Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

Giải chi tiết 500 câu toeic part 5 format 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 161 trang )

ORI TOEIC

BỘ GIẢI CHI TIẾT
500 CÂU TOEIC
PART 5 FORMAT
2020
CHẮC CHẮN ĐẠT 600+ TOEIC VỚI ORI TOEIC
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ 
CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM 
0906 303 373 Ms. Diễm 
Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN 
0985 232 396 Ms. Trang


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

TỔNG HỢP 500 CÂU PART 5 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ORI TOEIC
STT Câu hỏi

1

2

In a 20-minute address to computer
science students, the CEO of
Electrolite discussed the availability of


technology jobs in today's job ______.
(a)
market
(b)
maximum (c)
document
(d) department

Robert Thompson invests in a stock
________ will pay dividends of
$3.00 at the end of the first year and
$3.30 at the end of the second year.
(A) they (B) what (C) when (D) that
The heating system of this building is
much more cost-effective than that of
the previous system _______ we used
last year.
(A)in where (B)where

3

4

(C)in which (D)which
It is highly recommended that every
employee retain the original receipt
_____ proof of purchase.
(A) as (B) off (C) except (D) through

Đáp án và giải thích


Dịch câu: Trong 20 phút nói chuyện với các sinh viên khoa
học máy tính, giám đốc điều hành của Electo-lite đã thảo
luận về sự sẵn cõ của các công việc về công nghệ ở thị
trường cơng việc hiện nay.
Có (b) maximum(n): sự tối đa, (c) document(n): tài liệu,
(d) department(n):
phòng ban, khoa
KEY D. that. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí cịn
trống cần 1 đại từ quan hệ có thể thay thế cho ' stock' =>
chỉ có that là phù hợp. Dịch: Robert Thompson đầu tư vào
một cổ phiếu mà nó sẽ trả cổ tức $ 3.00 vào cuối năm đầu
tiên và 3,30 $ vào cuối năm thứ hai.

KEY D. which. Đây là câu có mệnh đề quan hệ. Ở vị trí cịn
trống cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho 'the previous
system' => chọn which Dịch: Hệ thống sưởi của toà nhà
này hiệu quả so với giá tiền hơn nhiều so với hệ thống cũ
mà chúng ta đã sử dụng năm ngối
KEY A. as: như là
Dịch: Nó được khuyên rằng mọi nhân viên đều nên giữ
bản gốc hoá đơn như là một bằng chứng của việc mua
hàng.

1


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM

☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

5

The cost of construction as _______
as the construction period has already
increased twofold over previous
KEY B. well. Ta có cụm 'as well as'=and: và Dịch: Chi phí
estimates.
của cơng trình này cũng như là thời gian thi công đã tăng
(A)good (B)well (C)fine (D)far
lên gấp đơi so với dự tính

6

Rogers TV is a service available
________ to cable customers as part
of the basic service of Rogers Cable
Communications Inc.
(A)exclusively (B)extremely (C)exactly
(D)extensively

7

KEY D. exclusively. Ta có cấu trúc "Exclusive to" hiểu là
"available or belonging only to
particular people" (sẵn có hoặc chỉ thuộc về những người
riêng biệt). Exclusively ở câu này có thể hiểu là "only" nhé.

Đáp án D chỉ có nghĩa là "large in size, amount, degree".
Xét về ý nghĩa và mặt ngữ pháp nên ta chọn A nhé.
Dịch: Rogers TV là 1 dịch vụ chỉ dành riêng cho các khách
hàng sử dụng cáp như 1 phần dịch vụ cơ bản của công ty
Rogers Cable
Communications

KEY A. capacity: sức chứa
Dịch: Một nhà hàng cũ ở số 7 phố Ave sẽ được xây dựng
lại thành 1 nhà hàng hiện đại Citadela với sức chưa tới 150
An old restaurant on 7th Ave. will be khách hàng.
rebuilt into the stylish restaurant
Trong đó:
Citadela with a seating _______ for B. intensity: độ mạnh, cường độ
up to 150 guests.
C. aptitude: năng lực, khả năng
(A) capacity (B) intensity (C) aptitude D. preparation: sự chuẩn bị
(D) preparation

2


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

8


9

10

Working conditions in air
transportation vary widely,
_______ on the occupation.
(A)depends (B)dependable
(C)depending (D)depend

The CEO of the company has been
consistent ________ his policy
associated with foreign
investments over the last few
years. (A)of (B)with (C)at (D)for
New York City's hotel _______ rate
climbed to 90%, a 1% increase from
the same period last year.
(A)occupation (B)occupancy
(C)occupant (D)occupationa

KEY C.depending.
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy đủ:
Working conditions in air transportation vary widely,
which depends on the occupation.
Dịch: Môi trường làm việc trên các phương tiện trên không
rất khác nhau, nó phụ thuộc vào cơng việc (mà người ta
làm).


