SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHỊNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
Khóa thi 29/4/2022
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022
LẦN 1 – TRÊN ỨNG DỤNG ONLUYEN.VN
BÀI THI TỔ HỢP KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MƠN THI: HĨA HỌC
Câu 1. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hoá được kim loại Cu?
A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 2. Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược ph ẩm (làm thu ốc đau d ạ
dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở). Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 3. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn?
A. Al.
B. Na.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 4. Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện
tốt “THÔNG ĐIỆP 5K: Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không t ập trung - Khai
báo y tế”. Hóa chất nào sau đây trong nước rửa tay sát khuẩn có tác d ụng kh ử khuẩn?
A. Axit axetic.
B. Etanol.
C. Anđehit fomic.
D. Benzen.
Câu 5. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng
chảy chất nào sau đây?
A. AlPO4.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 6. Chất nào sau đây cịn gọi là đường mía?
A. Glucozơ.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozo.
Câu 7. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội?
A. Mg.
B. Na.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 8. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +3.
B. +2.
C. +1.
D. +6.
Câu 9. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo H2 và chất nào sau đây?
A. MgSO4.
B. Mg(OH)2.
C. MgS.
D. MgO.
Câu 10. Nhỏ lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 tạo ra hợp chất phức có
màu
A. tím.
B. đỏ.
C. xanh.
D.
vàng.
Câu 11. Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetic.
Câu 12. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Mg.
B. Al.
C. K.
D. Ag.
Câu 13. Chất béo tristearin có công thức cấu tạo là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 14. Trong y học, thạch cao nung được sử dụng để bó bột khi gãy xương. Thành
phần chính của thạch cao nung có cơng thức là
A. Ca(HCO3)2.
B. CaSO4. H2O.
C. CaCO3.
D. CaO.
Câu 15. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là
A. H₂N(CH₂)5COOH.
B. CH2=CH2.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CHCl.
Câu 16. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Br2 tạo thành kết tủa màu trắng?
A. Anilin.
B. Glucozơ.
C. Metyl fomat.
D. Alanin.
Câu 17. Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. CH3COOH.
B. NaOH.
C. CH3COOC2H5.
D. MgCl2.
Câu 18. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, có th ể được dùng đ ể s ản xu ất dây
tóc bóng đèn. X là
A. Cr.
B. W.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 19. Số nguyên tử N trong phân tử lysin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20. Kim loại nào sau đây tan hết trong lượng dư dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 21. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị c ủa m là
A. 7,2.
B. 28,8.
C. 18,0.
D. 14,4.
m=(17,28:108):2*180=14,4
Câu 22. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu đ ược 0,336 lít khí
hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
M=0,69:0,03=23
Câu 23. Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá tr ị c ủa
m là
A. 15,0.
B. 8,9.
C. 17,8.
D. 14,7.
m=0,2*75=15
Câu 24. Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 11,52 gam Fe 2O3 đun nóng, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam Fe?
A. 4,032 gam.
B. 8,064 gam.
C. 8,960 gam.
D. 8,604 gam.
mFe=(11,52:160)*112=8,064
Câu 25. Cho các tơ sau: tơ visco, tơ tằm, nilon-6, tơ olon. Số tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26. Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm C 2H5COOH và CH3OH. Công thức phân
tử của X là
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C2H4O2.
D. C4H8O2.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hồ tinh bột tạo phức màu xanh tím với I2 ở nhiệt độ thường.
B. Xenlulozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Dung dịch saccarozơ khơng hồ tan được Cu(OH)2.
D. Oxi hố glucozơ bằng H2 (ở nhiệt độ cao, xúc tác Ni) thu được sobitol.
Câu 28. Kim loại M tác dụng hết với Cl 2 dư, thu được muối MCl2. Kim loại M không thể
là
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, triolein là chất rắn.
(b) Trong dung dịch, lysin và axit glutamic đều làm đổi màu quỳ tím.
(c) Thành phần nguyên tố trong chất dẻo PVC là C, H, CI.
(d) Trong công nghiệp, isoamyl axetat được sử dụng để sản xuất dầu chu ối.
(e) Thủy phân hồn tồn lịng trắng trứng trong dung dịch NaOH dư, thu được các
α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm [C2H6 (0,05 mol), C2H2, C4H2 (mạch hở) và H2]
với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra ph ản ứng cộng H 2), sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,4. Biết Y ph ản ứng t ối đa v ới 0,08 mol brom trong
dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hết a mol X trên thu được H 2O và 9,68 gam CO2. Giá trị của
a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,15.
