Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

T4 c2 bài 11 OK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.78 KB, 12 trang )

Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

BÀI 11:CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ
CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ O

II

C
H
Ư
Ơ
N

A. BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 182: Tính bằng hai cách:
1) (20 + 35): 5

2) (24 + 16): 4

3) (63 + 36): 9

4) (25 + 40): 5

5) (32 + 48): 8

6) (33 - 18): 3

7) (80 - 64): 8



8) (20 - 14): 2

9) (63 - 48): 3

10) (90 - 10): 5

11) 55: 11 + 33: 11

12) 77: 7 + 28: 7

1) 451385: 5

2) 31146: 6

3) 41556: 9

4) 2684: 4

5) 19176: 4

6) 29400: 8

7) 8190: 6

8) 8856: 9

9) 99846: 9

1) 40: (2 x 5)


2) 36: (4 x 9)

3) 48: (2 x 3)

4) 60: 30

5) 150: 30

6) 54: (9 x 6)

7) 80: (2 x 10)

8) 108: (3 x 6)

9) 72: (4 x 2)

1) (4 x 3): 3

2) (8 x 21): 3

3) (20 x 45): 5

4) (10 x 9): 8

5) (48 x 56): 8

6) (8 x 15): 4

7) (9 x 13): 9


8) (5 x 14): 7

9) (56 x 54): 8

Bài 183: Đặt tính rồi tính:

10) 49637: 7
Bài 184: Tính:

10) 165: (5 x 3)
Bài 185. Tính bằng hai cách:

10) (48 x 18): 16
Bài 186. Chọn câu trả lời đúng
1) Kết quả phép tính 87513: 3 là:
A. 29371

B. 29071

C. 29171

D. 29272.

C. 14

D. 15.

2) Kết quả phép tính 72: (3 x 2) là:
A. 10

Bài 187. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

B. 12

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 1.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

1) (85 + 65): 5 = 85: 5 + 65: 5 = 17 + 13 = 30
2) (18 + 24): 6 = 48: 6 – 24: 6 = 8 – 4 = 4
3) 150: (5 x 3) = 150: 5 x 3 = 30 x 3 = 90
4) (72 x 63): 9 = 72: 9 x 63: 9 = 8 x 7
Bài 188: Tính:
1) (77077 + 49): 7 – 11011

2) (3033 + 25155): 3 – 8385

3) (22022 + 16): 2 – 11011

4) (44044 + 48): 4 – 11011

5) (66066 + 54): 6 - 11011
Bài 189: Tính:

1) 14000: 20

2) 240000: 60

3) 95000: 500

4) 7200: 40

5) 6500: 500

6) 6400: 200

7) 420: 70

8) 180: 90

9) 500: 50

10) 84000: 20
Bài 190: Chuyển các phép chia sau thành chia cho một tích rồi tính:
1) 90: 15

2) 150: 30

3) 160: 80

4) 150: 10

5) 75: 25


6) 120: 24

7) 40: 10
Bài 191: Tìm x, biết:
1) (

x

x)
x 5): 3 = 15

2) 240: (5 x

3) x
x 20 = 36800

4)

x
5) 150: ( -30) = 5
7)320: (5 x
9) 320: (6 x

x

8) (

)=7

10)


Bài 192. Một cửa hàng có 45720 bóng đèn. Cửa hàng đã bán được
bao nhiêu bóng đèn?
Bài 193. Một hình chữ nhật có diện tích 600

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

x 400 = 2800

6) 400: (92:

)=8

x

x

m2

, chiều dài 30

m.

