Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BÀI TẬP TỔNG HỢP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO AXIT AMIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.11 KB, 21 trang )

101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

BÀI TẬP TỔNG HỢP - MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Hỗn hợp X gồm chất Y (C6H14O4N2) và chất Z (C4H14O3N2), trong đó Y là muối của axit hữu cơ và
Z là muối của axit vô cơ, Đun nóng 16,2 g X với 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp khí T
gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng và m g hỗn hợp rắn. Tỉ khối của T so với metan bằng 2,1125.
Giá trị của m là
A. 22,24 g
B. 16,96 g
C. 18,64 g
D. 13,84 g
Câu 2. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m g X và m g Y cần dùng 2,59 mol O 2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và
34,2 g H2O. Nếu đun nóng m g Y với dung dịch NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là
A. 12,88
B. 11,04
C. 7,36
D. 9,20
Câu 3. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 19,0 g X với dung dịch NaOH
dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 g X tác dụng với dung dịch HCl loãng,
dư thu được dung dịch chứa m g các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là
A. 18,86
B. 19,58
C. 16,36
D. 15,18
Câu 4. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3); trong đó X là muối của axit hữu cơ đa
chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 3,68 g E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được
dung dịch T và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn T, thu
được m g muối khan. Giá trị của m là
A. 3,28
B. 2,19


C. 2,46
D. 3,04
Câu 5. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm
propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp Z chứa X và Y thì tổng số mol oxi cần
dùng vừa đủ là 1,425 mol, thu được CO2, 19,62 g H2O; 0,07 mol N2. Mặt khác, đun nóng tồn bộ lượng Z
trên trong H2 dư (xúc tác Ni, t0) thấy có a mol H2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,18
D. 0,16
Câu 6. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y cần
dùng 8,195 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 97,02 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào
dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,36 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của trilinolein có
trong Z là
A. 54,34%
B. 34,42%
C. 42,45%
D. 54,01%
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Z gồm tristearin, glyxin, alanin và axit glutamic (0,02 mol)
cần dùng 1,93 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 24,84 g H2O. Phần trăm khối lượng của tristearin có
trong Z là
A. 43,33%
B. 60,23%
C. 56,32%
D. 68,99%
Câu 8. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin.
Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y cần dùng 5,1
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 63 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước
Br2 dư thấy có 0,06 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là

A. 11,64%
B. 10,12%
C. 14,33%
D. 15,57%
Câu 9. Cho 33,1 g hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ C3H12N2O3 và C3H10N2O4 (tỉ lệ mol 2: 3, đều mạch hở
và không chứa liên kết C=C) vào 800 ml dung dịch NaOH 1M (dư) đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng
thấy thốt ra hỗn hợp khí Y gồm hai khí A và B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, đều có khả
năng làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của Y so với H 2 là 13,4) và dung dịch Z chứa m g các hợp chất của
natri. Giá trị của m là
A. 32,8
B. 44,8
C. 30,7
D. 42,7


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 10. Cho 24,32 g hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2H7O3N và CH6N2O3 vào dung dịch NaOH đun
nóng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thốt ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ tím
ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung tới khối lượng khơng đổi
thấy khối lượng chất rắn giảm 2,24 g. Sục a mol khí X vào dung dịch AlCl 3 dư thu được m g kết tủa. Giá
trị m là
A. 20,02
B. 3,12
C. 6,76
D. 9,36
Câu 11. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm metylamin, đimetylamin và
trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm Z gồm m g X và m g Y cần dùng 0,915 mol O 2,
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng axit H 2SO4 đặc, khí thốt ra khỏi bình có thể
tích là 15,68 lít (đktc). Nếu lấy m g X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được a g muối. Giá trị của

a là
A. 11,21
B. 9,59
C. 10,67
D. 12,29
Câu 12. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là hợp chất hữu cơ đa chức.
Cho 3,86 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:
5, X và Y đều tạo khí làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch chứa m g muối. Giá trị của m là
A. 4,68
B. 2,26
C. 5,92
D. 3,46
Câu 13. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt
cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H 2O; 0,1
mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản
ứng là m g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8
B. 11,2
C. 10,0
D. 14,0
Câu 14. Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai α-amino axit
thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy 0,36 mol hỗn hợp Z gồm X và Y thu được 44,88 g CO 2. Mặt
khác 0,36 mol Z tác dụng vừa đủ với 270 ml KOH 1M, các chất sau phản ứng tác dụng hết với 420 ml HCl
1,5M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m g rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 77
B. 57
C. 69
D. 62
Câu 15. Đun nóng 24,88 g hỗn hợp E gồm chất X (C 2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng 320 ml

dung dịch NaOH 1M, thu được một khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T
gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 g E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch chứa x g muối.
Giá trị của x là
A. 36,56 g
B. 41,64 g
C. 42,76 g
D. 37,36 g
Câu 16. Hỗn hợp X gồm valin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp E gồm x mol X và y mol Y cần dùng 1,17 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dẫn
qua bình nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 52,88 g, khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 3,36 lít
(đktc). Nếu cho x mol X tác dụng với dung dịch KOH dư, lượng KOH phản ứng là m g. Giá trị của m là
A. 5,04
B. 6,16
C. 8,40
D. 7,28
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43 mol
O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc, thấy khối lượng
bình tăng m g ; khí thốt ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của m là
A. 8,64 g
B. 7,20 g
C. 8,28 g
D. 7,92 g
Câu 18. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm
propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol hỗn hợp Z chứa X và Y thì tổng số mol oxi cần
dùng vừa đủ là 1,845 mol, thu được CO2, 26,1 g H2O; 0,11 mol N2. Mặt khác, đun nóng tồn bộ lượng Z
trên trong H2 dư (xúc tác Ni, t0) thấy có a mol H2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,22
B. 0,52
C. 0,34
D. 0,42



