Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Đề thi giải phẫu bệnh cho sinh viên Y3, có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.41 KB, 74 trang )

1

Đề thi Giải phẫu bệnh khối Y3 năm học 2004-2005
thời gian: 60 phút
ĐỀ B
1. Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là :
A - Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo
B - Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng , thở khó , ho ra máu
C - Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D - Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ
E - Tất cả các câu trên đều sai
2. Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm
A - Thận to, bao thận trơn láng dễ bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B - Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
C - Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mơ có chân
D - Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân
E - Tất cả đều sai
3. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
C. Bướu cổ lan tỏa, các biểu mơ tuyến q sản, lịng ít dịch keo, nhiều không bào
D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E. Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia
4. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A- 300-400g

B- 30-40g

C- 100-200g

D- 10-20g



E- 50-70g

5. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C. Bướu giáp Basedow

D. Bướu keo tuyến giáp

E. Ung thư tuyến giáp

6. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là :
A.Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới

C- Dị sản biểu mơ lát tầng ở cổ trong
D- Câu A,B,C sai

E- Câu A,B,C đúng

7. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm :


2
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mơ vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Câu ABC đúng


E. Câu ABC sai

8. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A- Ung thư biểu mô vảy

B- Ung thư biểu mô tuyến.

C-Ung thư biểu mô tuyến- vảy
D- Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
E- Ung thư biểu mô tuyến nhú
9. Bệnh nguyên bào nuôi là bệnh xuất phát từ :
A. Lớp biểu mô của nội mạc thân tử cung.

B. Lớp biểu mô lợp mặt trong của cổ tử cung

C. Lớp biểu mơ có nhiệm vụ ni dưỡng và bảo vệ thai nhi
D. Lớp biểu mô lợp mặt ngồi của cổ tử cung.

E. Lớp biểu mơ lợp mặt ngồi buồng trứng

10. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A. Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào ni.
B. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.

D.Tử cung phát triển bình thường.

C. Hình ảnh các lơng nhau teo nhỏ.

E. Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm.


11. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A. Các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng.
B. Các lơng nhau phì đại do trục liên kết thối hóa nước.
C. Xuất huyết bất thường ở giai đoạn cuối của thai kỳ.
D. Một số các lông nhau xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung.

E. Tất cả đều sai.

12. Lơng nhau phì đại thối hóa, tế bào nuôi không dị dạng là đặc trưng của bệnh:
A. Chửa trứng xâm nhập.

B. Chửa trứng lành tính.

D. Chửa ngồi dạ con.

E. Ung thư tế bào ni.

C. Chửa trứng ác tính.

13. Chửa trứng lành tính có đặc điểm :
A. Các tế bào nuôi dị dạng.

B. Các lông nhau và các tế bào nuôi nằm ở lớp cơ tử cung .

C. Các tế bào ni ác tính nằm trong lớp cơ tử cung và không thấy lông nhau.
D. Câu ABC sai.

E. Câu ABC đúng.

14. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là

tổn thương:
A. quá sản
15. Cơ bản u:

B. dị sản

C. nghịch sản

D. loạn sản

E. tăng sản


3
A- dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mơ
B- dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C- là thành phần ni dưỡng tế bào u
D- khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng
16. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:
A-

Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa

B-

Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

C-


Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính

D-

Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái

E-

Tất cả đều đúng

17. Bệnh Hodgkin típ III:
A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
18. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có đặc điểm sau:
A. Có kích thước rất lớn 40-50µm
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
C. Hạt nhân ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng

sáng

quanh hạt nhân
D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt
E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
19. Hodgkin típ I:
A. Gặp trong 50% các trường hợp
B. 60% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết

D. Thời gian sống thêm dài
E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
20. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác


4
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai
21. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:
A. WF4

B. WF5

C.WF6

D.WF7

E.WF8

22. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm
sàng:
A- I

B. II

C.II E


D. III

E. IV

23. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh và chưa có di căn tạng thì thuộc
giai đoạn lâm sàng:

A. I

B. II

C.III

D. IIIS

E. IV

24. Hai típ u limpho ác tính khơng Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. WF4 và WF5

B. WF5 và WF6

D. WF6 và WF8

E.WF6 và WF9

C.WF5 và WF7

25. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.
A. Đúng


B. Sai

26. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên tồn thế giới vì nó
quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị.

A. Đúng

B. Sai

27. Về phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho ác tính khơng
Hodgkin.

A. Đúng

B. Sai

28. Ngồi phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng.
A. Đúng

B.Sai

29. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin.
A. Đúng

B. Sai

30. Ung thư biểu mơ ống nhỏ có đặc điểm:
A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mơ vú nói chung.
B. Giới hạn u khơng rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm.

