Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Xây dựng và phát triển đội ngũ giảng viên đại học docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.76 KB, 44 trang )

UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
1
1
Xây dựng và phát triển đội
Xây dựng và phát triển đội
ngũ giảng viên đại học
ngũ giảng viên đại học


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
2
2
Xõy dng v phỏt trin i ng
Xõy dng v phỏt trin i ng
ging viờn i hc
ging viờn i hc
Nội dung :
Nội dung :
1.
1.
Thực trạng đội ngũ GV trong sự so sánh
Thực trạng đội ngũ GV trong sự so sánh
2.
2.
Những năng lực cơ bản cần có đối với đội ngũ GV
Những năng lực cơ bản cần có đối với đội ngũ GV
3.
3.
QL phát triển năng lực đội ngũ GV.


QL phát triển năng lực đội ngũ GV.
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
3
3
I. Những nét cơ bản nhất về đội ngũ giảng
I. Những nét cơ bản nhất về đội ngũ giảng
viên : Thực trạng và so sánh
viên : Thực trạng và so sánh


- Quy mô GD ĐH tăng nhanh theo xu thế thế giới chuyến từ nền
- Quy mô GD ĐH tăng nhanh theo xu thế thế giới chuyến từ nền
GD ĐH tinh hoa sang GD ĐH đại chúng (đạt ~16% số thanh
GD ĐH tinh hoa sang GD ĐH đại chúng (đạt ~16% số thanh
niên trong độ tuổi đ ợc vào ĐH).
niên trong độ tuổi đ ợc vào ĐH).
-
Nguồn lực GD ĐH là nguồn nhân lực cơ bản đáp ứng phát triển
Nguồn lực GD ĐH là nguồn nhân lực cơ bản đáp ứng phát triển
và tăng tr ởng kinh tế
và tăng tr ởng kinh tế


Mặc dầu vậy :
Mặc dầu vậy :
- GD ĐH còn nhiều bất cập so với yêu cầu và còn
- GD ĐH còn nhiều bất cập so với yêu cầu và còn
khoảng cách
khoảng cách



không nhỏ trong so sánh quốc tế.
không nhỏ trong so sánh quốc tế.
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
4
4
Vi t nam
Vi t nam
* GD H: + ch y u o t o ngh nghi p
* GD H: + ch y u o t o ngh nghi p
(gi ng GD H phỏt tri n sau 1945)
(gi ng GD H phỏt tri n sau 1945)


+ M nh t ph n GDTQ
+ M nh t ph n GDTQ
* C nhõn: ki n th c cho m t ngh trong
* C nhõn: ki n th c cho m t ngh trong
khi đó
khi đó
th gi i: CN đào tạo đồng bộ (kĩ năng chuyên môn, kĩ năng nhận
th gi i: CN đào tạo đồng bộ (kĩ năng chuyên môn, kĩ năng nhận
thức, kí năng XH)
thức, kí năng XH)


* Thạc sỹ : VN tăng lý luận nghề nghiệp, nghiều n ớc chú
* Thạc sỹ : VN tăng lý luận nghề nghiệp, nghiều n ớc chú

ý đi sâu hơn kỹ năng nghề nghiệp.
ý đi sâu hơn kỹ năng nghề nghiệp.
Ngh ch lý: H c nh ch l m m l m c ng ch a t t !
Ngh ch lý: H c nh ch l m m l m c ng ch a t t !


Thực tế đó ảnh h ởng lớn đến năng lực và hiệu quả đào tạo của GV
Thực tế đó ảnh h ởng lớn đến năng lực và hiệu quả đào tạo của GV
và cũng chính ảnh h ởng đến chính sự phát triển năng lực của GV
và cũng chính ảnh h ởng đến chính sự phát triển năng lực của GV
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
5
5
Tỷ lệ SV/GV ở một số n ớc :
Tỷ lệ SV/GV ở một số n ớc :
Châu âu
Châu âu
: Hung ga ri 6 SV/GV; Ba lan 7,1SV/GV; Pháp
: Hung ga ri 6 SV/GV; Ba lan 7,1SV/GV; Pháp
24,3SV/GV; Tây ban nha 18SV/GV; ý 26SV/GV
24,3SV/GV; Tây ban nha 18SV/GV; ý 26SV/GV
Châu á:
Châu á:
Nhật 10,2SV/GV, Hàn Quốc 20SV/GV; Thái Lan
Nhật 10,2SV/GV, Hàn Quốc 20SV/GV; Thái Lan
11SV/GV
11SV/GV
Châu Phi
Châu Phi

: Benia :12SV/GV; Nadagasca 50SV/GV; Modămbic
: Benia :12SV/GV; Nadagasca 50SV/GV; Modămbic
6SV/GV; Negienia15SV/GV , Senegal 23SV/GV
6SV/GV; Negienia15SV/GV , Senegal 23SV/GV
( Managerment for hight education, Bikas C. Sannyal)
( Managerment for hight education, Bikas C. Sannyal)
- Theo tinh thần NQ 09/2005/NQ-CP đạt tỷ lệ 20SV/GV , nếu giữ
- Theo tinh thần NQ 09/2005/NQ-CP đạt tỷ lệ 20SV/GV , nếu giữ
nguyên số SV n ớc ta còn thiếu tr
nguyên số SV n ớc ta còn thiếu tr
ờn
ờn
30.000 GV ĐH
30.000 GV ĐH
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
6
6
Thc trng
Thc trng


1. Về số l ợng :
1. Về số l ợng :
Tỷ lệ SV/GV : Khối nông - lâm ng : 29 SV/1GV
Tỷ lệ SV/GV : Khối nông - lâm ng : 29 SV/1GV
- Khối Kỹ thuật công nghệ : 27 SV/1GV
- Khối Kỹ thuật công nghệ : 27 SV/1GV
- Khối s phạm : 33 SV/1GV
- Khối s phạm : 33 SV/1GV

- Khối KH cơ bản đa ngành : 27 SV/1 GV
- Khối KH cơ bản đa ngành : 27 SV/1 GV
- Khối các ngành Kinh tế luật ; 48SV/1GV, cá biệt có tr ờng trên
- Khối các ngành Kinh tế luật ; 48SV/1GV, cá biệt có tr ờng trên
100SV/1GV.
100SV/1GV.


