Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

đề ôn thi tin học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.56 KB, 23 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN
PHAN THI: KIẾN THỨC CHUNG
1. Kiến thức chung: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Tắt nguồn điện
B. Bấm nút Power trên hộp máy
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền và chọn mục Shudown.
Answer: D
2. Kiến thức chung: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là?
A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
B. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật thường xuyên
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Answer: C
3. Kiến thức chung: Khi đặt tên tệp hoặc thư mục trong DOS không được sử dụng các ký tự
nào sau đây?
A. . , ? \ / ; : = < > [ ]
B. Các chữ số từ 1 đến 5
C. Các chữ cái từ A đến G
D. Các chữ và số đi cùng nhau
Answer: A
4. Kiến thức chung: Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng cơng cụ
chống phân mảnh đĩa cứng:
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
C. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Answer: B
5. Kiến thức chung: Virus tin học thực chất là?
A. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính
B. Một kháng thể tồn tại bên ngồi khơng khí


C. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những
chức năng rất đa dạng
D. A và B đều đúng
Answer: C
6. Kiến thức chung: Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục
đích của cơng việc định dạng là gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
Answer: C
7. Kiến thức chung: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:


A. Tên File không được chứa khoảng trắng
B. Tên File khơng nên có dấu tiếng Việt
C. Tên File được dài trên 255 kí tự
D. Tên File được chấp nhận kí tự #
Answer: B
8. Kiến thức chung: Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không
nhận biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an tồn?
A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
B. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
C. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
D. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
Answer: C
9. Kiến thức chung: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng

D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
Answer: A
10. Kiến thức chung: Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi cơng việc tốt hơn con
người?
A. Khi dịch một cuốn sách
B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi phân tích tâm lý một con người
D. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
Answer: D
11. Kiến thức chung: Virus máy tính lây lan qua những con đường nào ?
A. Qua thiết bị nhớ USB, ổ đĩa di động.
B. Qua sao chép file
C. Qua web đen, qua các phần mềm crack, keygen
D. Cả 3 phương án trên.
Answer: D
12. Kiến thức chung: Phát biểu nào về hệ điều hành sau đây là không đúng ?
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện
chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là một hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
Answer: B
13. Kiến thức chung: Trong hệ điều hành Windows, để mở chương trình quản lý tác vụ (Bạnsk
Manager) bạn dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + S
B. Alt + F4
C. Ctrl + Alt + F4
D. Ctrl + Alt + Delete



Answer: D
14. Kiến thức chung: Trong máy tính, thơng tin tồn tại dưới các dạng tập tin nào ?
A. Tập tin chương trình
B. Tập tin dữ liệu
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Answer: C
15. Kiến thức chung: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào được thực hiện trước ?
A. Hệ điều hành
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
C. Phần mềm diệt Virus máy tính
D. Phần mềm Word, Excel
Answer: A
16. Kiến thức chung: Theo bạn phần mềm Windows, Linux có đặc điểm nào chung ?
A. Cả hai đều là phần mềm ứng dụng
B. Cả hai đều là thiết bị phần cứng
C. Cả hai đều là hệ điều hành
D. Cả hai đều là phần mềm hệ thống
Answer: C
17. Kiến thức chung: Khi đang dùng máy tính, để khởi động lại hệ thống thì bạn dùng cách
nào sau đây:
A. Tại giao diện desktop => Alt + F4 => Restart
B. Kích Start menu => Shutdown => Restart
C. Bấm nút Reset trên hộp máy
D. Tất cả các cách trên.
Answer: D
18. Kiến thức chung: Khi đang dùng máy tính, để tắt hệ thống đúng cách thì bạn dùng cách
nào sau đây:
A. Rút dây nguồn điện máy tính
B. Kích Start menu => Shutdown

C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Answer: B
19. Kiến thức chung: Trong hệ điều hành Windows, muốn khởi chạy một chương trình nào đó
thì:
A. Mở My Computer và kích đơi chuột trái vào tên chương trình
B. Mở My Computer và kích vào chương trình => bấm Enter
C. Mở My Computer và kích chuột phải vào chương trình => Open
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Answer: D
20. Kiến thức chung: Trong hệ điều hành Windows, khi đang mở cửa số thư mục hiện hành
bạn muốn trở về màn hình nền desktop thì:
A. Bấm tổ hợp phím Windows + D


