x − 4
x2
⇔ 4x − 3 ⋅
3x + 4
< 8
⇔ 4x − 3 ⋅
x
( 2)
4
4 x −3
Xét hàm số f ( t ) = t
′ (t )
Ta có f=
( )
4
2
t2
3x + 4
<
x
( 2)
4
t2
1
+ t2
2
( 2)
4
( 2)
4
9 x 2 + 24 x +16
x2
4 x−
24 x +16
x2
<
( 2)
12
4
⇔ 4x − 3 ⋅
( 2)
4
3x + 4
x
4 x −3
3x + 4
<
x
( 2)
4
3x+4
x
2
.
, với t ≥ 0 .
( )
4
2
t2
ln 2 > 0, ∀t ≥ 0 nên f ( t ) là hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Do đó
3x+4
2
3 x + 4 4 x
3x + 4
<
⇔ f 4x − 3 < f
4x − 3 ⋅ 4 2
2
x
x
3x + 4
9 x 2 + 24 x + 16
3
⇔ 4x − 3 <
⇔ 4x − 3 <
do x ≥
2
x
x
4
( )
4 x −3
( )
(
)
⇔ 4 x3 − 12 x 2 − 24 x − 16 < 0
⇔ 2 x3 − 6 x 2 − 12 x − 8 < 0 ⇔ 3 x3 < x3 + 6 x 2 + 12 x + 8
⇔ 3x3 < ( x + 2 ) ⇔ 3 3x < x + 2 ⇔ x <
3
2
⇔ x < 1 + 3 3 + 3 9.
3
3 −1
3
Kết hợp với điều kiện xác định, phương trình đã cho có nghiệm S = ;1 + 3 3 + 3 9 .
4
3
a
,=
b 1,=
c 3,=
d 9 . Do =
Suy ra=
đó T 4=
abcd 81 .
4
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 9
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Câu 21. Bất phương trình x x + 1 ≤ ( 2 x − 3) .2
− x3 +16 x 2 − 48 x + 36
x2
có tập nghiệm=
S a ; b + c d với
a, b, c, d ∈ và c ≠ 1 . Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c + d .
A. 17 .
B. 16 .
C. 15 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x ≥ −1 và x ≠ 0 . Ta có:
x x + 1 ≤ ( 2 x − 3) .2
D. 18 .
− x3 +16 x 2 − 48 x + 36
⇔ 2 x x + 1 ≤ ( 4 x − 6 ) .2
x2
16 x 2 − 48 x + 36
x2
⇔ 2 x x + 1.2 ≤ ( 4 x − 6 ) .2
x
−x
.
( 4 x − 6 )2
(*)
x2
▸ TH-1: x > 0 : để bất phương trình (*) có nghiệm thì 4 x − 6 > 0 ⇔ x >
Khi đó: (*) ⇔ x + 1.2
(
x +1
)
2
4 x −6
x
4 x − 6
≤
.2
x
3
.
2
2
.
Xét hàm số f ( t ) = t.2t với t > 0 .
2
Ta có f ′ ( t )= 2t + 2t 2 ⋅ 2t ⋅ ln 2 > 0, ∀t > 0 .
2
2
Vậy f ( t ) là hàm đồng biến trên ( 0; +∞ ) , từ bất phương trình ta có
f
(
4x − 6
4x − 6
x +1 ≤ f
⇔ x +1 ≤
x
x
)
⇔ x x + 1 ≤ 4 x − 6 ⇔ x 2 ( x + 1) ≤ 16 x 2 − 48 x + 36
.
x ≤ 6 − 2 6
⇔ x3 − 15 x 2 + 48 x − 36 ≤ 0 ⇔ ( x − 3) ( x 2 − 12 x + 12 ) ≤ 0 ⇔
3 ≤ x ≤ 6 + 2 6
3
Kết hợp với điều kiện x > suy ra TH-1 có nghiệm là: 3 ≤ x ≤ 6 + 2 6 .