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
7
7
Thc trng
Thc trng
2. Về cơ cấu :
2. Về cơ cấu :
ĐH QG
ĐH QG
: 17,3% GV (SV chiếm 13,42 %)
: 17,3% GV (SV chiếm 13,42 %)
ĐH vùng
ĐH vùng
: 11,73% GV (SV chiếm 13,46%)
: 11,73% GV (SV chiếm 13,46%)
ĐH công lập khác
ĐH công lập khác
: 64,04% GV(SV chiếm 57,2%)
: 64,04% GV(SV chiếm 57,2%)
ĐH địa ph ơng quản lý
ĐH địa ph ơng quản lý

: 4,16% GV(SV chiếm 1,6%)
: 4,16% GV(SV chiếm 1,6%)
ĐH ngoài công lập
ĐH ngoài công lập
: 6,26% GV(SV 11%)
: 6,26% GV(SV 11%)


Nếu tính theo nhóm ngành :
Nếu tính theo nhóm ngành :
KH cơ bản đa ngành
KH cơ bản đa ngành
: 45,95 %
: 45,95 %
Kỹ thuật công nghệ
Kỹ thuật công nghệ
: 17,30 %
: 17,30 %
Kinh tế Luật
Kinh tế Luật
: 10,43 %
: 10,43 %
S phạm
S phạm
: 9,43 %
: 9,43 %
ĐH khác (Y, năng khiếu )
ĐH khác (Y, năng khiếu )
: 3,04 %
: 3,04 %

UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
8
8
Thc trng
Thc trng
3. Về chất l ợng :
3. Về chất l ợng :
- Cơ cấu trình độ đ ợc đào tạo :
- Cơ cấu trình độ đ ợc đào tạo :
+ Khối ĐH
+ Khối ĐH
: Cơ cấu (%) đội ngũ giảng viên của các tr ờng đại
: Cơ cấu (%) đội ngũ giảng viên của các tr ờng đại
học theo trình độ
học theo trình độ




- ĐH QG : 35,39% TS; 24,23% ThS; 39,7% ĐH
- ĐH QG : 35,39% TS; 24,23% ThS; 39,7% ĐH


- ĐH Vùng : 7,1% TS; 24,23% ThS; 51,9% ĐH
- ĐH Vùng : 7,1% TS; 24,23% ThS; 51,9% ĐH


- ĐH công lập khác : 18,5% TS; 31,53% ThS
- ĐH công lập khác : 18,5% TS; 31,53% ThS



- ĐH do Tỉnh QL : ~2% TS; 25% ThS
- ĐH do Tỉnh QL : ~2% TS; 25% ThS


- ĐH ngoài công lập : 21,38% TS; 27,74% ThS.
- ĐH ngoài công lập : 21,38% TS; 27,74% ThS.
Trong khi đó GD ĐH ở các n ớc phát triển và rất nhiều n ớc khác
Trong khi đó GD ĐH ở các n ớc phát triển và rất nhiều n ớc khác
phải có bằng TS, trong khi đó CN bộ môn ở các tr ờng CĐ phần
phải có bằng TS, trong khi đó CN bộ môn ở các tr ờng CĐ phần
lớn là Th.S.
lớn là Th.S.


- Muốn đạt 35% TS , chúng ta cần có thêm trên 20-30 ngàn TS.
- Muốn đạt 35% TS , chúng ta cần có thêm trên 20-30 ngàn TS.
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
9
9
Thc trng
Thc trng
4. Về chế độ trách nhiệm và quyền lợi của GV
4. Về chế độ trách nhiệm và quyền lợi của GV
,
,



i)
i)
ịnh mức lao động
ịnh mức lao động
chế độ vẫn áp dụng theo QĐ 1712/QĐ-
chế độ vẫn áp dụng theo QĐ 1712/QĐ-
BĐH(18/12/1978) cản trở không nhỏ trong việc xây dựng đội
BĐH(18/12/1978) cản trở không nhỏ trong việc xây dựng đội
ngũ trong m
ngũ trong m
t th i gian r t d i
t th i gian r t d i
.
.