KEY B. with. Cấu trúc be consistent with sth: phù hợp,
thích hợp với cái gì.
Dịch: Giám đốc điều hành của cơng ty đã hành động phù
hợp với chính sách của ơng gắn liền với các khoản đầu tư
nước ngoài trong vài năm qua.

KEY B. occupancy. occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ
lệ phịng được đặt , có người th ở khách sạn).
Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,
occupant : người ở, người chiếm dụng.

Dịch : Ở khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của
khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ năm
ngoái.

3


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

11

Our delegation ________ of Contact
Director, General Manager and
Marketing Manager will be staying in

Detroit from October 9 to 13.
(A)consists (B)will consist
(C)consisting (D)to be considered
Although they look ------- identical to the
untrained eye, these two models of
printers actually feature completely
different options.
(A) near
(8) nearly
(C) nearness
(D) nearing

12

KEY C.consisting
Đây là câu có mệnh đề quan hệ rút gọn. Ở dạng đầy
đủ: Our delegation, which consists of Contact
Director, General Manager and Marketing Manager,
will be staying in Detroit from October 9 to 13.
Dịch: Phái đồn của chúng tơi bao gồm giám đốc
ngoại giao, tổng giám đốc và giám đốc marketing sẽ ở
Detroit từ 9-13/10.

KEY B.nearly. Cần 1 trạng từ đứng trước tính từ
'identical'
Dịch: Mặc dù nhìn chúng gần như giống nhau trong
con mắt của người không chuyên, nhưng 2 mẫu máy
in này thực chất có các tính năng tuỳ chọn hoàn toàn
khác nhau


4


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Dear Mr. Lee
It is with reluctance that I’m submitting
this letter. Although my time with UPI
Corp. has been, on the whole, _______
and productive, for quite a while now I
have become less and less satisfied with
the work situation. 150.
(A) Satisfy
(B) Satisfied
(C) Satisfying
(D) Satisfies
The direction of the company, the group
_______ I work, and the new targets
and the methods of accomplishing 151.

13

KEY
150.C. satisfying. Ở vị trí cịn trống cần 1 tính từ =>
loại đáp án A và D. Đáp án B satisfied là tính từ dùng

để chỉ cảm xúc => loại
151.C. in which = where. Đây là câu có mệnh đề quan
hệ => cần 1 đại từ quan hệ phù hợp để thay thế cho '
the group'. Ở đây C là từ phù hợp nhất
152.B. to accept. Cấu trúc ' ask sb to do sth'

5


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

14

15

16

Even if Dr. Goldman does lead the
study, the level of his involvement
in the project is ------- to be
determined.
(A) yet
(B) rarely
(C) permanently
(D) besides

104. Since she returned from her
maternityleave, Ms. Burns
has been incredibly _______ catching
up on recent developments.
(A) fixed (B)
busy (C)
related..
(D) worried

KEY A. yet. be yet to do sth: chưa làm gì Dịch:
Mặc dù tiến sĩ Goldman hướng dẫn nghiên
cứu đó, mức độ liên quan của ông ấy tới dự
án vẫn chưa được xác định rõ.
Trong đó:
B. rarely: hiếm khi
C. permanently: vĩnh viễn
D. besides: ngoài ra

KEY: (B) busy(adj) Ving: bận rộn. Dịch câu: Từ
khi quay lại sau khi nghỉ bầu,
bà Burns đang cực kì bận rộn theo kịp những
phát triển gần đây.
Có fixed(adj) cố định, related (adj): liên quan,
worried(adj): lo lắng

122. It is imperative that the contracts
_______ at least a month prior to
KEY: (C)be finalized. Có cấu trúc : It +be+
the beginning of the project.
require/recommend/request/

(A)finalize (B)finalized (C)be
insist/imperative....+that+S+(should)+V. Dịch
finalized (D)finalizing
câu: Bắt buộc là các hợp
đồng được hồn thành ít nhất 1 tháng trước
khi bắt đầu dự án.

17

119. According to the report released KEY: (B)and: và . Dịch câu: Theo báo cáo được
last Wednesday,
công bố
the maintenance staff at PPG is
thứ 4 tuần trước, nhân viên bảo dưỡng tại
overworked ______ underpaid.
PPG thì phải làm việc quá sức và bị trả lương
(A)as (B)and (C)nor (D)for
thấp.

6


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

18


125. The CEO believes that an
overhaul of the
hiring ------- could lead to higher staff
retention in the long run.
(A) candidate
(B) instance
(C) process
(D) consensus

KEY: (C) process(N): quy trình, quá trình. Dịch
câu: Tổng giám đốc
tin rằng 1 sự kiểm tra kỹ lướng của quá trình
tuyển dụng có thể dẫn đến
sự giữ được nhân viên cao hơn sau cùng. (A)
candidate(n): thí sinh,
ứng cử viên,(B) instance(n): ví dụ chứng minh,
(D) consensus(n): sự đồng lòng
KEY: (C)once(adv):đã từng . dịch câu: Thomas
Jefferson,
đã từng là 1 giám đốc bộ phận kế tốn, trở
thành phó giám đốc của cơng ty
chúng ta tháng trước. (A)past(adj): quá khứ,
(B)previous (adj): trước đây ,
(D)now(adv) bây giờ, hiện nay

19

116. Thomas Jefferson, _______ a
director of accounting department,

became a vice president of our firm
last month.
(A)past (B)previous (C)once (D)now

20

122. The Happy Farm day care center
provides
a large ------- of activities for toddlers
and children: (A) graduation
(B) acceptance
KEY: (C) variety (n) of sth: nhiều loại khác
(C) variety
nhau, đa dạng của cái gì.
(D) skills
Có (A) graduation (n): sự tốt nghiệp, (B)
acceptance(n): sự chấp nhận,
(D) skills(n): các kĩ năng

21

114. According to the manager of ABB
Corp.,
this new service _______ very
positively by customers who
get the service details and cost
information quicker.

KEY: B(B)has been received. Vì chủ ngữ số ít (
this new service)

và có (by customers) - dấu hiệu câu bị động
nên cần điền has been received

7


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

(A)has received
(B)has been received
(C)have received
(D)has been receiving

22

23

24

118. We can understand your
strong desire _______ the
agreement at the earliest possible
date.
(A)finalize (B)to finalize (C)finalizes
(D)finalized


KEY: (B)to finalize(v): hoàn thành, làm xong.
cấu trúc desire to do sth: khao khát làm gì

117. We cannot provide assurance
that manufacturing
operations will _______ before the
end of the year.
(A)retain (B)resolve (C)remain
(D)resume

KEY: D.resume(v): bắt đầu trở lạ, hồi phục.
Dịch câu: Chúng tôi không thể
đảm bảo rằng các hoạt động sản xuất sẽ tiếp
tục trước khi kết thúc năm.
(A)retain(v):giữ lại, (B)resolve(v): giải quyết,
(C)remain(v): còn lại

102. Before you use the Workstation
XQ
scheduling software, please take
some time
to ------- yourself on the basic
keyboard
shortcuts. (A)
education
(B) educate
(C) educating
(D) educates


KEY: B.educate (v): giáo dục, dạy dỗ. Có
cấu trúc : take time to do sth: mất thời
gian làm gì

8


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

25

26

101. Guests will be allowed to enter
the venue
two hours ------- the performance
starts.
(A) without
(8) before
(C) along
(D) since

KEY: B.before : trước khi. Có các cấu trúc với
before là :
before + Ving/N và clause + before + clause .

Dịch: Những vị khách được cho phép vào địa
điểm
2 tiếng trước khi màn biểu diễn bắt đầu.

KEY: (B)smoothly(adv): 1 cách trôi chảy, suôn
113. The airline industry also relies
sẻ. Vì run là động từ thường
on many management, professional, nên sau đó ta cần điền 1 phó từ để bổ nghĩa
and administrative support workers cho động từ.
to keep operations running _______.
(A)smooth (B)smoothly
(C)smoothness (D)smoothish

27

28

KEY: C.prevent sth/sb from V-ing : ngăn chăn
ai/ cái gì khỏi việc làm gì.
Có remove sth/sb (from sth/sb): di chuyển, xóa
All commercial catering bussinesses bỏ , oppose (sb/sth) Ving : phản đối, forbid sb
refrigerate perishable food to _____ it to do sth: ngăn cấm. Dịch câu: Tất cả
from spoiling.
các dịch vụ kinh doanh thực phẩm thương
A.remove
mại đều ướp lạnh đồ ăn dễ hư hỏng để
B.oppose
ngăn nó khỏi việc bị hỏng.
C. prevent
Nhung Nguyễn - - Trợ giảng tại Lửa TOEIC.

D. forbid
Although the two computer
processors differ in price, they are
_______ in terms of
their quality.
A.compares
B.comparing
C.comparison
D. comparable

KEY: D.comparable(adj): có thể so sánh được.
Vì đi sau động từ tobe "are" nên ta cần điền 1
tính từ. Khơng thể điền dạng V_ing do nghĩa
của câu. comparison(n): sự so sánh,
compare(v): so sánh. Dịch: Mặc dù 2 bộ xử lý
máy tính khác nhau về giá nhưng chúng có thể
so sánh được về mặt chất lượng. Nhung
Nguyễn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC.
9


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

29


139. The coach emphasized the------importance of developing
homegrown
players rather than purchasing free
agents. (A) great
(8) greatly
(C) greathess
(D) greatest