2
▸ TH-2: −1 ≤ x < 0 : (*) ⇔ x + 1.2
⇔ f
(
(
x +1
)
2
4 x −6
x
4 x − 6
≥
.2
x
2
4x − 6
4x − 6
x +1 ≥ f
⇔ x +1 ≥
x
x
⇔ x +1 ≥
)
16 x 2 − 48 x + 36
⇔ x 2 ( x + 1) ≥ 16 x 2 − 48 x + 36
x2
6 − 2 6 ≤ x ≤ 3
.
⇔ x3 − 15 x 2 + 48 x − 36 ≥ 0 ⇔ ( x − 3) ( x 2 − 12 x + 12 ) ≤ 0 ⇔
x
≥
6
+
2
6
Kết hợp với điều kiện −1 ≤ x < 0 suy ra TH-2 vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là=
S 3;6 + 2 6 .
Suy ra a= 3, c= 2, b= d= 6 . Do đó a + b + c + d =
17 .
Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình
m + m + 2 x > 22 x có nghiệm thực?
A. 2017 .
B. 2018 .
Chọn A
C. 2016 .
Lời giải
D. 2015 .
m + m + 2 x > 22 x ⇔ ( m + 2 x ) + m + 2 x > 22 x + 2 x (1)
Ta có
m + 2 x ≥ 0, 2 x > 0. Xét hàm đặc trưng f ( t =
) t 2 + t trên [ 0; +∞ ) .
f ′ ( t=
) 2t + 1 ≥ 0, ∀t ∈ [ 0; +∞ )
⇒ f (t ) đồng biến trên khoảng [ 0; +∞ ) do đó (1) ⇔ f
(
)
m + 2x > f ( 2x ) ⇔ m + 2x > 2x
⇔ m > 22 x − 2 x . Đặt
=
a 2 x , a > 0 . Ta có ⇔ m > g ( a ) = a 2 − a .
1
mà m nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên
4
m ∈ {1; 2;3;…; 2017} . Vậy có 2017 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Bất phương trình đã cho có nghiệm ⇔ m > −
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn
2
2
2 x + y < 2.2 y − x ?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 x
2
+ y2
< 2.2 y − x ⇔ 2 x
2
+ y2
D. 4 .
< 2 y − x +1 ⇔ x 2 + y 2 < y − x + 1 ⇔ y 2 − y < − x 2 − x + 1 (*) .
Yêu cầu bài toán
x ∈ ; y > 0
x ∈ ; y > 0
2
2
2
2
.
⇔
1
1
3 ⇔ 1
3
1
1
3
1
− x + < y < +
− x + ( *)
−
x + + y − <
2
2
2
2
2
2
2
2
2
−1 − 6
−1 + 6
suy ra x = −1 hoặc x = 0
≤x≤
2
2
Thay vào thấy có tồn tại số thực y > 0 .
Nhận xét: x ∈ ;
Vậy có 2 số nguyên x thỏa mãn để phương trình (*) có nghiệm thực y > 0 .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 11
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BPT MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHƠNG HỒN TỒN
(KHƠNG CHỨA THAM SỐ)
PHƯƠNG PHÁP
Đặt T = a
với T > 0 .
Bất phương trình biến đổi về dạng AT 2 + g ( x ) T + h ( x ) > 0 hoặc AT 2 + g ( x ) T + h ( x ) < 0
u ( x)
0
Bước 1 : Giải phương trình AT 2 + g ( x ) T + h ( x ) =
Bước 2 : Lập bảng xét dấu của AT 2 + g ( x ) T + h ( x )
Bước 3 : Từ bảng kết luận.
Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình 9 x − 2 ( x + 5 ) .3x + 9 ( 2 x + 1) ≥ 0 là
A. [ 0;1] ∪ [ 2; + ∞ ) .
B. ( −∞;1] ∪ [ 2; + ∞ ) .
C. [1; 2] .
D. ( −∞;0] ∪ [ 2; + ∞ ) .
Lời giải
Chọn A
Đặt 3x = t , t > 0 bất phương trình trở thành t 2 − 2 ( x + 5 ) .t + 9 ( 2 x + 1) ≥ 0
( *) .