101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 19. Hỗn hợp X gồm muối Y (C4H14O3N2) và muối Z (C2H7O3N). Đun nóng m g X cần dùng vừa đủ
400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của T
so với He bằng 8,75. Giá trị m là
A. 21,3
B. 22,2
C. 24,0
D. 23,1
Câu 20. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa alanin và
lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần vừa đủ 1,285 mol O 2, thu được 20,34 g
H2O; 20,832 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn
trong Z là
A. 57,33%
B. 26,60%
C. 34,56%
D. 46,22%
Câu 21. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 3,6585% về khối lượng trong Z) cần dùng 6,69
mol O2, sản phẩm cháy gồm N 2, m g CO2 và 82,44 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung
dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị gần đúng của m là
A. 189
B. 205
C. 210
D. 193
Câu 22. Hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất X (C 5H11O2N) và chất Y (C9H17O4N3);
trong đó Y là một peptit. Đun nóng hỗn hợp E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch
sau phản ứng, thu được a g ancol Z và hỗn hợp rắn chứa 3 muối; trong đó khối lượng của muối có khối

lượng phân tử nhỏ nhất là x g. Đun nóng a g Z với CuO, lượng anđehit sinh ra cho vào lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, thu được 17,28 g Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 7,76 g
B. 11,64 g
C. 8,73 g
D. 5,82 g
Câu 23. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn
0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng trong Z) cần dùng 7,11
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,23
B. 46,55
C. 46,06
D. 47,32
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 12,115% về
khối lượng trong Z) cần dùng 5,42 mol O 2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 65,52 g H2O. Mặt khác, cho
toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước brom dư thấy có 0,3 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối
lượng trilinolein trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25
B. 60
C. 68
D. 54
Câu 25. Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai α-amino axit
thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y thu được 30,36 g CO 2. Mặt
khác 0,28 mol Z tác dụng vừa đủ với 200 ml NaOH 1M, các chất sau phản ứng tác dụng hết với 240 ml
HCl 2M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m g rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,05 g
B. 42,34 g
C. 30,25 g

D. 28,75 g
Câu 26. Hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc dãy đồng đẳng liên tiếp Y và Z (trong đó
MY < MZ và nY < nZ) và một ancol no, hai chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,02 g hỗn hợp X cần dùng
vừa đủ a mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thấy có
1,12 lít khí N2 (đktc) thốt ra đồng thời trong bình xuất hiện 40 g kết tủa. Phần trăm khối lượng ancol có
trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50
B. 61
C. 48
D. 62
Câu 27. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ, số mol X bằng số mol Y. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nóng đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp hai khí làm xanh quỳ ẩm (có tỉ lệ mol 1: 3). Số
cặp chất X, Y trong hỗn hợp E thỏa mãn đầu bài là


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 28. Hỗn hợp X chứa một amin no đơn chức, mạch hở và một anken (số nguyên tử C trong amin lớn
hơn số nguyên tử C trong anken). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 33,6
lít CO2 (đktc) và 35,1 g H2O. Cho tồn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, khối
lượng muối thu được là

A. 28,92
B. 52,58
C. 48,63
D. 32,85
Câu 29. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y cần
dùng 4,2625 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 51,21 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào
dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,18 mol Br 2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có
trong Z là
A. 13,44%
B. 14,56%
C. 11,02%
D. 13,67%
Câu 30. Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C 2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng
18,68 g E với 400 ml dung dich NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí
duy nhất có khả năng mà q tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vơ cơ. Nung nóng Z đến
khối lượng khơng đổi, thu được m g rắn khan. Giá trị m là
A. 22,72 g
B. 21,44 g
C. 27,22 g
D. 24,14 g
Câu 31. Đun nóng 20,52 g hỗn hợp E chứa chất X (C 5H11O2N) và chất Y (C 2H7O3N) với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so
với He bằng 9,15 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn
hợp T là
A. 32,1%
B. 54,3%
C. 36,2%
D. 48,1%
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol hỗn hợp Z gồm tripanmitin, glyxin, alanin và axit glutamic (0,04

mol) cần dùng 1,8775 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 24,39 g H2O. Phần trăm khối lượng của
tripanmitin có trong Z là
A. 44,23%
B. 78,43%
C. 60,31%
D. 57,43%
Câu 33. Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy
hết a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn
qua bình đựng dung dịch H 2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 g. Giá trị của a là
A. 0,26
B. 0,27
C. 0,24
D. 0,25
Câu 34. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
hoàn toàn 0,8 mol hỗn hợp X, thu được 6,32 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng
dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 59,04 g. Nếu cho 117,88 g hỗn hợp X trên tác dụng với
dung dịch HCl loãng dư, thu được m g muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 160
B. 169
C. 172
D. 184
Câu 35. Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là
muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung
dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,8
B. 38,8
C. 42,8
D. 34,4
Câu 36. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng

tính. Cho m g hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt
khác, khi cho m g hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T là hợp


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai
chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 20,2 g
B. 21,2 g
C. 21,7 g
D. 20,7 g
Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được hỗn hợp gồm
CO2; 59,76 g H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 3,87
B. 4,12
C. 4,44
D. 3,32
Câu 38. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ mạch hở gồm chất Y (C 2H8O4N2) và chất Z (C 3H9O2N).
Đun nóng 22,16 g X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T
gồm hai khí đều có khả năng làm q tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp gồm hai muối của hai axit cacboxylic
có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của T so với He bằng 5,125. Nếu đun nóng 22,16 g X trên với
dung dịch HCl lỗng dư, thu được dung dịch có chứa m g muối. Giá trị m của là
A. 19,54 g
B. 20,16 g
C. 18,24 g
D. 16,32 g
Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 4,16 mol O 2, thu được hỗn hợp

gồm CO2; m g H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là
A. 43,38
B. 55,44
C. 48,32
D. 51,52
Câu 40. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm
propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp Z chứa x mol X và y mol Y thì tổng số mol
oxi cần dùng vừa đủ là 1,47 mol, thu được H2O; 0,08 mol N2 và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 18,43
B. 24,12
C. 11,23
D. 21,34
Câu 41. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin và triolein
(triolein chiếm 56,57% về khối lượng trong X). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ
7,48 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m g CO2; 93,60 g H2O và 0,10 mol N2. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 237
B. 220
C. 240
D. 204
Câu 42. Cho x g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 2H8O3N2 và C3H10O4N2 đều no, hở
tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ
tím ẩm có tỷ khối so với H2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m g hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất
với
A. 14
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 43. Hỗn hợp X chứa chất Y (CH5O2N) và chất Z (C2H7O3N). Biết rằng Y và Z tác dụng với dung dịch
NaOH đều thu được amoniac. Đun nóng 8,76 g hỗn hợp X cần dùng dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, cô

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối T, trong đó có a g muối A và b g muối B (M A < MB).
Tỉ lệ gần nhất của a: b là
A. 1,4
B. 1,3
C. 0,7
D. 0,8
Câu 44. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và
lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần vừa đủ 2,055 mol O 2, thu được 32,22 g
H2O ; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn
trong Z là
A. 14,42%
B. 26,76%
C. 16,05%
D. 13,04%
Câu 45. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng
1,33 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có
a mol khí thốt ra. Giá trị của a là
A. 0,09
B. 0,06
C. 0,07
D. 0,08
Câu 46. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH 5O2N) và chất Z (C2H8O2N2). Đun nóng
14,92 g X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm q tím ẩm


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

hóa xanh. Nếu lấy 14,92 g X tác dụng với HCl lỗng dư, thu được dung dịch có chứa m g muối của hợp
chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 11,52 g

B. 10,70 g
C. 14,44 g
D. 8,92 g
Câu 47. Cho 24,32 g hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2H7O3N và CH6N2O3 vào dung dịch NaOH vừa đủ,
đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thốt ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ tím
ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được 24,62 g chất rắn khan. Giá trị
của a là
A. 0,14
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,26
Câu 48. Hỗn hợp X chứa một amin no đơn chức và một amino axit (thuộc dãy đồng đẳng của Gly). Đốt
cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 35,1 g H 2O và 33,6 lít CO2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp X là
A. 39,56%
B. 46,87%
C. 42,26%
D. 30,65%
Câu 49. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa axit
glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần vừa đủ 1,82 mol O 2, thu được
27,36 g H2O; 34,048 lít (đktc) hỗn hợp CO 2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
nhỏ hơn trong Z là
A. 8,34%
B. 8,66%
C. 7,13%
D. 9,12%
Câu 50. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ a mol O 2, thu được hỗn hợp gồm
CO2; 56,25 g H2O và 0,085 mol N2. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,85

B. 3,00
C. 3,15
D. 4,25
Câu 51. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol X
cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t0). Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,10
C. 0,12
D. 0,06
Câu 52. Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vơ cơ và Y
là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 g E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng
vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm)
và dung dịch sau phản ứng chứa m g hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 34,2
B. 32,8
C. 36,7
D. 35,1
Câu 53. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa axit
glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z gồm X và Y cần vừa đủ 1,525 mol O 2, thu được
23,94 g H2O; 26,656 lít (đktc) hỗn hợp CO 2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử
lớn hơn trong Z là
A. 17,04%
B. 20,33%
C. 19,05%
D. 18,23%
Câu 54. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan,
etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O 2, thu được hỗn
hợp gồm m g CO2; 71,46 g H2O và 0,07 mol N2 (biết triolein chiếm 26,224% về khối lượng trong X). Giá
trị của m là

A. 112,34
B. 134,54
C. 157,78
D. 173,36
Câu 55. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol chất có cơng thức phân tử C2H12O4N2S và 0,02 mol C2H8N2O3. Cho X tác
dụng với dung dịch chứa 0,37 mol NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn
hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn Y, thu được m g chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 21,9
B. 25,9
C. 15,9
D. 20,9
Câu 56. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và
tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 8,7866% về
khối lượng trong Z) cần dùng 5,19 mol O 2, sản phẩm cháy gồm N2, m g CO2 và 64,44 g H2O. Mặt khác,


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước brom thấy có 0,12 mol Br 2 tham gia phản ứng. Giá trị của m

A. 176,18
B. 149,29
C. 151,04
D. 166,32
Câu 57. Hỗn hợp X gồm Glu, Lys, Val, Ala và Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X cần 0,825 mol
O2 thu được H2O, 0,09 mol N2 và 0,67 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Glu có trong X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 30
B. 40

C. 35
D. 25
Câu 58. Hỗn hợp X gồm hai chất có cơng thức phân tử là C 2H7NO2 và C2H8N2O4. Cho 17,75 g X phản ứng
vừa đủ với dung dịch KOH (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 20,9 g muối và hỗn hợp
hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là a. Giá trị của a là
A. 12,70
B. 10,25
C. 11,30
D. 13,75
Câu 59. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm
propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là
1,08 mol, thu được H2O; 0,08 mol N2 và 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch
KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8
B. 10,0
C. 14,0
D. 11,2
Câu 60. Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C 3H7NO4 và C3H7NO2. Cho 56,52 g X tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH 32% (đun nóng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai
muối đều có phân tử khối nhỏ hơn 100 và 89,32 g hỗn hợp Z gồm hơi nước và chất hữu cơ T. Biết tỉ khối
của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Y là
A. 53,25%
B. 30,14%
C. 31,39%
D. 52,87%
Câu 61. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y cần dùng 2,76 mol
O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 35,28 g H2O. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là
A. 15,98%
B. 17,43%

C. 14,23%
D. 18,43%
Câu 62. Đun nóng 16,32 g hỗn hợp X gồm Y (CH 6O3N2) và Z (CH5O2N) với 300 ml dung dịch NaOH 1M
(dùng dư), thu được dung dịch T và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí đều có khả năng làm xanh q tím ẩm. Cơ
cạn dung dịch T, thu được m g rắn khan. Giá trị m là
A. 22,95
B. 15,64
C. 19,64
D. 18,96.
Câu 63. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y cần dùng 8,15
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 99,36 g H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch
nước brom dư thấy có 0,12 mol brom tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của triolein có trong Z là
A. 36,48%
B. 43,22%
C. 32,12%
D. 41,34%
Câu 64. Hỗn hợp E gồm muối X (C 2H8O3N2); muối Y (C6H14O4N2) và muối Z (C3H12O3N2). Đun nóng
hồn tồn 13,92 g hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 chất
hữu cơ đơn chức (đều có khả năng làm xanh q tím ẩm); dung dịch gồm ba muối, trong đó có hai muối vơ
cơ có khối lượng 5,52 g và m g một muối của axit cacboxylic đa chức. Giá trị của m là
A. 7,4
B. 6,4
C. 4,8
D. 8,0
Câu 65. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan,
etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X cần dùng vừa đủ 7,4525 mol O 2, thu được
hỗn hợp gồm m g CO2; 93,69 g H2O và 0,085 mol N2 (biết triolein chiếm 38,573% về khối lượng trong X).
Giá trị của m là
A. 206,45

B. 214,32
C. 221,13
D. 234,08
Câu 66. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C 2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng
9,42 g X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

9,15. Nếu cho 9,42 g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m g muối của
các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,31 g
B. 7,31 g
C. 11,77 g
D. 14,53 g
Câu 67. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol X cần dùng vừa đủ 8,865 mol O 2, thu được hỗn hợp
gồm CO2; 111,06 g H2O và 0,07 mol N2 (biết triolein chiếm 17,162% về khối lượng trong X). Nếu cho toàn
bộ lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì số mol KOH tham gia phản ứng là
A. 0,32
B. 0,38
C. 0,52
D. 0,44
Câu 68. Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1: 3) và dung dịch chứa m g muối. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,26
B. 3,46
C. 2,54
D. 2,40

