TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG TP.HCM
KHOA GIAO THÔNG
BỘ MÔN CHI TIẾT MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Quang Vinh
MSSV: 1910695
ĐỀ TÀI
Đề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 6
12345-
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
Động cơ điện 3 pha không đồng bộ.
Bộ truyền đai thang.
Hộp giảm tốc bánh răng trụ nghiêng một cấp.
Nối trục đàn hồi.
Thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P: 9kW
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n: 180 vg/ph
Thời gian phục vụ, L: 7 năm
Quay một chiều, làm việc 1 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = T
;
T2 = 0.8T
t1 = 22s
;
t2 = 28s
1
BÀI TẬP 1:
1. Tính chọn động cơ điện
-
Hiệu suất truyền động: ηch = ηkn×ηd×ηbr×ηol2
Trong đó:
ηkn = 1: hiệu suất khớp nối
ηd = 0,95: hiệu suất bộ truyền đai thang
ηbr = 0,97: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
ηol = 0,99: hiệu suất ổ lăn
=> ηch =1×0,95×0,97×0,992 = 0,903
-
Tính cơng suất tương đương:
2
Ptđ = P. √
-
Ti
∑n
i=1( ) .ti
T
∑n
i=1 ti
=9×√
12 ×22+0,82 ×28
22+28
= 8,04 (kW) <11 (kW) (hợp lý)
Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
Công suất cần thiết động cơ điện:
Pct =
-
Ptđ
ηch
=
9
0,903
= 9,967 (kW)
(1)
Xác định số vòng quay sơ bộ:
uch = ubr × uđ
Trong đó:
ubr = 4: Tỷ số truyền hộp giảm tốc bánh răng trụ
uđ = 4: Tỷ số truyền bộ truyền đai
⇒ u = 4 × 4 = 16
Số vịng quay của động cơ:
ndc = uch × nlv = 16 × 180 = 2880 (vịng/phút)
Động cơ được chọn phải thoả mãn: {
(2)
𝑃đ𝑐 ≥ 𝑃𝑐𝑡
𝑛đ𝑐 ≈ 𝑛𝑠𝑏
Theo Bảng P1.3 thuộc Phụ lục của sách Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, ta chọn
động cơ có thơng số sau:
Kiểu động cơ
Cơng suất (kW)
Vận tốc quay
(Vịng/phút)
4A132M2Y3
11 kW
2907
Tmax
Tdn
2,2
2. Phân phối tỷ số truyền
2
-
Tỷ số truyền thực sự:
ndc
uch =
nlv
=
2907
180
= 16,15
-
Chọn tỷ số truyền theo tiêu chuẩn: uđ = 4
-
Tỷ số truyền bánh răng được tính lại:
Ubr =
uch
16,15
=
ud
4
=4
3. Lập bảng đặc tính
-
Tính tốn cơng suất trên trục:
P
PII =
ηol .ηbr
PI
Pđc =
ηol ηd
9
=
0,99.0,97
9,372
=
0,99.0,95
= 9,372 (kW)
= 9,965 (kW)
Tính số vịng quay các trục:
nI =
nđc
2907
=
ud
nII =
-
1
PII
PI =
-
9
= = 9 (kW)
ηkn
nI
4
=
ubr
= 726,75 vịng/phút
726,75
4
= 181,69 vịng/phút
Tính momen trên các trục:
TI = 9550×
PI
nI
TII = 9550×
Tđc = 9550×
Ttải = 9550×
= 9550 ×
PII
nII
= 9550.
Pđc
nđc
P
nlv
9,372
726,75
9
181,69
= 9550.
= 9550.
9,965
2907
9
180
= 123,15 (N.m)
= 473,06 (N.m)
= 32,74 (N.m)
= 477,5 (N.m)
Bảng đặc tính động cơ
Cơng suất, kW
Động cơ
I
II
Tải
9,965
9,372
9
9
Tỉ số truyền
4
4
1
Momen xoắn, Nm
32,74
123,15
473,06
477,5
Số vòng quay, vg/ph
2907
726,75
181,69
180
3