0 (1) .
Xét phương trình: t 2 − 2 ( x + 5 ) t + 9 ( 2 x + 1) =
Ta có ∆′ = ( x + 5 ) − 9 ( 2 x + 1) = x 2 − 8 x + 16 = ( x − 4 ) .
2
2
t 2x +1
=
.
Do đó phương trình (1) ln có nghiệm
t = 9
Khi đó (*) trở thành ( 3x − 9 )( 3x − 2 x − 1) ≥ 0
(**) .
Xét các phương trình 3x = 9 ⇔ x = 2 (1) và 3x = 2 x + 1 ⇔ 3x − 2 x − 1= 0 ( 2 ) .
Đặt f ( x ) = 3x − 2 x − 1 là hàm số liên tục trên ; ta có
f ′=
( x) 3x ln 2 3 > 0, ∀x ∈ .
( x ) 3x ln 3 − 2 ⇒ f ′′=
Suy ra phương trình ( 2 ) có tối đa hai nghiệm phân biệt.
Lại có f=
( 0 ) f=
(1) 0 . Vậy phương trình ( 2 ) có đúng hai nghiệm phân biệt x = 0 , x = 1 .
Bảng xét dấu
[0;1] ∪ [ 2; + ∞ ) .
Tập nghiệm của bất phương trình 25 x − ( 4 x + 6 ) .5 x + 20 x + 5 ≤ 0
A. [ 0;1] .
B. [1; + ∞ ) .
C. ( −∞;0] .
S
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:=
Câu 2.
Chọn C
là
D. ( −∞;1] .
Lời giải
Đặt 5 x = t , t > 0 , bất phương trình trở thành t 2 − ( 4 x + 6 ) .t + 20 x + 5 ≤ 0 (*) .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 1
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
0 (1) .
Xét phương trình: t 2 − ( 4 x + 6 ) .t + 20 x + 5 =
Ta có ∆=′
( 4x + 6)
2
− 4 ( 20 x + 5=
) 16 x 2 − 32 x + 16= 16 ( x − 1) .
2
t 4x +1
=
Do đó phương trình (1) ln có nghiệm
.
t = 5
Khi đó (*) trở thành ( 5 x − 5 )( 5 x − 4 x − 1) ≤ 0
(**) .
Xét các phương trình 5 x = 5 ⇔ x = 1 (1) và 5 x = 4 x + 1 ⇔ 5 x − 4 x − 1= 0 ( 2 ) .
Đặt f ( x ) = 5 x − 4 x − 1 là hàm số liên tục trên ; ta có
( x) 5 x ln 2 5 > 0, ∀x ∈ .
f ′=
( x ) 5x ln 5 − 4 ⇒ f ′′=
Suy ra phương trình ( 2 ) có tối đa hai nghiệm phân biệt.
Lại có f=
( 0 ) f=
(1) 0 nên phương trình 5x − 4 x − 1 =0 có đúng hai nghiệm phân biệt x = 0 ,
x =1.
Bảng xét dấu
( −∞; 0] .
Cho bất phương trình 22 x − x.2 x + 2 x + 3 > 2 x + 2 − x (*) có tập nghiệm =
là S ( a; b ) ∪ ( c; +∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S =
Câu 3.
tính
T =a + 2b − c .
A. log 2
4
.
3
B. log 2
2
.
3
C. log 2
8
.
3
D. log 2 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có 22 x − x.2 x + 2 x + 3 > 2 x + 2 − x ⇔ 22 x − ( x + 4 ) .2 x + 3 x + 3 > 0 . Đặt t = 2 x , t > 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành t 2 − ( x + 4 ) t + 3 ( x + 1) > 0 .
0 ( 2) .