Câu 69. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần
dùng 0,9925 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn
bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a molNaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,15
Câu 70. Cho 13,32 gam peptit X do n gốc alalin tạo thành, thủy phân hồn tồn trong mơi trường axit thu
được 16,02 gam alalin duy nhất. X thuộc loại nào?
A. Tripeptit.
B. Tetrapeptit.
C. Hexapeptit.
D. Pentapeptit.
Câu 71. Thuỷ phân hoàn toàn 500 gam một oligopeptit X (chứa từ 2 đến 10 gốc α-amino axit) thu được
178 gam amino axit Y và 412 gam amino axit Z. Biết phân tử khối của Y là 89. Phân tử khối của Z là:
A. 103.
B. 75.
C. 117
D. 147.
Câu 72. Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một oligopeptit X thu được 22,25 gam alalin và 56,25 gam
glyxin. X thuộc loại nào?
A. Tripeptit.
B. Tetrapeptit.
C. Hexapeptit.
D. Octapeptit.
Câu 73. Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 37,50 gam.
B. 41,82 gam.
C. 38,45 gam.

D. 40,42 gam.
Câu 74. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các  - amino axit có 1 nhóm
-NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 14.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X
gồm các Aminoaxit (Các Aminoaxit chỉ chứa 1nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2). Cho tòan bộ X tác dụng
với dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn dung dịch thì nhận được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 205,87 g.
B. 204,87 g
C. và 278,57 g
D. 203,78 g
Câu 76. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
Câu 77. Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ),
sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam.
B. 42,45 gam.
C. 35,85 gam.
D. 44,45 gam.
Câu 78. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với
600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48



101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 trong phân tử. Giá trị
của m là
A. 54,30.
B. 66,00.
C. 44,48.
D. 51,72.
Câu 79. Đun nóng 32,9 gam một peptit mạch hở X với 200 gam dung dịch NaOH 10% (vừa đủ). Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 52 gam muối khan. Biết răng X tạo thành từ các
α-amino axit mà phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Số liên kết peptit trong X là:
A. 10.
B. 9.
C. 5.
D. 4.
Câu 80. Thủy phân hoàn toàn 21,8 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 28,0.
B. 24,0.
C. 30,2.
D. 26,2.
Câu 81. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2a mol tripeptit mạch hở X và a mol tetrapeptit
mạch hở Y (biết rằng X, Y đều được tạo thành từ các α-amino axit có cùng 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –
COOH) cần vừa đủ 560 gam dung dịch KOH 7%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 104,6 gam muối.
Giá trị m là:
A. 69,18 g
B. 67,2 g
C. 82,0 g
D. 76,2 g

Câu 82. Cho X là đipeptit mạch hở Gly-Ala; Y là tripeptit mạch hở Ala-Ala-Gly. Đun nóng 58 gam hỗn
hợp gồm hai peptit X và Y (tỉ lệ mol 1:2) với lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung
dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 84,6 gam.
B. 72,5 gam.
C. 75,2 gam.
D. 90 gam.
Câu 83. X là tetrapeptit mạch hở: Ala-Gly-Val-Ala; Y là tripeptit mạch hở: Val-Gly-Val. Đun nóng m
(gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản
ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 68,1.
B. 17,025.
C. 19,455.
D. 78,4.
Câu 84. X là tetrapeptit có cơng thức Gly-Ala-Val-Gly. Y là tripeptit có cơng thức Gly-Val-Ala. Đun nóng
A gồm X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4: 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
cơ cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 167,38.
B. 150,88.
C. 212,12.
D. 155,44.
Câu 85. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2. Thủy phân hoàn toàn m gam
A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liênkết peptit trong phân
tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7.
B. 101,74.
C. 100,3.
D. 103,9.
Câu 86. Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 3: 4. Thủy phân hoàntoàn

m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số lien kết peptit
trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị
của m là
A. 30,93.
B. 30,57.
C. 30,21.
D. 31,29.
Câu 87. Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi peptit đều được cấu tạo từ
một loại α-aminoaxit, tổng số liên kết peptit trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ mol là 1 : 3. Khi thủy phân
m gam hỗn hợp M thu được 81 gam Glyxin và 42,72 gam Alanin. Giá trị của m là
A. 104,28.
B. 116,28.
C. 109,50.
D. 110,28.
Câu 88. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit
trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
A. 18,83
B. 18,29
C. 19,19
D. 18,47


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 89. X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng
Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g)
đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là?
A. 69 gam.
B. 84 gam.

C. 100 gam.
D. 78 gam.
Câu 90. Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại -amino axit và có tổng số
nhóm-CO-NH- trong hai phân tử là 5, tỉ lệ số mol X: số mol Y = 1: 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu
được 12 gam glyxin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit của X là
A. 14,61và tripeptit.
B. 14,61 và tetrapeptit.
C. 14,46 và tripeptit.
D. 14,46 và tetrapeptit
Câu 91. Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m
gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 6,23 gam alanin; 6,00 gam glyxin và 9,36 gam valin. Biết tổng số
liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X không quá 8. Giá trị của m là:
A. 18,35
B. 18,80
C. 18,89
D. 19,07
Câu 92. Hỗn hợp X gồm bốn peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 2: 3. Thủy phân hoàn toàn
m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm chỉ gồm 13,884 gam alanin và 13,5 gam glyxin. Biết tổng số liên
kết peptit trong phân tử của bốn peptit trong X nhỏ hơn 11. Giá trị của m là
A. 27,384.
B. 22,416.
C. 22,848.
D. 22,632.
Câu 93. Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần
phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn
hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34
gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là
A. 2:3
B. 3:7
C. 3:2

D. 7:3
Câu 94. Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa
bao nhiêu đipeptit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 95. Thủy phân khơng hồn tồn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được
tối đa bao nhiêu tripetit?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 96. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 97. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam
Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 66,44.
Câu 98. Thủy phân 101,17 gam một tetrapeptit mạch hở: Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 42,72
gam Ala; m gam Ala-Ala; 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 40,0.
B. 59,2.

