Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

phieu bai tap on o nha lop 1 so 47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.45 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phiếu bài tập ơn ở nhà lớp 1 - Số 47
Bài 1:
8 + 11

23 + 15

11 + 14

26 + 20

24 + 15

17 + 21

16 + 31

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….



……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Bài 2: Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là số:...

Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:…
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Cịn lại: …quả bóng?
Bài 4. Tổ em có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn?
Tóm tắt

Bài giải

…………………………………..

…………………………………………….

…………………………………..

…………………………………………….

…………………………………..

…………………………………………….

Bài 5. Nhà An có 12 con gà, nhà Hà có 15 con gà. Hỏi cả hai nhà có tất cả bao nhiêu con
gà?
Tóm tắt

Bài giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

…………………………………..

…………………………………………….

…………………………………..

…………………………………………….

…………………………………..

…………………………………………….

Bài 6. Dựa vào tóm tắt để giải bài tốn:
Tóm tắt:


Bài giải:

: 14 quả qt

Thêm

: 3 quả qt

Có tất cả : … quả qt?

…………………………………………………………

…………………………………………………………
…………………………………………………………
Mơn Tiếng Việt

I. Luyện đọc:
Bài: Ơng tơi
Thành phố sắp vào thu. Những cơn gió nóng mùa hè đã nhường chỗ cho những
luồng khí mát dịu mỗi sáng. Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trong, trơi
lặng lẽ giữa những ngọn cây hè phố.
Năm nay, tơi sẽ đi học. Ơng dẫn tơi đi mua vở, chọn bút, hướng dẫn tôi cách bọc
vở, dán nhãn, pha mực và dậy tôi những chữ cái đầu tiên.
Bài 1
a. Điền ăc hay ăt?
Bát s……,

dao s……,

nắng g……,

m…… áo.

b. Điền x hay s?
phố ……á,

con ….ông,

lịch ……ử,

cư ……ử.


II. Luyện viết:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh ,um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh
3. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống
a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre).
b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên).
4. Viết câu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cách đồng. Trên trời bướm bay lượn
từng đàn.
Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×