Xét phương trình: t 2 − ( x + 4 ) t + 3 ( x + 1) =
Ta có ∆=
( x + 4)
2
− 12 ( x + 1)= x 2 − 4 x + 4=
( x − 2)
2
nên phương trình ( 2 ) ln có nghiệm.
x + 1 2x =
x +1
t =
.
t = 3 ⇔ x
2
=
3
+) 2 x = 3 ⇔ x = log 2 3 .
+) Xét hàm số f ( x ) = 2 x − x − 1 , liên tục trên .
Ta có f ′=
( x ) 2 x ln 2 − 1 ⇒ f ′′=
( x ) 2 x ln 2 2 > 0, ∀x ∈ .
Suy ra phương trình f ( x ) = 0 , có khơng q 2 nghiệm trên .
Mặt khác f=
( 0 ) f=
(1) 0 nên phương trình f ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x = 1 .
Vậy phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm là x = 0 , x = 1 và x = log 2 3 .
Bảng xét dấu VT của bất phương trình đã là:
Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
x
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
-∞
VT(*)
-
0
+
=
S
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là
Vậy T = a + 2b − c = log 2
Câu 4.
log23
1
0
0
4
.
3
(1) .
Số nghiệm nguyên thuộc
của bất phương trình (1) là
A. 1011.
B. 2022.
Chọn D
Đặt 2 x = t , t > 0 .
(1)
+
( 0;1) ∪ ( log 2 3; +∞ ) .
Cho bất phương trình 3.4 x − ( 7 x + 9 ) .2 x + 14 x + 6 ≥ 0
( −2022; 2022 )
0
-
+∞
C. 4042.
Lời giải
D. 2021.
trở thành 3t 2 − ( 7 x + 9 ) t + 14 x + 6 ≥ 0 .
0 ( 2) .
Xét phương trình: 3t 2 − ( 7 x + 9 ) t + 14 x + 6 =
Ta có =
∆
( 7 x + 9)
2
− 12 (14 x + 6=
9
) 49 x 2 − 42 x +=
( 7 x − 3)
2
nên phương trình ( 2 ) ln có
nghiệm.
x 7
7
x +1
2=
=
+
t
x
1
3
.
⇔
3
x
t = 2
2 = 2
+) 2 x = 2 ⇔ x = 1 .
7
+) Xét hàm số f ( x ) =2 x − x − 1 , liên tục trên .
3
7
Ta có f ′=
( x ) 2 x ln 2 − ⇒ f ''=
( x ) 2 x ln 2 2 > 0, ∀x ∈ .
3
⇒ phương trình f ( x ) = 0 , có khơng quá 2 nghiệm trên .
Mặt khác f=
( 0 ) f=
( 3) 0 .
Suy ra phương trình f ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x = 3 .
Vậy phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm là x = 0 , x = 1 và x = 3 .
Bảng xét dấu VT của BPT (1) đã cho là:
T
Ta được tập nghiệm của bất phương trình (1) là:=
[0;1] ∪ [3; +∞ ) .
Số nghiệm nguyên thuộc ( −2022; 2022 ) của BPT (1) là 2021 .
Câu 5.
Cho bất phương trình e 2 x − ( 2 x + 1) e x + x 2 + x ≥ 0 (1) . Số nghiệm nguyên thuộc [ −20; 20] của
bất phương trình (1) là
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 3
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
A. 41.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
B. 40.
C. 20.
Lời giải
D. 19.
Chọn A
Đặt e x = t , t > 0 . Khi đó Bất phương trình (1) trở thành: t 2 − ( 2 x + 1) t + x 2 + x ≥ 0
Xét tam thức bậc hai f ( t , x ) = t 2 − ( 2 x + 1) t + x 2 + x .