2008 ban h nh Thụng t 64 quy nh m t s nh m c gi
2008 ban h nh Thụng t 64 quy nh m t s nh m c gi
gi ng v N/V c a GV nh ng v n cũn m t s b t h p lý
gi ng v N/V c a GV nh ng v n cũn m t s b t h p lý
:
:


( Bang Hawaii, Florida`: 12 giờ giảng hoạc t ơng đ ơng/tuần)
( Bang Hawaii, Florida`: 12 giờ giảng hoạc t ơng đ ơng/tuần)
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
10
10

Thc trng
Thc trng


ii) Chế độ
ii) Chế độ
thâm nhập thực tế, trao đổi học thuật, bồi d ỡng chuyên môn
thâm nhập thực tế, trao đổi học thuật, bồi d ỡng chuyên môn
ch a đ ợc quy định, thời gian ngh gi ng d y th c t p, nghiên cứu
ch a đ ợc quy định, thời gian ngh gi ng d y th c t p, nghiên cứu
v trao i h c thu t trong v ngo i n c.
v trao i h c thu t trong v ngo i n c.


iii) Không quy nh GV
iii) Không quy nh GV
đ c l m vi c ngo i tr ng
đ c l m vi c ngo i tr ng
t i a
t i a
l bao
l bao
nhiều, nhiều GV l m thêm ngo i tr ng quá nhi u, không có th i
nhiều, nhiều GV l m thêm ngo i tr ng quá nhi u, không có th i
gian nghiên c u v u t cho gi ng d y( Pháp và nhiều n ớc quy
gian nghiên c u v u t cho gi ng d y( Pháp và nhiều n ớc quy
định không quá 1/3).
định không quá 1/3).



iv)
iv)
Vi c
Vi c
huy động lực l ợng
huy động lực l ợng
cán bộ khoa học ngo i tr ờng tham gia giảng
cán bộ khoa học ngo i tr ờng tham gia giảng
dạy khá tuỳ tiện. Không có chế độ hợp đồng
dạy khá tuỳ tiện. Không có chế độ hợp đồng
bán phần
bán phần
.
.


v)
v)


Về chế độ l ơng
Về chế độ l ơng
cao nhất : 2.059.000đ (7,1); thấp nhất : 556.000đ
cao nhất : 2.059.000đ (7,1); thấp nhất : 556.000đ
(1,92). Theo chế độ l ơng mới : 2.320.000đ (8,2); thấp nhất là :
(1,92). Theo chế độ l ơng mới : 2.320.000đ (8,2); thấp nhất là :
678.000đ (2,34)(ch a kể phụ cấp)
678.000đ (2,34)(ch a kể phụ cấp)



L ơng ch a đủ ràng buộc ng ời lao động vào công việc , phải chăng đây
L ơng ch a đủ ràng buộc ng ời lao động vào công việc , phải chăng đây
là một trong các nguyên nhân
là một trong các nguyên nhân
cơ bản
cơ bản
nảy sinh nhiều v/đ côm cán
nảy sinh nhiều v/đ côm cán
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
11
11


vi)
vi)
Về chỗ làm việc
Về chỗ làm việc
:
:
GS cũng không có chỗ làm việc tại CQ, phần
GS cũng không có chỗ làm việc tại CQ, phần
lớp các tr ờng không có phong bộ môn .Không quy định
lớp các tr ờng không có phong bộ môn .Không quy định
cố vấn
cố vấn
và t vấn
và t vấn
SV
SV



(Singarpo 5giờ/tuần).
(Singarpo 5giờ/tuần).


vii)
vii)
Thiếu quy hoạch
Thiếu quy hoạch
và kế hoạch chiến l ợc
và kế hoạch chiến l ợc
trong khi vân bị hành
trong khi vân bị hành
chính hoá
chính hoá
quá mức
quá mức
trong tuyển dụng, sắp xếp bố trí, bổ nhiệm
trong tuyển dụng, sắp xếp bố trí, bổ nhiệm
các chức danh.
các chức danh.


vi)
vi)
Đội ngũ CBQL GD ĐH
Đội ngũ CBQL GD ĐH
: Phần lớn là NG nhà KH có uy tín,
: Phần lớn là NG nhà KH có uy tín,

làm việc th ờng theo kinh nghiệm, có kiến thức nh ng cần kỹ
làm việc th ờng theo kinh nghiệm, có kiến thức nh ng cần kỹ
năng QL, đặc biệt là trong cơ chế mới.
năng QL, đặc biệt là trong cơ chế mới.


vii)
vii)
Cơ chế QL từ vĩ mô đến vi mô còn có vấn đề ( Đầu năng đuôI
Cơ chế QL từ vĩ mô đến vi mô còn có vấn đề ( Đầu năng đuôI
nhẹ. Chỉ có khoảng 5-7 n ớc là không tập trung QLNN về ĐH
nhẹ. Chỉ có khoảng 5-7 n ớc là không tập trung QLNN về ĐH
vào một mối). Kiểu QL hành chính quan liêu làm ảnh h ởng
vào một mối). Kiểu QL hành chính quan liêu làm ảnh h ởng
nghiêm trọng đế tâm thế, vị thế, t t ởng và tâm lý NG và CBKH
nghiêm trọng đế tâm thế, vị thế, t t ởng và tâm lý NG và CBKH
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
12
12
Thc trng
Thc trng
Một số nhận xét và bình luận :
Một số nhận xét và bình luận :


1. Tỷ lệ GV có trình độ tiến sỹ
1. Tỷ lệ GV có trình độ tiến sỹ
quá thấp
quá thấp

(Bộ QT triển khai ch ơng
(Bộ QT triển khai ch ơng
trình 20.000TS).
trình 20.000TS).


2. Số GS PGS quá ít ( ~ 750SV/1PGS(GS), chỉ 30% GS PGS
2. Số GS PGS quá ít ( ~ 750SV/1PGS(GS), chỉ 30% GS PGS
đang
đang


làm việc trong ĐH CĐ).
làm việc trong ĐH CĐ).


3.Việc quy chuẩn theo tỷ lệ chức danh gắn với nhiệm vụ ở n ớc ta
3.Việc quy chuẩn theo tỷ lệ chức danh gắn với nhiệm vụ ở n ớc ta
không có.
không có.




- Nhiệm vụ giao không gắn với
- Nhiệm vụ giao không gắn với
thứ bậc
thứ bậc
chuyên môn, trong khi
chuyên môn, trong khi

đó :
đó :


+ Pháp : 1GS : 1,5 GV: 0,6 trợ giảng : 0,5 trợ lý
+ Pháp : 1GS : 1,5 GV: 0,6 trợ giảng : 0,5 trợ lý


+ Bỉ : 1GS hoặc 1 GV : 1,5 trợ lý
+ Bỉ : 1GS hoặc 1 GV : 1,5 trợ lý


( GV là TS)
( GV là TS)


+ Hà lan : 1 GS :1,5PGS : 2,5 trợ giảng : 2 trợ lý
+ Hà lan : 1 GS :1,5PGS : 2,5 trợ giảng : 2 trợ lý


+ Negiria đặt ra tỷ lệ GS : GV : CBNV là 20 : 25 : 25
+ Negiria đặt ra tỷ lệ GS : GV : CBNV là 20 : 25 : 25


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
13
13



-ở một số n ớc tiên tiến nhiều tr ờng quy định mỗi GS hàng năm có
-ở một số n ớc tiên tiến nhiều tr ờng quy định mỗi GS hàng năm có
các chuyên luận mới giảng cho sinh viên. ở n ớc ta chỉ phân
các chuyên luận mới giảng cho sinh viên. ở n ớc ta chỉ phân
công
công
cố định
cố định
một số phân môn trong rất nhiều năm.
một số phân môn trong rất nhiều năm.


- Văn hoá chung và tầm học thuật của GV ch a t ơng xứng.
- Văn hoá chung và tầm học thuật của GV ch a t ơng xứng.


- Nhiều n ớc có quy định một số chứng chỉ hành nghề quy định có
- Nhiều n ớc có quy định một số chứng chỉ hành nghề quy định có
chứng chỉ hành nghề (Tearching Licience) (Trong đó có Tin
chứng chỉ hành nghề (Tearching Licience) (Trong đó có Tin
học, ngoại ngữ bắt buộc cho mọi giáo viên
học, ngoại ngữ bắt buộc cho mọi giáo viên
).
).


-Trình độ ngoại ngữ của GV qúa yếu,
-Trình độ ngoại ngữ của GV qúa yếu,
thiếu tự tin
thiếu tự tin

trong trao đổi
trong trao đổi
CM học thụât. Đang còn rất nhiều GV ch a có thói quên dùng
CM học thụât. Đang còn rất nhiều GV ch a có thói quên dùng
may tính cá nhân, ít khai thác TT qua mạng và không có email.
may tính cá nhân, ít khai thác TT qua mạng và không có email.


4. L ơng,
4. L ơng,
chế độ
chế độ
làm việc, các chế độ bổ trợ còn quá bất cập
làm việc, các chế độ bổ trợ còn quá bất cập
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
14
14


5. Việc lựa chọn cán bộ, bổ nhiệm GS, PGS, GV bị hành chính
5. Việc lựa chọn cán bộ, bổ nhiệm GS, PGS, GV bị hành chính
hoá cao độ, nhiều n ớc công bố rộng rãi có tính
hoá cao độ, nhiều n ớc công bố rộng rãi có tính
cạnh tranh
cạnh tranh
toàn
toàn
quốc (thậm chí một số ĐH danh tiếng cạnh tranh quốc tế).
quốc (thậm chí một số ĐH danh tiếng cạnh tranh quốc tế).



6. Công tác bồi d ỡng GV và
6. Công tác bồi d ỡng GV và
sinh hoạt học thuật
sinh hoạt học thuật
có quy định nh ng
có quy định nh ng
hầu hết các tr ờng ít quan tâm.
hầu hết các tr ờng ít quan tâm.


+ Số giảng viên có công trình đ ợc công bố hoặc đ ợc triển khai
+ Số giảng viên có công trình đ ợc công bố hoặc đ ợc triển khai
ứng dụng rất ít. Về mặt này cũng có nhiều n ớc gặp khó khăn nh
ứng dụng rất ít. Về mặt này cũng có nhiều n ớc gặp khó khăn nh
ng n ớc ta thì quá thấp.
ng n ớc ta thì quá thấp.


+ Việc tuyển chọn giảng viên theo kinh nghiệm giữ sinh viên khá
+ Việc tuyển chọn giảng viên theo kinh nghiệm giữ sinh viên khá
giỏi ở lại tr ờng và không đ ợc đào tạo về GDĐH, ch a có chính
giỏi ở lại tr ờng và không đ ợc đào tạo về GDĐH, ch a có chính
sách giải pháp thu hút lực l ợng CBKH ở các khu vực KT XH
sách giải pháp thu hút lực l ợng CBKH ở các khu vực KT XH
khác tham gia
khác tham gia
toàn bộ thời gian hoặc bán thời gian để giảng dạy
toàn bộ thời gian hoặc bán thời gian để giảng dạy

đại học.
đại học.