1
5

=4

x
x


x

) =400

x 3): 3 = 15
x 3 = 33333

số bóng đèn. Hỏi cửa hàng cịn lại

Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 2.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

Bài 194: Có 10760 gói bánh như nhau, người ta muốn xếp các gói bánh đó vào những chiếc hộp như
nhau, mỗi hộp xếp được 5 gói bánh. Hỏi cần bao nhiêu hộp để xếp hết số bánh đó?
B. CÁC BÀI TỐN NÂNG CAO

x,
Bài 195: Tìm
1)

3)

5)

biết:

28 : x  12 : x  5

2)

 x  4464   a  a0a

4)

42 : x  35 : x  11

 x  153  a  aaa

x  3  x  4  70014

Bài 196: Tính:

1)

a :  1  a   24

aa :  11  a   18
2)

aaa :  3  a   27

aaaa :  1111  a   48


3)

4)

Bài 197: Tìm số tự nhiên
1)
3)

x

sao cho:

x  b  bbbb

2)

x  ab  abab

x  abc  abcabc

Bài 198:
1) Tìm tích hai số biết rằng nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 3 lần
thì được tích mới bằng 15552.
2) Tìm tích hai số, biết rằng nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 4 lần
thì được tích mới 42600.
3) Tìm tích hai số, biết rằng nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giữ nguyên thừa số kia thì tích
mới là 25784.
C. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 182: Tính bằng hai cách:

1) (20 + 35): 5
Cách 1:
(20 + 35): 5 = 55: 5 =11
Cách 2:
(20 + 35): 5 = 20: 5 + 35: 5 = 4 + 7 = 11
2) (24 + 16): 4
Cách 1: (24 + 16): 4 = 40: 4 = 10

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 3.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

Cách 2: (24 + 16): 4 = 24: 4 + 16: 4 = 6 + 4 = 10
3) (63 + 36): 9
Cách 1: (63 + 36): 9 = 99: 9 = 11
Cách 2: (63 + 36): 9 = 63: 9 + 36: 9 = 7 + 4 = 11
4) (25 + 40): 5
Cách 1: (25 + 40): 5 = 65: 5 = 13
Cách 2: (25 + 40): 5 = 25: 5 + 40: 5 = 5 + 8 = 13
5) (32 + 48): 8
Cách 1: (32 + 48): 8 = 80: 8 = 10
Cách 2: (32 + 48): 8 = 32: 8 + 48: 8 = 4 + 6 = 10
6) (33 - 18): 3

Cách 1: (33 - 18): 3 = 15: 3 = 5
Cách 2: (33 - 18): 3 = 33: 3 – 18: 3 = 11 – 6 = 5
7) (80 - 64): 8
Cách 1: (80 - 64): 8 = 16: 8 = 2
Cách 2: (80 - 64): 8 = 80: 8 – 64: 8 = 10 – 8 = 2
8) (20 - 14): 2
Cách 1: (20 - 14): 2 = 6: 2 = 3
Cách 2: (20 - 14): 2 = 20: 2 – 14: 2 = 10 – 7 = 3
9) (63 - 48): 3
Cách 1: (63 - 48): 3 = 15: 3 = 5
Cách 2: (63 - 48): 3 = 63: 3 – 48: 3 = 21 – 16 = 5
10) (90 - 10): 5
Cách 1: (90 - 10): 5 = 80: 5 = 16
Cách 2: (90 - 10): 5 = 90: 5 – 10: 5 = 18 – 2 = 16
11) 55: 11 + 33: 11
Cách 1: 55: 11 + 33: 11 = 5 + 3 = 8
Cách 2: 55: 11 + 33: 11 = (55 + 33): 8 = 88: 8 = 11
12) 77: 7 + 28: 7
Cách 1: 77: 7 + 28: 7 = 11 + 4 = 15
Cách 2: 77: 7 + 28: 7 = (77 + 28): 7 = 105: 7 = 15
Bài 183: Đặt tính rồi tính:
1) 451385: 5
451385: 5 = 90277
2) 31146: 6

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 4.



Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

31146: 6 = 5191
3) 41556: 9
41556: 9 = 4617 ( dư 3)
4) 2684: 4
2684: 4 = 671
5) 19176: 4
19176: 4 = 4794
6) 29400: 8
29400: 8 = 3675
7) 8190: 6
8190: 6 = 1365
8) 8856: 9
8856: 9 = 984
9) 99846: 9
99846: 9 = 11094
10) 49637: 7
49637: 7 = 7091
Bài 184: Tính:
1) 40: (2 x 5)
40: (2 x 5) = 40: 10 = 4
2) 36: (4 x 9)
36: (4 x 9) = 36: 36 = 1
3) 48: (2 x 3)
48: (2 x 3) = 48: 6 = 8

4) 60: 30
60: 30 = 2
5) 150: 30
150: 30 = 5
6) 54: (9 x 6)
54: (9 x 6) = 54: 54 = 1
7) 80: (2 x 10)
80: (2 x 10) = 80: 20 = 4
8) 108: (3 x 6)
108: (3 x 6) = 108: 18 = 6
9) 72: (4 x 2)

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 5.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

72: (4 x 2) = 72: 8 = 9
10) 165: (5 x 3)
165: (5 x 3) = 165: 15 = 11
Bài 185.: Tính bằng hai cách:
1) (4 x 3): 3

2) (8 x 21): 3


3) (20 x 45): 5

4) (10 x 8): 8

5) (48 x 56): 8

6) (8 x 15): 4

7) (9 x 13): 9

8) (5 x 14): 7

9) (56 x 54): 8

10) (48 x 18): 16
Lời giải:
1) Cách 1: (4 x 3): 3 = 12: 3 = 4
Cách 2: (4 x 3): 3 = 4 x (3: 3) = 4 x 1 = 4
2) Cách 1: (8 x 21): 3 = 168: 3 = 56
Cách 2: (8 x 21): 3 = 8 x (21: 3) = 8 x 7 = 56
3) Cách 1: (20 x 45): 5 = 900: 5 = 180
Cách 2: (20 x 45): 5 = 20 x (45: 5) = 20 x 9 = 180
4) Cách 1: (10 x 8): 8 = 80: 8 = 10
Cách 2: (10 x 8): 8 = 10 x (8: 8)= 10 x 1 = 10
5) Cách 1: (48 x 56): 8 = 2688: 8 = 336
Cách 2: (48 x 56): 8 = 48 x (56: 8) = 48 x 7= 336
6) Cách 1: (8 x 15): 4 = 120: 4 = 30
Cách 2: (8 x 15): 4 = (8: 4) x 15 = 2 x 15 = 30
7) Cách 1: (9 x 13): 9 = 117: 9 = 13

Cách 2: (9 x 13): 9 = ( 9: 9) x 13 = 1 x 13 = 13
8) Cách 1: (5 x 14): 7 = 70: 7 = 10
Cách 2: (5 x 14): 7 = 5 x (14: 7) = 5 x 2 = 10
9) Cách 1: (56 x 54): 8 = 3024: 8 = 378
Cách 2: (56 x 54): 8 = (56: 8) x 54 = 7 x 54 = 378
Bài 186.: Chọn câu trả lời đúng
5) Kết quả phép tính 87513: 3 là:
B. 29371

B. 29071

C. 29171

D. 29272.

C. 14

D. 15.

6) Kết quả phép tính 72: (3 x 2) là:
B. 10

B. 12

Lời giải:
Bài 186.: Chọn câu trả lời đúng
7) Kết quả phép tính 87513: 3 là:

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM


www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 6.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

C. 29371

B. 29071

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

C. 29171

D. 29272.

C. 14

D. 15.

8) Kết quả phép tính 72: (3 x 2) là:
C. 10

B. 12

Bài 187: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
1) (85 + 65): 5 = 85: 5 + 65: 5 = 17 + 13 = 30
2) (18 + 24): 6 = 48: 6 – 24: 6 = 8 – 4 = 4
3) 150: (5 x 3) = 150: 5 x 3 = 30 x 3 = 90

4) (72 x 63): 9 = 72: 9 x 63: 9 = 8 x 7
Lời giải

Ð
1) (85 + 65): 5 = 85: 5 + 65: 5 = 17 + 13 = 30
S
2) (18 + 24): 6 = 48: 6 – 24: 6 = 8 – 4 = 4
Ð
3) 150: (5 x 3) = 150: 5 x 3 = 30 x 3 = 90
S
4) (72 x 63): 9 = 72: 9 x 63: 9 = 8 x 7
Bài 188: Tính:
1) (77077 + 49): 7 – 11011