C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mơ mỡ, bờ tuyến khơng đều, khơng có cơ
biểu mơ, khơng có màng đáy
D. Câu A, C đúng

E. Câu A, B ,C đúng

31. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập khơng có loại sau:
A. Loại điển hình

B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn

C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp

D. Ung thư biểu mô nhầy

E. Câu C và D đúng


5
32. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U phát triển như một nhân u hình trịn, giới hạn rõ và di động tự do với mô
vú xung quanh.
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.
C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngồi của vú.
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính.
33. U xơ tuyến quanh ống là:
A. Các khoang tuyến bị mơ xơ chèn ép làm các lịng tuyến xẹp đi hoặc tạo các khe không đều
B. Các khoang tuyến ngun vẹn hình trịn hay bầu dục, phủ một hay nhiều hàng tế bào
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ

D. Câu A, B đúng

E. Câu B, C đúng

34. Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện nay là:
A. Phân loại TNM

B. Phân loại của WHO

D. Phân loại của Châu âu

C. Phân loại của Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ
E. Phân loại của Gleason

35. Để phát hiện sớm ung thư biểu mô tuyến tiền liệt, nên:
A. Phát hiện sớm bằng định lượng acid phosphatase trong nước tiểu
B. Khám kỹ qua trực tràng vì hầu hết u đều có vị trí ở phía sau tuyến tiền liệt
C. Làm xét nghiệm sinh thiết xuyên qua hội âm hoặc xuyên qua trực tràng
D. Làm xét nghiệm tế bào học dịch tiết của tuyến tiền liệt
E. Chụp X quang xương, nhấp nháy đồ bộ xương để phát hiện di căn sớm
36. Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ :
A.Tuổi giới của bệnh nhân

B. Nghề nghiệp bệnh nhân

C.Tính chất và sự phát triển của khối u

D.Sự đáp ứng với điều trị

E. Giải thích tính chất an tồn của xét nghiệm để bệnh nhân yên tâm

37. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có nghĩa là:
A.Khơng chọc đúng tổn thương

B.Khơng có u

C.Tổ chức u q rắn chắc

D.Câu A,B,C sai

E.Câu A,B,C đúng

38. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu hút ra được tồn máu điều đó có nghĩa là:
A.Chọc phải mạch máu

B.Chọc vào nang máu tụ

C. U mạch máu
D.Câu A,B,C đúng

E.Câu A,B,C sai


6
39. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A.Chảy máu khó cầm

B.Chảy máu nhỏ khơng cần xử trí

C.Di căn ung thư theo đường chọc


D.Gẫy kim

E.Choáng phản vệ

40. Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A.Dương tính giả cao

B.Âm tính giả cao

D.Dương tính giả thấp

E Câu C,D đúng

C.Âm tính giả thấp

41. Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A.Cho kết quả nhanh

B.Đơn giản, tiết kiệm

D.Câu A,B,C sai

E. Câu A,B,C đúng

C.Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần

42. Phương pháp tế bào học chọc hút kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:
A.Dễ thực hiện hơn

B.Khó thực hiện hơn


C.Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D.Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u

E. Chọn C và D

43. Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu xét nghiệm
là:

A.Sinh thiết

B.Hạch đồ

D.Chọc hạch làm tế bào học

C.Giải phẫu bệnh

E. Chọn câu B và C

44. Xét nghiệm tế bào học thường được làm:
A.Sau phẫu thuật

B.Trước phẫu thuật

D.CâuA,B,C sai

E. CâuA,B,C đúng

45.


C. Cả trước và sau phẫu thuật

Tip mơ bệnh học ác tính nhất của phổi là:

A.Ung thư biểu mô tế bào lớn

B.Ung thư biểu mô tế bào nhỏ

C.Ung thư biểu mô tuyến

D.Ung thư biểu mô vảy

46.

E.Ung thư biểu mô tuyến-vảy

Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là:

A.Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ
B.Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân khơng rõ
C.Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ
D.Tế bào to nhỏ khơng đều, nhiều hình nhân qi và nhân chia
E.Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến.
47.Ngun nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi
hơn là viêm phổi thùy là do:
A.Bệnh thường diễn ra cấp tính B.Bệnh thường xảy ra ở trẻ em


7
C.Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng


D.Do nhiều loại vi khuẩn khác nhau

E.Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
48. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên 70 tuổi?
A. Đúng
49.

B. Sai

Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu kim càng nhỏ ?

A.Đúng

B. Sai

50.Ung thư phổi là một ung thư phổ biến trên thế giới nhưng hiếm gặp ở nước ta?
A.Đúng

B. Sai


8
51. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:
A.Tính chất cơn đau

B.Vị trí của ổ loét

D.Sự đáp ứng với điều trị


C.Thời gian tiến triển của bệnh
E. Có biến chứng chảy máu

52. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm:
A.Hình ảnh hoại tử

B. Hình ảnh chảy máu

C.Mức độ xâm nhập viêm

D. Mức độ xơ hóa của ổ lt

E.Hình ảnh tổ chức hạt

53. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tính là:
A. Ung thư hóa B. Thủng dạ dày

C .Hẹp môn vị

D. Chảy máu

E.Thiếu máu

54. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ
D.Nam gấp 4 lần nữ.

