Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Crustal movement along the red river fault zone from GNSS data (in vietnamese) VJES 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.03 KB, 8 trang )

TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ă38 (1), 14-21
ViệnăHànălâmăKhoaăhọcăvàăCơngănghệăViệtăNam

Tạp chí Các Khoa học về Trái Đất
Website: />
(VAST)

Vềă chuyểnă dịchă vỏă Trái Đấtă dọcă đớiă đứtă gãyă Sôngă Hồngă
từăsốăliệuăGNSS
VyăQuốcăHải*,ăTrầnăQuốcăCường,ăNguyễnăViếtăThuận
Viện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Chấpănhậnăđĕng:ă15 - 3 - 2016
ABSTRACT
Crustal movement along the Red River Fault zone from GNSS data
For the first time, recent crustal movement of the Red River Fault was investigated, discussed by segments, based on GNSS
data of Thac Ba, Ba Vi - Tam Dao, and Ha Noi networks. Data acquired by the network were processed, movement characteristics
of fault zones were synthesized and evaluated and results were achieved, (1) absolute crustal movement velocities of the study area
are approximately 34 mm/year with east-southeast direction, (2) the Red River Fault has been relatively inactive in recent times,
with a relative motion between two sides of the fault is approximately 1 mm/year. We propose that more measurement campaigns
should be taken in order to determine the value and trend of movements more accurately.
Keywords: Red River Fault, crustal movement, GNSS data.
©2016 Vietnam Academy of Science and Technology

1. Mở đầu
Nghiênă cứuă chuyểnă dịchă hiệnă đạiă cácă đớiă đứtă
gãyăđãăđượcătiếnăhànhătừănhiềuăchunăngànhăkhácă
nhau.ă Từă gócă độă phươngă phápă địnhă lượng,ă cơngă
nghệăGNSSă(Global Navigation Satellite System Hệăthốngăvệătinhădẫnăđườngătoànăcầu)ăđãăđượcăứngă
dụngă ởă Việtă Namă từă nhữngă nĕmă 1990.ă Cácă lướiă
GNSSăđãăđượcăthiếtălập,ăquanătrắcăvàăxửălýăsốăliệuă
nhằmă xácă địnhă chuyểnă dịchă hiệnă đạiă mộtă sốă đứtă


gãyătrênălãnhăthổăViệtăNamănhư:ăSơngăHồng,ăSơngă
Đà,ă Laiă Châu - Điệnă Biên,ă Sơngă Mã,ă khuă vựcă
ThànhăphốăHồăChíăMinh,ăNinhăThuận,...ăăTuyăvậy,ă
duyănhấtădọcătheoăđớiăđứtăgãyăSơngăHồngă(ĐGSH)ă
đãăthiếtălậpăbaălưới:ălướiăThácăBà,ălướiăTamăĐảoăBaăVì,ălướiăkhuăvựcăHàăNội.ăSơăđồăcácălướiăđượcă
trìnhă bàyă ởă hìnhă 1ă vàă mộtă sốă đặcă điểmă củaă lướiă
đượcăthốngăkêăởăbảngă1.
Theoă(NguyễnăĐĕngăTúc,ă2002),ătheoăchiềuătừ
*Tácăgiảăliênăhệ,ăEmail:

14

bắcă xuốngă nam,ă ĐGSHă chiaă thànhă nhiềuă đoạnă
(đoạnă Veixi-Midu;ă đoạnă Midu-Manpan; ManpanViệtă Trì;ă đoạnă Việtă Trìă - Vịnhă Bắcă Bộă vàă đoạnă
VịnhăBắcăBộ)ăcóăhoạtăđộngăđịaăđộngălựcătrongăcácă
điềuăkiệnă địaăchấtăkiếnătạoă khácănhau.ă Hiệnă trạngă
baă lướiă (thốngă kêă ởă bảngă 1)ă đãă tạoă điềuă kiệnă hếtă
sứcă thuậnă lợiă đểă cóă gócă nhìnă sâuă hơnă vềă chuyểnă
dịchă hiệnă đạiă vỏă Tráiă đấtă dọcă ĐGSHă từă sốă liệuă
GNSS.
Đểă thựcă hiệnă ýă tưởngă trên,ă cơngă trìnhă nàyă đã
thuăthậpăsốăliệuăđoăcủaăcácăchuăkỳ,ăxửălýăbằngăphầnă
mềmăBerneseă5.0ăxácăđịnhăcácăvecătơăvậnătốcălướiă
khu vựcăHàăNội.ăBênăcạnhăđóăsẽăăsửădụngăkết quảă
(vậnătốcăchuyểnădịchăcủaăcácămốc)ătừăcácădựăán,ăđềă
tàiă khácă liênă quană tớiă lướiă Thácă Bàă (Ngơă Vĕnă
Liêm, 2011),ălướiăTamăĐảo-Ba Vì (VyăQuốcăHải,ă
2009; Vyă Quốcă Hải và nnk, 2011)ă tiếnă hànhă thảoă
luậnă kếtă quảă từă baă lướiă riêngă biệtă nhằmă đánhă giáă
cácă đặcă điểmă chuyểnă dịchă củaă ĐGSHă thơngă quaă

việcă phână tíchă độă lớnă cũngă nhưă hướngă củaă cácă
vecătơăvậnătốc.