KEY (A) great (adj) rất lớn, to lớn, vĩ đại
(B)
greatly (adv) cao thượng, cao cả, rất
lắm
(C)
greatness (n) sự to lớn, sự cao quý
(D)
greatest (adj-est) lớn nhất, có ý nghĩa
nhất - Cần adj bổ nghĩa cho n importance (tầm
quan trọng, sự quan trọng)
--> loại adv ở B, loại n ở C, lại để ý ở sau có so
sánh hơn, ở đây chỉ so sánh 2 đối tượng (việc
tự đào tạo và mua bên ngoài), so sánh nhất
dùng cho 3 đối tượng trở lên nên loại adj ở D
Dịch: Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan
trọng rất lớn của việc phát triển cầu thủ tự đào
tạo hơn là mua các cầu thủ tự do.

30

135. The city's public healthcare
workers ------- in providing treatment

for the elderly.
(A) confide
(B) realize
(C) specialize
(D) guarantee

KEY C specialize + in Ving: chuyên làm gì
(A) tâm sự, tin cậy
(B) nhận ra
(C) chuyên
(D) đảm bảo
Dịch: Nhân viên y tế công cộng của thành phố
chuyên cung cấp điều trị cho người già.

31

1 17. Since we lengthened the
KEY A (adv) đáng chú ý, đáng kể
company's lunch break by 30 minutes, Dịch: Kể từ khi chúng tôi kéo dài giờ nghỉ trưa
workplace morale has
của công ty thành 30 phút, tinh thần của nơi
_______ improved.
làm việc đã được cải thiện đáng kể.
(A) noticeably
(8) noticing
(C) noticeable
(D) notice

10



ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

KEY B (adv) thủ cơng, bằng tay
Dịch: Vì các xe nâng phải được vận hành bằng
tay, chúng tôi sẽ cần phải thuê thêm một số
thợ máy

32

136. Since these forkl ifts have to be
operated
-------, we'll need to hire some extra
machinists. (A) manual
(B) manually
{C) manuals
(D) more manual

KEY D be classified (bị động): được phân loại
Dịch: Các tập tin có liên quan đến vụ án được
phân loại kĩ càng và chỉ được tiếp cận qua cơ
quan an ninh

33


131. The files relating to the case are
highly
------- and are only accessible with a
security clearance. (A) classify
(B) classification
(C) classifying
(D) classified
114. Plans to------- the legal
procedures
surrounding applications for loans are
currently being put into effect.
(A) consume
(8) circulate (C) simplify
(D) inherit

KEY C
(A) tiêu thụ
(8) lưu thơng
(C) đơn giản hóa
(D) kế thừa
Dịch: Kế hoạch để đơn giản hóa các thủ tục
pháp lý xung quanh các ứng dụng cho các
khoản vay hiện đang được đưa vào hiệu lực.

134. After ------- interest in the Web
site, Arcadian Apparel will follow up
on targeting specific consumers with
an ad campaign by mail.
(A) generating
(B) generate

(C) generated
(D)to generate

KEY A (v) tạo ra, sinh ra (After + Ving)
Dịch: Sau khi tạo ra sự quan tâm về trang web,
Arcadia Apparel sẽ tiếp tục nhắm tới những
người tiêu dùng cụ thể với một chiến dịch
quảng cáo qua mail

34

35

11


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

1 15. The Redfield Botanical Garden
features nearly all ------- of roses
that are native to the country.
(A) variously
(B) varieties
(C) various
(D) varies


36
1 16. The newly enforced regulation
states that people are not allowed to
smoke ___________
fifty feet of any hospital entrance.
(A) about
(B) within •
(C) beside
(D) nearby
37
132. ------- has been done about the
traffic
congestion on Main Street,
although motorists have
complained repeatedly.
(A) What
(8) Every
(C) Little
(D) No
38

KEY B (n) giống, chủng
(A) đa dạng (adv)
(B) giống, loài, chủng
(C) khác nhau (v)
(D) đa dạng (adj)
Dịch: Vườn thực vật Redfield có gần như tất
cả các giống hoa hồng của đất nước
KEY B: trong vòng, trong khoảng

(A) về, khoảng
(B) trong vòng
(C) bên cạnh
(D) lân cận
Dịch: Các quy định mới được thực thi tuyên
bố rằng mọi người khơng được phép hút
thuốc trong vịng năm mươi feet lối vào của
bất kì bệnh viện nào

KEY C: ít, chưa nhiều
Dịch: Ít thứ đã được thực hiện về việc ùn tắc
giao thơng trên đường phố chính, mặc dù lái
xe đã phàn nàn nhiều lần.