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
15
15
7. Một bộ phận khá lớn của NG và CBQL vấn giữ kiểu t duy cũ :
7. Một bộ phận khá lớn của NG và CBQL vấn giữ kiểu t duy cũ :
Cơ chế cũ làm cho một bộ phận không nhỏ giảng viên và
Cơ chế cũ làm cho một bộ phận không nhỏ giảng viên và
CBQLGD ĐH có tâm lý phụ thuộc ngại sự thay đổi, trong khi đó
CBQLGD ĐH có tâm lý phụ thuộc ngại sự thay đổi, trong khi đó
cơ chế mới đòi hỏi phải luôn tìm kiếm động lực để thay đổi.
cơ chế mới đòi hỏi phải luôn tìm kiếm động lực để thay đổi.
Cơ chế cũ giới hạn giảng viên và cán bộ quản lý trong một môi
Cơ chế cũ giới hạn giảng viên và cán bộ quản lý trong một môi
tr ờng quan hệ và t ơng tác nhỏ hẹp, trong khi đó cơ chế mới đòi
tr ờng quan hệ và t ơng tác nhỏ hẹp, trong khi đó cơ chế mới đòi
hỏi mỗi thành viên trong hệ thống GD ĐH phải đặt minh trong
hỏi mỗi thành viên trong hệ thống GD ĐH phải đặt minh trong
mối quan hệ rộng lớn, càng rộng, càng xa càng tốt.
mối quan hệ rộng lớn, càng rộng, càng xa càng tốt.
Cơ chế cũ làm cho một bộ phân đội ngũ giảng viên và CBQL có
Cơ chế cũ làm cho một bộ phân đội ngũ giảng viên và CBQL có
tâm lý bảo thủ, có lối t duy loại trừ, trong khi đó cơ chế mới chấp
tâm lý bảo thủ, có lối t duy loại trừ, trong khi đó cơ chế mới chấp
nhận cạnh tranh để có chất l ợng tốt hơn.
nhận cạnh tranh để có chất l ợng tốt hơn.

Cơ chế cũ làm cho một bộ phận không nhỏ giảng viên và CBQL
Cơ chế cũ làm cho một bộ phận không nhỏ giảng viên và CBQL
sợ bị nhòm ngó kiểm tra kiẻm soát, trong khi đó cơ chế mới cần
sợ bị nhòm ngó kiểm tra kiẻm soát, trong khi đó cơ chế mới cần
phải mời gọi tiếp cận, quan sát, kiểm định để tự khẳng định,
phải mời gọi tiếp cận, quan sát, kiểm định để tự khẳng định,
quảng bá và quảng cáo.
quảng bá và quảng cáo.
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
16
16
II. Bối cảnh, quan niệm và yêu cầu đối với
II. Bối cảnh, quan niệm và yêu cầu đối với
năng lực giảng viên
năng lực giảng viên
1.
1.
Bối cảnh
Bối cảnh


Thứ nhất :
Thứ nhất :
-Có ba yêu tố cơ bản chi phối sự phát triển GD ĐH của
-Có ba yêu tố cơ bản chi phối sự phát triển GD ĐH của
tất cả các n ớc:
tất cả các n ớc:



+
+
Toàn cầu
Toàn cầu
hoá
hoá


+ Nền kinh tế
+ Nền kinh tế
tri thức
tri thức


+ Sự phát triển của
+ Sự phát triển của
ITCs
ITCs
.
.


-
-
ở n ớc ta tr ớc đây
ở n ớc ta tr ớc đây
GD ĐH chỉ là cuộc chơi của Nhà
GD ĐH chỉ là cuộc chơi của Nhà
n ớc và tr ờng ĐH , nay có
n ớc và tr ờng ĐH , nay có

thêm
thêm
yếu tố Thị tr ờng
yếu tố Thị tr ờng
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
17
17
Thứ hai,
Thứ hai,
tr ớc bối cảnh mới đang xuất hiện kiểu t duy nào để phát
tr ớc bối cảnh mới đang xuất hiện kiểu t duy nào để phát
triển GD ĐH.
triển GD ĐH.


- Tr ờng đại học đang đần dà chiếm
- Tr ờng đại học đang đần dà chiếm
vị trí
vị trí
trung tâm của sự phát triển.
trung tâm của sự phát triển.


- Đi vào nền kinh tế tri thức
- Đi vào nền kinh tế tri thức
,
,
t duy công nghiệp
t duy công nghiệp

(nhị nguyên,loại trừ)
(nhị nguyên,loại trừ)


đang dần đ ợc thay thế bởi t duy hệ thống (
đang dần đ ợc thay thế bởi t duy hệ thống (
mở, đa mục tiêu, đa chiều
mở, đa mục tiêu, đa chiều
(trong ph ơng thức t ơng tác, hợp trội, tính phản trực cảm
(trong ph ơng thức t ơng tác, hợp trội, tính phản trực cảm


Tất cả các nguyên tắc này đã đ ợc biểu hiện khá sinh động ngay ở
Tất cả các nguyên tắc này đã đ ợc biểu hiện khá sinh động ngay ở
n ớc ta kể từ khi
n ớc ta kể từ khi


công cuộc đổi mới.
công cuộc đổi mới.
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
18
18
Thứ ba :
Thứ ba :
CP đã có NQ 14 : Đổi mới toàn diện GD ĐH VN, vậy
CP đã có NQ 14 : Đổi mới toàn diện GD ĐH VN, vậy
cần
cần

đổi mới QL thế nào để QL đổi mới
đổi mới QL thế nào để QL đổi mới
?
?