V.Q.ăHảiăvàănnk/TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ăTậpă38 (2016)

Hình 1. SơăđồăcácălướiăGNSSădọcăĐGSH
Bảng 1. MộtăsốăđặcăđiểmăcủaăcácălướiădọcăĐGSH
Tênălưới Nĕmăthiếtălập Sốămốc
Sốăchuăkỳăđo
Thác Bà
1994
7
1994, 2000, 2010
TamăĐảo1994
7
1994, 1996, 1998, 2000
Ba Vì
và 2006-2007
Khuăvựcă
2005
8
2005, 2006, 2013, 2015
HàăNội

suấtă lớnă nhấtă phảnă ảnhă đượcă chuyểnă dịchă củaă
đứtăgãy;

2. Xác định vec tơ chuyển dịch từ số liệu lưới
khu vực Hà Nội


- Khôngă đượcă nằmă trongă vùngă quyă hoạchă xâyă
dựngă vàă phátă triểnă dână sinh,ă saoă choă mốcă cóă thểă
đượcăbảoăquảnăvàătồnătạiătrongăthờiăgianădàiăhàngă
chụcănĕm.

2.1. Thiết lập lưới
Lướiă GNSS nghiênă cứuă chuyểnă dịchă trênă khuă
vựcăchâuăthổăSôngăHồngălânăcậnăHàăNộiă(sauăđâyă
đượcă viếtă tắtă làă lướiă Hàă Nội)ă gồmă 8ă điểmă đượcă
thiếtă lậpă nĕmă 2005ă (Nguyễnă Tuấnă Anhă vàă nnk,ă
2006). Việcă thiếtă lậpă lướiă vàă thiă côngă mốcă đượcă
tiếnăhànhădựaătrênăbảnăđồăđịaăchấtăvàăsơăđồăcácăđứtă
gãy tạiă khuă vực.ă Khuă vựcă nghiênă cứuă thuộcă đoạnă
Việtă Trìă - Vịnhă Bắcă Bộă cóă chiềuă dàiă khoảngă 160ă
km,ăchiềuărộngăchừngă50-60km.ăViệcălựaăchọnăvàă
xácă địnhă cácă vịă tríă mốcă GNSSă đãă đượcă Nguyễnă
TuấnăAnhăvàănnk, 2006 thựcăhiện đảmăbảoăcácăyêuă
cầuăsau:ă
- Phână bốă đềuă trênă cácă cánhă đứtă gãy;ă cóă xácă

- Bốătríănơiăcóănềnăđấtăchắc,ăổnăđịnh;ăhạnăchếă
ảnhăhưởngăcủaăcácătácăđộngăngoạiăcảnhăđếnăsựăổnă
địnhăcủaămốc;

- Phảiăchọnătạiănhữngănơiăthuậnălợiăchoăviệcăthuă
tínăhiệuăGNSSăđộăchínhăxácăcaoătrongănhiềuăngàyă
liênătục,ăthuậnălợiăvềăviệcătrơngăcoiămáyămóc,ăduyă
trìă nguồnă điện,ă khơngă chịuă ảnhă hưởngă củaă ngoạiă
cảnhăđếnăviệcăthuătínăhiệuăGNSS.ă

Tuyăvậy,ăvớiăkhuăvựcăchủăyếuălàăđồngăbằngăvớiă
cácăđặcăđiểmălớpăphủătrầmătíchădàyăhàngăchụcămétă
(khơngăcóăkhảănĕngăxuấtălộăđáăgốc),ămậtăđộădânăcưă
cao,ăthảmăthựcăvậtădàyănênăviệcăbốătríămốcăkhơngă
hẳnălàăthuậnălợi.ăBởiăvậy,ămốcăđượcăthiăcơngăcóăbệă
bêă tơngă trênă nềnă trầmă tíchă vớiă độă sâuă cỡă 3ă mét.ă
Choă dùă khơngă gắnă đượcă vàoă đáă gốc,ă songă vớiă
15


TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ă38 (1), 14-21
phươngă ánă thiă cơngă nàyă cũngă hạnă chếă đượcă phầnă
lớnăcácăyếuătốă(mựcănướcăngầm,ăbiếnăđổiănhiệtăđộ,ă
độăẩm)ăgâyăraăchuyểnădịchăngoạiăsinh.ăĔng ten thu
tínăhiệuăđượcăgiảiăquyếtăbằngăphươngăánăđịnhătâmă
bắtăbuộcătrênătrụăbêătơngăcaoă2-3m.ăVớiăphươngăánă
nàyăhạnăchếăsaiăsốăđịnhătâmăvàănângăcaoăđộăthơngă

thốngăkhiăthuătínăhiệu.ăHaiăđiểmăHN05ăvàăHN06ă
sửă dụngă mốcă củaă lướiă tamă giácă khốngă chếă Nhàă
nướcă đượcă thiếtă lậpă đãă lâuă (hàngă chụcă nĕm)ă đảmă
bảoăđộăổnăđịnh,ăanătenăđượcădựngăbằngăchânămáyă
vàăbộăđịnhătâmăquangăhọc.ăTổngăcộngăđãăthiếtălậpă
8ămốcăđượcăkýăhiệuăHN01ăđếnăHN08ă(hìnhă2).

Hình 2. Sơăđồăvecătơăchuyểnădịchăngangătuyệtăđối

2.2. Thu thập số liệu
Lướiă đượcă đoă theoă bốnă chuă kỳ:ă 2005,ă 2006,ă
2013ăvàă2015ăbằngămáyăthuă2ătầnăsố.ăSốăliệuăđượcă

thuăthậpătheoăphươngăphápăđoătĩnhăvớiătầnăsuấtăghiă
tínăhiệuă30ăgiây.ăCaăđoăcóăđộădàiă24ăgiờ,ăđượcăbắtă
đầuă từă 7ă giờă sángă (0ă giờă GMT),ă kếtă thúcă trướcă 7
giờăngàyăhômăsau;ăkiểmătra,ă chuẩnăbịănĕngălượngă
vàătiếpătụcăcaăđoătiếpătheo.ăVớiăphươngăánăđoănhưă
vậy,ă tệpă sốă liệuă tươngă thíchă vớiă sốă liệuă củaă cácă
điểmăIGSă(InternationalăGNSSăService)ăquốcătếăvàă
lịchăvệătinhăchínhăxác,ăthuậnălợiăchoăcơngăđoạnăxử

16

lý.ă Cũng xină lưuă ý,ă sauă nĕmă 2006,ă điểmă HN01ă
khơngătồnătạiănênă cácă chuăkỳă 2013ăkhơngăthểăthuă
tínă hiệuă ởă điểmă này.ă Chuă kỳă 2015ă chỉă quană trắcă
trênă 4ă điểmă lầnă lượtă làă HN02,ă HN04,ă HN05ă vàă
HN07.
Sốă liệuă đoă ngoàiă thựcă địaă sauă khiă kiểmă traă
chuyểnăvềădạngăRinex.ăDướiăđâyălàăbảngătổngăhợpă
cácătệpăsốăliệuăđoă(bảngă2).
Tấtăcảăcácăsốăliệuăđoăcủaă4ăchuăkỳăđãăđượcătậpă
hợp,ăkiểmătra đầyăđủăsẵnăsàngăđưaăvàoăxửălý.


V.Q.ăHảiăvàănnk/TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ăTậpă38 (2016)
Bảng 2. Bảngătổngăhợpăcácătệpăđo
STT

Nĕm

DOY*


Điểm
HN01

HN02

HN03

HN04

HN05

HN06

HN07

HN08

360
361
362

×
×
×

×
×
×


×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

299
300
301

×
×

×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×

×
×
×


294
295
296
297

×
×
×
×

×
×
×
×

×
×
×
×

×
×
×
×

×
×
×
×


×
×
×
×

×
×
×
×

027
028
029
030

×
×
×
×

×
×
×
×

×
×
×
×


2005
1
2
3
2006
4
5
6
2013
7
8
9
10
2015
11
12
13
14

×
×
×
×

Ghi chú: DOY-DayăofăYear:ăngàyătrongănĕm,ăkháiăniệmăquanătrọngătrongăxửălýăsốăliệuăGPS

2.3. Xử lý số liệu
Sốă liệuă 4ă chuă kỳă đượcă xửă lýă bằngă phầnă mềmă
Bernese 5.0 (Rolf Dach, Urs Hugentober and Peter
Walser,ă 2008).ă Xửă lýă bằngă phầnă mềmă khoaă họcă