B.Nữ gấp đôi nam

C.Nam gấp đôi nữ


E. Nữ gấp 4 lần nam

55. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là:
A.Thiếu máu ác tính

B. 3-4 Benzopyren

D.Nitrosamnin

C. Loét dạ dày mạn tính
E. Viêm dạ dày teo vơ toan

56. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm

B. X quang

C. Nội soi + sinh thiết D. Lâm sàng

E.Sinh hóa

57. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày:
A. Nam giới, có tiền sử lt dạ dày mạn tính
B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị lt dạ dày
C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày”
D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm.
E. E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày
58. Ung thư dạ dày thường gặp là:
A.Sacom co trơn


B.Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày

C. U lympho

D. Sarcom mạch máu

59.

E.Sarcom xơ

Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh lt dạ dày cao

nhất:
A. Trí thức, học sinh- sinh viên

B. Nông dân

động thủ công

C.Kinh doanh, buôn bán

E. Cán bộ công chức

60. Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A - Tụ cầu vàng

B - Trực khuẩn E. coli

D - Liên cầu tan máu nhóm A

61. Ngun nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:

C - Trực khuẩn thương hàn
E - Phế cầu

D. Lao


9
A - Viêm cầu thận màng

B - Viêm cầu thận tiến triển nhanh

C - Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ

D - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu

E - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
62. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con :
A - Viêm cầu thận màng
B - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
D - Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
E - Viêm cầu thận tiến triển nhanh
63. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thối hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D. Sự thối hóa của các đám biểu mơ tuyến ác tính


E. Tất cả đều sai

64. Nang giáp được hình thành do bởi:
A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh

B- Quá trình viêm mạn dẫn đến xơ hóa

C- Do sự thối hóa hốc của bướu giáp cục
D- Do các đám tế bào biểu mơ ác tính ngồi tuyến giáp di căn đến
E- Tất cả đều sai
65. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm :
A - Thường tấn cơng lớp biểu mơ trụ ở cổ trong.

B - Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.

C - Trong bào tương chứa các thể vùiD - Câu ABCđúng.

E - CâuABC sai.

66. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm :
A.

Thường tấn cơng lớp biểu mơ lát tầng.

B.

Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.

C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng.


D. Câu ABCđúng .

E -CâuABC sai.

67. Viêm CTC do HSV (Herpes Simplex Virus) có đặc điểm :
A - Tạo nên các ổ loét nơng.

B - Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.

C- Nhân chứa các thể vùi.

D -Câu A,B,C sai.

E - Câu A,B,Cđúng .

68. Viêm CTC do lao có đặc điểm:
A - Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung.
B - Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans.
C - Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt.


10
D - Câu A,B,Cđúng .

E - Câu A,B,C sai.

69. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :
A - Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B - Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C - Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm.


D - Câu A,B,Cđúng .

E - Câu A,B,C sai.

70. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng
bơng cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lịng ruột” là hình ảnh đại thể thường gặp của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải
B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mơ đại tràng nói chung
71. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:
A. ung thư biểu mô chế nhầy

D.

ung thư biểu mô tuyến nhú

B. ung thư biểu mô tuyến - vảy

E.

ung thư biểu mô không biệt hố

C. ung thư biểu mơ tuyến
72. Trong ung thư đại tràng nói chung, ung thư biểu mơ tuyến chiếm:
A. 65%

B. 75%


C. 85%

D. 95%

E.98%

73. Trên lý thuyết, các triệu chứng của ung thư đại tràng thường được phát hiện sớm trong:
A. ung thư đại tràng sigma

B. ung thư đại tràng trái

D. ung thư manh tràng

E. ung thư đại tràng ngang

C. ung thư đại tràng phải

74. Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là:
A. nội soi đại tràng

B. sinh thiết đại tràng qua nội soi

C. tìm tế bào lạ trong phân

D. định lượng CEA máu

E. tìm máu trong phân

75. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:

A. Còn được gọi là ung thư tuyến tiền liệt
B. Là tổn thương rất thường gặp ở đàn ơng trên 50 tuổi
C. Cịn được gọi là phì đại tuyến tiền liệt ác tính
D. Bệnh có xuất độ cao nhất trong tất cả các ung thư ở nam giới
E. Câu A, B, C đúng
76. Đại thể của ung thư biểu mơ tuyến tiền liệt khơng có đặc điểm sau:
A. Mơ u có màu hơi vàng hơn mơ xung quanh hoặc có màu trắng xám


11
B. U bắt đầu bằng nhiều ổ nên thường lúc phát hiện bệnh các ổ này nằm rải rác và có giới hạn
khơng rõ
C.Trên diện cắt mơ u thường cứng chắc, nhưng khó phân biệt với mơ bình thường
D. Hiếm khi có xuất nguồn ở vùng ngoại biên
E. Các câu A,B,D đúng
77. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt: khi u xâm nhập vỏ bao của tuyến tiền liệt, hoặc lan rộng đến túi
tinh, trực tràng, bàng quang ... người ta mới có thể phân biệt u dễ dàng.
A. Đúng

B. Sai

78. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt đặc biệt thường hay di căn xa đến:
A. Thận

B. Phổi

C. Xương sống

D. Não


E. Gan

79. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về đại thể:
A. Nếu do tăng sản tuyến, tổn thương có màu vàng-tím, mềm, bao bọc bởi lớp vỏ xám, láng chắc
và thường có chất dịch trắng như sữa thấm ra xung quanh.
B. Bệnh khởi đầu là vùng sau tuyến tiền liệt, từ đó bệnh lan dần đến các vùng khác của tuyến
C. Nếu do tăng sản xơ và cơ, tổn thương xám nhạt, dai và xơ, khơng có dịch và có vỏ bao rõ.
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
80. Tăng sản tuyến tiền liệt về vi thể:
A. Thường chỉ gặp tăng sản ống tuyến
B. Đa số là tăng sản mơ xơ vì vậy mới có tên gọi khác là u xơ tuyến tiền liệt
C. Chủ yếu và thường gặp là tăng sản mô xơ và mơ cơ xơ hố
D. Tuỳ theo thành phần nào chiếm ưu thế, người ta thấy có nhiều hình thái khác nhau.
E. Khi có nhiều loại mơ trong một u, khả năng biến đổi thành u ác tính rất cao


12
81. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Các triệu chứng thường gặp là tiểu đêm, khó tiểu và khó ngừng dòng nước tiểu, tiểu đau
B. Chỉ 5 -10% các trường hợp cần được điều trị ngoại khoa.
C. Gặp ở khoảng hơn 95% nam giới trên 70 tuổi
D. Có thể gây ứ nước tiểu ở bàng quang dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu.
E. Các câu trên đều đúng
82. Về vi thể, típ ung thư biểu mơ tuyến tiền liệt thường gặp nhất là:
A. Ung thư biểu mô nang dạng tuyến

B. Ung thư biểu mơ dạng biểu bì

C. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp


D. Ung thư biểu mô tuyến

E. Ung thư biểu mơ khơng biệt hố
83. Việc phịng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện
A.Vệ sinh an toàn thực phẩm

B.Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn

C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi
D.Giảm bớt uống rượu

E. Chọn A,B,C.

84. U Krukenberg chỉ một ung thư dạ dày di căn đến:
A.Phổi

B.Não

C.Gan

D.Thận

E.Buồng trứng

85. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào :
A.Type mô bệnh học

B.Tuổi bệnh nhân


C.Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị

D.Chọn A.B.C.

E.Ung thư dạ dày sớm hay muộn

86. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch
A.Hạch cổ

B.Hạch dọc động mạch chủ

C. Hạch bẹn

D.Hạch nách E. Hạch thượng đòn

87. Phù thông thường là hiện tượng
A. Ư nước trong tế bào

B. Ứ nước ngoài tế bào

C.Ứ nước cả trong và ngoài tế bào

D. Mất nước ngoài tế bào

E. Mất nước cả trong và ngồi tế bào

88. Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:
A.Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm.
B. Khi cắt ngang có nước chảy ra


C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt

D.Khi cắt ngang có máu đỏ thẫm chảy ra.

E. Chọn B và C.

89. Đặc điểm vi thể của phù là:
A. Tế bào lớn hơn bình thường

B. Nhân tế bào lớn hơn bình thường

C. Tế bào nhỏ hơn bình thường

D. Tế bào và nhân nhỏ hơn bình thường

E. Chọn A và B

90. Dịch tiết của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan

B. Ung thư gan C. Gan tim

D. Chọn A và C

E. Lao màng bụng và K gan


13
91. Dịch thấm của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan


B. Ung thư gan C.Gan tim

D.Chọn A và C

E.Lao màng bụng và K gan

92. Sung huyết là hiện tượng thường gặp trong:
A. Sinh lý

B. Bệnh lý

C.Cả sinh lý lẫn bệnh lý

D. các câu A,B,C đều sai.

93. Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:
A. Sưng đau B.Sưng khơng đau

C.Nóng đỏ

94. Tổn thương xuất huyết bao giờ cũng là bệnh lý ?

D.Khơng nóng, đỏ thẫm
A. Đúng

E.Chọn A, C

B. Sai


95. Cùng một mức độ tổn thương, xuất huyết nội bao giờ cũng nguy hiểm hơn xuất huyết ngoại?
A. Đúng

B. Sai

96. Cơ quan bị xuất huyết thường bị thối hố hoại tử lý do vì:
A. Thừa Oxygen mơ

B.Thiếu Oxygen mơ

D.Rối loạn chuyển hố

E. Chọn B,C,D.

C. Ứ trệ tuần hoàn

97. Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A.Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B.Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
E. Tất cả đều sai
98. Tổn thương xơ mỡ động mạch gặp sớm nhất bắt đầu sau:
A.1 tuổi

B. 3 tuổi

C. 5 tuổi

D. 10 tuổi


E. 20 tuổi

99. Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:
A. Lòng mạch máu bị hẹp lại

B. Mạch máu bị to ra C. Thành mạch bị xơ cứng, vơi hố

D. Thành mạch dày lên, mất tính đàn hồi
100.

Nguyên nhân hay gặp nhất dẫn tới huyết khối là:

A. Ứ trệ tuần hoàn
D.
101.

E. Chọn A,B,C,D.

B. Xơ mỡ động mạch

Chấn thương mạch máu

C. Viêm thành mạch máu
E. Chọn A, C, D

Tỷ lệ mắc bệnh chửa trứng lành ở vùng Đông Nam Á là :

A- 1/100 sản phụ mang thai


B- 1/ 1000 sản phụ mang thai

D- 1/ 200 sản phụ mang thai

E- 1/ 2000 sản phụ mang thai

102.

Bệnh ung thư tế bào ni có đặc điểm:

A- Các tế bào ni lọan sản và mang tính chất ác tính..
B- Các tế bào ni ác tính xâm nhập phá hủy vách cơ tử cung .

C- 1/ 20 sản phụ mang thai


14
C- Trong vách cơ tử cung có các hốc nham nhở kèm mơ hoại tử
D- Câu ABC sai
103.

Có thể thấy hạt Aschoff ở các mô dưới đây ngoại trừ ở:

A. Tim
104.

E- Câu ABC đúng

B.Màng hoạt dịch


C. Huyết quản

D. Trong bao khớp

E. Da

Tổn thương thấp tim thường gặp ở:

A.Van 2 lá và van động mạch chủ

B.Van 3 lá và van 2 lá

C.Van động mạch chủ và van động mạch phổi

D. Nội tâm mạc nhĩ trái và van 2 lá

E. Van động mạch phổi và van 2 lá
105.

Tổn thương ở da trong bệnh thấp tim gồm:

A. Các cục dưới da
106.

B.30%

D. câu A và B đúng

D. 80%


E. câu B và C đúng

C. phì đại

D. tái tạo

E. lành tính

Q sản dễ nhầm với:
B. phì đại

C. dị sản

D. chuyển sản

E. tăng sản

Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:

A. quá sản và loạn sản

B. phì đại và loạn sản

D. phì đại

E. quá sản

111.

E. 90%


B. tiếng cọ màng tim C.tràn dịch màng ngoài tim

B.chức năng

A. loạn sản
110.

C.50%

Một thận bị cắt bỏ, thận còn lại quá sản thì gọi là quá sản:

A. bù trừ
109.

D. A và B đúng E.A và C đúng

Trong bệnh thấp tim dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra:

A. tiếng thổi tâm thu

108.

C. Hạt Aschoff

Liên cầu viridans gây viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp gặp trong:

A.10%
107.


B. Ban đỏ viền

C. loạn sản

U xơ tuyến nội ống là:

A- Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi
B- Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều
C- Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D- Câu A, B đúngE. Cả 3 câu trên đều đúng
112. Ở Hoa Kỳ, người da đen có xuất độ và tử suất ung thư biểu mô đại tràng cao hơn ở người da trắng
A. Đúng

B. Sai

113. Ung thư biểu mơ đại tràng có xuất độ cao nhất ở tuổi:
A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

E. 90

114. Hai vấn đề liên quan đến nguyên nhân và sinh bệnh học của ung thư đại tràng là:


15

A. pơ líp đại tràng và chế độ ăn uống
B. bệnh pơ líp gia đình và các yếu tố thực phẩm
C. tổn thương loạn sản và chế độ ăn uống ít chất xơ
D. tổn thương tiền ung, loạn sản và các yếu tố thực phẩm
115. Theo Sherman, vị trí ung thư đại tràng thường gặp theo thứ tự là:
A. đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
B. đại tràng phải, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
C. ống hậu môn, đại tràng sigma, trực tràng, đại tràng phải, đại tràng ngang, đại tràng xuống
D. đại tràng phải, trực tràng, đại tràng sigma, đại tràng ngang, đại tràng xuống, ống hậu môn
E.trực tràng,đại tràng sigma,đại tràng phải,đại tràng ngang,đại tràng xuống,ống hậu môn
116. Về đại thể, tổn thương hồn tồn có dạng vịng siết ăn cứng vách ruột là hình ảnh điển hình của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải
B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
117.

Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ:

A. Một khối u sùi bất kỳ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày C. Một khối u mỡ
D. U xuất phát từ niêm mạc

E. Sự tăng sản của tổ chức lympho dạ dày

118. Các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trị chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày:
A.Chọn BCDE

B. Chế độ ăn uống


C. Vi khuẩn H.P

D. Các tổn thương tiền ung thư ở dạ dày

119.

E. Yếu tố môi trường

Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:

A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng

D.

Nhiễm trùng huyết

B.

E.

Chọn B,C,D.

Vỡ mạch gây xuất huyết

C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức
120.

Để phòng ngừa xơ mỡ động mạch và huyết khối cần phải:
A. Chế độ ăn ít mỡ động vật
B. Chế độ ăn ít đường


D.
E.

Chế độ ăn ít đạm
Chọn A, C.