B. Kích chuột phải lên thanh Taskbar => Show the desktop
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Cả hai cách trên đều sai.
Answer: C
21. Windows: Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:
A. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move
B. Tất cả đúng
C. Chọn Menu Windows; Move
D. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị trí mới
Answer: B
22. Windows: Thiết lập hiển thị các folder có thuộc tính ẩn ở đâu?
A. Control Panel / Folder Option / General tab
B. Folder Properties / General tab
C. Control Panel / Folder Option / View tab
D. Folder Properties / Security tab

Answer: C
23. Windows: Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào
dưới đây :
A. Chương trình
B. Ổ đĩa
C. Tập tin tư liệu
D. Tất cả đúng
Answer: D
24. Windows: Thiết bị vừa là thiết bị xuất vừa là thiết bị nhập của máy tính
A. Máy in
B. Bàn phím
C. Màn hình
D. Đĩa cd-rw/dvd-rw
Answer: D
25. Windows: Muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta chọn đối tượng rồi
thực hiện:
A. File - Copy
B. File - Open
C. File - Restore
D. File - Move To Folder…
Answer: C
26. Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng
A. Control Panel
B. Control Windows
C. Control System
D. Control Desktop
Answer: A
27. Windows: Chương trình dùng để quản lí các tệp và thư mục là



A. Accessories
B. Windows Explorer
C. Internet Explorer
D. Control Panel
Answer: B
28. Windows: Chương trình nào như một máy tính bỏ túi tích hợp trong Windows
A. Notepad
B. Calculator
C. MS Word
D. MS Excell
Answer: B
29. Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Answer: C
30. Windows: Trong cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau
trong một danh sách
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Answer: A
31. Windows: Để thốt khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp
phím
A. Alt – F4
B. Ctrl – F5
C. Shift – F4
D. Alt – F5

Answer: A
32. Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
Answer: C
33. Windows: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. tất cả đều sai


Answer: C
34. Windows: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi mơi trường làm việc
cho phù hợp
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
Answer: C
35. Windows: Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xố hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
A. Shift_Del
B. Alt_Del
C. Ctrl_Del
D. Cả 3 câu đều sai
Answer: A

36. Windows: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh
công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
Answer: B
37. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle
Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
Answer: B
38. Windows: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Answer: D
39. Windows: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh
copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
Answer: D


40. Windows: Kiến thức chung: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận

nhập xuất, các loại hệ điều hành là :
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
Answer: D
41. MS Winword: Tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
A. Mở một Document mới
B. Mở một Document đã có
C. Đóng Document đang mở
D. Đóng và lưu Document đang mở
Answer: B
42. MS Winword: Tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo
A. Ctrl + A
B. Ctrl + End
C. Alt + A
D. Alt + End
Answer: A
43. MS Winword: Trong Bảng (Table), để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. LayOut - Cells
B. Design - Cells
C. LayOut - Split Cells
D. Design - Split Cells
Answer: D
44. MS Winword: Muốn định dạng các đoạn văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Home - Bullets and Numbering
B. View - Bullets and Numbering
C. Insert - Bullets and Numbering
D. Review - Bullets and Numbering
Answer: A

45. MS Winword: Để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện
A. Insert - Header and Footer
B. View - Header and Footer
C. Home - Header and Footer
D. Review - Header and Footer
Answer: A
46. MS Winword: Để soạn thảo một cơng thức tốn học, ta thường dùng
A. Insert - Word Art
B. Insert - Equation
C. Insert - Chart
D. Insert - Shapes
Answer: B


47. MS Winword: Một đối tượng sử dụng loại Waps text nào để văn bản lấp đầy các khoảng
trong xung quanh nó.
A. Spuare
B. Tight
C. Through
D. Top and Bottom
Answer: C
48. MS Winword: Để định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện
A. File - Print
B. Page Layout - Page Setup
C. File - Page Setup
D. Page Layout - Print
Answer: B
49. MS Winword: Để chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm
A. Tab
B. Shift + Del

