Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi cuoi ky 2 toan 12 nam 2021 2022 truong thpt huong hoa quang tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.61 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TỐN Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề có 6 trang)

ĐỀ:121 SBD:...............…...
......................
Họ và tên:………………..............................……. LớpMÃ

Câu 1:

Câu 2:

Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:
A. z = 1 + 2i .
B. z = −1 − 2i .
C. z = 1 − 2i .

D. z = −1 + 2i .

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a < b ) . Thể tích của khối trịn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức:


b

A. V = 2π ∫ f

2

( x ) dx .

a

Câu 3:

b

B. V = π ∫ f

2

( x ) dx .

a

b

C. V = π ∫ f ( x ) dx .
a

b

2

D. V = ∫ f ( x ) dx .
a

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . Tìm khẳng định
sai.
b

A.



b

f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) .

B.

a
a

C.



a

b

f ( x ) dx = 0 .


D.

a

Câu 4:

∫ f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) .

a

a

f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx .
b

Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo cơng thức
a

A. S = ∫ f ( x ) dx .

b

B. S =

b

Câu 5:

Câu 6:


∫ f ( x ) dx .
a

b

C. S = ∫ f ( x ) dx .
a

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?
A. 2z + 3 = 0.
B. iz 2 + 3z = 0.
C. z 2 + 3z + 1 = 0.

b

D. S = − ∫ f ( x ) dx .
a

D. z 2 + iz + 2 = 0.

∫ x dx bằng
3

A. x 4 + C .

B.

1 4
x +C .

4

C. 3 x 2 + C .

D. x 4 .
uuur

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2) và B(4;1;1) Vectơ AB có tọa độ
là:
A. (- 3;- 1;1).
B. (3;1;1).
C. (3;- 1;- 1).
D. (3;1;- 1).

Câu 8:

Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 3 - i . Tính tích z1 z2
A. 10 .

Câu 9:

B. 7 .

C. 6 .

D. 8 .

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 3 x + 2 y + z + 1 = 0 . Tìm một

vectơ pháp tuyến của ( P ) .
r
r
A. n = (3; 2;0) .
B. n = (3; 2;1) .

r
C. n = (−2;3;1) .

r
D. n = (3; −2; −1) .

Trang 1/6 - Mã đề 121


r
r r r
r
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho a = −2i + 3 j + k . Tọa độ của a là
r
r r r
r
r
r
a
=

2
i;3 j;1k . D. a = ( −2;3;1) .
a

=

2;3;0
a
=
2;

3;

1
A.
B.
C.
(
).
(
).

(

Câu 11: Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:
A. −6 .
B. 5 .

)

C. −5 .

D. 6 .


Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 − 3i và z2 = 4 + 2i . Số phức z1 − z2 bằng
A. −3 + 5i .
B. 4 + i .
C. 3 + 5i .

D. −3 − 5i .
x −2 y −3 z
=
= . Một
2
−3
1

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc
véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là
r
r
A. c = (2; −3; 0).
B. b = (2;3;1).
Câu 14: Số phức z =
A. 1.

r
C. a = (2; −3;1).

1
có tổng phần thực và phần ảo bằng:
1− i
B. 0.
C. 2.


u
r
D. d = (2;3; 0).

D. 3.

Câu 15: Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): −2 x + y − 5 = 0 ?
A. (−2;1;0) .
B. (−2; 2;1) .
C. (−3;1;0) .
D. (2;1; 0) .
1

Câu 16: Biết tích phân



f ( x ) dx = 4 và

0

A. 1 .

1

∫ g ( x ) dx = −3 . Khi đó
0

B. −7 .


1

∫  f ( x ) − g ( x )  dx bằng
0

C. −1 .

D. 7 .

Câu 17: Trong khơng gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d
r
qua điểm M ( 2;3;1) và có vectơ chỉ phương a = ( 1; 2; 2 ) ?
 x = 1 − 2t

A.  y = −2 + 3t .
z = 2 + t


x = 2 + t

B.  y = 3 − 2t .
 z = 1 + 2t


Câu 18: Số phức liên hợp của số phức 1 − 2i là:
A. −1 + 2i .
B. − 1 − 2i .

 x = 1 + 2t


C.  y = 2 + 3t .
z = 2 + t


x = 2 + t

D.  y = 3 + 2t .
 z = 1 + 2t


C. 1 + 2i .

D. −2 + i .

Câu 19: Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu
A. f ′ ( x ) = F ( x ) , ∀x ∈ K .