ngồiăsốăliệuăđoăcịnăphảiătậpăhợpănhiềuăsốăliệuăcủaă
IGSăvàăquốcătếănhằmăhỗătrợăphầnămềmăhiệuăchỉnhă
kếtăquảătínhătốn.
Sốăliệuăđoăđãătrìnhăbàyăởăphầnătrên,ădướiăđâyălàă
mộtăsốăđặcăđiểmăliênăquanătớiăsốăliệuăquốcătế.ăSốă
liệuă quốcă tếă baoă gồm:ă tệpă sốă liệuă đo,ă tọaă độ,ă vậnă
tốc củaăcácăđiểmăIGSălânăcậnăViệtăNamănhằmăxácă
địnhă tọaă độă chínhă xácă trongă ITRFă (Khungă quyă
chiếuă Tráiă đấtă quốcă tếă - International Terrestial
Referenceă Frame)ă vàă tínhă chuyểnă dịchă tuyệtă đối;ă
lịchăvệătinhăchínhăxác;ăcácăloạiăsốăliệuăhỗătrợăkhác.
2.3.1. Số liệu đo của các điểm IGS
- Hạă tầngă thiếtă bịă củaă cácă điểmă nàyă đạtă chuẩnă
IGS,ă đảmă bảoă sốă lượngă cũngă nhưă chấtă lượngă sốă
liệu,ă cácă thôngă tină minhă bạchă thuậnă lợiă choă việcă
khaiăbáoăchoăphầnămềmăxửălý.
- Cóătọaăđộăvớiăđộăchínhăxácăcaoătrongăcácăhệă
tọaă độă tồnă cầu,ă đượcă cơngă bốă chínhă thức,ă cóă thểă
khaiăthácăvàăsửădụngănhưăsốăliệuăchuẩnăđểăxácăđịnhă
tọaăđộăvàăvậnătốcăvớiăđộăchínhăxácăcaoănhấtăcóăthể,ă
đápă ứngă cácă uă cầuă nghiênă cứuă chuyểnă dịch
hiệnăđại.

- TừăcácăđiểmăIGSăcóăthểăkhaiăthácăvàăxửălýăcácă
caăđoăliênătụcăngày-đêmă(độădàiăcaăđoă24ăgiờ)ăvớiă
sốălượngăcaăđoăđủălớn,ăđểăcóăthểăđạtăđộătinăcậyăcaoă
khiăxửălýălướiăkhuăvực.ă
Cóă thểă khaiă thácă sốă liệuă IGSă từă nhiềuă điểmă
khácănhau,ătuyăvậyăcácăphầnămềmăđềuăkhuyếnăcáo,ă
nênăkhaiăthácăởă cácă điểmă lână cậnăkhuăvựcă nghiênă

cứu,ăsaoăcho độădàiăcạnhănhỏăhơnă2000km.
2.3.2. Lịch vệ tinh chính xác
Lịchăvệătinhăquảngăbáăchỉăđượcăsửădụngăkhiăxửă
lýă sốă liệuă vớiă cạnhă nhỏă hơnă 50km.ă Tấtă nhiênă vớiă
khoảngă cáchă lớnă hơnă phảiă khaiă thácă vàă sửă dụngă
lịchăvệătinhăchínhăxác.ăVềălịchăvệătinhăđãăđượcăđềă
cậpă trongă rấtă nhiềuă tàiă liệuă thamă khảoă trongă vàă
ngồiănước.ă Việcăkhaiăthácă lịchăvệătinhă chínhăxácă
đượcătiếnăhànhătừăcácătrangăIGSăhoặcăcácătổăchứcă
quốcătế.ă
2.3.3. Số liệu hỗ trợ
Sốăliệuăhỗătrợăgồmănhiềuăloạiăcóăcấuătrúcăkhácă
nhau,ăkhaiăthácătừănhiềuănguồnătrênăcácăWebăquốcă
tế.ăCuốiăcùngăxinălưuăý,ătấtăcảăcácătệpăsốăliệuăđo,ăsốă
liệuăIGSăvàăsốăliệuăhỗătrợăđãăđượcăkhaiăthácăđầyăđủă
choăcácăđợtăđoăvàăcácăngàyăđo,ăđảmăbảoăchoăviệcă
xửălýăsốăliệuăđạtăđộăchínhăxácăvàăđộătinăcậyăcao.ă
Vềăngunălý,ăsốăliệuăsẽăđượcăxửălýătheoăcaăđoă
(trongătrườngăhợpăcủaăchúngătaălàătừngăngày),ăxácă
17


TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ă38 (1), 14-21
địnhătọaăđộ,ătừăđóătíchăhợpăphươngătrìnhăchuẩnăcủaă
tấtăcảăcácăngàyăđo,ăxácăđịnhăvậnătốcăchuyểnădịch.ă
Việcă xửă lýă sốă liệuă bằngă phầnă mềmă Berneseă 5.0ă
đượcătiếnăhànhătheoăcácăbước:
- Xử lý theo từng bước đến kết quả bình sai:
Xửă lýă sốă liệuă bằngă phầnă mềmă Berneseă gồmă cácă
cơngăđoạn:ăchuyểnăđổiăsốăliệuăsangădạngăthíchăhợpă

vớiăBernese,ăchuyểnăđổiălịchăvệătinh,ăxácăđịnhăsaiă
sốăđồngăhồ,ăthiếtălậpăphươngătrìnhăcạnh,ătínhăcạnhă
vàăcuốiăcùngălàăbìnhăsaiătồnălưới. Tấtăcảăcácăbướcă
nàyă đượcă thựcă hiệnă theoă trìnhă đơnă theoă phương

thứcăđốiăthoạiăngười-máy.
- Kiểm tra kết quả xử lý: Việcăxửălýăsẽădiễnăraă
theoătừngăcaăđo,ăquaătừngăbướcăphảiăkiểmătra,ăđảmă
bảoă thànhă quảă củaă từngă bướcă đápă ứngă chấtă lượngă
choăbướcăsau.ăViệcăbìnhăsaiătồnălướiă(kếtăhợpăcácă
caăđo)ăchỉăđượcăthựcăhiệnăkhiătừngăcaăđoăđượcăxửă
lýăđạtăuăcầu.ă
Sauăkhiătíchăhợpăcácăphươngătrìnhăchuẩn,ăviệcă
tínhă tốnă chuyểnă dịchă đượcă thựcă hiệnă theoă haiă
phươngă án:ă chuyểnă dịchă tuyệtă đốiă (bảngă 3)ă vàă
chuyểnădịchătươngăđốiă(bảngă4).

Bảng 3. Vậnătốcăchuyểnădịchătuyệtăđối
Điểm
HN01

HN02

HN03

HN04

Tọaăđộ
Cao (VU)
Bắcă(VN)

Đôngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đôngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đôngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đôngă(VE)

Vậnătốc
-8,0
-5,4
33,0
10,7
-6,0
33,5
8,1
-6,7
34,5
5,8
-6,0
33,1

Saiăsố
3,7
0,7
0,8
0,3

0,1
0,1
0,5
0,1
0,1
0,3
0,1
0,1

Điểm
HN05

HN06

HN07

HN08

Tọaăđộ
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đôngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đôngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)

Đơngă(VE)

Bảng 4. Vậnătốcăchuyểnădịchătươngăđối
Điểm
HN02

HN03

HN04

Tọaăđộ
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)

Vậnătốc
-0,8
0,4
0,2
-2,6
-0,3
1,2
-4,8
0,4

-0,4

Saiăsố
0,1
0,0
0,0
0,1
0,0
0,0
0,1
0,0
0,0

Điểm
HN06

HN07

HN08

Tọaăđộ
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)
Cao (VU)
Bắcă(VN)
Đơngă(VE)


Đơnăvịătính:ămm/nĕm
Vậnătốc
Saiăsố
11,3
0,3
-6,6
0,1
33,8
0,1
10,6
0,3
-6,4
0,1
33,3
0,1
11,5
0,3
-6,9
0,1
33,9
0,1
10,1
0,4
-6,2
0,1
34,0
0,1

Đơnăvịătínhămm/nĕm

Vậnătốc
Saiăsố
0,3
0,1
0,8
0,0
0,4
0,0
1,3
0,1
0,0
0,0
-0,1
0,0
-1,4
0,1
-0,1
0,0
0,6
0,0

Xinălưuăý,vìăđiểmăHN05ăđượcăchọnălàăđiểmăcốă
địnhă(khơngăchuyểnădịch),ăđiểmăHN01ăcóăkhoảngă
thờiă giană đểă tínhă vậnă tốcă qă ngắnă (2005-2006)
nênăkhơngăđượcăthốngăkêătrongăbảngă4.

thựcă tế.ă Tuyă vậy,ă vẫnă thểă hiệnă vậnă tốcă đượcă xácă
địnhă vớiă độă chínhă xácă caoă doă khoảngă thờiă giană
tươngăđốiădàiă(10ănĕm)ăvàăkhốiălượngăsốăliệuătươngă
đốiălớnă(4ăchuăkỳ).


Saiă sốătrìnhăbàyă ởă bảngă 3,ă4ălàă saiă sốă doăphầnă
mềmă thôngă báo.ă Saiă sốă xửă lýă theoă phầnă mềmă
Bernese thường “qă chínhă xác”,ă khơngă sát vớiă

Trênăcơăsởăsốăliệuăbảngă3, 4ăsơăđồăvecătơăchuyểnă
dịchă tuyệtă đốiă đượcă trìnhă bàyă ởă hìnhă 2,ă vecă tơă
chuyểnădịchătươngăđốiăđượcătrìnhăbàyăở hình 3.