Các yếu tố cơ bản của đổi mới QL GD ĐH là :
Các yếu tố cơ bản của đổi mới QL GD ĐH là :
-
-
Cơ chế QL cơ bản
Cơ chế QL cơ bản
: Tự chủ
: Tự chủ


trách nhiệm XH (
trách nhiệm XH (
luật)
luật)
- Nội dung QL cơ bản:
- Nội dung QL cơ bản:
Chất l ợng, tài chính và công bằng XH.
Chất l ợng, tài chính và công bằng XH.
-
Nguyên tắc QL cơ bản
Nguyên tắc QL cơ bản
: Minh bạch và công bằng.
: Minh bạch và công bằng.
-

Quan hệ QL cơ bản
Quan hệ QL cơ bản
: Phối hợp
: Phối hợp
-
Vai trò QL cơ bản
Vai trò QL cơ bản
: Hiệu tr ởng, th
: Hiệu tr ởng, th
tr ng n v
tr ng n v


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
19
19
Thứ t
Thứ t
: Thách thức cơ bản của đổi mới GD ĐH :
: Thách thức cơ bản của đổi mới GD ĐH :


- Năng lực đội ngũ GV và CBQL (ng ời VN thông minh, nh ng đẳng
- Năng lực đội ngũ GV và CBQL (ng ời VN thông minh, nh ng đẳng
cấp NG hiện nay?)
cấp NG hiện nay?)


- Thách thức về cơ chế QL, về t duy,

- Thách thức về cơ chế QL, về t duy,
thói quen
thói quen
của đội ngũ GV ,
của đội ngũ GV ,
CBQL và một bộ phận khá lớn của xã hội.
CBQL và một bộ phận khá lớn của xã hội.
-
Thách thức về kỳ vọng với năng lực các nguồn lực, về yêu cầu,
Thách thức về kỳ vọng với năng lực các nguồn lực, về yêu cầu,
mong muốn trong sự so sánh QT và nhu cầu phát triển đất n ớc.
mong muốn trong sự so sánh QT và nhu cầu phát triển đất n ớc.
-
Thách thức về mặt thời gian
Thách thức về mặt thời gian
tr ớc sự
tr ớc sự
phát triển vũ bảo của KH và
phát triển vũ bảo của KH và
CN và toàn cầu hoá nguồn nhân lực
CN và toàn cầu hoá nguồn nhân lực
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
20
20
2. Quan niệm, yêu cầu phát triển đội ngũ
2. Quan niệm, yêu cầu phát triển đội ngũ
GV
GV
a)

a)
Giảng viên
Giảng viên
Giảng viên ĐH =
Giảng viên ĐH =


Nhà giáo + Nhà khoa học + Nhà cung ứng XH
Nhà giáo + Nhà khoa học + Nhà cung ứng XH


i) Giảng viên- Nhà giáo
i) Giảng viên- Nhà giáo


Đối với nhà giáo nói chung có chức năng
Đối với nhà giáo nói chung có chức năng
cơ bản
cơ bản
là :
là :


+
+
Trang bị kiến thức,
Trang bị kiến thức,


+ rèn luyện kỹ năng,

+ rèn luyện kỹ năng,


+ dạy cách ứng xử,
+ dạy cách ứng xử,


+ h ớng dẫn học trò biết thu thập và xử lý thông tin
+ h ớng dẫn học trò biết thu thập và xử lý thông tin
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
21
21


Đối với giảng viên nhà giáo ĐH
Đối với giảng viên nhà giáo ĐH


- Vai trũ
- Vai trũ
nhà giáo là vai trò
nhà giáo là vai trò
truy n th ng v tiờn quy t. M t gi ng viờn
truy n th ng v tiờn quy t. M t gi ng viờn
to n di n l ng i cú b n nhúm ki n th c-k n ng sau õy ::
to n di n l ng i cú b n nhúm ki n th c-k n ng sau õy ::


Thứ 1

Thứ 1
:
:


Ki n th c chuyờn ng nh
Ki n th c chuyờn ng nh
: cú ki n th c s
: cú ki n th c s
â
â
u v chuyờn
u v chuyờn
ng nh v cỏc mụn h c m mỡnh gi ng d y.
ng nh v cỏc mụn h c m mỡnh gi ng d y.


Th 2 :
Th 2 :


Ki n th c v ch
Ki n th c v ch
ơ
ơ
ng trỡnh :
ng trỡnh :
m b o tớnh liờn thụng,
m b o tớnh liờn thụng,
g n k t gi a cỏc mụn h c, a ng nh , a l nh v c v phong phỳ v

g n k t gi a cỏc mụn h c, a ng nh , a l nh v c v phong phỳ v
v n hoỏ giỳp cho ng i h c thớch nghi v h p tỏc t t trong cỏc b i
v n hoỏ giỳp cho ng i h c thớch nghi v h p tỏc t t trong cỏc b i
c nh khỏc nhau.
c nh khỏc nhau.


Th 3,
Th 3,


Ki n th c v k n ng d y v h c
Ki n th c v k n ng d y v h c
: Bao g m cỏc ki n th c v
: Bao g m cỏc ki n th c v
ph ng phỏp lu n k thu t d y v h c núi chunghoc, k thu t d y v
ph ng phỏp lu n k thu t d y v h c núi chunghoc, k thu t d y v
h c theo chuyờn ng nh c th tu thu c ho n c nh v i u ki n ti p
h c theo chuyờn ng nh c th tu thu c ho n c nh v i u ki n ti p
c n
c n


Th 4
Th 4
,
,
Kiến thức về môi tr ờng GD
Kiến thức về môi tr ờng GD
, hệ thống giáo dục, mục tiêu, s

, hệ thống giáo dục, mục tiêu, s
mệnh , giá trị GD
mệnh , giá trị GD


(general education) bao
(general education) bao
gồm cả những hiểu biết
gồm cả những hiểu biết
chung về KH TN ,XH, KH NV và liên kết tri thức.
chung về KH TN ,XH, KH NV và liên kết tri thức.
Nếu lãng quên giá trị gốc sẽ dẫn đến những lệch lạc VH
Nếu lãng quên giá trị gốc sẽ dẫn đến những lệch lạc VH