C. Chế độ ăn ít muối
121.

Tân sinh nội biểu mơ vảy cổ tử cung ( CIN) có đặc điểm :


16
A - Có hình ảnh tế bào ác tính rõ.

B - Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp.

C - Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy.
D - Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia.
122.

E -Tất cả đều đúng.

Tân sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung ( CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào

A- Các tế bào ác tính nhiều hay ít.

B- Có hoặc khơng có xâm nhập qua màng đáy.


C- Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D - Có cầu sừng hay khơng

E- Tất cả đều đúng
123.

Chửa trứng lành tính có đặc điểm:

A - Kích thước tử cung lớn hơn so với tuổi thai.

B - Các lơng nhau phì đại.

C - Trục liên kết các lơng nhau bị thối hóa nước và khơng có huyết quản .
D - Câu ABC đúng.
124.

E - Câu ABC sai.

Chữa trứng ác tính có đặc điểm:

A- Có nhiều lơng nhau phì đại.

B- Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường.

C- Lơng nhau thối hóa và các tế bào ni ác tính xâm nhập cơ tử cung.
D - Các tế bào ni ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, khơng có lơng nhau E- Tất cả đều sai.
125.

Bệnh ung thư tế bào ni có đặc điểm:


A- Xẩy ra từ ngày thứ 15 - 24 của q trình biệt hóa lớp biểu mơ ni.
B- Các lơng nhau thối hóa nước và các tế bào nuôi dị dạng.
C- Trong vách tử cung có các tế bào ni loạn sản, ác tính rõ và không thấy lông nhau.
D- Câu ABC đúng
126.

Huyết khối và cục máu đơng sau chết có thành phần cơ bản giống nhau ?
A.

127.
nhau?
128.

E- Câu ABC sai.

Đúng

B. Sai

Điểm khác nhau giữa huyết khối và tắc mạch là tốc độ gây ra hiện tượng nghẽn mạch khác
A.

Đúng

B. Sai

Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về tổn thương vi

thể và cơ chế bệnh sinh ?

A.
129.

?
131.

B. Sai

Nhồi máu đỏ gây ra tổn thương mô nặng hơn nhồi máu trắng?
A.

130.

Đúng
Đúng

B. Sai

Trong sốc, tổn thương do những ngun nhân khác nhau đều có hình ảnh vi thể giống nhau
A.

Đúng

B. Sai

Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư

người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất ?



17
A. Chụp cộng hưởng từ (MRI)

B. Chụp cắt lớp vi tính ( CT)

D. Xét nghiệm sinh hóa máu

E. Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học

132.

C. Siêu âm màu

Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều

hơn thể tích bệnh phẩm gấp:
A. 2 lần
133.

B. 5 lần

C.10 lần

D. 20 lần

Khi cắt một bệnh phẩm gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, mẫu bệnh nên:

A. Càng to càng tốt

B. Càng nhỏ càng tốt


C. Cắt nhiều mảnh khác nhau

D. Gửi toàn bộ bệnh phẩm sau phẫu thuật
134.

E. Gửi các thông tin lâm sàng

Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:

A. Quá sản
135.

E. Chọn C hoặc D

B. Loạn sản

C. Dị sản

D. Thối sản

E. Phì đại

U khơng có tính chất sau:

A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn thường là u ác tính
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể

136.

Q sản khơng có đặc điểm sau:

A. Còn gọi là chuyển sản

B. là tổn thương có thể hồi phục

C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại
137.

Dị sản khơng có đặc điểm sau:

A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Là tổn thương có thể hồi phục

C. Còn gọi là tăng sản

D. Câu A và câu B đúng

E. Câu B và câu C đúng

138.

U ác xuất phát từ mơ liên kết có tên gọi tận cùng:

A. luôn luôn là CARCINOMA


B. luôn luôn là SARCOMA

C. luôn ln là OMA

D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
139.

U lành khơng có đặc điểm sau:

A. Hiếm khi tái phát

B. Có ranh giới rõ

D. Phát triển tại chỗ

E. Khơng di căn

C. Khơng giống mơ bình thường


18
140.

Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

A. Gọi là u biểu mô

B. Gọi là u hỗn hợp


C. Gọi là u kết hợp

E. Có tên gọi tận cùng là OMA

Hết

D. Gọi là u quái


19

Đề thi Giải phẫu bệnh khối Y3 năm học 2004-2005
thời gian: 60 phút (lần 2)
1. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Còn được gọi là ung thư tuyến tiền liệt
B. Là tổn thương rất thường gặp ở đàn ông trên 50 tuổi
C. Cịn được gọi là phì đại tuyến tiền liệt ác tính
D. Bệnh có xuất độ cao nhất trong tất cả các ung thư ở nam giới
E. Câu A, B, C đúng
2. Đại thể của ung thư biểu mơ tuyến tiền liệt khơng có đặc điểm sau:
A. Mơ u có màu hơi vàng hơn mơ xung quanh hoặc có màu trắng xám
B. U bắt đầu bằng nhiều ổ nên thường lúc phát hiện bệnh các ổ này nằm rải rác và có giới hạn
khơng rõ
C.Trên diện cắt mơ u thường cứng chắc, nhưng khó phân biệt với mơ bình thường
D. Hiếm khi có xuất nguồn ở vùng ngoại biên
E. Các câu A,B,D đúng
3. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt: khi u xâm nhập vỏ bao của tuyến tiền liệt, hoặc lan rộng đến túi tinh,
trực tràng, bàng quang ... người ta mới có thể phân biệt u dễ dàng.
A. Đúng


