Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Toán 5 - Tuần 30 - Luyện tập (trang 162)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn: </b>



Ơn bài cũ



Đặt tính rồi tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn: </b>



<b> Luyện tập</b>



<b>1. </b>

Chuyển thành phép nhân rồi tính:



a/ 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg =



b/ 7,14m + 7,14m + 7,14m x 3 =

<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


7,14m x 5

<b>2</b>

=

35,7m

<b>2</b>


6,75kg x 3

=

20,25 kg



c/ 9,26 dm x 9 + 9,26 dm =

<b>3</b> <b>3</b>


<b>3</b>
<b>3</b>


9,26 dm x 10

=

92,6 dm


<b>=</b>



7,14 m x (1+1+3)

<b>2</b>


<b>=</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán: </b>



<b>Luyện tập</b>


<b>2. </b>

Tính:



a/ 3,125 + 2,075 x 2



= 3,125 + 4,15


= 7,275



b/ (3,125 + 2,075) x 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán: </b>



<b>Luyện tập</b>



<b>3. </b>

Cuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000


người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3% thì đến


hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người?



<i><b>Tóm tắt: </b></i>


Cuối 2000 : 77 515 000 người
Tỉ lệ tăng : 1,3% / năm


Hết năm 2001: …người?


<b> </b><i><b>Bài giải:</b></i>
<i><b> Cách 1:</b></i>



<b>Số dân tăng thêm trong một năm là:</b>


<b> 77 515 000 : 100 x 1,3 = 1 007 695 (người)</b>
<b>Số dân nước ta đến hết năm 2001 là:</b>


<b> 77 515 000 + 1 007 695 = 78 522 695 </b>
<b>(người)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán: </b>



<b>Luyện tập</b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Cách 2:</b></i>



<b>Tỉ số phần trăm dân số năm 2001 so với năm 2000 là:</b>


<b> 100% + 1,3% = 101,3%</b>



<b>Số dân của nước ta năm 2001 là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán: </b>



<b>Luyện tập</b>



<b>4</b>. Một thuyền máy đi xi dịng từ bến A đến bến B. Vận tốc của
thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là
2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài
qng sơng AB.


Hướng dẫn: Vận tốc của thuyền máy khi xi dịng bằng tổng vận


tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước.


Giải



Vận tốc của thuyền máy khi xi dịng là:


22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)



Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.


Độ dài quãng sông AB là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×