B. F ′ ( x ) = − f ( x ) , ∀x ∈ K .

C. F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K .

D. f ′ ( x ) = − F ( x ) , ∀x ∈ K .

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x là
A. −2 cos x .

B. −2 cos x + C .

C. 2 cos x + C .


D. cos 2 x + C .

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M (1;3; 2), N ( −1; 2;1), P(1; 2 − 1) . Lập phương trình tham
số của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP .
 x = 1 + 2t
x = 1
 x = 1 − 2t
 x = 1 + 2t




.
.
.
A.  y = 3
B.  y = 3 + 4t .
C.  y = 3
D.  y = 3
 z = 2 − 2t
z = 2
 z = 2 − 2t
 z = 2 − 2t




Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 + 1 và y = 2 x + 1 bằng
Trang 2/6 - Mã đề 121



A.

4
.
3

C. 36π .

B. 36 .

D.


.
3

2

2
Câu 23: Tính tích phân I = ∫ 2 x x − 1dx bằng cách đặt u = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

3

3

A. I =




udu .

2

B. I = 2 ∫ udu .
0

0

3

C. I = 2 ∫ udu .

2
D. I = 2 ∫ u du .

1

0

Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0;−1), B(2;1;−1) . Lập phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn AB .
A. − x − y + 1= 0.
B. x − y − 1= 0.
C. x + y − 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0.
2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x −


A.



C.



2
.
x2

x3 2
+ +C .
3 x
x3 2
f ( x ) dx = − + C .
3 x
f ( x ) dx =

B.

∫ f ( x ) dx = x

D.

f ( x ) dx =




3

2
− +C .
x

x3 1
− +C .
3 x

Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 4 − sin x , trục hoành và các đường thẳng

x =0, x=

π
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hồnh có thể tích V bằng
2

bao nhiêu?
A. V = π ( 2π + 1) .

B. V = π ( 2π − 1) .

C. V = 2π − 1 .

D. V = 2π + 1 .

Câu 27: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z .


Số phức z là:
A. 1 − 2i .

B. 1 + 2i .

C. 2 − i .

D. 2 + i .

Câu 28: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z 2 - z +1 = 0. Tính P = z1 + z2 .
A. P =

14
.
3

2
3

B. P = .

C. P =

2 3
.
3

D. P =

3

.
3

1 1 1
Câu 29: Tìm môđun của số phức z, biết = - i.
z 2 2

1
2

A. z = .

B. z = 2.

C. z = 2.

Câu 30: Cho số phức z = 2 − 5i. Tìm số phức w = iz + z .
A. w = 3 + 7i .
B. w = 7 + 7i .
C. w = −7 − 7i .

D. z =

1
.
2

D. w = 7 − 3i .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3;1; − 2 ) và mặt phẳng ( α ) : 3 x − y + 2 z + 4 = 0. Mặt


Trang 3/6 - Mã đề 121


phẳng ( P ) đi qua M và song song với ( α ) có phương trình là
A. 3x + y − 2 z − 14 = 0. B. 3 x − y + 2 z − 4 = 0. C. 3 x − y − 2 z − 6 = 0. D. 3 x − y + 2 z + 4 = 0.
Câu 32: Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 − 3i . Tính độ dài đoạn
thẳng OM .
A. OM = 25 .

B. OM = 5 .

C. OM = 7 .

D. OM = 5 .

1

x
Câu 33: Cho tích phân ∫ ( x − 2)e dx = a + be , với a; b ∈ ¢ . Tính a − b .
0

A. −5 .

B. 5 .

nào sau đây là đúng?
u
r
u

r
A. a = 3b.

B. a =- 3b.

C. −1 .
D. 1 .
u
r
r
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = ( - 1;1;- 2) , b = ( 3;- 3;6) . Khẳng định
u
r

u
r

5
1
dx bằng
Câu 35: Trên khoảng ( ; +∞) thì ∫
3
5 − 3x
−1
1
ln(3 x − 5) + C .
A.
B. ln 5 − 3 x + C .
3
5


A. −1 .

u
r

u
r

C. ln 5 − 3 x + C .

D.