C. 24,0.
D. 48,0.
Câu 99. Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala;
6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị của m

A. 29,006.
B. 38,675.
C. 34,375.
D. 29,925.


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 100. Cho biết X là tetrapeptit (mạch hở) tạo thành từ 1 amino axit Y no, mạch hở (phân tử chứa 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Biết rằng trong phân tử Y chứa 15,73%N theo khối lượng. Thủy phân m
gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam Y. Giá trị m là:
A. 149 g
B. 161 g
C. 143,45 g
D. 159,25 g
Câu 101. Thủy phân m gam pentapeptit A tạo bởi phân tử amino axit (glyxin) thu được 0,3 gam Glyxin;
0,792 gam đipeptit Gly-Gly; 1,701 gam tripeptit Gly-Gly-Gly; 0,738 gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly và
0,303 gam A. Giá trị của m là:
A. 4,545 gam.
B. 3,636 gam.
C. 3,843 gam.
D. 3,672 gam.
Câu 102. A là một hexapeptit mạch hở tạo thành từ một α-amino axit X no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm
–NH2 và 1 nhóm –COOH). Biết rằng phần trăm khối lượng của oxi trong X là 42,667%. Thủy phân m gam
A thu được hỗn hợp gồm 90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit

và 45 gam X. Giá trị của m là:
A. 342 gam.
B. 409,5 gam.
C. 360,9 gam.
D. 427,5 gam.
Câu 103. Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam AlaGly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ
lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 27,9 gam.
B. 29,70 gam
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
Câu 104. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X chỉ thu được aminoaxit Y (no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm
NH2 và 1 nhóm COOH). Trong Y nguyên tố N chiếm 18,67% theo khối lượng. Khi thủy phân không hoàn
toàn 25,83 gam X thu được 11,34 gam tripeptit; m gam đipeptit và 10,5 gam Y. Giá trị của m là:
A. 2,64 gam.
B. 6,6 gam.
C. 3,3 gam.
D. 10,5 gam.
Câu 105. Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm
NH2). Phần trăm khối lượng Nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân khơng hồn tồn m gam hỗn hợp
M,Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường Axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X.
Giá trị của m là:
A. 4,1945.
B. 8,389.
C. 12,58.
D. 25,167.
Câu 106. mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoacid no,mạch hở có 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH2.Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H 2O,CO2 và N2 trong đó
tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g).Nếu đốt cháy hồn tồn 0,2 mol Y thì số mol O 2 cần phản ứng
là?

A. 2,8(mol).
B. 1,8(mol).
C. 1,875(mol).
D. 3,375 (mol).
Câu 107. Đốt cháy hoàn toàn (a) mol 1 peptit X tạo thành từ aminoaxit no, mạch hở (1 nhóm COOH và 1
nhóm NH2) thu được (b) mol CO2 ;(c)mol H2O;(d) mol N2.THủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung
dịch NaOH (lấy dư gấp đôi so với lượng cần thiết) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có
khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu.Giá trị m là?(biết b-c=a)
A. 60,4.
B. 60,6
C. 54,5
D. 60.
Câu 108. Đipeptit mạch hở X và tripepti mạch hở Y đều được tạo ra từ một loại amino axit no, mạch hở có
một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hồn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O, và
N2 trong đó tổng khối lượng CO 2 và H2O bằng 54,9 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu
được cho lội qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45.
B. 120.
C. 30.
D. 60.
Câu 109. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của
alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2,
H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50.
B. 40.
C. 45.
D. 35.



101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 110. Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm
-COOH, 1 nhóm -NH2,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số
liên kết peptit khơng nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu
được m gam muối. Mặt khác đốt cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 147,825 gam. Giá trị của m là
A. 490,6
B. 560,1
C. 470,1
D. 520,2
Câu 111. Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có cơng thức C xHyN5O6 và hợp chất B có cơng thức phân tử là
C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm
ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn
hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N 2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị a: b gần nhất
với
A. 0,50.
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 2,60.
Câu 112. Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26
gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O 2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 25,08.
B. 99,15.
C. 54,62.
D. 114,35.
Câu 113. Thuỷ phân khơng hồn toàn m gam hexapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 153,3
gam hỗn hợpX gồm Ala, Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Val-Gly. Đốt cháy toàn bộ X cân vừa đủ 6,3 mol O 2. Gía
trị m gần giá trị nào nhất dưới đây?

A. 138,2
B. 145,7.
C. 160,82.
D. 130,88
Câu 114. Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml
dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng
của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a: b gần nhất với
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962.
Câu 115. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được
151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly,Ala và Val.Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X,Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 97,0.
C. 92,5.
D. 107,8.
Câu 116. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1)
thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong 2 phân tử
X và Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m có thể là:
A. 146,8.
B. 145.
C. 151,6.
D. 148.
Câu 117. Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit
X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy tồn bộ lượng X 1,
X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là
A. 6,34.

B. 7,78.
C. 8,62.
D. 7,18.
Câu 118. Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 g
B. 9,950 g
C. 13,150 g
D. 10,350 g
Câu 119. X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, có
một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm
gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất
rắn khan là


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

A. 98,9 g

B. 94,5 g

C. 87,3 g

D. 107,1 g

Câu 120. Thủy phân hoàn toàn 143,45 gam hỗn hợp A gồm hai tetrapeptit thu được 159,74 gam hỗn hợp X
gồm các Aminoaxit (Các Aminoaxit chỉ chứa 1nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2). Cho tịan bộ X tác dụng
với dung dịch HCl dư,sau đó cơ cạn dung dịch thì nhận được m(gam) muối khan. Tính khối lượng nước

phản ứng và giá trị của m lần lượt bằng?
A. 8,145(g) và 203,78(g).
B. 32,58(g) và 10,15(g).
C. 16,2(g) và 203,78(g)
D. 16,29(g) và 203,78(g).
Câu 121. Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm
NH2). Phần trăm khối lượng Nito trong X bằng 18,667%. Thủy phân khơng hồn tồn m(g) hỗn hợp
M,Q(có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường Axit thu được 0,945(g) M; 4,62(g) đipeptit và 3,75 (g) X.Giá trị
của m?
A. 4,1945(g).
B. 8,389(g).
C. 12,58(g).
D. 25,167(g).
Câu 122. Tripeptit mạch hở X và Tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra từ một aminoaxit no,mạch hở có 1
nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H 2O,CO2 và N2
trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3(g).Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì số mol O 2 cần
phản ứng là?
A. 2,8(mol).
B. 1,8(mol).
C. 1,875(mol)
D. 3,375 (mol)
Câu 123. X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm –
NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58
gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:
A. 149 gam.
B. 161 gam.
C. 143,45 gam.
D. 159 gam.
Câu 124. A là một hexapeptit mạch hở tạo thành từ một α-amino axit X no, mạch hở (phân tử chứa 1 nhóm
–NH2 và 1 nhóm –COOH). Biết rằng phần trăm khối lượng của oxi trong X là 42,667%. Thủy phân m gam