12


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

39

40

125. The manager was _______ that
we should deal with all the problems

in our department ourselves.
(A)convincing (B)convinced
(C)convince (D)convinces
133. The Camelot Hotel's caterer asks
for ten
days' notice to ------- events
that require vegetarian
options.
(A) accommodate
(8) respect
(C) bring
(D) alleviate
139. The coach emphasized the------importance of developing
homegrown
players rather than purchasing
free agents. (A) great
(8) greatly
(C) greathess
(D) greatest

41

Đáp án B. Ở đây dùng bị động. Người quản lý
được thuyết phục rằng chúng tôi nên tự giải
quyết tất cả các vấn đề trong phịng ban của
mình.

Đáp án A. Accommodate: phục vụ (nghĩa của
từ này là cung cấp, thỏa mãn, làm thích nghi).
Người cung cấp thực phẩm của Khách sạn

Camelot yêu cầu thông báo trước 10 ngày để
phục vụ cho những sự kiện mà có các lựa chọn
cho người ăn kiêng.

KEY A: great vì cần 1 adj để bổ nghĩa cho
importance( tầm quan trọng) . Đáp án D cũng
là tính từ nhưng ở đây so sánh 2 đối tượng
nên không thể dùng so sánh hơn nhất. Dịch:
Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan trọng
RẤT LỚN của việc phát triển cầu thủ tự đào
tạo hơn là mua các cầu thủ tự do

13


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

42

121. KWC TV's new sitcom has proven
to be
------- popular with viewers under
the age of 20.
(A) immensely
KEY A: immensely(vơ cùng) vì sau to be và

(B) lmmense-:"
trước popular( tính từ) ta cần 1 trạng từ. Dịch:
(C) immensity
hài kịch mới của KwC TV đã được chứng minh
(D) immensities
vô cùng phổ biến với người xem độ tuổi dưới
20

43

120. Throughout the Unified Trade
Conference, professional ------- were
assistinq delegates from overseas in
uriderstanding the presentations.
(A) interpret
~ (B) interpreting
·.
(C) interpreters
(D) interprets

44

1 18. Operating the up-to-date
equipment at the
factory demands a high level of
technical
-------· (A)
abuse
(B) recognition
(C) facility

(D) expertise

KEY C: interpreters( phiên dịch), ta cần 1 danh
từ sau tính từ professional và làm chủ ngữ
trước were-> Đáp án C phù hợp nhất.
Dịch: Trong suốt Hội nghị Thương mại , những
người phiên dịch chuyên nghiệp hỗ trợ các
đại biểu nước ngoài để hiểu các bài thuyết
trình

KEY D: expertise: chuyen mon. Dap an A:
abuse: sự lạm dụng, B: sự công nhận C: cơ sở
hạ tầng không phù hợp về nghĩa. Dịch: Việc
điều hành thiết bị hiện đại cần yêu cầu cao về
chuyên môn kỹ thuật

14


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

45

140. When individuals submit letters
to the

editor -------, they are less likely to be
printed by the newspaper.
(A) anonymously
(8) symmetrically
(C) accurately
(D) efficiently
138. Rumors say that Melanie
Swanson will be
_______ to senior manager once
the current manager retires.
(A) assisted
(B) released
(C) promoted
(D)spoken

46

47

119. For being the worker who ------most
positively, Eliza received a small cash
bonus.
(A) is evaluating
(B) have evaluated
(C) was evaluated
(D) is being evaluated

KEY A: anoymously: ẩn danh. B: một cách đối
xứng C một cách chính xác D: một cách hiệu
quả. Đáp án A phù hợp về nghĩa. Dịch: khi các

cá nhân gửi bài đăng tới nhà xuất bản một
cách ẩn danh, các bài khó có thể được in bởi
tờ báo

KEY C: promoted: thăng chức. Các đáp án: A:
hỗ trợ B phóng thích D nói. Đáp án C phù hợp
về nghĩa. Dịch: Các tin đồn rằng Melanie
Swanson sẽ được thăng chức lên quản lý khi
quản lý hiện tại nghỉ hưu5

KEY C. was evaluated. Từ cần điền ở đây dạng
bị động sẽ phù hợp về nghĩa. Đáp án D khơng
dung vì về sau ở thì q khứ nên khơng thể
dùng is being. Dịch: Cho người đã được đánh
giá một cách tích cực nhất, Eliza nhận được
một số tiền thưởng nhỏ

15


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

48

49


Travelers ... the local airport in
Hopkins complain that there is an
urgent need for more parking
A: use
B:using
C: used
D: will use
Daniel will be checking the report ...
mistakes before it is submitted to the
group manage
A: in
B:for
C: over
D: from
Jenkins Business Review has asked
thousands of people in a wide range
of professions to describe... their
jobs entail A: what
B: how
C: when
D: which
:

50

51

KEY A: what phù hợp với nghĩa của câu Dich:
Jenkins Business Review đã đưa ra câu hỏi

tới hàng ngàn người ở các nghề nghiệp khác
nhau diễn tả những gì mà nghề nghiệp của
họ đưa đến
KEY B: for , Ta loại bỏ đáp án A và D vì nghĩa
khơng phù hợp, Đáp án C: over thì thương
check something over hoặc check over
somthing chứ không check something over
something.
Dịch: Daniel sẽ kiểm tra lỗi của báo cáo trước
khi nó được nộp cho trưởng nhóm

KEY A: what phù hợp với nghĩa của câu Dich:
Jenkins Business Review đã đưa ra câu hỏi
tới hàng ngàn người ở các nghề nghiệp khác
nhau diễn tả những gì mà nghề nghiệp của
họ đưa đến

KEY C: cấu trúc: so + trợ động từ + chủ ngữ
= ai đó/cái gì đó cũng như vậy,
As the local of residents visit to public A: cho đến khi
swimming facilities climbs,... the
B: nhưng ngược lại
demand for lifeguards to supervise
D: về phía
them
Dịch: Khi [số lượt đến các cơ sở bơi lội công
A: as long as
cộng của người dân] tăng lên, [nhu cầu dành
B: whereas
cho những người cứu hộ để giám sát họ] cũng

C: so does
vậy.
D: as to
16


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Mr. Robinson rose from hotel
bellboy to shift manager in just two
years because he was so cordial and ---- to guests' needs (A) response

KEY B. responsive
Ta thấy có từ and dùng để nối giữa 2 từ cùng
loại nên ở đây cần một tính từ. Có
responsible for: chịu trách nhiệm
responsive: phản ứng nhanh nhạy

(B) responsive
(C) responsible
(D) responsibility

Dịch: Mr Rob thăng tiến từ người mang vác
hành lý tại khách sạn cho tới quản lý ca trong
chỉ 2 năm bởi vì anh rất nhã nhặn và đáp ứng

nhanh nhạy bén với nhu cầu của khách hàng

52

53

54

Though we do not offer gambling like
many other resorts do,
our other amusements and scenery
continue to ----- many guests.
(A) attraction
(B) attractive
(C) attract
(D) attracting
All guests are requested to be ----dressed for the reception ceremony.
(A) formal
(B) formally
(C) formalness
(D) formalize
This letter should be ----- to Mr.
O'Donnel for his revision and
approval. (A) received
(B) forwarded
(C) contacted
(D) examined

55


KEY C. attract: thu hút. Ta thấy đằng trước có
từ to và đằng sau là danh từ/
tân ngữ nên ở đây phải là một động từ Dịch:
Dù chúng tôi không cung cấp dịch vụ cờ bạc
như nhiều khu nghỉ dưỡng khác nhưng
những phong cảnh và dịch vụ giải trí khác vẫn
thu hút rất nhiều khách du lịch

KEY B formally. Ở đây ta cần một trạng từ để
bổ nghĩa cho động từ chia ở dạng
bị động dress
Dịch: Mọi khách mời được yêu cầu phải ăn
mặc lịch sự cho buổi lễ ra mắt

KEY B forwarded: chuyển tới. Dịch: Lá thư này
nên được chuyển tới ngài
O'Donnel để được kiểm tra và phê duyệt
receive: nhận contact: liên lạc
examine: kiểm tra, xem xét

17


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang


We will ----- start carrying a
product line of maternity clothing
aimed at young women who want
to remain fashionable and stylish
during their pregnancy. (A) recently
(B) already
(C) soon
(D) still
56

KEY C soon. Dịch: Chúng tôi sẽ sớm bắt đầu
thực hiện một dòng sản phẩm quần áo thai
sản nhằm vào phụ nữ trẻ, những người muốn
vẫn thời trang và phong cách trong thai kỳ
recently: gần đây already: đã xong rồi
soon: sớm
still: vẫn

57

Both of the floor tile patterns were
KEY C assured. Sau từ be ta cần dùng một tính
designed with great care, so please be từ. Ở đây cần dùng tính từ chỉ trạng thái của
----- that whichever you choose will
con người chứ khơng phải tính chất của sự vật
bring years of satisfaction.
(A) assure
(B) assuring
(C) assured
(D) assurance


58

59

Our output has increased recently,
due in part to a rise in productivity ---the purchase of newer machinery.
(A) as soon as
(B) following
(C) next
(D) in advance
----- in the past four months have
almost diminished and are not
expected to rise in the near future.
(A) Profit
(B) Profits
(C) Profitable
(D) Profitably

nên ta dùng assured thay vì assuring Dịch: Cả
2 mẫu họa tiết sàn gạch đều được thiết kế
chỉn chu nên mong bạn hãy chắc chắn rằng
bất cứ mẫu nào bạn chọn đều mang lại sự hài
lòng