2) (3033 + 25155): 3 – 8385

3) (22022 + 16): 2 – 11011

4) (44044 + 48): 4 – 11011

5) (66066 + 54): 6 – 11011
Lời giải
1) (77077 + 49): 7 – 11011 = 77077: 7 + 49: 7 – 11011 = 11011 – 11011 + 7 = 7
2) (3033 + 25155): 3 – 8385 = 3033: 3 + 25155: 3 – 8385 = 1011 + 8385 – 8385 = 1011
3) (22022 + 16): 2 – 11011 = 22022: 2 + 16: 2 – 11011 = 11011 – 11011 + 8 = 8
4) (44044 + 48): 4 – 11011 = 44044: 4 + 48: 4 – 11011 = 11011 – 11011 + 12 = 12
5) (66066 + 54): 6 – 11011 = 66066: 6 + 54: 6 – 11011 = 11011 – 11011 + 9 = 9
Bài 189: Tính:
2) 14000: 20


2) 240000: 60

3) 95000: 500

9) 7200: 40

5) 6500: 500

6) 6400: 200

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 7.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

8) 420: 70

8) 180: 90

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

9) 500: 50

10) 84000: 20
Lời giải
1) 14000: 20 = 700


2) 240000: 60 = 4000

3) 95000: 500 = 190

4)7200: 40 = 180

5) 6500: 500 = 13

6) 6400: 200 = 32

7)420: 70 = 6

8) 180: 90 = 2

9) 500: 50 = 10

10)84000: 20 = 4200
Bài 190: Chuyển các phép chia sau thành chia cho một tích rồi tính:
2) 90: 15

2) 150: 30

3) 160: 80

3) 150: 10

5) 75: 25

6) 120: 24


8) 40: 10
Lời giải
1) 90: 15 = 90: (3 x 5) = 90: 3: 5 = 30: 5 = 6
2) 150: 30 = 150: (10 x 3) = 150: 10: 3 = 15: 3 = 5
3) 160: 80 = 160: (10 x 8) = 160: 10: 8 = 16: 8 = 2
4) 150: 10 = 150: (5 x 2) = 150: 5: 2 = 30: 2 = 15
5) 75: 25 = 75: (5 x 5) = 75: 5: 5 = 25: 5 = 5
6) 120: 24 = 120: (6 x 4)= 120: 6: 4 = 20: 4 = 5
7) 40: 10 = 40: (5 x 2) = 40: 5: 2= 8: 2= 4
Bài 191: Tìm x, biết:
1) (

x

x)
x 5): 3 = 15

2) 240: (5 x

3) x
x 20 = 36800

4)

x
6) 150: ( -30) = 5
7)320: (5 x
9) 320: (6 x


x

x 400 = 2800

6) 400: (92:

)=8

x

x

8) (

)=7

10)

=4

x
x

x

) =400

x 3): 3 = 15
x 3 = 33333


Lời giải
1)(
x
x

x

x)
x 5): 3 = 15

2) 240: (5 x

x 5 = 15 x 3

5x

x 5 = 45

5x

x  
45: 5

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

x

x
x


=4

= 240: 4
= 60

= 60: 5

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 8.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

x

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

x

=9

3) x
x 20 = 36800
x

4)

x


x

= 36800: 20

x

= 12

x

= 1840

x 400 = 2800

= 2800: 400
=7

x
5)150: ( -30) = 5

6) 400: (92:

x
( -30) = 150: 5

92:

x

-30 = 30


x

x


= 60
7)320: (5 x
5x
5x
x
x

x
x

x
x

)=8

x
x

= 40

x

= 40: 5


x

=8
320: (6 x

6x

x

x

)=7

x

= 400: 400
=1

= 92
x

x 3): 3 = 15

x 3 = 15 x 3
x 3 = 45
= 45: 3
= 15

10)


= 320: 7

) =400

= 92: 1

8) (

= 320: 8

9)

x

92:

= 30 + 30

x

x

x

x 3 = 33333

= 33333: 3


= 11111


Bài 192. Một cửa hàng có 45720 bóng đèn. Cửa hàng đã bán được
bao nhiêu bóng đèn?

1
5

số bóng đèn. Hỏi cửa hàng cịn lại

Lời giải:
Cửa hàng đã bán số bóng đèn là:
45720: 5 = 9144 (bóng đèn)
Cửa hàng cịn lại số bóng đèn là:
45720 – 9144 = 36576 (bóng đèn)
Đáp số: 36576 bóng đèn

TỐN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 9.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

Bài 193. Một hình chữ nhật có diện tích 600

m2

, chiều dài 30


m.

BDNL TỰ HỌC TỐN 4

Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

Lời giải:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
600: 30 = 20 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là:

2
(30 + 20)

= 100 (m)

Đáp số: 100 m.
Bài 194: Có 10760 gói bánh như nhau, người ta muốn xếp các gói bánh đó vào những chiếc hộp như
nhau, mỗi hộp xếp được 5 gói bánh. Hỏi cần bao nhiêu hộp để xếp hết số bánh đó?
Lời giải
Số hộp cần để xếp hết số bánh đó là:
10760: 5 = 2152 (hộp)
Đáp số: 2152 hộp

x,
Bài 195: Tìm
1)

biết:


28 : x  12 : x  5

2)

 x  4464   a  a0a

 x  153  a  aaa

3)
5)

42 : x  35 : x  11

4)

x  3  x  4  70014
Lời giải

1).

2)

28 : x  12 : x  5

42 : x  35 : x  11

 28  12  : x  5

 42  35  : x  11


40 : x  5

77 : x  11

x  40 : 5

x  77 :11

x 8

x7

3).

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

3)

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 10.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

 x  4464   a  a0a

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4


 x  153  a  aaa

x  4464  a 0a : a

x  153  aaa : a
x  153  111
x  111  153
x  264

x  4464  101
x

 101  4464

x

 4565

5)

x  3  x  4  70014
x   3  4   70014
x7

 70014

x

 70014 : 7


x

 10002

Bài 196: Tính:

a :  1  a   24

1)

2)

aaa :  3  a   27

3)

4)

aa :  11  a   18
aaaa :  1111  a   48

Lời giải
1).

2)

aa :  11  a   18

a :  1  a   24
 a : a :1  24

 1:1  24
 1  24
 25

 aa : a :11  18
 11:11  18
 1  18
 19

3).

4)

aaa :  3  a   27

aaaa :  1111  a   48

 aaa : a : 3  27

 aaaa : a :1111  48

 111: 3  27
 37  27
 64

 1111:1111  48
 1  48
 49

Bài 197: Tìm số tự nhiên


x

sao cho:

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 11.


Sản phẩm của nhóm: TỐN TIỂU HỌC & THCS & THPT VIỆT NAM

1)
3)

x  b  bbbb

BDNL TỰ HỌC TOÁN 4

2)

x  ab  abab

x  abc  abcabc
Lời giải

1).


2).

x  b  bbbb

3)

x  ab  abab

x  abc  abcabc

x

 bbbb : b

x

 abab : ab

x

 abcabc : abc

x

 1111

x

 101


x

 1001

Bài 198: 1) Tìm tích hai số biết rằng nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 3 lần
thì được tích mới bằng 15552.
2) Tìm tích hai số, biết rằng nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 4 lần
thì được tích mới 42600.
3) Tìm tích hai số, biết rằng nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giữ nguyên thừa số kia thì tích
mới là 25784.
Lời giải
1) Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích gấp lên số lần là:

23  6

(lần)

Tích của hai số đó là:

15552 : 6  2592
Đáp số: 2592
2) Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 4 lần thì tích mới gấp lên số lần
là:

2 4  8

(lần)

Tích của hai số đó là:


42600 :8  5325
Đáp số: 5325
3) Nếu gấp một thừa số lên 4 lần và giữ ngun thừa số kia thì tích mới gấp lên 4 lần.
Tích của hai số đó là:

25784 : 4  6446
Đáp số: 6446

TOÁN TIỂU HỌC&THCS&THPT VIỆT NAM

www.facebook.com/groups/ToanTieuHocTHCSTHPTVietNam/

Trang: 12.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×