A thu được hỗn hợp gồm 90,9 gam pentapeptit; 147,6 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 39,6 gam đipeptit
và 45 gam X. Giá trị của m là:
A. 342 gam
B. 409,5 gam
C. 360,9 gam
D. 427,5 gam
Câu 125. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X chỉ thu được aminoaxit Y (no, mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm
NH2 và 1 nhóm COOH). Trong Y nguyên tố N chiếm 18,67% theo khối lượng. Khi thủy phân khơng hồn
tồn 25,83 gam X thu được 11,34 gam tripeptit; m gam đipeptit và 10,5 gam Y. Giá trị của m là:
A. 2,64 gam
B. 6,6 gam
C. 3,3 gam
D. 10,5 gam.
Câu 126. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được
dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46.
B. 1,36.
C. 1,64.
D. 1,22.
Câu 127. Đun nóng 32,9 gam một peptit mạch hở X với 200 gam dung dịch NaOH 10% (vừa đủ). Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 52 gam muối khan. Biết răng X tạo thành từ
các α-amino axit mà phân tử chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Số liên kết peptit trong X là:
A. 10
B. 9
C. 5
D. 4
AMIN - AMINOAXIT
Câu 128. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.


B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
D. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

Câu 129. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glyxin:
A. Glyxin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít cịn etlyamin tan nhiều trong nước.
B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2C và cả hai đều tan nhiều trong nước.
C. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
D. Glyxin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. Cả hai đều tan nhiều trong nước.


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 130. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH 3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
A. Thêm vài giọt dung dịch Na 2CO3.
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch
CH3NH2 đặc.
D. Nhận biết bằng mùi.
Câu 131. pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H 2NCH2COOH, CH3CH2COOH và
CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây?
A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH.
B. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH.
C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
D. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
Câu 132. Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2);
isopropylamin (3).
A. (3), (1), (2).
B. (2), (3),(1).
C. (1), (2), (3).

D. (3), (2), (1).
Câu 133. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn
theo tỉ lệ mol 1: 10: 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là
A. C2H7N; C3H9N; C4H11N.
B. CH5N; C2H7N; C3H9N.
C. C3H9N; C4H11N; C5H13N.
D. C3H7N; C4H9N; C5H11N.
Câu 134. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2,
12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N 2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể
tích khơng khí. X có cơng thức là
A. C3H7NH2.
B. C4H9NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 135. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng khơng khí (chứa 20% thể
tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO 2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. X không phản ứng với HNO 2.
B. Giữa các phân tử X khơng có liên kết hiđro liên phân tử.
C. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
Câu 136. Đốt cháy hết 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) X gồm 2 amin đơn chức bậc một A và B là đồng đẳng
kế tiếp. Cho hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH
dư, thấy khối lượng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là
A. iso-propylamin và iso-butylamin.
B. n-propylamin và n-butylamin.
C. metylamin và etylamin.
D. etylamin và n-propylamin.
Câu 137. Hỗn hợp khí X gồm 2 amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 13,875. Hỗn

hợp Y chứa O2 và O3 có tỉ khối so với He bằng 9,75. Đốt cháy x gam X cần dùng 1,6 mol khí Y, sản
phẩm thu được chỉ chứa CO 2, H2O và N2. Nếu lấy x gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được
lượng muối là
A. 48,2 gam
B. 45,4 gam
C. 42,8 gam
D. 47,4 gam
Câu 138. Hỗn hợp X chứa metylamin; một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X
cần dùng 0,9 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO 2; H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy
khối lượng dung dịch tăng 37,52 gam. Mặt khác nung nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 0,48 mol H 2 (Ni, t0),
sau một thời gian thu được 0,5 mol hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5,12. Dẫn toàn bộ Y qua


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được m gam kết tủa; khí thốt ra khỏi bình được làm no hoàn
toàn cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol Br 2. Giá trị gần đúng của m là
A. 6,0 gam
B. 7,2 gam
C. 8,4 gam
D. 14,4 gam
Câu 139. Hỗn hợp khí X chứa 1 ankin và 2 amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy
0,2 mol hỗn hợp khí X với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua bình
đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 9,27 gam; đồng thời thốt ra 10,192 lít hỗn hợp khí (đktc).
Biết rằng trong X, số mol của ankin có số mol nhỏ hơn số mol của amin có khối lượng phân tử nhỏ.
Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 41,83%
B. 47,81%
C. 71,71%
D. 29,88%

Câu 140. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai
ankin có tỉ khối so với He bằng 10,7. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng lượng oxi
vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc, dư thấy khối lượng
bình tăng 14,49 gam; khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 16,912 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của
amin có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp Z là
A. 29,8%
B. 28,5%
C. 30,6%
D. 34,1%
Câu 141. Hỗn hợp khí X gồm hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp khí Y gồm
một ankan và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy 9,26 gam hỗn hợp Z chứa X, Y có tỉ lệ
mol tương ứng 1: 2 bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua bình chứa
dung dịch H2SO4 đặc (dùng dư), thấy khối lượng bình tăng 12,42 gam; đồng khí thốt ra khỏi bình có thể
tích là 13,216 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp Z là
A. 6,7%
B. 13,4%
C. 20,1%
D. 26,8%
Câu 142. Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm amin no, đơn chức và hai hydrocacbon
kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy 9,44 gam E cần dùng 0,84 mol O 2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O
và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 34,08 gam. Công thức hai
hydrocacbon thỏa mãn phương án nào sau đây?
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C2H2 và C3H4
D. C2H4 và C3H6
Câu 143. X là anken, Y là anđehit no hai chức, Z và T là hai amin no đơn chức thuộc cùng dãy đồng
đẳng liên tiếp; Y, Z, T đều mạch hở và M Z < MX < MT và X, Y có cùng số nguyên tử hiđrô. Đốt cháy hết
hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 3,27 mol O 2, thu được CO2, N2, 55,44 gam H2O. Biết X, Y có tỉ lệ
mol tương ứng là 13: 8 và tổng số mol của X, Y bằng 7/15 số mol N 2. Phần trăm khối lượng của T là

