Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Toán Luyện tập (trang 16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.68 KB, 8 trang )

Thứ …, ngày … tháng … năm 2021

Toán
Luyện tập (trang 16)
Năm học: 2021 - 2022


Thứ …, ngày ,,, tháng … năm 2021
Toán
Luyện tập
Mục tiêu: Giúp HS
1.Kiến thức: Bước đầu nhận biết được giá
trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong
mỗi số.
2.Kĩ năng: Biết đọc, viết được các số đến
lớp triệu.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác,
chăm học.


1. Viết theo mẫu: HS làm vào SGK Toán 4 trang 16
Lớp triệu

ĐỌC SỐ

Viết số

Ba trăm mười
lăm triệu bảy
trăm nghìn tám 315 700 806
trăm linh sáu.


Tám trăm năm
mươi triệu ba
trăm linh bốn
nghìn
chín
trăm
403 210 715

Lớp đơn vị

Lớp nghìn

Hàng Hàng
Hàng Hàng
Hàng
Hàng
Hàng
Hàng
Hàng
trăm chục
trăm chục
đơn
triệu triệu triệu nghìn nghìn nghìn trăm chục vị

3

1

5


7

0

0

8

0

6


1. Viết theo mẫu: HS làm vào SGK Toán 4 trang 16
Lớp triệu

ĐỌC SỐ

Viết số

Lớp đơn vị

Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng
Hàng
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục
đơn vị
nghìn nghìn
triệu triệu

Ba trăm mười

lăm triệu bảy
trăm nghìn tám 315 700 806
trăm linh sáu.

3

1

Tám trăm năm
mươi triệu ba
trăm linh bốn 850 304 900
nghìn chín trăm

8

5

4

0

Bốn trăm linh ba
403 210 715
triệu hai trăm
mười nghìn bảy
trăm mười lăm

Lớp nghìn

5


0

3

7

3

2

0

0

1

0

8

0

6

4

9

0


0

0

7

1

5


Thứ …, ngày … tháng … năm 2021
Toán
Luyện tập
2. Đọc các số sau:
32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn
năm trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960:

Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn
chín trăm sáu mươi.


Thứ …, ngày … tháng … năm 2021
Toán
Luyện tập

Vở


3. (a,b,c) Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu: 613 000 000
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn:
131 405 000
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một
trăm linh ba:
512 326 103


Thứ …, ngày … tháng … năm 2021
Toán
Luyện tập
4. (a,b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau.
a) 715 638
b) 571 638

Số

Giá trị của
chữ số 5

a. 715 638

b. 571 638

5 000

500 000



- Làm lại các bài tập 2, 3 vào vở Toán.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập SGK Toán 4 trang 17.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×