GD tổng quát, mục tiêu, sứ mệnh sẽ là kim chỉ nam để lựa chọn kiến
GD tổng quát, mục tiêu, sứ mệnh sẽ là kim chỉ nam để lựa chọn kiến
thức, kỹ năng, PP và biết liên kết tri thức.
thức, kỹ năng, PP và biết liên kết tri thức.
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
22
22


ii) Gi ng viên- nh khoa h c.ả à ọ
ii) Gi ng viên- nh khoa h c.ả à ọ


- Vai trò c a nh KH l h ng v o NCủ à à ướ à

- Vai trò c a nh KH l h ng v o NCủ à à ướ à
gi i thích v d báo các v n ả à ự ấ
gi i thích v d báo các v n ả à ự ấ
c a t nhiên v xã h i m lo i ng i v khoa h c ch a gi i đề ủ ự à ộ à à ườ à ọ ư ả
c a t nhiên v xã h i m lo i ng i v khoa h c ch a gi i đề ủ ự à ộ à à ườ à ọ ư ả
thích c, tìm ki m v chuy n giao các quy trình ng d ng , đượ ế à ể ứ ụ
thích c, tìm ki m v chuy n giao các quy trình ng d ng , đượ ế à ể ứ ụ
tri n khai khoa h c công ngh . Gi ng viên nh khoa h c có ch c ể ọ ệ ả – à ọ ứ
tri n khai khoa h c công ngh . Gi ng viên nh khoa h c có ch c ể ọ ệ ả – à ọ ứ
n ng th c hi n vai trò ó.ă ự ệ đ
n ng th c hi n vai trò ó.ă ự ệ đ
Ba ch c n ng chính c a nh khoa h c : ứ ă ủ à ọ
Ba ch c n ng chính c a nh khoa h c : ứ ă ủ à ọ
Nghiên c uứ
Nghiên c uứ
khoa h c, ọ
khoa h c, ọ
ng ứ
ng ứ
d ngụ
d ngụ
các k t qu khoa h c công ngh v ế ả ọ ệ à
các k t qu khoa h c công ngh v ế ả ọ ệ à
công bố
công bố
các k t qu ế ả
các k t qu ế ả
nghiên c uứ
nghiên c uứ



T ó có hai xu h ng : ừ đ ướ
T ó có hai xu h ng : ừ đ ướ
nghiên c u c b n v nghiên c u ng ứ ơ ả à ứ ứ
nghiên c u c b n v nghiên c u ng ứ ơ ả à ứ ứ
d ngụ
d ngụ
.
.


- Nghiên c u c b n l r t c n thi t v quan trong, tuy nhiên trong ứ ơ ả à ấ ầ ế à
- Nghiên c u c b n l r t c n thi t v quan trong, tuy nhiên trong ứ ơ ả à ấ ầ ế à
i u ki n hi n nay khi ch a có i u ki n u t cho nghiên c u đ ề ệ ệ ư đ ề ệ đầ ư ứ
i u ki n hi n nay khi ch a có i u ki n u t cho nghiên c u đ ề ệ ệ ư đ ề ệ đầ ư ứ
c b n, chúng ta c n t p trung nghiên c u t ng th ơ ả ầ ậ ứ ổ ể
c b n, chúng ta c n t p trung nghiên c u t ng th ơ ả ầ ậ ứ ổ ể
mang tính t ng ổ
mang tính t ng ổ
k t lý thuy t ng nhế ế à
k t lý thuy t ng nhế ế à
(
(
literature review)
literature review)
v tìm ki m các h ng tri n à ế ướ ể
v tìm ki m các h ng tri n à ế ướ ể
khai ng d ng.ứ ụ
khai ng d ng.ứ ụ



- Nghiên c u khoa h c ph i có công b k t qu b i r ng, th nh t ứ ọ ả ố ế ả ở ằ ứ ấ
- Nghiên c u khoa h c ph i có công b k t qu b i r ng, th nh t ứ ọ ả ố ế ả ở ằ ứ ấ
các k t qu c công b trên các t p chí chuyên ng nh l th c ế ả đượ ố ạ à à ướ
các k t qu c công b trên các t p chí chuyên ng nh l th c ế ả đượ ố ạ à à ướ
o ch t l ng nghiên c u, th hai ch khi c công b r ng rãi đ ấ ượ ứ ứ ỉ đượ ố ộ
o ch t l ng nghiên c u, th hai ch khi c công b r ng rãi đ ấ ượ ứ ứ ỉ đượ ố ộ
v c s d ng khoa h c m i ho n t t s m nh. à đượ ử ụ ọ ớ à ấ ứ ệ
v c s d ng khoa h c m i ho n t t s m nh. à đượ ử ụ ọ ớ à ấ ứ ệ
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
UTE - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
23
23


iii) Gi ng viên nh cung ả – à
iii) Gi ng viên nh cung ả – à
ø
ø
ng cho xã h i.ộ
ng cho xã h i.ộ


ây l vai trò m các gi ng viên ang th c hi n, cái m xã h i Đ à à ả đ ự ệ à ộ
ây l vai trò m các gi ng viên ang th c hi n, cái m xã h i Đ à à ả đ ự ệ à ộ
ánh giá cao v k v ng gi ng viên i h c.đ à ỳ ọ ở ả đạ ọ
ánh giá cao v k v ng gi ng viên i h c.đ à ỳ ọ ở ả đạ ọ