18


V.Q.ăHảiăvàănnk/TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ăTậpă38 (2016)

Hình 3. Sơăđồăvecătơăchuyểnădịchăngangătươngăđối

3. Thảo luận
Qătrìnhăthảoăluậnădựaătrênăkết quảătậpăhợpătừă
cácădựăán,ăđềătàiăliênăquanăvàăkếtăquảăxửălýăởăphầnă
2,ădọcăđứtăgãyăSơngăHồng,ătheoăchiềuăbắcăđếnănamă
lầnălượtătừălướiăThácăBà,ăTamăĐảo - BaăVìăvàălướiă
khuăvựcăHàăNội.
Đểă cóă thểă kếtă luậnă vềă chuyểnă dịchă cầnă tiếnă
hànhăphânătích,ăsoăsánhăkếtăquảătrênăcácăcơăsởăsau:ă
(i) chấtălượngăsốăliệuăđo;ă (ii) độăchínhăxác,ăđộătină
cậyăkếtăquảăxửălý;ăiii.ăchúăýătớiăđộădàiăkhoảngăthờiă
gianăgiữaăchuăkỳăđầuăvàăchuăkỳăcuối.ăă
Vớiăcácăquanăđiểmănhưătrên,ăchoădùă3ălướiăthựcă
hiệnă theoă cácă đềă án,ă đềă tàiă khácă nhauă songă cóă
thểăthấy:

- Mốcă đượcă thiă cơngă vớiă cácă phươngă ánă thíchă
hợp,ă hạnă chếă cácă ảnhă hưởngă ngoạiă sinh,ă vớiă xácă
suấtălớnăphảnăánhăchuyểnădịchăvỏăTráiăđất.ăă
- Sốă liệuă đềuă đượcă quană trắcă bằng máy thu 2
tần,ă theoă quyă trìnhă đoă đặcă biệtă đápă ứngă yêuă cầuă

nghiênă cứuăđịaă độngălực.ă Sốă caă đoă đủălớn,ăđộădàiă
caăđoăđủădài.
- Sốă liệuă đãăđượcăxửă lýă bằngă phầnă mềmă đượcă
thừaă nhậnă trênă trườngă quốcă tếă vớiă quyă trìnhă chặtă
chẽă vàă bềă dàyă kinhă nghiệm,ă đạtă độă chínhă xácă caoă
nhấtăcóăthể,ăcóăđộătinăcậyăcao.
- Thờiăgianăgiữaăchuăkỳăđầuătớiăchuăkỳăcuốiăxấpă
xỉă 10ă nĕm,ă phầnă nàoă đápă ứngă đượcă uă cầuă quană
trắcăchuyểnădịchăvỏăTráiăđất.ă
Cũngăcầnălưuăý,ăvectỏ vậnătốcăchuyểnădịchăxácă
địnhătừă xửălýăsốăliệuăGNSSă bao gồm:ăthànhăphầnă
chuyểnădịchăvỏăTráiăđấtămangătínhăhệăthốngăcóăvậnă
tốcăổnăđịnhătheoăthờiăgian;ăthànhăphầnăchuyểnădịchă
doă cácă yếuă tốă ngoạiă sinhă mangă tínhă ngẫuă nhiên;ă
cuốiăcùngălàăsaiăsố.ăKhiăkhoảngăthờiăgianăgiữaăchuă
kỳăđầuăvàăcuốiăđủădài,ăcácăthànhăphầnăngẫuănhiênă
nhỏă khơngă đángă kểă soă vớiă giáă trịă hệă thống,ă đặcă
trưngăchoăxuăthếăchuyểnădịch.ăTrênăcơăsởăđó,ăxemă
xétăchiătiếtăcóăthểănhìnănhậnănhưăsau.
19


TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ă38 (1), 14-21
3.1. Về chuyển dịch tuyệt đối

