Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017–2018 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.62 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH

THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN (LỚP 12)
Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Thi ngày 02/5/2018

(Đề có 4 trang)

Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………
2

Câu 1: Tính tích phân I

x2

Mã đề 181

4x

dx
x
29
B. I
.
2
1

29
.


2

A. I

11
.
2

C. I

D. I

11
.
2

Câu 2: Tích phân cos 2 x .sin x dx bằng:
0

A.

1
.
136

B.

3
.
2


C. 0 .

D.

Câu 3: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y
và hai đường thẳng x a , x b được tính theo công thức:
b

A. S

a

f ( x) dx

B. S

2
.
3

f ( x ) liên tục trên a; b , trục hoành

b

f ( x) dx

C. S

b


f ( x) dx .

D. S

f ( x) dx

b
a
a
.
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 7 0 . Hỏi mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng (P) ?
A. ( P ) : x 2 y 3z 5 0 . B. (Q ) : x 2 y 3z 5 0 . C. (Q ) : x 2 y 3z 7 0 . D. (Q ) : x 2 y 3z 7 0 .
Câu 5: Cho số phức z 2i 3 . Phần thực và phần ảo của số phức z là
A. a
B. a
C. a 3, b 2 .
D. a 3; b 2 .
2; b 3 .
3; b 2 .
a

Câu 6: Cho số phức z 1
A.

1
z

1

2

3
i.
2

B.

3i . Khi đó:
1
z

1
4

3
i.
4

Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
A. F ( x)

x3
3

x2
2

5 x C . B. F ( x)


C.

3x 2

6x 4 C .

1
z

1
2

3
i.
2

D.

1
z

1
4

3
i.
4

4x 5
C. F ( x) 3x3 – 4 x 2


Câu 8: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( d ) :

x 1
2

y 5
4

5x C . D. F ( x ) x3 – 2 x 2

5x C

.

z
. Hỏi véctơ nào sau đây là một véctơ
3

chỉ phương của đường thẳng ( d ) ?
A. u (2; 4;3) .
B. u (2; 4;3) .
C. u ( 1;5;0) .
D. u (1; 5; 0) .
Câu 9:Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2 x 7 y 3z 10 0 ?
A. a (2; 7; 3) .
B. a (7; 3;10) .
C. a (2; 7;3) .
D. a (2; 7;10) .
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. sin x.dx cos x C ( C là hằng số).
B. cos x.dx sin x C ( C là hằng số).
C.  dx  x  C ( C là hằng số).

D. 

x  dx 

x  1
C
 1

( C là hằng số).

Câu 11: Trong không gian Oxyz cho véctơ u ( 3; 2;5) . Tính độ dài của véctơ u ta được
A. 5 2 .
B. 2 5 .
C. 38 .
D. 83 .
Câu 12: Trong không Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x 3) 2 ( y 4)2 ( z 1)2 16 . Tâm I của mặt cầu là
A. I (3; 4; 4) .
B. I ( 3; 4; 1) .
C. I (3; 4;1) .
D. I
4
2
Câu 13: Số nghiệm của phương trình z 3z 4 0 trên tập hợp số phức

A. 3 .
B. 1.

C. 4 .
D. 2 .

16

4.

Mã đề 181 – Trang 1/4


x

Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

3 t
6 2t . Hỏi điểm nào sau đây thuộc

: y
z

A. M (3; 6; 2) .

2 5t

C. M (1; 2;5) .

B. M (1; 2;5) .

?


D. M (3; 6; 2) .

Câu 15: Trong không gian Oxyz biết véctơ a 2i 3 j 4k . Tìm tọa độ véctơ a .
A. (2;3; 4) .
B. (2i ;3 j ; 4k ) .
C. (2i ;3 j ; 4k ) .
D.
Câu 16: Thu gọn số phức z (2 3i )(2 3i ) bằng
D.
A. 13 .
B. 4 .
C. 4 9i .
2
Câu 17: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y 3x 4 , trục Ox, các đường thẳng
A. S 11 .
B. S 9 .
C. S 12 .
D.
Câu 18: Tìm I

e4

3x

(2;3; 4) .
9i .
x 1 , x 2 có diện tích S là:
S 10 .

dx.