C. Insert
D. Shift + Insert
Answer: C
50. MS Winword: Trong Word, để tạo chỉ số trên (m2), bạn thực hiện gõ m2, bôi đen chỉ số 2
rồi thực hiện tiếp tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl , Shift, =
B. Ctrl , =
C. Shift, =
D. Ctrl , Shift
Answer: A
51. MS Winword: Trong Word, để tạo chỉ số dưới (H2), bạn thực hiện gõ H2, bôi đen chỉ số 2
rồi thực hiện tiếp tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl , Shift, =
B. Ctrl , =
C. Shift, =
D. Ctrl , Shift
Answer: B
52. MS Winword: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản in nhạt, muốn đoạn văn bản
này đậm lên, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + X
C. Ctrl + C
D. Ctrl + B
Answer: D
53. MS Winword: Trong Word để ngắt trang trong Word ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + Enter


B. Alt + Shift
C. Shift + Enter

D. Ctrl + Enter
Answer: D
54. MS Winword: Trong Word để chọn toàn bộ một ô bất kỳ trong bảng, ta thực hiện theo
cách nào sau đây?
A. Bơi đen phần văn bản trên ơ đó
B. Nhấn đúp chuột vào ơ đó
C. Nhấn chuột vào phía trên ơ đó
D. Nhấn chuột vào góc dưới bên trái ô đó.
Answer: D
55. MS Winword: Trong Word, ta có thể tạo chữ in hoa bằng công cụ Drop Cap cho trường
hợp nào sau đây?
A. Chữ cái đầu của mỗi đoạn trong văn bản
B. Một số chữ cái đầu của đoạn đầu tiên trong văn bản
C. Chữ cái đầu dòng trên Table
D. Chữ cái đầu đoạn văn bảng trong Text box
Answer: A
56. MS Winword: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản, muốn tăng kích cỡ của chữ
bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + }
C. Ctrl + {
D. Ctrl + [
Answer: A
57. MS Winword: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản, muốn giảm kích cỡ của chữ
bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + }
C. Ctrl + {
D. Ctrl + [
Answer: D

58. MS Winword: Trong Word, một đoạn văn bản có chỉ mục nếu bạn muốn xuống dịng mà
khơng muốn dịng đó có chỉ mục thì bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Cả 3 phương án 1, 2 và 3 đều sai
Answer: B
59. MS Winword: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản gõ chữ thường, muốn địnhk
dạng thành chữ IN HOA bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Shift + F1
B. Shift + F2


C. Shift + F3
D. Shift + F4
Answer: C
60. MS Winword: Trong Word, khi đã bôi đen một đoạn văn bản gõ chữ IN HOA, muốn địnhk
dạng thành chữ thường bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Shift + F1
B. Shift + F2
C. Shift + F3
D. Shift + F4
Answer: C
61. MS Winword: Trong Word, bôi đen một đoạn văn bản rồi lần lượt thực hiện thao tác :
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B tiếp đến là Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ :
A. In nghiêng
B. In đậm
C. Có gạch chân
D. In đậm và nghiêng
Answer: D

62. MS Winword: Trong Word, để định dạng chữ cái lớn đầu đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Home/Drop Cap
B. Insert/Drop Cap
C. View/Drop Cap
D. Tool/Drop Cap
Answer: B
63. MS Excel: Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của
bảng tính
A. Ctrl+Home
B. Shift+Ctrl+Home
C. Alt + Home
D. Shift + Alt + Home
Answer: A
64. MS Excel: Kết quả của một công thức hiển thị trong cell là các kí tự #####, điều đó có
nghĩa là:
A. Bảng tính bị nhiễm virus
B. Cơng thức nhập sai
C. Độ cao quá thấp nên không hiển thị hết kết quả
D. Độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết kết quả
Answer: D
65. MS Excel: Tại ơ A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận
được kết quả
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #DIV/0!