Theoă (Ngơă Vĕnă Liêm,ă 2011), vector chuyểnă
dịchă tuyệtă đốiă xấpă xỉă 32ă mm/nĕmă trongă ITRF05.
Theoă (Vyă Quốcă Hải,ă 2009),ă vỏă Tráiă đấtă khuă vựcă
lướiă Tamă Đảoă - Baă Vìă chuyểnă dịchă xấpă xỉă 36ă
mm/nĕmă trongă ITRF00.ă Theoă tínhă tốnă phầnă 2,ă
điểmă HN05ă (đạiă diệnă choă khuă vựcă lướiă Hàă Nội)ă
chuyểnădịchăxấpăxỉă34ămm/nĕmătrongăITRF05.ăCână
nhắcă tớiă độă lớnă saiă sốă thựcă khiă xácă địnhă vậnă tốcă
tuyệtăđốiă(mộtăvàiămm)ăvàăkhácăbiệtădùănhỏăvậnătốcă
trongăcácăITRF,ăcóăthểăchoărằngăcácăgiáătrịătrênălàă
đồngănhất.ăVìăchuyểnădịchătuyệtăđốiăcóăgiáătrịălớn,ă
thànhă phầnă ngẫuă nhiênă (saiă số,ă chuyểnă dịchă doă
nguyênă nhână ngoạiă sinh)ă nhỏă hơnă hẳnă nênă chỉă rõă
xuă thế,ă chuyểnă dịchă mangă hướngă đôngă namă (áă
vĩătuyến).
3.2. Về chuyển dịch tương đối
Theoă (Ngôă Vĕnă Liêm,ă 2011),ă ĐGSHă khuă vựcă
ThácăBàăhoạtăđộngăyếuăvớiătốcăđộăchuyểnădịchănhỏă
hơnă 1ă mm/nĕm.ă Theoă (Vyă Quốcă Hải,ă Trầnă Đìnhă
TơăvàăNgơăVĕnăLiêm,ă2011),ăvậnătốcăchuyểnădịchă
tươngăđốiăđứtăgãyăSơngăHồngă (khuăvựcălướiăTamă
Đảo - Ba Vì)ă theoă mặtă bằngă khôngă quáă 1,0ă
mm/nĕm.ăVềăýănghĩaătuyệtăđốiăcácăgiáătrịănàyăphảnă
ảnhăchuyểnădịchănhỏăvàăcơăbảnăởămứcăxấpăxỉă3ălầnă
saiă sốă (thựcă tế)ă xácă địnhă chúng.ă Theoă tínhă tốn ởă
phầnă2,ătheoăchiềuăđơngăăchuyểnădịchălớnănhấtătạiă
điểmăHN03ălàă1,2ămm/nĕm,ăcịnătạiăcácăđiểmăkhácă
giáă trịă nàyă đềuă nhỏă hơnă 1mm/nĕm.ă Tổngă hợpă cácă
kếtăquảătrênăchoăthấyărằng:ătrênăcảăbaăkhuăvựcă(liênă
quană tớiă 2ă đoạn:ă đoạnă Manpan-Việtă Trìă vàă đoạnă

Việtă Trì-Vịnhă Bắcă Bộă củaă ĐGSH (Nguyễnă Đĕngă
Túc,ă 2002)ă chuyểnă dịchă tươngă đốiă cóă giáă trịă nhỏ,ă
xấpă xỉă 1mm/nĕm.ă Vềă xuă thế,ă vìă ă chuyểnă dịchă bé,ă
cácăthànhăphầnăhệăthốngăvàăngẫuănhiênăkhóăcóăthểă
phână biệt,ă nênă cácă vecă tơă chưaă chỉă raă xuă thếă rõă
ràng.ă Bởiă vậy,ă đặcă điểmă chuyểnă dịchă phảiă cóă xuă
thếătáchăgiãnăcủaăĐGSHăchỉănênăcoiălàăkhảănĕngăcóă
thể,ăcầnăchuăkỳăđoăcóăthờiăgianădàiăhơn.
4. Kết luận
Lầnăđầuătiên,ăchuyểnădịchăhiệnăđạiăĐGSHăđượcă
đánhăgiá,ăbànăluậnătheoăphânăđoạnăđứtăgãy,ătrênăcơă
sởă xửă lýă sốă liệuă quană trắcă củaă cácă lướiă Thác Bà,
lướiăTamăĐảo - BaăVìăvàălướiăkhuăvựcăHàăNội.
Choădùăbaă lướiă đượcă thiếtă lập,ă thuă thập,ă xửă lýă
sốăliệuătheoăcácăđềătàiădựăánăkhácănhau,ăsongăcóăthểă
20

nói,ă khốiă lượngă sốă liệuă thuă thậpă đủă lớnă trongă
khoảngă thờiă giană tươngă đốiă dài,ă đượcă xửă lýă bằngă
phầnămềmătiênătiến.ăĐâyălàătiềnăđềăquanătrọngăđảmă
bảoăkếtăquảăxửălýăđạtăđộăchínhăxácăvàăcácăkếtăluậnă
cóăđộătinăcậy.
Quaăphânătíchăvàătổngăhợpăkếtăquảăxửălýă3ălướiă
ThácăBà,ălướiăTamăĐảo - BaăVì,ălướiăkhuăvựcăHàă
Nộiă trênă khuă vựcă nghiênă cứuă baoă trùmă 2ă đoạn:ă
Manpan - ViệtăTrì,ăViệtăTrì - VịnhăBắcăBộăcóăthểă
thấyărằng:
- Khuăvựcănghiênăcứuăcóăchuyểnădịchătuyệtăđốiă
trungăbìnhăxấpăxỉă34ămm/nĕm,ăhướngăáăvĩătuyến.
- Chuyểnă dịchă tươngă đốiă dọcă theoă ĐGSHă xấpă