1 4 3x
1 4 3x
1 4 3x
C. I
D. I e 4 3x C .
e
C . B. I
e
C.
e
C.
3
3
4
Câu 19: Trong không gian Oxyz viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
A(3; 4;1), B (2;1;5) ta được

A. I

z 1
x 3 y 4 z 1
x 3 y 4 z 1
. C.
. D.
.
4
1
3
4

1
3
4
Câu 20: Tìm tham số thực m để phương trình z 2 (13 m) z 34 0 có một nghiệm z
3 5i trên .
B. m 7 .
C. m 3 .
D. m 9 .
A. m 5 .
Câu 21: Rút gọn số phức z i (2 4i ) (3 2i ) , ta được:
B. z
1 2i .
C. z 5 3i .
D. z
1 i.
A. z 1 2i .
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho a (2; 3;1), b (3; 2; 5) . Tính tích vô hướng a .b ta được
C. 7.
D. 7 .
A. 5.
B. 5 .
3
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y x 11x 6 và y 6 x 2 là:
1
1
A. S 0 .
B. S
.
C. S 2 .
D. S

.
2
4
Câu 24: Rút gọn số phức z (1 i) 2 (4 i) , ta được:
B. z 8 2i .
C. z 2 8i .
D. z
2 8i .
A. z 2 8i .
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A(3; 2;1) và mặt phẳng ( ) : x 3 y 4 z 7 0 . Tính khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng ( ) ta được:

A.

x 3
1

y 4
3

z 1
.
4

x 3
1

y 4
3


26
.
26
x 1 2t
Câu 26: Trong không gian Oxyz tìm giao điểm K của đường thẳng ( ) : y 3 t và mặt phẳng
z 4 t

A.

( ): x

26
.
13

B.

B.

4 26
.
13

C.

3 26
.
13

D.


y z 3 0 ta được

A. K 1; 3;4 .

B. K 2;1; 1 .

5 7
.
2 2

C. K 2; ;

5 7
; .
2 2

D. K 2;

2

x x 2 1dx và đặt t

Câu 27: Cho tích phân I

x 2 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

0

2


5

A. I

1
t dt .
21

B. I

1
t dt .
20

2

C. I

2

5

t dt .
0

D. I

t dt .


2
1

Câu 28: Cho số phức z thỏa (1 i ) (2 i ) z (8 i ) (1 2i) z . Phần ảo của số phức z là
A. 2 3 .
B. 1 .
C. 2 3 .
D. 1.
2

Mã đề 181 – Trang 2/4


Câu 29: Cho I

2

sin 2 x dx, J

0

2

cos 2 x dx . Chọn khẳng định đúng?

0

B. I J .
C. I J .
D. I 2 J .

A. I J .
3
2
Câu 30: Cho f ( x ) 4 x 9 x 8 x . Một nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa F 1 2018 là:
A. F ( x ) x 4 3 x 3 4 x 2 2025 .
B. F ( x ) x 4 3 x 3 4 x 2 2026 .
C. F ( x ) x 4 3 x 3 4 x 2 2019 .
D. F ( x ) x 4 3 x 3 4 x 2 2020 .
Câu 31: Để tính diện tích S của phần gạch chéo trong hình bên phải, biểu thức
nào dưới đây đúng ?
1

7

7

A. S

f ( x) dx .

f ( x )dx
5

B. S

f ( x) dx .
5

1


1

7

7

C. S

f ( x) dx .

f ( x )dx
5

D. S

f ( x)dx .
5

1

Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
x

0, x

2

2 cos x , trục hoành và các đường thẳng

. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?


A. V
1.
B. V ( 1) .
C. V ( 1) .
Câu 33: Số thực x, y thỏa mãn 2 (5 y )i ( x 1) 5i là
A. x 3; y 0 .
B. x 6; y 3 .
C. x 3; y 0 .
Câu 34: Cho số phức z 2i 3 , khi đó
A.

5 12
i.
13 13

B.

D. V
D. x

1.
6; y

3.

z
bằng
z


5 6
i.
13 13

5 12
5 6
D.
.
i.
13 13
13 13
y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 3 0 . Tìm bán kính R của (S).

C.

Câu 35: Trong không Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2

3 .
A. R 17 .
B. R
C. R 19 .
D. R
11 .
Câu 36:Trong không gian Oxyz cho ABC biết A(3; 2; 1), B(4;1;5), C (7;0;0) . Tìm tọa độ trọng tâm G của
ABC ta được kết quả là
3
2

14
4

14 4
3
;1;
;1; .
.
C. G
D. G 7; ; 2 .
3
3
3 3
2
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(3;0; 0), B (0; 4;0), C (0; 0;1) . Hỏi phương trình nào dưới đây
là của mặt phẳng ( ABC ) ?
x y z
x y z
x y z
x y z
A.
B.
C.
D.
0.
1.
1.
0.
3 4 1
3 4 1
3 4 1
3 4 1
Câu 38: Trong mặt phẳng phức, ba điểm A, B và C lần lượt là điểm biểu diễn của 3 số phức z1 1 5i ,


A. G 7; ;2 .

z2

3 i , z3

B. G

6 . Tam giác ABC là

A. Tam giác đều.
C. Tam giác cân nhưng không đều.
0

Câu 39: Giá trị của K thỏa mãn

4 e

B. Tam giác vuông cân.
D. Tam giác vuông nhưng không cân.
x
2

dx

K 2e là:

2


A. K 11 .
B. K 10 .
C. K 9 .
D. K 12 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD biết A(1;0; 0), B(4; 0;0), C (4;3;0),
D (1;3; 0) và chiều cao của hình chóp bằng 4. Gọi I ( a; b; c ) là điểm cách đều cả 5 đỉnh của hình chóp (với số
c 0 ). Tính P 2a 6b 32c .
A. P 42 .
B. P 31 .
C. P 24 .
D. P 13 .