A. 50,42%
B. 35,29%
C. 42,87%
D. 20,91%
Câu 144. Hỗn hợp khí X chứa metylamin và đimetyl amin. Hỗn hợp khí Y chứa 2 hiđrocacbon khơng
cùng dãy đồng đẳng. Trộn X với Y tương ứng theo tỉ lệ mol là 6: 35, thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy
22 gam Z cần dùng 49,28 lít khí O 2 (đktc), sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua NaOH
đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 90,72 gam. Nếu dẫn từ từ 22 gam Z qua lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư, thu được dung dịch T có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị
m gần với
A. 39
B. 53
C. 48
D. 43
Câu 145. Đốt cháy hoàn tồn 0,4 mol hỗn hợp khí X gồm một amin no, đơn chức, bậc II và 2
hiđrocacbon mạch hở cùng dãy đồng đẳng kế tiếp cần dùng 28,28 lít O 2 (đktc) thu được 1,75 mol hỗn
hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 85,0 gam kết tủa. Phần
trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử lớn là
A. 11,47%
B. 15,77%
C. 14,34%
D. 22,94%
Câu 146. X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức, Y hai chức. Z, T là hai ankan. Đốt cháy hoàn
toàn 21,5 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T (M Z < MX < MT < MY; Z chiếm 36% về số mol hỗn hợp) trong
oxi dư, thì thu được 31,86 gam H 2O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 170 ml dung


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

dịch HCl 2M. Biết X và T có số mol bằng nhau; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tỉ lệ khối

lượng của T so với Y có giá trị là
A. 0,967
B. 0,806
C. 1,051
D. 0,595
Câu 147. Hỗn hợp E chứa đimetylamin và 2 hydrocacbon thể khí cùng dãy đồng đẳng kế tiếp (trong đó
số mol của đimetylamin lớn hơn số mol của 2 hydrocacbon). Đốt cháy 0,5 mol hỗn hợp E thu được 2,5
mol hỗn hợp khí và hơi F gồm CO 2, H2O và N2. Cho toàn bộ F qua dung dịch H 2SO4 đặc dư thốt ra
26,88 lít hỗn hợp khí (đktc). Cơng thức của hydrocacbon có khối lượng phân tử lớn là
A. C2H6
B. C3H6
C. C4H8
D. C3H4
444, 25
37 .
Câu 148. Hỗn hợp khí X gồm hai amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng
Hỗn hợp khí Y chứa hai hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Trộn X và Y với khối lượng bằng
nhau thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy 0,445 mol Z bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O
và N2 được dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 27,81 gam; khí thốt ra khỏi
bình có thể tích là 24,64 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ
trong hỗn hợp Z là
A. 19,2%
B. 24,5%
C. 45,2%
D. 30,8%
Câu 149. X, Y là hai amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 12,65. Z, T là hai ankan
kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 0,625 mol O 2, sản phẩm cháy chỉ chứa
CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 25,22 gam.
Phần trăm khối lượng của ankan có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp E là
A. 29,70%

B. 27,72%
C. 41,58%
D. 39,60%
Câu 150. Lấy 12,775 amin X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 23,8
gam muối. Y là amin thuộc cùng dãy đồng đẳng của X; Z là hiđrocacbon no, mạch hở. Đốt cháy 0,2 mol
hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) cần dùng 0,78 mol O 2, sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 86,68 gam kết tủa.
Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
A. 30,41%
B. 34,79%
C. 23,19%
D. 15,98%
Câu 151. Hỗn hợp khí X gồm hai amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 444,25/37.
Hỗn hợp khí Y chứa hai hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Trộn X và Y với khối lượng bằng
nhau thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy 0,445 mol hỗn hợp Z bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 27,81 gam; khí
thốt ra khỏi bình có thể tích là 24,64 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng
phân tử lớn trong hỗn hợp Z là
A. 45,2%
B. 24,5%
C. 30,8%
D. 19,19%
Câu 152. Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất
75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam
hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100
gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi H 2O được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H 2SO4 lúc bấy
giờ là 70%. Biết CO2 và N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15
B. 13
C. 14

D. 12
Câu 153. Chọn câu sai
A. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 154. Aminoaxit X có 1 nhóm NH 2. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch
NaOH 0,1M. Mặt khác 0,03 mol X tác dụng với 40g dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch thu được
6,15 g chất rắn. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H5COOH
B. H2NC4H7(COOH)2
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC2H3(COOH)2.
Câu 155. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M.
Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ
khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức của X là
A. (H2N)2C2H2(COOH)2. B. H2NC2H3(COOH)2.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. (H2N)2C2H3COOH.
Câu 156. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của
X là
A. (H2N)2C3H5COOH
B. H2NC3H6COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2.
D. H2NC2C2H3(COOH)2.

Câu 157. X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,125M và thu được 1,835 g muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25 g dung
dịch NaOH 3,2%. Có các nhận xét sau:
(1) X làm quỳ tím hóa xanh
(2) X làm quỳ tím hóa đỏ
(3) X khơng làm đổi màu quỳ tím
(4) CTPT của X là (NH 2)C3H5(COOH)2.
Số nhận định đúng là
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
Câu 158. X và Y đều là –aminoaxit no mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH cịn Y có 1 nhóm –NH 2 và 2 nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 g chất tan gồm 2 muối
trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
chứa 39,975 g gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là:
A. 23,15%
B. 19,65%
C. 26,71%
D. 30,34%
Câu 159. Cho 0,1 mol α-amino axit A tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B, cô cạn dung dịch
B cịn lại 20,625 gam rắn khan. Cơng thức của A là
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. NH2CH2COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
 NaOH
 HCl du

  X2. Vậy X2 là
Câu 160. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin     X1   
A. ClH3NCH2COONa
B. H2NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COOH.
D. H2NCH2COONa.

Câu 161. Hỗn hợp G gồm glyxin và axit glutamic. Cho 3,69 g hỗn hợp G vào 100 ml dung dịch HCl
0,5M được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Thành phần
phần trăm theo khối lượng của glyxin và axit glutamic trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 60,17% và 39,83%
B. 40,65% và 59,35%
C. 30,49% và 69,51%
D. 20,33% và 79,67%
Câu 162. Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit (H 2N)2R1COOH và H2NR2(COOH)2 có số mol bằng nhau tác
dụng với 550ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch NaOH
1M. Vậy khi tạo thành dung dịch Y thì?
A. HCl và aminoaxit vừa đủ
B. HCl dư 0,1 mol
C. HCl dư 0,3 mol
D. HCl dư 0,25 mol


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

Câu 163. Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,5
mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N 2; 15,68 lít khí CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 0,35
mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là:
A. 4,38
B. 5,11