KEY B following. Dịch: Sản phẩm của chúng ta
càng ngày càng tăng gần đây một phần là nhờ
năng suất tăng cao sau khi mua máy móc mới
as soon as: ngay khi next: tiếp theo in
advance = before


KEY B profits. Ở đây ta thấy thì hiện tại hồn
thành có 'have' nên chủ ngữ là danh từ số
nhiều
Dịch: Lợi nhuận 4 tháng qua giảm và không
được kì vọng sẽ tăng trong tương lai gần
18


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

Inventory control and receiving have
become much more ----- since we put
both areas under the control of a
single department. (A) manageable
(B) manageably
(C) managing
(D) manage
60

KEY A manageable: dễ quản lí. Ta cần dùng
một tính từ bổ nghĩa cho động từ become: trở
nên, và much more là dấu hiệu nhận biết của
so sánh hơn.Dịch: Việc nhận và kiểm soát
hàng tồn kho trở nên dễ quản lí hơn rất nhiều

từ khi chúng ta đặt 2 khu vực dưới sự kiểm
soát của cùng một bộ phận

61

Because he had implemented orderly
and sensible systems, when the CEO
took an extended leave of absence,
the company flourished on its -----.
(A) alone
KEY D own. Ta có cụm on its own = by itself =
(B) solo
một mình. Dịch: Vì đã áp dụng hệ thống
(C) single
nghiêm ngặt và hợp lí, khi CEO nghỉ phép 1
(D) own
thời gian, cơng ty vẫn tự vận hành một mình

62

The audience was ----- by the
KEY D. addressed. Có to address the audience:
prominent Dr. Taylor, whose research diễn thuyết. Dịch: Khán giả được nghe diễn

63

is highly admired.
(A) invited
(B) nominated
(C) attended

(D) addressed

thuyết bởi Dr. Taylor, người mà đã có những
nghiên cứu hết sức đáng ngưỡng mộ invited:
mời nominate: đề cử attend: tham dự

---- of receipt is required for this and
all other further correspondence.
(A) Predicament
(B) Completion
(C) Acknowledgement
(D) Combination

KEY C. Acknowledgement: xác nhận. Việc
thông báo đã nhận là bắt buộc đối với trường
hợp này và với các hình thức thư tín khác
Predicament: tình trạng khó khăn completion
sự hồn thành combination: sự kết hợp

19


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

64


Due to the high demand, we'll have to
_______ the number of tickets to 3 per KEY B (v) giới hạn
(A) giải thích ·
person.
(A) explain ·
(C) thuyết phục
(B) limit
(D) mở rộng
(C) persuade
Dịch: Do nhu cầu cao, chúng tôi sẽ phải hạn
(D) extend
chế số lượng tối đa là 3 mỗi người
125. ----- projections of this year's
sales figures have already been
exceeded with a month still
remaining. (A) Initial
(B) Immediate
(C) Outgoing
(D) Growing

65
To live up to its ideals of organic
cooking,
the Newland Bakery has removed
some
_______ ingred ients from its
desserts. (A) artifice
(B) artificially
(C) artificial

(D) artificiality
66

KEY A (a) ban đầu
(B) Ngay lập tức
(C) Hướng ngoại
(D) Đang phát triển
Dịch: Dự đoán ban đầu của con số doanh thu
năm nay đã vượt quá dù vẫn còn 1 tháng nữa

KEY C (v) nhân tạo
Dịch: Để đáp ứng nhu cầu nấu ăn hữu cơ lý
tưởng, Newland Bakery đã loại bỏ một số
thành phần nhân tạo từ các món tráng miệng
của nó.

20


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

The marketing team is fully ____
to answer questions about the
company‟s new promotional
campaign. (A) prepare

(B) prepares
(C) prepared
(D) preparation
67

68

69

129. Conference organizers will make
every effort to satisfy participants'
requests; however, seating ----- will be
made on a first-come, first-served
basis.
(A) arrange
(B) arrangements
(C) arranging
(D) arranged
While Mr. Kohl is on vacation , his
assistant
is expected to take care of any
necessary
paperwork -------·
(A) hers
(B) she
(C) her
(D) herself

KEY C be prepared: được chuẩn bị, sẵn sàng
(bị động)

Dịch: Đội Marketing hoàn toàn sẵn sàng để trả
lời câu hỏi về chiến dịch quảng cáo mới của
công ty.

KEY B (n) sự sắp xếp, sắp đặt
Dịch: Ban tổ chức hội nghị sẽ nỗ lực hết sức
để đáp ứng yêu cầu người tham gia; Tuy
nhiên, việc sắp xếp chỗ ngồi sẽ được thực
hiện trên tiêu chí người đến trước được phục
vụ trước,.