Mã đề 181 – Trang 3/4


Câu 41: Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y
A. a 6 .

B. a

Câu 42: Hàm số F x
A. f x

5
x 2
2

C. f x

x 2


2

x 2

7
.
2
2

x 2 3ax 2a 2 , a

0 và trục hoành có diện tích bằng 36.

C. a 2 .

D. a 16 .

x 2 2019 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

x 2.

B. f x

x 2 C.

D. f x

2
x 2

5
5
x 2
2

x 2.
x 2.

2017

1 i
Câu 43: Cho số phức z
. Tính A z 5 z 6 z 7 bằng
1 i
A. i .
B. 1.
C. 1 .
Câu 44: Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 45

P

2 z1.z2 5 z1 5 z2 bằng
A. 120 .
B. 60 .

D. i .
0 . Giá trị của biểu thức

C. 60 .


D. 120 .

z 1
. Điểm M thay đổi
2
tự do trên đường thẳng . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất hãy tính độ dài đoạn thẳng OM .
2441
1424
1442
2414
A. OM
.
B. OM
.
C. OM
.
D. OM
.
17
17
17
17
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho điểm Q (3; 2; 4) và mặt phẳng ( ) : x y 2 z 5 0 . Gọi A, B, C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của điểm Q lên (Oxy ), (Oyz ) và ( ) . Tính diện tích S của tam giác ABC.

Câu 45: Trong không gian Oxyz cho điểm A( 3;1; 2) và đường thẳng

B. S

4 89

.
3

C. S

89
.
6

x 2
3

y
2

2 89
.
3
Câu 47: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 3i

A. S

89
.
3

:

D. S


4 là

A. Đường tròn tâm I ( 1; 3); R 4 .
B. Đường tròn tâm I ( 1;3); R 4 .
D. Hình tròn tâm I ( 1;3); R 4 .
C. Hình tròn tâm I ( 1; 3); R 4 .
Câu 48: Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 (C ) , trục tung và tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm
có hoành độ bằng 1 , khi quay hình phẳng quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:
8
28
4
A. V
.
B. V 2 .
C. V
.
D. V
.
15
15
5
e

Câu 49: Biết
1

A. a b

2 ln x
dx

x2

7.

a b.e 1 , với a , b

B. a b 3 .

. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
C. a b

6.

D. a b 5 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2; 1) và hai mặt cầu (S1 ) : x 2
2

2

y2

z2

64 ; mặt cầu

2

(S2 ) : x y z 6 x 12 y 12 z 72 0 . Biết rằng ( S1 ) cắt ( S2 ) theo một đường tròn (tham khảo hình vẽ).
Gọi K ( a; b; c ) là tâm đường tròn đó. Tính độ dài đoạn AK .


A. AK

7 46
.
9

B. AK

86
.
9

C. AK

2 46
.
9

D. AK

68
.
9

------ HẾT -----(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì thêm.)
Mã đề 181 – Trang 4/4


THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN TOÁN 12

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT LONG THẠNH

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

181

182


183

184

D
D
A
B
D
D
D
B
A
A
C
C
C
D
A
A
A
A
B
B
D
B
B
C
C

D
A
B
A
B
A
C
C
A
A
C
B
D
B
A
A
D
C
A
D
A
D
A
C
A

D
B
B
C

D
A
A
D
D
B
A
B
B
A
D
A
B
C
C
B
C
D
B
D
D
D
D
C
A
D
B
A
C
B

B
B
B
B
D
D
A
A
D
D
C
A
C
D
B
C

A
C
C
A
B
C
B
A
A
C
C
A
C

A
B
B
D
C
A
A
D
B
B
A
A
D
C
B
B
C
A
B
C
B
C
A
A
A
D
D
B
C
B

A
D
D
B
C
B
A

B
B
A
C
C
C
A
D
B
B
A
C
D
B
A
C
A
D
D
A
A
B

A
A
D
B
B
A
D
A
B
D
D
C
D
D
C
B
C
C
A
D
D
A
B
B
B
B
C
C




×