B. Sai

4. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt đặc biệt thường hay di căn xa đến:
A. Thận

B. Phổi

C. Xương sống

D. Não

E. Gan

5. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về đại thể:
A. Nếu do tăng sản tuyến, tổn thương có màu vàng-tím, mềm, bao bọc bởi lớp vỏ xám, láng chắc
và thường có chất dịch trắng như sữa thấm ra xung quanh.
B. Nơi bệnh khởi đầu là vùng sau tuyến tiền liệt, từ đó bệnh lan dần đến các vùng khác của tuyến.
C. Nếu do tăng sản xơ và cơ, tổn thương có màu xám nhạt, dai và xơ, khơng có dịch và cũng có
vỏ bao rõ.
D. Câu A và B đúng

E. Câu B và C đúng

6. Tăng sản tuyến tiền liệt về vi thể:
A. Thường chỉ gặp tăng sản ống tuyến
B. Đa số là tăng sản mơ xơ vì vậy mới có tên gọi khác là u xơ tuyến tiền liệt
C. Chủ yếu và thường gặp là tăng sản mơ xơ và mơ cơ xơ hố


20

D. Tuỳ theo thành phần nào chiếm ưu thế, người ta thấy có nhiều hình thái khác nhau.
E. Khi có nhiều loại mô trong một u, khả năng biến đổi thành u ác tính rất cao
7. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Các triệu chứng thường gặp là tiểu đêm, khó tiểu và khó ngừng dịng nước tiểu, tiểu đau
B. Chỉ 5 -10% các trường hợp cần được điều trị ngoại khoa.
C. Gặp ở khoảng hơn 95% nam giới trên 70 tuổi
D. Có thể gây ứ nước tiểu ở bàng quang dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu.
E. Các câu trên đều đúng
8. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là :
A- A.Các tế bào biệt hóa tốt

B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên dưới

B- Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong
C- D- Câu A,B,C sai

E- Câu A,B,C đúng

9. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm :
A- Màng đáy cịn nguyên vẹn
B- Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mơ vảy
C- Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D- D- Câu ABC đúng

E- Câu ABC sai

10. Chửa trứng lành tính có đặc điểm :
A -Các tế bào ni dị dạng.

B - Các lông nhau và các tế bào nuôi nằm ở lớp cơ tử cung.


C - Các tế bào ni ác tính nằm trong lớp cơ tử cung và không thấy lông nhau.
D - Câu ABC sai.

E - Câu ABC đúng.

11. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn
thương:
A. quá sản

B. dị sản

C. nghịch sản

D. loạn sản

12. Cơ bản u:
A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng
13. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:
A. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
B. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

E. tăng sản


21

C. Có các tế bào: lympho bào, mơ bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính
D. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
E. Tất cả đều đúng
14. Bệnh Hodgkin típ III:
A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
15. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A- Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B- Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
C- Bướu cổ lan tỏa, các biểu mô tuyến quá sản ,lịng ít dịch keo, nhiều khơng bào
D- Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E- Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia

16. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có đặc điểm sau:
A. Có kích thước rất lớn 40-50µm
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
C. Hạt nhân ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh
hạt nhân
D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt
E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
17. Hodgkin típ I:
A. Gặp trong 50% các trường hợp
B. 60% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài
E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
18. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:

A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào
khác


22
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai
19. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:
A- A. WF4

B. WF5

C.WF6

D.WF7

E.WF8

20. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm sàng:
A. I

B. II

C.II E

D. III

E. IV


21. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh và chưa có di căn tạng thì thuộc giai
đoạn lâm sàng:

A. I

B. II

C.III

D. IIIS

E. IV

22. Hai típ u limpho ác tính khơng Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. A. WF4 và WF5

B. WF5 và WF6

B. D. WF6 và WF8

E.WF6 và WF9

C.WF5 và WF7

23. Ngồi phân loại mơ bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng.
A. Đúng

B.Sai


24. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin.
A. Đúng

B. Sai

25. Ung thư biểu mơ ống nhỏ có đặc điểm:
A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mơ vú nói chung.
B. Giới hạn u khơng rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm.
C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mơ mỡ, bờ tuyến khơng đều, khơng có
cơ biểu mơ, khơng có màng đáy
D. A, C đúng

E. Câu A, B ,C đúng

26. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập khơng có loại sau:
A. Loại điển hình

B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn

C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp D. Ung thư biểu mô nhầy
E. Câu C và D đúng
27. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A.

U phát triển như một nhân u hình trịn, giới hạn rõ và di động tự do với mô
vú xung quanh.