∫ f ( x ) dx = 2 . Giá trị của I = ∫ f ( cos 2 x ) sin 2 xdx
0

u
r

D. b =- 3a.

π
4

1

Câu 36: Cho

u
r


C. b = 3a.

1
ln(5 − 3x) + C .
3

bằng

0

B. 2 .

C. −2 .

D. 1 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , ( α ) là mặt phẳng đi qua điểm A( 2; - 1;5) và vng góc với hai mặt
phẳng ( P ) : 3 x - 2 y + z + 7 = 0 và ( Q ) : 5 x - 4 y + 3 z +1 = 0 . Lập phương trình của mặt phẳng

( α) .
A. x + 2 y - z + 5 = 0 .
C. 2 x - 4 y - 2 z - 10 = 0 .

B. x + 2 y + z - 5 = 0 .
D. 2 x + 4 y + 2 z +10 = 0 .

Câu 38: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và f ( 3) = 12,
A. 21 .


B. 3 .

3

1

0

0

∫ f ( x ) dx = 9 . Tính I = ∫ x. f ′ ( 3x ) dx .

C. 9 .

D. 27 .

Câu 39: Cho số phức z thoả mãn 3( z - i) - ( 2 + 3i ) z = 11- 24i. Tính z .
A. z = 13.

B. z = 5.

C. z = 13.

D. z = 5.

Câu 40: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + z là số thuần ảo và z − 2i = 1 ?
A. 0 .

B. Vô số.


C. 1 .

D. 2 .

Câu 41: Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB ) trong hình vẽ bên.

Trang 4/6 - Mã đề 121


A.

8
.
15

B.


.
15

C.


.
6

D.

5

.
6

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; −1; 2 ) , B ( 1;3; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hồnh Ox sao cho biểu thức P = MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M ( 1; 0;0 ) .
B. M ( 2; 0; 0 ) .
C. M ( 0; 2; 0 ) .

D. M ( 0;0;1) .

3x
Câu 43: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng

A.

26
.
3

B. 9 .

C.

8
.
3

D. 0 .


Câu 44: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2( x − 1)e x , trục tung và trục hồnh.
Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục Ox
2
A. V = ( e − 5 ) π .

B. V = e 2 − 5 .

C. V = 4 − 2e .

D. V = ( 4 − 2e ) π .

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng: ( P ) : 5 x − 3 y + 2 z − 4 = 0, ( Q ) : x − y + z = 0 .
Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) .
A.

x+5 y+2 z
x −1 y − 3 z − 2
=
=
=
= .
. B.
2
2
1
1
3
2

C.


x−5 y−2 z
x+2 y+2 z
=
=
=
= .
. D.
−1
−3
−2
1
3
2

Câu 46: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hồnh gồm 2 phần, phần nằm
phía trên trục hồnh có diện tích S1 =

8
4
và phần nằm phía dưới trục hồnh có diện tích S 2 = .
3
9

0

Tính I =

∫ f ( 3x + 1) dx .


−1

Trang 5/6 - Mã đề 121


A. I =
Câu 47: Trong

20
.
27

B. I =

không

gian Oxyz,

3
.
4

cho

C. I =
mặt

phẳng

27

.
4

D. I =

20
.
9

( P) : x − 2 y + 2z − 5 = 0



hai

điểm

A ( −3;0;1) , B ( 1; −1;3) . Tìm phương trình của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với ( P )
sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất.
x − 2 y +1 z − 3
x + 2 y −1 z + 3
=
=
.
=
=
.
A.
B.
26

11
−2
26
11
−2
x − 3 y z +1
x + 3 y z −1
= =
.
= =
.
C.
D.
26 11 −2
26 11 −2
Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 6 = 5, z2 + 2 − 3i = z2 − 2 − 6i . Giá trị nhỏ
nhất của z1 − z2 bằng
A.

3 2
.
2

B.

7 2
.
2

C.


5
.
2

D.

3
.
2

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z − 7 = 0 và đi
qua hai điểm A ( 1; 2;1) , B ( 2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S ) bằng
A.

345
.
3

B.

470
.
3

C.

546
.
3


D.

763
.
3

Câu 50: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x ) = x + 1 với mọi x và f ( 0 ) = 3 .
Tính e. f ( 1) .
A. e + 3 .

B. e − 3 .

C. e + 1 .
------ HẾT ------

D. e − 1 .

(Thí sinh được sử dụng MTBT không được sử dụng tài liệu)

Trang 6/6 - Mã đề 121



×