D. 0,16.
9,68:44-(a+0,05*2)+a:1,4=0,08=>a=0,14
Câu 31. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, MgO, Al 2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi
chiếm 22,22% về khối lượng) bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y
chứa (m + 15,36) gam muối và thốt ra khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6). Mặt
khác, đốt cháy hết m gam X cần tối đa 0,672 lít O 2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 12,96.
B. 7,20.
C. 8,64.
D. 6,48.
0,7778m+(0,2222m:16+0,03*2)*96=m+15,36=>m=8,6408…
Câu 32. Hỗn hợp E gồm: axit béo X, triglixerit Y và triglixerit Z, (trong đó t ỉ l ệ mol nX : nY
là 2 : 3). Đốt cháy m gam E cần vừa đủ O 2, thu được CO2 và 95,4 gam H2O. Mặt khác, cho
m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch ch ứa 0,32 mol NaOH (đun nóng), thu đ ược h ỗn
hợp gồm natri oleat và natri panmitat và 9,2 gam glixerol. Bi ết các ph ản ứng x ảy ra hoàn
toàn. Khối lượng của X có trong m gam E là
A. 7,68.
B. 8,46.
C. 5,12.
D. 5,64.
H=>(32,34)(98;100;102; 104)
0,02HX+0,03HY+0,07HZ=10,6=>HX=34; HY=102; HZ=98
X: C17H33COOH; Y: C55H102O6; Z: C51H98O6
=>mX=0,02*282=5,64
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion
amoni (NH4+).
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, thu được hai chất kết tủa.
(c) Cho tới dư dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có khí thốt ra.
(d) Hợp kim Mg - Al bị ăn mịn điện hóa khi đốt trong khí Cl 2 dư.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 34. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 trong đó số mol
Cu(NO3)2 bằng 2 lần số mol Fe(NO3)2 trong điều kiện khơng có oxi, sau phản ứng thu
được V lít hỗn hợp khí ở đktc. Cho V lít hỗn hợp khí trên vào n ước thu đ ược 1,2 lít dung
dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất), khơng có khí bay ra. Giá tr ị c ủa m
là
A. 8,63.
B. 11,12.
C. 12,13.
D. 10,96.
KNO3+4Cu(NO3)2+2Fe(NO3)2=>KNO2+ 4CuO+Fe2O3+12NO2+3O2
=>m=1,2*0,1:12*(101+4*188+2*180)=12,13
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X Y Z X. Trong các chất sau: Fe(OH)2, Mg(OH)2,
CaCO3, Fe(NO3)2, số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO 4 và NaCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A, sau th ời gian 2702 giây,
thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 8,26 gam so với ban đ ầu và 2,016 lít (đktc)
hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện phân là 5404 giây, t ổng th ể tích khí
thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra khơng tan trong dung d ịch, hi ệu
suất quá trình điện phân đạt 100% và ion M 2+ tham gia quá trình điện phân. Cho các
nhận định sau:
(a) Kim loại M là Zn.
(b) Giá trị của m là 19,75 gam.
(c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì bắt đầu điện phân ở anot.
(d) Nếu thời gian điện phân là 5404 giây khối lượng dung dịch gi ảm 11,17
gam.
Số nhận định đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
MSO4: x mol; NaCl: y mol
2702s=>số mol electron trao đổi=It/F=0,14 mol
0,14:0,09=14/9<2=>Cl2: 0,07 mol; H2: 0,02 mol; x=0,05 mol
0,05+(y-0,1)+(0,28-y):2*1,5=0,21=>y=0,2
0,05*(M+71)+(0,14-0,1)*36,5=8,26=>M=65 (Zn)=>(a) đúng
m=0,05*161+0,2*58,5=19,75=>(b) đúng
Thời gian nước bắt đầu điện phân ở anot=0,2*96500:5=3860s=>(c) sai
Khối lượng dung dịch giảm=0,05*136+0,1*36,5+0,04*18=11,17 gam=>(d) đúng.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (trong phân t ử đ ều có s ố liên k ết pi
không quá 4; Mx < My < Mz < 180). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu đ ược 28,16 gam CO 2.
Mặt khác, đun nóng m gam E với 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (v ừa đ ủ), thu đ ược h ỗn
hợp F chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 0,13 mol h ỗn h ợp T ch ứa ba mu ối.
Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,25 mol CO2. Nếu
đem đốt cháy hết tồn bộ ancol F thì thu được 8,1 gam H 2O. Phần trăm khối lượng của Y
trong m gam E gần nhất với
A. 29%.
B. 30%.
C. 28%.
D. 31%.
Ancol: C=0,64-0,34=0,3; H: 0,9
n
n 1 k
0, 45 =>0,15n+0,3k=0,3=>n=2; k=0
CnH2n+2-2kOk’ 0,3
=> C2H4(OH)2(0,18-0,15=0,03 mol); C2H5OH(0,12 mol)
Muối : C: 0,34 ; H: (0,18*2+0,225*2-0,09*3-0,25*2)*2=0,08
Số mol muối 2 chức=0,05 mol; muối đơn chức=0,08 mol=số mol H
=>HCOONa(0,05 mol); CHC-COONa(0,03 mol); C2(COONa)2(0,05 mol)
=>X: HCOOC2H5(0,02 mol; M=74); Y: HCOOC2H4OOC-CCH(0,03 mol; M=142);
X: C2(COOC2H5)2(0,05 mol; M=170);
%Y=0,03*142*100: (0,02*74+0,03*142+0,05*170)=29,915…
Câu 38. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên ch ất và 1 gi ọt axit sunfuric
đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong n ồi nước nóng 65 –
70°C (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi).
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Axit sunfuric đặc có vai trị là chất xúc tác, hút n ước đ ể cân b ằng d ịch
chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat.
(b) Ở bước 2, nếu đun sơi dung dịch thì etyl axetat (sơi ở 77°C) bay h ơi và
thoát ra khỏi ống nghiệm.
(c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên ch ất b ằng dung
dịch ancol etylic 10° và axit axetic 10%.
(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai
lớp.
(e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của chuối.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 39. Cho E, F, X, Y, Z, T, G là các ch ất hữu cơ no, mạch h ở và th ỏa mãn các s ơ đ ồ ph ản
ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + Z
(2) F + 2NaOH → 2X + Z
(3) X + HCI → T + NaCl
(4) T + Z→ G + H₂O
Biết E, F chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có s ố nguyên t ử cacbon b ằng s ố
nguyên tử oxi, MF < ME < 180.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sơi cao hơn ancol metylic.
(b) 1 mol chất Z tác dụng với Na dư, thu được 1 mol H2.
(c) Chất Y tác dụng với H2SO4 loãng thu được axit axetic.
(d) Chất G là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Trong phân tử X và Z đều không có liên kết .
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
(CO)2nH2m<180=>56n+2m<180 và 2m=2n+2 hay m=n+1
n=2; m=3=>E: C4H6O4; HCOOCH2CH2OOCH; X: HCOONa; Z: C2H4(OH)2; T:HCOOH
n=3; m=4=>E: C6H8O6; HCOOCH2COOCH2CH2OOCH; Y: HOCH2COONa
G: HCOOCH2CH2OH
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp V gồm Mg, CuO, Fe, Cu(NO3)2 tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp HCl 3,3M và KNO3 0,4M thu được dung dịch Q chỉ chứa muối và 0,09 mol h ỗn
hợp hai khí không màu. Cho Q tác dụng với NaOH dư, thu đ ược (m + 5,82) gam k ết t ủa T
và 0,02 mol khí. Nung T trong khơng khí thu được 17,6 gam ch ất r ắn. Bi ết Q tác d ụng v ới
dung dịch AgNO3 dư, thu được 103,35 gam kết tủa và T ph ản ứng vừa đ ủ với 290 ml
dung dịch HCI 2M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ph ần trăm kh ối l ượng Mg trong
V gần nhất với
A. 14,67%.
B. 22,15%.
C. 17,04%.
D. 19,02%.
+
2+
3+
+
Q: NH4 : 0,02 mol; Fe : (103,35-0,66*143,5):108=0,08 mol; Fe ; K : 0,08 mol; Mg2+;
Cu2+: ; Cl-: 0,66 mol; NO3-: 0,58+0,02+0,08-0,66=0,02 mol
Khối lượng kim loại trong V=m+5,82-0,58*17=m-4,04
Gọi M là phân tử khối trung bình của hỗn hợp khí
m+0,66*36,5+0,08*101=m-4,04+0,02*18+0,08*39+0,66*35,5+0,02*62+(0,660,02*4):2*18+0,09M
=>M=284/9=31,55…
N2O: 0,02; N2: 0,07||N2O: 0,01 mol; NO: 0,08 mol
Gọi x là số mol CuO; y là số mol Cu(NO3)2; z là số mol Mg; t là số mol Fe
m-16x-124y=m+5,82-0,58*17=>16x+124y=4,04
2x+2y+2z+0,08*2+(t-0,08)*3=0,58
80x+80y+40z+0,04*160+(t-0,08):2*160=17,6
2y+0,08=0,18+0,04 hoặc 2y+0,08=0,1+0,04
=>x=0,02; y=0,03;z=0,1;t=0,12
%Mg=0,1*24*100: (0,02*80+0,03*188+0,1*24+0,12*56)=14,669…
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; P=31; CI= 35,5; K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
--------------HẾT--------------