- Gi ng viên cung ng các d ch v cho nh tr ng, cho sinh ả ứ ị ụ à ườ

- Gi ng viên cung ng các d ch v cho nh tr ng, cho sinh ả ứ ị ụ à ườ
viên, cho các t ch c kinh t xã h i, cho c ng ng v cho xã ổ ứ ế ộ ộ đồ à
viên, cho các t ch c kinh t xã h i, cho c ng ng v cho xã ổ ứ ế ộ ộ đồ à
h i thông qua vi c tham gia công tác qu n lý, công vi c h nh ộ ệ ả ệ à
h i thông qua vi c tham gia công tác qu n lý, công vi c h nh ộ ệ ả ệ à
chính, tham gia các t ch c xã h i, c v n t v n cho sinh viên, ổ ứ ộ ố ấ ư ấ
chính, tham gia các t ch c xã h i, c v n t v n cho sinh viên, ổ ứ ộ ố ấ ư ấ
liên h h ng dãn th c t p, gi i thi u vi c l m, c v n h ng ệ ướ ự ậ ớ ệ ệ à ố ấ ướ
liên h h ng dãn th c t p, gi i thi u vi c l m, c v n h ng ệ ướ ự ậ ớ ệ ệ à ố ấ ướ
d n , ph n bi n khoa h c, t ch c h i ngh h i th o khoa h c.ẫ ả ệ ọ ổ ứ ộ ị ộ ả ọ
d n , ph n bi n khoa h c, t ch c h i ngh h i th o khoa h c.ẫ ả ệ ọ ổ ứ ộ ị ộ ả ọ


-
-
i v i c ng ông , gi ng viên trong vai trò c a m t chuyên Đố ớ ộ đ ả ủ ộ
i v i c ng ông , gi ng viên trong vai trò c a m t chuyên Đố ớ ộ đ ả ủ ộ
gia c ng ã th c hi n vai trò t vân, cung c p thông tin, vi t báo. ũ đ ự ệ ư ấ ế
gia c ng ã th c hi n vai trò t vân, cung c p thông tin, vi t báo. ũ đ ự ệ ư ấ ế
Gi ng viên óng vai trò c u n i gi a khoa h c v xã h i, d a ả đ ầ ố ữ ọ à ộ ư
Gi ng viên óng vai trò c u n i gi a khoa h c v xã h i, d a ả đ ầ ố ữ ọ à ộ ư
khoa h c n v i i s ng c ng ng. ọ đế ớ đờ ố ộ đồ
khoa h c n v i i s ng c ng ng. ọ đế ớ đờ ố ộ đồ
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
24
24


III.Xây dựng và phát triển đội ngũ giảng

III.Xây dựng và phát triển đội ngũ giảng
viên GD ĐH
viên GD ĐH






Bám sát mục tiêu trong Chỉ thị 40-CT/TW của Ban Bí th , đó là
Bám sát mục tiêu trong Chỉ thị 40-CT/TW của Ban Bí th , đó là


Xây dựng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QLGD đ ợc chuẩn hoá,
Xây dựng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QLGD đ ợc chuẩn hoá,
bảo đảm chất l ợng, đủ về số l ợng, đồng bộ về cơ cấu, đặc biệt
bảo đảm chất l ợng, đủ về số l ợng, đồng bộ về cơ cấu, đặc biệt
chú trọng nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất, lối sống, l ơng
chú trọng nâng cao bản lĩnh chính trị, phẩm chất, lối sống, l ơng
tâm, tay nghề của nhà giá
tâm, tay nghề của nhà giá
o
o


UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
UTE - I HC S PHM K THUT TP. HCM
25
25



1. Các giải pháp cơ bản
1. Các giải pháp cơ bản
1.Phát triển đội ngũ về mặt số l ợng
1.Phát triển đội ngũ về mặt số l ợng


và cơ cấu :
và cơ cấu :


(N m 2020 đạt 20SV/GV, 35%
(N m 2020 đạt 20SV/GV, 35%
TS
TS
, tất cả các CN bộ môn đều là
, tất cả các CN bộ môn đều là
TS).
TS).


2. Không ngừng nâng cao, cập nhật trình độ đội ngũ cán bộ theo
2. Không ngừng nâng cao, cập nhật trình độ đội ngũ cán bộ theo
trình độ
trình độ
(đẳng cấp)
(đẳng cấp)
khu vực và quốc tế. (Giảng dạy, NC, ngoại
khu vực và quốc tế. (Giảng dạy, NC, ngoại
ngữ, QL và kĩ năng xã hội)

ngữ, QL và kĩ năng xã hội)


3. Xây dựng chế độ chính sách hợp lý đối với đội ngũ
3. Xây dựng chế độ chính sách hợp lý đối với đội ngũ
(
(
l ơng, chế độ
l ơng, chế độ
làm việc, HT, bồi d ỡng, trao đổi học thuật, và các CS bổ trợ).
làm việc, HT, bồi d ỡng, trao đổi học thuật, và các CS bổ trợ).


4. Xây dựng, bổ sung và áp dựng cơ chế bổ nhiệm các chức danh
4. Xây dựng, bổ sung và áp dựng cơ chế bổ nhiệm các chức danh
gắn với nhiệm vụ (GS,PGS, GV )
gắn với nhiệm vụ (GS,PGS, GV )


5.
5.


cơ chế
cơ chế
thu hút các chuyên gia trong và ngoài n ớc (tiếp máu
thu hút các chuyên gia trong và ngoài n ớc (tiếp máu
chất xám)
chất xám)
.

.


6. Xây dựng đội ngũ nghiên cứu chuyên nghiệp về GD ĐH
6. Xây dựng đội ngũ nghiên cứu chuyên nghiệp về GD ĐH


×