xỉă1mm/nĕm.ăăă
VậnătốcăchuyểnădịchăxácăđịnhătừăsốăliệuăGNSSă
hồnătồnăđộcălập,ăđâyălàădữăliệuăquanătrọngăphụcă
vụă choă cácă chunăngànhă soăsánhă cũngănhưă minhă
giảiătheoăcácăsố,ădữăliệuăđịaăchất.
Kếtăquảătươngăđốiăđồngănhấtăđượcătậpăhợpătừă3ă
lướiăriêngărẽălàăminhăchứngăchoătínhăhiệuăquả,ăđộă
chínhăxác,ăđộătinăcậyăcao củaăphươngăpháp GNSS
trongănghiênăcứuăđịaăđộngălựcăhiệnăđại.ăVớiăvaiătrịă
củaăđứtăgãyăSơngăHồngătrongăbìnhăđồăkiếnătạoăViệtă
Nam,ă cácă kếtă quảă trênă làă cácă dữă liệuă thamă khảoă
hữuă íchă choă việcă nghiênă cứuă cácă đứtă gãyă khácă ởă
nướcăta.ăă
Lời cảm ơn
Cơngăviệcănghiênăcứuăcủaănhómătácăgiảăvàădữă
liệuă đoă GPSă lướiă khuă vựcă Hàă Nộiă cácă nĕmă 2013,ă
2015ă đượcă thựcă hiệnă trongă khuônă khổă củaă đềă tàiă
độcălậpăcấpăNhàănướcămãăsốăĐTĐL.2012-T.28 và
sựăhỗătrợăcủaăPhòngăĐịaăđộngălựcăhiệnăđạiă- Việnă
Địaă chất.ă Xină chână thànhă cảmă ơnă sựă giúpă đỡă củaă
Ơng Nguyễnă Tuấnă Anh,ă chủă trìă nhiệmă vụă “Xâyă
dựngă hệă thốngă cácă điểmă Trắcă địaă sửă dụngă côngă
nghệă GPSă độă chínhă xácă caoă trongă việcă quană trắcă
biếnădạngălớpăvỏăTráiăđấtăvàă cảnhă báoăthiênă taiă ởă
khuă vựcă Việtă Nam”ă đãă tạoă điềuă kiệnă đểă nhómă
nghiênă cứuă tiếpă cậnă dữă liệuă đoă lướiă khuă vựcă Hàă
Nộiăcácănĕmă2005,ă2006.
Tài liệu dẫn
NguyễnăTuấnăAnhă(chủăbiên), 2006: Dựăánăsảnăxuấtăthửănghiệmă
“XâyădựngăhệăthốngăcácăđiểmăTrắcăđịaăsửădụngăcơngănghệă

GPSă độă chínhă xácă caoă trongă việcă quană trắcă biếnă dạngă lớpă
vỏă Tráiă đấtă vàă cảnhă báoă thiênă taiă ởă khuă vựcă Việtă Nam”.


V.Q.ăHảiăvàănnk/TạpăchíăCácăKhoaăhọcăvềăTráiăĐất,ăTậpă38 (2016)
Lưuă trữă tạiă Việnă Khoaă họcă đoă đạcă vàă bảnă đồ,ă
HàăNội.
Vyă Quốcă Hải,ă 2009:ă Xácă địnhă chuyểnă dịchă tuyệtă đốiă khuă vựcă
lướiăGPSăTamăĐảoă- Ba Vì,ăTạpăchíăĐịaăchấtăsốă311,ă3-4,
tr.22-30.
VyăQuốcăHải,ăTrầnăĐìnhăTơăvàăNgơăVĕnăLiêm,ă2011:ăXácăđịnhă
chuyểnă dịchă hiệnă đạiă đớiă đứtă gãyă Sơngă Hồngă theoă sốă liệuă
lướiăGPSăTamăĐảoă- Ba Vì (1994-2007).ăTạpăchíăCác Khoa
họcăvềăTráiăĐất, tr.474-479.

NgơăVĕnăLiêmă,ă2011:ăĐặcăđiểmăphátătriểnăđịaăhìnhătrongămốiă
liênăquanăvớiăđịaăđộngălựcăhiệnăđạiăđớiăđứtăgãyăSơngăHồng.ă
Luậnă ánă Tiếnă sỹă Địaă lý,ă Hàă Nội.ă Lưuă trữă Thưă việnă Việnă
Địaăchất,ăHàăNội.
NguyễnăĐĕngăTúc,ă2002:ăMộtăsốăđặcăđiểmătânăkiếnătạoăhệăđứtă
gãyăSôngăHồng-SôngăChảy.ăLuậnăánăTiếnăsĩ,ăHàăNội.ăLưuă
trữăThưăviệnăQuốcăgia,ăHàăNội.
Rolf Dach, Urs Hugentober and Peter Walser, 2008: Bernese
GPS Software Version 5.0. Astronomical Institute,
University of Bern.

21




×