23
B.


Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.

C.

U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.

D.

Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngồi của vú.

E.

Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính.

28. U xơ tuyến quanh ống là:
A.

Các khoang tuyến bị mô đệm xơ chèn ép làm các lịng tuyến xẹp đi hoặc tạo các khe khơng
đều

B.

Các khoang tuyến ngun vẹn hình trịn hay bầu dục, phủ bởi một hay nhiều hàng tế bào

C.

Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ

D. Câu A, B đúng


E. Câu B, C đúng

29. Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện nay là:
A. Phân loại TNM

B. Phân loại của WHO

C. Phân loại của Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ

D. Phân loại của Châu âu

E. Phân loại của Gleason

30. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu hút ra được tồn máu điều đó có nghĩa là:
A.Chọc phải mạch máu

B.Chọc vào nang máu tụ

D.Câu A,B,C đúng

C. U mạch máu

E.Câu A,B,C sai

31. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A.Chảy máu khó cầm

B.Chảy máu nhỏ khơng cần xử trí


C.Di căn ung thư theo đường chọc

D.Gẫy kim

E.Choáng phản vệ

32. Chẩn đốn tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A.Dương tính giả cao

B.Âm tính giả cao

D.Dương tính giả thấp

C.Âm tính giả thấp

E Câu C,D đúng

33. Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A.Cho kết quả nhanh

B.Đơn giản, tiết kiệm

C.Có thể lặp lại xét

nghiệm khi cần
D.Câu A,B,C sai

E. Câu A,B,C đúng

34. Phương pháp tế bào học chọc hút kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học khác vì:

A.Dễ thực hiện hơn

B.Khó thực hiện hơn

D.Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u

C.Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
E. Chọn C và D

35. Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu xét nghiệm là:
A.Sinh thiết

B.Hạch đồ

D.Chọc hạch làm tế bào học
36. Xét nghiệm tế bào học thường được làm:

C.Giải phẫu bệnh
E. Chọn câu B và C


24
A.Sau phẫu thuật

B.Trước phẫu thuật

D.CâuA,B,C sai

E. CâuA,B,C đúng


C. Cả trước và sau phẫu thuật

37. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên 70 tuổi?
A.Đúng

B.Sai

38.

Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu kim càng nhỏ ? A.Đúng

39.

Ung thư phổi là một ung thư phổ biến trên thế giới nhưng hiếm gặp ở nước ta?
A.Đúng

B. Sai

B. Sai

40. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:
A.Tính chất cơn đau

B.Vị trí của ổ loét

D.Sự đáp ứng với điều trị

C.Thời gian tiến triển của bệnh

E. Có biến chứng chảy máu


41. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm:
A.Hình ảnh hoại tử

B. Hình ảnh chảy máu

C.Mức độ xâm nhập viêm

D. Mức độ xơ hóa của ổ lt

E.Hình ảnh tổ chức hạt

42. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là:
A. Ung thư hóa

B. Thủng dạ dày

C .Hẹp môn vị D. Chảy máu

E.Thiếu máu

43. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ

B.Nữ gấp đôi nam

D.Nam gấp 4 lần nữ.

E. Nữ gấp 4 lần nam


C.Nam gấp đôi nữ

44. Ung thư dạ dày thường gặp là:
A- A.Sacom co trơn

B.Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày

B- C. U lympho

D. Sarcom mạch máu

E.Sarcom xơ

45. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất:
A. Trí thức, học sinh- sinh viên

B. Nông dân

C.Kinh doanh, buôn bán

D. Lao động thủ công

E. Cán bộ công chức

46. Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A - Tụ cầu vàng

B - Trực khuẩn E. coli

D - Liên cầu tan máu nhóm A


C - Trực khuẩn thương hàn
E - Phế cầu

47. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:
A - Viêm cầu thận màng

B - Viêm cầu thận tiến triển nhanh

C - Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ D - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
E - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
48. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con :


25
A - Viêm cầu thận màng

B - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

C - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu

D - Viêm cầu thận xơ hóa khu

trú từng ổ
E - Viêm cầu thận tiến triển nhanh
49. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B- Sự thối hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mơ
D- D- Sự thối hóa của các đám biểu mơ tuyến ác tính


E- Tất cả đều sai

50. Nang giáp được hình thành do bởi:
A- Các biểu mơ tuyến giáp q sản mạnh

B- Q trình viêm mạn dẫn đến xơ hóa

C- Do sự thối hóa hốc của bướu giáp cục
D- Do các đám tế bào biểu mơ ác tính ngồi tuyến giáp di căn đến
E- Tất cả đều sai
51. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A - Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào ni.
B - Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai.

C - Tử cung phát triển bình thường.

D - Hình ảnh các lơng nhau teo nhỏ.

E - Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm.

52. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :
A - Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B - Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C - Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm.

D - Câu A,B,Cđúng

E- Câu A,B,C sai.


53. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối dạng bơng
cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lịng ruột” là hình ảnh đại thể thường gặp của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải
B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
54. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:


×