Answer: D
66. MS Excel: Điều kiện logic trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi

cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?
A. #
B. ><
C. <>
D. ~
Answer: C
67. MS Excel: Khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo lỗi?
A. #N/A
B. #NAME?
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Answer: B
68. MS Excel: Để tham chiếu dữ liệu từ bảng khác ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: D
69. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 hàng ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: A
70. MS Excel: Khi dữ liệu cần tham chiếu nằm trên 1 cột ở bảng tham chiếu, ta dùng hàm
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Cả 3 đều đúng
Answer: B

71. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
A. Shift+Home
B. Alt+Home
C. Ctrl+Home
D. Shift+Ctrl+Home
Answer: C
72. MS Excel: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào cơng thức tính tốn cho một ô, trước
hết ta phải gõ:
A. Dấu chấm hỏi (?)


B. Dấu bằng (= )
C. Dấu hai chấm (: )
D. Dấu đơ la ($)
Answer: B
73. MS Excel: Trong bảng tính Exce, nếu trong một ơ tính có các kí hiệu #####, điều đó có
nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ơ đó có độ cao q thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Answer: D
74. MS Excel: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
Answer: A
75. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng báo lỗi?

A. # NAME!
B. # VALUE!
C. # N/A!
D. # DIV/0!
Answer: A
76. MS Excel: Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta
thực hiện:
A. Format - Filter - AutoFilter
B. Insert - Filter - AutoFilter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. View - Filter - AutoFilter
Answer: C
77. MS Excel: Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up ; Page Down
B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Answer: B
78. MS Excel: Trong Excel, để xuống dịng trong một ơ, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
Answer: A


79. MS Excel: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối

C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều đúng
Answer: A
80. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :

A. Khơng tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
Answer: D
81. MS Excel: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

A. Khơng tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu khơng tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng.
Answer: B
82. MS Excel: Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNT
C. COUNTBLANK
D. COUNTA
Answer: C
83. MS Excel: Trong MS Excel, hàm tính tổng có nhiều điều kiện là hàm:
A. SUMIFS
B. SUMIF
C. DSUM
D. SUM
Answer: A
84. 40. MS Excel: Trong MS Excel, hàm đếm có nhiều điều kiện là hàm:

A. COUNTIF
B. COUNTIFS
C. DCOUNT
D. COUNTA
Answer: B
85. MS Excel: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao
tác?
A. Bơi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.


C. Nhấn tổ hợp phím Ctr + P và ok
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Answer: A
86. MS Excel: Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ơ trong bảng tính Excel ta cần?
A. Vào Insert, chọn Table.
B. Vào View/Show, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.
C. Vào Reiew/Spelling.
D. Khơng có tính năng này.
Answer: B
87. MS Excel: Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?
A. Vào Format Cell, chọn Hide.
B. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide.
C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide.
D. Cả 3 cách trên đều đúng.
Answer: C
88. MS Excel: Khi đánh cơng thức tính tốn trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép
tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các cơng thức mình vừa đánh ra thì?
A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.

C. Đặt các phép tính vào giữa dấu " ".
D. Gõ bình thường như nhập liệu
Answer: A
89. MS Powerpoint: Muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện
A. File - View Show
B. Window - View Show
C. Slide Show - View Show
D. Tools - View Show
Answer: C
90. MS Powerpoint: Để thêm một Slide mới vào, ta thực hiện:
A. Home - New Slide
B. Design - New Slide
C. Slide Show - New Slide
D. Insert - New Slide
Answer: D
91. MS Powerpoint: Để thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
A. Home - Themes
B. Design - Themes
C. Slide Show - Themes
D. Insert - Themes
Answer: B
92. MS Powerpoint: Để thiết lập hiệu ứng cho đối tượng trong 1 slide, ta thực hiện:
A. Transition - chọn hiệu ứng


B. Design - chọn hiệu ứng
C. Slide Show - chọn hiệu ứng
D. Animations - chọn hiệu ứng
Answer: D
93. MS Powerpoint: Một đối tượng trong 1 slide có thể thiết lập bao nhiêu hiệu ứng