KEY D (n) bản thân cô ấy (đại từ phản thân)
Dịch: Trong khi ông Kohl đang đi nghỉ, trợ lý
của ông ấy dự kiến sẽ tự lo bất kỳ giấy tờ nảo
cần thiết

21


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

70

71


72

117. Because of improving ---conditions, home ownership is
expected to increase across all
sectors.
(A) economy
(B) economic
(C) economically
(D) economize

KEY B (a) mang tính kinh tế
Dịch: Do cải thiện điều kiện kinh tế, quyền sở
hữu nhà dự kiến sẽ tăng gia trên tất cả các
khu vực.

126. At our annual board meeting, we
decided to release the funds
necessary to redesign all work areas
to make the office more ----- for staff.

KEY C (a) thoải mái
Tại cuộc họp hội đồng thường niên của chúng
tôi, chúng tôi quyết định sử dụng các khoản
tiền cần thiết để thiết kế lại tất cả các khu vực

(A) comfort
(B) comforters
(C) comfortable
(D) comfortably


làm việc khiến văn phòng thoải mái hơn cho
nhân viên.

124. The position of Morale Officer
has remained ----- since Mr. Jones
retired two months ago.
(A) unlicensed
(B) unoccupied
(C) located
(D) suppressed

KEY B (a) trống (remain + to V/ adj)
(A) khơng có giấy phép
(C) nằm tại, định vị
(D) bị đàn áp
Dịch: Vị trí động viên tinh thần vẫn trống kể từ
khi ông Jones nghỉ hưu cách đây hai tháng.

22


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm
--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

73


118. ----- it was more expensive than
the competitor's products on the
market, Free Nomad`s travel bag did
not sell well this quarter.
(A) Although
(B) Even if
(C) Since
(D) As if

105. We've decided to relocate these
vending
machines to another floor------- they
don't block this busy aisle.
(A) so that
(8) instead of
(C) as though
(D) just as
74

75

KEY C: kể từ khi
(A) mặc dù
(B) kể cả khi
(D) như thể là
Dịch: Kể từ khi nó đắt hơn so với sản phẩm
của đối thủ cạnh tranh trên thị trường, túi du
lịch của Free Nomad đã không bán tốt trong
quý này.


KEY A: để, vậy nên
(B) thay vì
(C) như thể
(D) chỉ là
Dịch: Chúng tơi đã quyết định chuyển các máy
bán hàng tự động sang tầng khác để chúng
không chặn lối đi đông đúc này

Beachside Restaurant serves its own
homemade ice cream, which comes in
a
KEY A (n) đa dạng, nhiều
_______ of flavors.
(B) thu thập
(A) variety
(C) cơng thức
(B) gathering
(D) tính toán
(C) recipe
Nhà hàng Beachside phục vụ kem tự làm của
(D) calculation
nơi đây, chúng có rất nhiều các mùi vị.

23


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
🏩 CS1: 25/3 Thăng Long, P4, Tân Bình , Tp. HCM
🏩 CS2: 26 Trần Hưng Đạo Quận 9, P. Hiệp Phú, TP.HCM
☎ 0906 303 373 Ms. Diễm

--------------------------------------------------------------------🏩 Chi nhánh Hà Nội: 24 Vạn Kiếp, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng,Tp.HN
☎ 0985 232 396 Ms. Trang

76

77

78

79

123. For customers shopping with
children, a local supermarket has a
designated playing room marked with
a ----- visible sign.
(A) clear
(B) cleared
(C) clearing
(D) clearly
115. In keeping with our brand image,
names ----- relate to some athletic
activity likely to appeal to our target
market of teenaged
sports enthusiasts.
(A) idea
(B) idealize
(C) ideal
(D) ideally
127. The Halco Group hasn't yet
come up with ----- improved version

of the old model.
(A) they
(B) them
(C) their
(D) themselves
122. Recreational facilities within
walking distance of the Burkstone
Hotel ----- a swimming beach and a
park with sports fields and picnic
tables.
(A) include
(B) are included
(C) including
(D) includes

KEY D (adv) rõ ràng
Dịch: Đối với khách hàng mua sắm cùng trẻ
em, một siêu thị địa phương có một phịng
chơi được thiết kế mà đánh dấu bằng một dấu
hiệu rõ ràng.

KEY D (adv) lý tưởng
Dịch: Để phù hợp với hình ảnh thương hiệu
của chúng tơi, những cái tên lý tưởng liên
quan đến một số hoạt động thể thao có khả
năng thu hút thị trường mục tiêu của chúng
tôi là những thanh niên đam mê thể thao

KEY C: của họ
Dịch: Tập đoàn Halco vẫn chưa nghĩ ra phiên

bản cải tiến cho mẫu sản phẩm cũ của họ

KEY A (v) bao gồm, chứa
Dịch: Tiện nghi giải trí trong khoảng cách đi bộ
của khách sạn Burkstone bao gồm bãi biển và
một công viên với các khu thể thao và bàn
picnic
24


×