Ta có =
∆
( 2 x + 1)
2
− 4 ( x 2 + x=
) 1.
t ≥ x + 1
t = x
. Vậy f ( t , x ) ≥ 0 ⇔
hay
f ( t , x )= 0 ⇔
t ≤ x
t= x + 1
e x ≥ x + 1
.
x
e ≤ x
Xét hàm số g ( x ) = e x − x − 1 , liên tục trên . Ta có: f ′ ( x ) = e x − 1 = 0 ⇔ x = 0
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: e x ≥ x + 1 ⇔ e x − x − 1 ≥ 0, ∀x ∈ .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là T = nên số nghiệm nguyên thuộc [ −20; 20] của
bất phương trình (1) là 41 .
Câu 6.
Cho hàm số y = 3
f 2 ( x )− f ( x )
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
y
9
3
1
O
Bất phương trình 9 f
=
S
Trang 4
2
( x )− f ( x )
− 2 x.3
f 2 ( x )− f ( x )
1
2
+ 18 x ≥ 10.3
x
f 2 ( x )− f ( x )
− 9 (*) có tập nghiệm là:
[ a ; b] ∪ [c ; + ∞ ) . Tính a + b + c .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t = 3
f 2 ( x )− f ( x )
D. 5 .
, t > 0 . Bất phương trình đã cho trở thành: t 2 − 2 ( x + 5 ) t + 9 ( 2 x + 1) ≥ 0 .
0 (**) .
Xét phương trình: t 2 − 2 ( x + 5 ) t + 9 ( 2 x + 1) =
Ta có ∆′ = ( x + 5 ) − 9 ( 2 x + 1) = x 2 − 8 x + 16 = ( x − 4 ) nên phương trình (**) ln có nghiệm.
2
2
f ( x )− f ( x )
= 2 x + 1 (1)
t 2 x + 1 3
=
.
⇔
t = 9
2
3 f ( x ) − f ( x ) = 9
2
(
)
2
y
9
3
1
O
1
2
x
f
+ Nghiệm của ( 2 ) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3
2
( x )− f ( x )
và đường thẳng có
phương trình y = 9 .
Dựa vào đồ thị có 3
f 2 ( x )− f ( x )
=9 ⇔ x = 2.
+) Nghiệm của (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 3
f 2 ( x )− f ( x )
và đường thẳng
=
y 2 x + 1.
Dựa vào đồ thị có 3 f
2
( x )− f ( x )
(
Khi đó (*) trở thành 3
x = 0
.
= 2x +1 ⇔
x = 1
f 2 ( x )− f ( x )
)(
− 9 3f
2
( x )− f ( x )
)
− 2x −1 ≥ 0 .
Bảng xét dấu
x
-∞
3f
2(x)-f
(x)
3f
2(x)-f
(x)
-9
- 2x-1
VT(*)
0
-
-
+∞
2
-
+
0
-
0
+
-
0
+
0
-
S
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là=
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
1
0
+
+
0
+
[0;1] ∪ [ 2; +∞ ) .
Trang 5
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
Câu 7.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
3.
Vậy a + b + c =
Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ −20; 20] của bất phương trình sau:
)
(
)
(
24 x + 2 − 18.23 x +1 + 8 x 2 + 2 x − 3 + 85 .22 x − 9 4 x 2 + 2 x − 3 + 2 2 x + 8 x 2 + 2 x − 3 ≥ 0 là
A. 36 .
B. 38 .
Chọn A
x ≤ −3
Điều kiện: x 2 + 2 x − 3 ≥ 0 ⇔
.
x ≥ 1
Biến đổi bất phương trình đã cho về dạng:
(2
2 x +1
(
D. 17 .
)
− 9.2 x ) + 4 x 2 + 2 x − 3 + 2 ( 22 x +1 − 9.2 x ) + 8 x 2 + 2 x − 3 ≥ 0 .
2
Đặt
=
t 22 x +1 − 9.2 x ta có:
)
(
C. 18 .
Lời giải
)
(
t 2 + 4 x2 + 2 x − 3 + 2 t + 8 x2 + 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ t + 4 x2 + 2x − 3 (t + 2) ≥ 0
( *) .