A. 1
B. Nhiều
C. 3
D. 2
Answer: B
94. MS Powerpoint: Muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng
và thực hiện
A. Animations - Animation Pane, rồi chọn delete
B. Animations - Animation Pane, rồi chọn Remove
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Answer: B
95. MS Powerpoint: Để chạy Slide ta cần chọn
A. Bấm F5
B. view/ slide show
C. cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Answer: C
96. MS Powerpoint: Để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide ta vào slide show chọn
A. slide transition
B. view show
C. custom animation
D. Tất cả đều đúng
Answer: A
97. MS Powerpoint: Để tạo slide mới
A. nhấn ctrl + M
B. nhấn F5
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: A

98. MS Powerpoint: Để lưu các slide ta phải
A. nhấn ctrl + S
B. file / save
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: C
99. MS Powerpoint: Số lượng các slide của 1 bài


A. Tùy ý
B. Từ 1 đến 3 Slide
C. Từ 3 Slide trở lên
D. Số Slide không được vượt quá 100
Answer: A
100. MS Powerpoint: Tạo hiệu ứng hoạt hình cho slide ta vào slide show chọn
A. custom animation
B. preset animation
C. custom show
D. cả 3 đều sai
Answer: A
101. MS Powerpoint: chọn kiểu slide
A. format / slide layout
B. common tasks/ slide layout
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: C
102. MS Powerpoint: Để sử dụng màu nền có sẵn từ các mẫu cho các slide ta vao format chọn
A. apply design template
B. background
C. cả hai đúng

D. cả hai sai
Answer: A
103. MS Powerpoint: Để thực thi các slide :
A. F5
B. view / slide show
C. click vào biểu tượng hình màn chiếu
D. tất cả đúng
Answer: D
104. MS Powerpoint: Để tạo màu nền cho slide
A. format / background
B. format / font
C. cả hai đúng
D. cả hai sai
Answer: A
105. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, mục Design cho phép
bạn:
A. Chèn và định dạng Picture cho trang trình chiếu.
B. Chèn và định dạng Shape cho trang trình chiếu.
C. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu.
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng của đối tượng trang trình chiếu.
Answer: C


106. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, mục Transitions cho
phép bạn:
A. Thêm và định dạng Hiệu ứng lật trang cho trang trình chiếu.
B. Chèn và định dạng Shape cho trang trình chiếu.
C. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu
Answer: A

107. MS Powerpoint: Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu
A. Chèn và định dạng Picture cho trang trình chiếu.
B. Thiết kế và định dạng Theme, Background, Style cho trang trình chiếu.
C. Thêm và định dạng Hiệu ứng lật trang cho trang trình chiếu.
D. Thêm và định dạng Hiệu ứng các đối tượng trang trình chiếu.
Answer: D
108. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, với mỗi đối tượng bạn
có thể thêm bao nhiêu Hiệu ứng cho đối tượng đó ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Rất nhiều.
Answer: D
109. MS Powerpoint: Trong bảng quản lý các Hiệu ứng (Animation Pane), bạn có thể:
A. Thay đổi thứ tự xuất hiện cho các hiệu ứng.
B. Thiết lập thời gian diễn ra hiệu ứng.
C. Cho phép số lần lặp lại hiệu ứng.
D. Tất cả các ý trên.
Answer: D
110. MS Powerpoint: Chuyên mục nào sau đây không nằm trong phần hiệu ứng Animations
của soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint ?
A. Xuất hiện (Entrance)
B. Nội dung động (Dynamic Content)
C. Làm nổi bật (Emphasis)
D. Biến mất (Exit)
Answer: B
111. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để bắt đầu chạy trình
chiếu thì bạn bấm:
A. F5
B. Shift + F5

C. F12
D. F7
Answer: A
112. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để bắt đầu chạy trình
chiếu từ Slide đang chọn thì bạn bấm:
A. F5


B. Shift + F5
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
Answer: B
113. MS Powerpoint: Trong trình soạn thảo trình chiếu MS Powerpoint, để Copy Slide đang
chọn xuống ngay phía dưới slide đó thì bạn bấm:
A. Ctrl + W
B. Ctrl + M
C. Ctrl + D
D. Ctrl + S
Answer: C
114. Lan/Internet: Đặc điểm mạng MAN?
A. Mạng trải rộng trong phạm vi thành phố
B. Kết nối hai hay nhiều LAN
C. Sử dụng đường truyền riêng hoặc cáp quang
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
115. Lan/Internet: Dạng mạng nào dưới đây là kết nối point to point?
A. Star
B. Ring
C. Bus
D. Tất cả đều đúng

Answer: A
116. Lan/Internet: Dạng mạng nào dưới đây các trạm phân chia chung một đường truyền
chung?
A. Star
B. Ring
C. Bus
D. Tất cả đều đúng
Answer: C
117. Lan/Internet: Dạng mạng nào dưới đây tín hiệu được truyền đi trên vòng theo một chiều
duy nhất?
A. Star
B. Ring
C. Bus
D. Tất cả đều đúng
Answer: B
118. Lan/Internet: Dạng cáp nào dưới đây có tốc độ truyền tín hiệu cao nhất?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp quang
D. Tất cả đều đúng
Answer: C


119. Lan/Internet: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích gì?
A. Chia sẻ tài ngun ( ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in… )
B. Quản lý tập trung và đồng bộ hóa dữ liệu
C. Xử lý thơng tin kịp thời và chính xác
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
120. Lan/Internet: Mạng nối nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một tòa nhà gọi là?

A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. INTERNET
Answer: A
121. Lan/Internet: Mạng diện rộng, dùng để kết nối máy tính trong nội bộ các quốc gia hay
giữa các quốc gia trong cùng một châu lục gọi là?
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. INTERNET
Answer: B
122. Lan/Internet: Đặc điểm mạng LAN?
A. Mạng nối các máy tính trong phạm vi 1 tòa nhà
B. Tốc độ truyền dữ liệu cao
C. Tỷ lệ lỗi khi truyền thấp
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
123. Lan/Internet: Thiết bị nào dưới đây có chức năng khuếch đại, phục hồi các tín hiệu đã bị
suy thối?
A. Router
B. Repeater
C. NIC
D. Switch
Answer: B
124. Lan/Internet: Thiết bị nào dưới đây có chức năng điều chế tín hiệu tương tự sang tín hiệu
số để gửi theo đường điện thoại và ngược lại?
A. Router
B. Repeater
C. NIC

D. Modem
Answer: D
125. Lan/Internet: Thiết bị nào dưới đây có chức năng định tuyến?
A. Router
B. Repeater


C. Bridge
D. Modem
Answer: A
126. Lan/Internet: Đặc điểm của mạng hình sao?
A. Tất cả các trạm được kết nối với một thiết bị trung tâm
B. Dễ dàng bổ sung hay loại bỏ bớt máy tính
C. Dễ dàng theo dõi và giải quyết sự cố
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
127. Lan/Internet: Thiết bị trung tâm dùng kể kết nối mạng tính trong mạng hình sao là?
A. Hub/ Switch
B. NIC
C. Gateway
D. Bridge
Answer: A
128. Lan/Internet: Nhược điểm của mạng dạng hình sao?
A. Khó cài đặt và bảo trì
B. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác
C. Cần nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm
D. Khơng có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt
Answer: C
129. Lan/Internet: Dịch vụ DNS dùng để?
A. Cấp địa chỉ IP cho máy trạm

B. Phân giải tên miền và địa chỉ IP
C. Truyền file qua mạng
D. Gửi thư điện tử
Answer: B
130. Lan/Internet: Khi soạn thảo Email muốn đính kèm tập tin chúng ta chọn?
A. Send
B. Copy
C. Attachment
D. File/save
Answer: C
131. Lan/Internet: Mạng Internet ra đời năm nào?
A. 1965
B. 1969
C. 1978
D. 1984
Answer: B
132. Lan/Internet: ARPANET là?
A. Tiền thân của mạng Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ


C. Một chuẩn mạng diện rộng
D. Mơ hình phân tầng
Answer: A
133. Lan/Internet: TCP/IP có mấy tầng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Answer: B

134. Lan/Internet: Nhà cung cấp dịch vụ Internet được viết tắt là?
A. IAP
B. IIS
C. ISP
D. ICP
Answer: C
135. Lan/Internet: Phần mềm nào dưới đây khơng phải là trình duyệt?
A. Cốc Cốc
B. Firefox
C. Safari
D. VLC Player
Answer: D
136. Lan/Internet: Nút BACK trên trình duyệt dùng để?
A. Trở lại trang trước
B. Đi đến trang kế tiếp
C. Truy cập lịch sử duyệt web
D. Về trang chủ
Answer: A
137. Lan/Internet: Phần mềm nào dưới đây dùng để tăng tốc tải tập tin trên mạng?
A. Windows Media Player
B. Internet Download Manager
C. Chrome
D. Instagram
Answer: B
138. Lan/Internet: Chức năng CC trong soạn thảo email là?
A. Gửi cho người thứ nhất
B. Gửi một bản copy đến một hay nhiều người khác
C. Gửi thư nháp
D. Gửi tập tin đính kèm
Answer: B

139. Lan/Internet: Địa chỉ email nào dưới đây là hợp lệ?
A. hocvien$duytan.edu.vn
B. hocvien@duytan,edu.vn


C.
D. hocvien.duytan.edu.vn
Answer: C
140. Lan/Internet: Administrator là tài khoản?
A. Có quyền quản trị cao nhất
B. Tài khoản khách
C. Tài khoản chia sẻ
D. Tài khoản bị giới hạn
Answer: A
141. Lan/Internet: Để điều khiển máy tính từ xa trong mạng LAN, ta thường sử dụng phần
mềm nào?
A. Remote Desktop Connection
B. Team Viewer
C. Chrome
D. VLC Player
Answer: A
142. Lan/Internet: Để lưu lại liên kết những trang web hay trên Chrome/ Firefox ta sử dụng?
A. Bookmark
B. Favourite
C. Download
D. Private Browsing
Answer: A
143. Lan/Internet: Lợi ích của phần mềm Internet Download Manager?
A. Tải với tốc độ tối đa đường truyền
B. Resume các tập tin khi bị gián đoạn

C. Lên tải các tập tin
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
144. Lan/Internet: Trong trình duyệt Chrome, để di chuyển giữa các Tab ta sử dụng phím?
A. Ctrl + Tab
B. Ctrl + F4
C. Ctrl + W
D. Ctrl + J
Answer: A
145. Lan/Internet: Cấu trúc 1 địa chỉ Email là?
A. <tên người dùng>@<tên miền>
B. <tên miền>@<tên người dùng>
C. <tên người dùng>.<tên miền>
D. <tên người dùng>,<tên miền>
Answer: A
146. Lan/Internet: Địa chỉ muachung.com có nghĩa là?
A. Địa chỉ của trang web thương mại


B. Địa chỉ của trang web giáo dục
C. Địa chỉ trang web quân sự
D. Địa chỉ trang web giải trí
Answer: A
147. Lan/Internet: WWW viết tắt của?
A. Word Wide Web
B. World Wide Wed
C. Wed wide world
D. Win Word Wed
Answer: B
148. Lan/Internet: Những phần mềm nào dùng để duyệt web?

A. Chrome
B. Cốc Cốc
C. Firefox
D. Tất cả đều đúng
Answer: D
149. Lan/Internet: HTTP là gì?
A. Giao thức truyền siêu văn bản
B. Ngơn ngữ soạn thảo web
C. Tên của trang web
D. Địa chỉ của trang web
Answer: A
150. Lan/Internet: Thiết bị cung cấp Internet cho gia đình là thiết bị nào sau đây
A. Router ADSL
B. Access Point
C. Hub
D. Switch
Answer: A
151. Lan/Internet: Thiết bị để nối nhiều PC thành mạng Lan là thiết bị nào sau đây
A. Switch
B. Router ADSL
C. UPS
D. Filter
Answer: A



×