C. 10,22
D. 6,39
Câu 164. X là amino axit có cơng thức C nH2n+1O2N; Y là amin bậc 2 có cơng thức C nH2n+3N; Z, T là hai
ankan kế tiếp (MZ < MT). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (trong đó số mol X
bằng số mol Y) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 1,3 mol hỗn hợp F gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ F
qua bình đựng H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn
hợp E
A. 27,12%
B. 18,24%
C. 22,36%
D. 14,28%
Câu 165. Cho các nhận định
1. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
2. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
3. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7.
4. Ion lưỡng cực +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO 4.
5. Ion lưỡng cực +NH3CxHyCOO– tác dụng được với KOH
Số nhận định sai là:
A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 166. Hỗn hợp E gồm một amin X và một amino axit Y (X, Y đều no và có cùng số nguyên tử C;
trong Y chỉ chứa 1 nhóm -COOH). Lấy 0,3 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl
2M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được
dung dịch Y. Cô cạn đến khô dung dịch Y thu được 39,75 gam rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C5H13N
B. C3H9N
C. C2H7N
D. C4H11N

Câu 167. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình
đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên
tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là
A. 40
B. 42
C. 46
D. 48
Câu 168. Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai -amino
axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp Z dạng khí và hơi chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H 2SO4 đặc dư, thấy khối
lượng bình tăng 8,28 gam; khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 8,96 lít (đktc). Nếu cho 21,5 gam hỗn hợp
Z trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được lượng muối là
A. 28,75 gam
B. 30,25 gam
C. 27,05 gam
D. 32,45 gam
Câu 169. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin
và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 1,035 mol O 2, sản phẩm cháy gồm
CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 16,38 gam;
khí thốt ra khỏi bình có thể tích là 18,144 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân
tử nhỏ là
A. 10,70%
B. 14,03%
C. 21,05%
D. 16,05%
Câu 170. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là:
A. X, Y, T.

B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, Z, T.
Câu 171. Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa 4 nguyên tố C,
H, O, N trong đó hiđro chiếm 9,09%, nitơ chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

chất X thu được 4,928 lít khí CO 2 đo ở 27,3oC, 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch
HCl. X có CTCT là
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5COONH4 hoặc HCOONH3CH3.
Câu 172. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 3H7O2N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH3.
B. H2NCH2CH2COOH. C. HCOOH3NCH=CH2. D. CH2=CHCOONH4.
Câu 173. X là hợp chất hữu cơ có CTPT C 5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp
chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO/t o thu được chất hữu cơ Z có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH3(CH2)4NO2.
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. H2NCH2COOCH(CH3)2.
D. H2NCH2CH2COOCH2CH3.
Câu 174. Este X được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun
nóng 10,3 g X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn thu được chất rắn G (q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng). Vậy

khối lượng chất rắn G là:
A. 17 g
B. 27,53 g
C. 32,13 g
D. 11,15 g
Câu 175. Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với
axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45
gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối
khan.Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCOO-CH2CH3. B. CH2=CHCOONH4.
C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
Câu 176. Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.
B. 68.
C. 46.
D. 45.
Câu 177. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng CTPT C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím
ẩm). Tỉ khối của Z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 15,7 gam.
C. 14,3 gam.
D. 8,9 gam.
Câu 178. Hợp chất A có cơng thức phân tử C 4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH lỗng, đun nhẹ
thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4
lỗng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là
A. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
B. Amoni propionat, amoniac, axit propionic.

C. Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic.
D. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.
Câu 179. X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí
thốt ra. Lấy 18,6 g X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch rồi nung nóng chất rắn đến khối lượng khơng đổi thì được m g. Xác định m?
A. 19,9
B. 20,35
C. 21,20
D. 22,75
Câu 180. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H 2O và muối
natri của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
B. ClH3NCH2COOC2H5.


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

C. H2NC(CH3)2COOC2H5.

D. H2NCH(CH3)COOC2H5.

Câu 181. Hỗn hợp X gồm các chất có cơng thức phân tử là C 2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất
trong X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ đều có khí thốt ra. Lấy 0,1
mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch được chất rắn Y, nung
nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 17,25 g.
B. 18,85 g.
C. 16,6 g.
D. 16,9 g.
Câu 182. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH 5O2N) và chất Z (C2H8O2N2). Đun nóng

14,92 gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm q tím
ẩm hóa xanh. Nếu lấy 14,92 gam X tác dụng với HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối
của hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 14,44 gam
B. 10,70 gam
C. 11,52 gam
D. 8,92 gam
Câu 183. Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C 2H12O4N2S tác dụng với dd chứa 0,35 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m g chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 15 g
B. 28,2 g
C. 26,4 g
D. 20,2 g
Câu 184. Chất X có cơng thức phân tử C 8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau:

 Natri glutamat + CH O + C H O
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t o
4
2 6
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 185. Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,2.

B. 10,8.
C. 9,4.
D. 9,6.
Câu 186. X là este tạo bởi -amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2) với ancol đơn chức
Z. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 g
chất rắn và 4,6 g ancol Z. Vậy công thức của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOC2H5
B. CH3-CH(NH2)-COOCH3
C. H2N-CH2-COOCH2-CH=CH2
D. H2N-CH2-COOC2H5
Câu 187. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N 2 (cáckhí
đo ở đktc) và 3,15 gam H 2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H 2N-CH2COONa. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOCH3.
B. H2NCH2COOC3H7.
C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5.
Câu 188. Cho 0,1 mol chất X (C 2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m
A. 5,7 gam.
B. 21,8 gam
C. 15 gam.
D. 12,5 gam.
Câu 189. A có cơng thức phân tử là C 2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H 2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,7 gam.
B. 12,2 gam.
C. 14,6 gam.
D. 18,45 gam.
Câu 190. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C 3H9O2N tác dụng

vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam
muối khan. Tên gọi của X là
A. Etylamoni fomat.
B. Đimetylamoni fomat.


101:CCADCDDADCCDDDBDCABBCACBBBBDCBACA BCCCCBBABABBDDDCDCBCDADBA DBACABDCDCA

C. Amoni propionat.

D. Metylamoni axetat.

Câu 191. Chất hữu cơ X có CTPT là C 3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X 1 có CTPT là
C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là
A. H2NCH2COOCH2CH3. B. CH3CH2COONH4.
C. H2NCH2COOCH3.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 192. Muối A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH
0,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu
cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là
A. 9,42 gam.
B. 6,90 gam.
C. 6,06 gam.
D. 11,52 gam.
Câu 193. Đốt cháy hoàn tồn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và
N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí khơng bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch
AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản
ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 172,0

B. 182,0
C. 188,0
D. 175,5
------------------------HẾT-----------------------



×