+ TH1: Nếu 20 ≥ x ≥ 3 .
x
Khi đó =
2 x (2 x +1 − 9) > 0 ⇒ t + 2 > 0 và t + 4 x 2 + 2 x − 3 > 0 . Suy ra (*) luôn
t 22 x +1 − 9.2=
đúng. Vậy trước mắt ta có được 18 nghiệm nguyên thỏa mãn bài toán.
+ TH2: Nếu x = 1 , suy ra t = −10 thay vào (*) ta có −10 ( −10 + 2 ) ≥ 0 ⇔ 80 ≥ 0 luôn đúng
nên x = 1 là nghiệm của bất phương trình ban đầu.
+ TH3: Với x = 2 suy ra t = −4 thay vào (*) ta có 8 − 8 5 ≥ 0 vô lý nên x = 2 khơng là
nghiệm của bất phương trình đã cho.
+ TH4: Với −20 ≤ x ≤ −4 ta có: h( x)= x 2 + 2 x − 3 ⇒ h′ ( x )= 2 x + 2 < 0, ∀x ∈ [ −20; −4] thì
min h( x) = h ( −4 ) = 5 ⇒ 4 x 2 + 2 x − 3 ≥ 4 5 , ∀x ∈ [ −20; −4] .
[ −20;−4]
Mặt khác=
t 22 x +1 − 9.2 x ⇒=
t ′ 2 x ( 4.2 x − 9 ) ln 2 < 0, ∀x ∈ [ −20; −4] .
Suy ra min t = t ( −4 ) =
[ −20;−4]
−71
.
128
71
71 185
> 0 và t + 2 > 2 − =
> 0 nên (*) đúng.
128
128 128
Dễ thấy x = −3 không là nghiệm.
Suy ra có 17 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Vậy bất phương trình có 18 + 1 + 17 =36 nghiệm ngun thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Do đó t + 4 x 2 + 2 x − 3 ≥ 4 5 −
Câu 8.
Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − ( x + f ( x ) + 1) .2 x + ( x + 1) f ( x ) ≥ 0 (*) là
A. ( −∞; 0] ∪ [ 2; +∞ ) .
B. [ 0;1 ] .
− ] ∪ [ 2;
+∞ ) .
C. ( −∞; 1
D. [ −1; 2] .
Lời giải
Chọn D
Đặt t = 2 x , t > 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành: t 2 − ( x + f ( x ) + 1) .t + ( x + 1) f ( x ) ≥ 0 .
2 x = f ( x ) (1)
t = f ( x )
0⇔
Xét phương trình: t − ( x + f ( x ) + 1) .t + ( x + 1) f ( x ) =
.
⇔ x
t= x + 1
2 = x + 1 ( 2 )
2
+ Nghiệm của (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x và đồ thị y = f ( x ) .
x = −1
x = 0
x
Dựa vào đồ thị có=
.
2
f ( x) ⇔
x = 1
x = 2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022
Trang 7
NHĨM TỐN VDC&HSG THPT
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
+) Xét hàm số g ( x ) = 2 x − x − 1 , liên tục trên .
Ta có g ′=
( x ) 2 x ln 2 − 1 ⇒ g ′′=
( x ) 2 x ln 2 2 > 0, ∀x ∈ .
Suy ra phương trình g ( x ) = 0 , có khơng q 2 nghiệm trên .
Mặt khác g=
( 0 ) g=
(1) 0 nên phương trình g ( x ) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x = 1 .
Khi đó (*) trở thành ( 2 x − x − 1) ( 2 x − f ( x ) ) ≥ 0 .
Bảng xét dấu
x
-∞
-1
2x- f (x)
-
2x- x-1
VT(*)
1
0
+
0
-
0
+
+
+
0
-
0
+
-
0 +
0
+
0
+
0
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là S =
+∞
2
0
+
0
-
[ −1; 2] .
_______________ TOANMATH.com _______________
Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA