Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

câu hỏi ôn thi tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.5 KB, 28 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN THI TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO
PHẦN THI: KIẾN THỨC CHUNG
1. MS Winword: để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta
thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp
công cụ nào sau đây?
A. AutoFormat
B. Math Autocorrect
C. Autocorrect
D. AutoFormat As You Type
Answer: C
2. MS Winword: khi dùng công cụ Autocorrect, ta nhập từ gõ tắt rồi nhập cụm từ được
thay thế bằng từ gõ tắt vào các mục tương ứng nào sau đây?
A. Replace - Replace With
B. Find What - Replace With
C. Find What - Replace
D. Replace -With
Answer: D
3. MS Winword: khi cần thay thế một nội dung cũ trong văn bản thành một nội dung
mới, ta nhập nội dung cũ rồi nhập nội dung mới thay thế cho nội dung cũ vào các mục
tương ứng nào
sau đây?
A. Replace - Replace With
B. Find What - Replace With
C. Find What - Replace
D. Replace -With
Answer: B
4. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là
đúng?
A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter


D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter
Answer: C
5. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là
đúng?
A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng lệnh Insert\Page Break
D. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
Answer: C
6. MS Winword: công cụ format painter có chức năng gì?
A. Sao chép một định dạng đã có trong văn bản


B. Tạo một định dạng mới cho văn bản
C. Là cơng cụ định dạng cho các hình vẽ
D. Là cơng cụ vẽ hình
Answer: A
7. MS Winword: khi thực hiện ngắt đoạn để sang đoạn mới, phương án nào sau đây là
đúng?
A. Dùng lệnh Insert\Page Break
B. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter
Answer: B
8. MS Winword: để chia cột cho văn bản ta phải chọn đoạn văn bản cần chia cột rồi
thực hiện
cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\ Columns\ More Columns
B. Layout\ Columns\ More Columns
C. Insert\ Columns

D. Page Layout\ Columns\ More Columns
Answer: D
9. MS Winword: để tạo Bảng cho việc tổ chức dữ liệu dạng danh sách ta thực hiện
cụm thao tác nào sau đây?
A. Page Layout\Insert Table
B. References\Table of Contents
C. References\Insert Table
D. Insert\Table\Insert Table
Answer: D
10. MS Winword: khi sử dụng Bảng muốn lặp lại dòng đầu tiên của bảng trên nhiều
trang, ta chọn dòng đầu tiên của Bảng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\Header
B. Design\Header Row
C. Layout\Repeat Header Rows
D. Design\First Row
Answer: C
11. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô
cần trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Layout\Merge cells
B. Insert\Merge cells
C. Home\Font\Merge cells
D. Maillings\Start Mail Merge
Answer: A
12. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô
cần trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?


A. Right Click\Merge cells
B. Insert\Merge cells
C. Home\Font\Merge cells

D. Maillings\Start Mail Merge
Answer: A
13. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành
nhiều ô, ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells
B. Insert\Cells
C. Page Layout\Line Numbers
D. Right Click\Split cells
Answer: D
14. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành
nhiều ô, ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells
B. Layout\Split cells
C. Page Layout\Line Numbers
D. Insert\Cells
Answer: B
15. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô
cần định dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Cells Alignment
B. Right Click\Text Directoin
C. Home\Font\ UnderLine Style
D. View\Gridlines
Answer: B
16. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô
cần định dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Layout\Cells Alignment
B. Home\Font\ UnderLine Style
C. Layout\Text Directoin
D. View\Gridlines
Answer: C

17. MS Winword: để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản ta thực hiện
cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Endnote
Answer: A
18. MS Winword: để tạo chú thích ở cuối trang cho một nội dung nào đó trong trang
văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?


A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Footnote
Answer: B
19. MS Winword: để tạo chú thích cho một nội dung nào đó trong văn bản và phần chú
thích đó được hiển thị ở cuối văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\Footer
B. References\Insert Footnote
C. References\Insert Endnote
D. Insert\Footnote
Answer: C
20. MS Winword: để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc
Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả
chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
C. Kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
D. TextBox (hoặc một Picture) không cho phép sao chép.

Answer: A
21. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Picture là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị)
Answer: A
22. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Chart là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị)
Answer: D
23. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Clip Art là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị)
Answer: B
24. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\WordArt là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật


D. Một biểu đồ (đồ thị)
Answer: C
25. MS Winword: để tạo mục lục tự động cho văn bản, sau khi thiết lập Level cho các
nội dung tạo mục lục, ta đặt con trỏ tại vị trí tạo mục lục và thực hiện cụm thao tác nào
sau đây?

A. References\Table of Contents\Insert Table of Contents
B. Insert\Table
C. References\Insert Table of Figure
D. References\Insert Index
Answer: A
26. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select
Recipients\Use Existing List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư
Answer: A
27. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select
Recipients\Type New List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư
Answer: B
28. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Insert Merge
Field, hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc
D. Xem kết quả trộn thư
Answer: C
29. MS Winword: để bảo vệ văn bản, ta gắn mật khẩu cho văn bản ta thực hiện cụm
thao tác nào sau đây?
A. File\Optoin\Trust Center\Protecting your privacy
B. File\Info\Convert

C. File\New\Blog Post
D. File\Info\Protect Document\Encrypt With Password
Answer: D
30. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để làm việc trên văn bản này, người
dùng phải nhập mật khẩu khi nào?
A. Khi thực hiện chỉnh sửa thông tin trên văn bản
B. Khi Lưu văn bản với nội dung được chỉnh sửa


C. Khi lưu văn bản với một tên mới
D. Khi mở văn bản
Answer: D
31. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để hủy mật khẩu đi ta phải làm gì?
A. Khơng thể hủy mật khẩu đã tạo
B. Click chuột phải vào tên File\Properties\ Security\Edit\Remove
C. vào File\Info\Protect Document\Encrypt With Password và xóa mật khẩu đã
tạo
D. Nhập mật khẩu mới
Answer: C
32. MS Winword: để canh lề cho trang in ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Home\Print
B. Page Layout\ Paragraph
C. Page Layout\ Page Setup
D. Layout\Properties
Answer: C
33. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn Port Trait với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc
B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang
D. Chọn khổ giấy A5

Answer: A
34. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn LandScape với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc
B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang
D. Chọn khổ giấy A5
Answer: C
35. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, tại mục Printer ta thực
hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in
B. Lựa chọn máy in
C. Thực hiện lệnh in
D. Định dạng trang in
Answer: B
36. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, chọn tiếp mục Print
máy tính sẽ thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in
B. Lựa chọn máy in
C. Thực hiện lệnh in
D. Định dạng trang in
Answer: C


37. MS Winword: khi thực hiện in nhiều trang liên tiếp nhau, ta thao tác File\Print tại
mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. Nhập trang đầu, dấu gạch ngang (-), trang cuối
B. Nhập trang đầu, dấu gạch phẩy (,), trang cuối
C. Nhập trang đầu, dấu gạch dưới (_), trang cuối
D. Nhập trang đầu, dấu chấm phẩy (;), trang cuối
Answer: A

38. MS Winword: khi muốn in từ trang 5 đến trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20
trang, ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. 5,10,12
B. 5-12
C. 5,10-12
D. 5-10,12
Answer: D
39. MS Winword: khi muốn in trang 5, trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang,
ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. 5-10-12
B. 5,10,12
C. 5-12
D. 5,12
Answer: B
40. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home
A. Links
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
41. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home
A. Tables
B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
42. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home
A. Header & Footer
B. Font
C. Paragraph

D. Styles
Answer: A
43. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home
A. Text


B. Font
C. Paragraph
D. Styles
Answer: A
44. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert
A. Font
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
45. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert
A. Paragraph
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
46. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert
A. Styles
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
47. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert
A. Clipboard

B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
48. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert
A. Editing
B. Links
C. Tables
D. Header & Footer
Answer: A
49. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout
A. Themes
B. Links
C. Font
D. Styles
Answer: A
50. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout
A. Page Setup


B. Links
C. Font
D. Styles
Answer: A
51. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc
tại một Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ
định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dịng khơng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ
định điều kiện lọc

C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều
kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng
Answer: A
52. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc
tại một Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ định điều
kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dịng khơng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ
định
điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dịng khơng thỏa mãn điều kiện lọc tại cột được chỉ
định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 3 đều đúng
Answer: C
53. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc
tại hai Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn điều kiện lọc tại cả hai cột được chỉ
định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
B. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dịng khơng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ ẩn những dịng khơng thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các
cột được chỉ định điều kiện lọc
D. Phương án 1 và 2 đều đúng
Answer: B
54. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện lệnh Data\Filter và chỉ định điều kiện lọc
tại hai Trường (cột) trên cơ sở dữ liệu, Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột
được chỉ định điều kiện lọc
B. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn một trong hai điều kiện lọc tại các

cột được chỉ định điều kiện lọc
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn cả hai điều kiện lọc tại các cột được chỉ
định điều kiện lọc ra vị trí khác trên bảng tính
D. Phương án 1 và 3 đều đúng


Answer: A
55. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced
thì phải tạo miền điều kiện, phát biểu nào sau đây về vị trí của miền điều kiện là đúng
nhất?
A. Phải tạo tại Sheet chứa cơ sở dữ liệu
B. Phải tạo tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu
C. Tại Sheet chứa kết quả trích xuất dữ liệu hoặc Sheet chứa cơ sở dữ liệu
D. Tại vị trí tùy chọn mà khơng làm ảnh hưởng đến Cơ sở dữ liệu
Answer: D
56. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và phải thỏa
mãn đồng thời, hương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 2 và 3 đều đúng
Answer: A
57. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 2 trường dữ liệu và chỉ cần
thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Nhập 2 điều kiện trên cùng dòng
B. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai

Answer: B
58. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced, có 2 điều kiện trích xuất liên quan đến 1 trường dữ liệu và chỉ cần
thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện, phương án nhập điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên cùng
dòng
B. Tên trường được sử dụng 2 lần trong miền điều kiện, nhập 2 điều kiện trên khác
dòng
khác cột
C. Nhập 2 điều kiện trên khác dòng cùng cột
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai
Answer: C
59. Trong bảng tính Excel, khi ta thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh Data\Advanced
và chỉ định miền điều kiện, phát biểu về kết quả nào sau đây là đúng?
A. Cơ sở dữ liệu chỉ hiển thị những dòng thỏa mãn miền điều kiện và ẩn các dòng cịn
lại
B. Cơ sở dữ liệu sẽ xóa những dịng khơng thỏa mãn miền điều kiện
C. Cơ sở dữ liệu sẽ xuất những dòng thỏa mãn miền điều kiện ra vị trí khác
D. Phương án 1, 2 và 3 đều sai


Answer: C
60. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên
Sheet1, miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu
bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (khơng phải Sheet1 hay Sheet2)
Answer: A

61. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu và miền điều
kiện nằm trên Sheet1, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu bằng lệnh
Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2)
Answer: B
62. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên
Sheet2, miền điều kiện nằm ở Sheet1, khi ta ở Sheet1 và thực hiện trích xuất dữ liệu
bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2)
Answer: A
63. Trong bảng tính Excel có 2 Sheets (Sheet1 và Sheet2). Cơ sở dữ liệu nằm trên
Sheet1, miền điều kiện nằm ở Sheet2, khi ta ở Sheet2 và thực hiện trích xuất dữ liệu
bằng lệnh Data\Advanced kết quả thực hiện cho phép xuất ra ở đâu?
A. Sheet1
B. Sheet2
C. Sheet1 hoặc Sheet2 đều được
D. Kết quả xuất ra ở Sheet mới (không phải Sheet1 hay Sheet2)
Answer: B
64. MS Excel: Ơ A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả cơng thức sau:
=RIGHT(LEFT(A1,SUM(1,2)))
A. I
B. C
C. D
D. T

Answer: A
65. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=LEFT(RIGHT(LEFT("DTITC",SUM(0,1,2)),2))


A. T
B. C
C. D
D. T
Answer: A
66. MS Excel: Ô A1=DTITC. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=MID(LEFT(RIGHT(A1,6),AVERAGE(1,2,3)),1,2)
A. DT
B. TC
C. TI
D. IT
Answer: A
67. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức
sau:
68. =COUNT(SUM(C2:C4),C1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Answer: A
69. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức
sau:
70. =COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))
A. 3
B. 1

C. 2
D. 4
Answer: A
71. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
72. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1)
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A


73. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4)
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
74. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
75. =OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4)
A. TRUE
B. FALSE

C. YES
D. NO
Answer: A
76. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(LEFT(A1,A3)=RIGHT(A1,A2)))
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
77. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1))
A. TRUE
B. FALSE
C. YES
D. NO
Answer: A
78. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
79. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=NOT(OR(AND(A1=RIGHT(A1,5),2>3),3<4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO

Answer: A


80. MS Excel: Ô C1=DTITC; C2=1; C3=A; C4=2. Hãy cho biết kết quả công thức
sau: =COUNT(SUM(C2:C4),C1)+COUNT(C1:C4,SUM(C1:C4))
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Answer: A
81. MS Excel: Ô A1=DTITC; A2=1; A3=2. Hãy cho biết kết quả công thức sau:
=AND(A1<>LEFT(A1,5),LEFT(A1,5)=A1, OR(MID(A1,A2,A3)=LEFT(A1,2),2>4))
A. FALSE
B. TRUE
C. YES
D. NO
Answer: A
82. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo cơng thức =COUNTIF($I$2:$I$11,"Trung
Bình") thì ta được kết quả bao nhiều?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Answer: A
83. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo cơng thức
=COUNTIFS($I$2:$I$11,"Trung Bình",$H$2:$H$11,">=5.6") thì ta được kết quả bao
nhiều?
A. 2
B. 1
C. 0

D. 3
Answer: B
84. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo cơng thức =SUMIF(C4:G4,">5",C4:G4)
thì ta được kết quả bao nhiều?
A. 4.1
B. 4.4
C. 9.1
D. 2.7
Answer: C
85. 98. MS Excel: Tại địa chỉ B21 ta soạn thảo cơng
thức=SUMIFS(H2:H11,H2:H11,">=4",I2:I11,"Yếu") thì ta được kết quả bao nhiều?
A. 2.9
B. 3.9
C. 0
D. 4.8
Answer: D


86. 99. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo cơng thức
=SUMPRODUCT(E17:E21,F17:G212) thì ta được kết quả bao nhiều?
A. #VALUE!
B. 1
C. 2
D. 3
Answer: A
87. MS Excel: Tại địa chỉ J23 ta soạn thảo cơng thức =IF(LEFT(B12,1)="N","HĨA
ĐƠN NHẬP","HĨA ĐƠN XUẤT") thì ta được kết quả là gì?
A. #VALUE!
B. HĨA ĐƠN NHẬP
C. HÓA ĐƠN XUẤT

D. cả a và b đều đúng
Answer: B
88. 101. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "ĐƯỜNG-L1" ta soạn thảo cơng thức
TẠI B1=LEFT(A1, LEN(A1)-3) thì ta được kết quả là gì?
A. ĐƯỜNG-L1
B. L1
C. ĐƯỜNG
D. #NAME
Answer: C
89. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "A-THÉP-L1" ta soạn thảo cơng thức TẠI
B1=MID(A1, 2, LEN(A1)-5) thì ta được kết quả là gì?
A. A--L1
B. #VALUE!
C. #NAME
D. THÉP
Answer: D
90. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,"<5") ta dùng công thức đếm số mơn
nợ có điểm dưới 5 ta được kết quả gì sau đây?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Answer: A
91. 104. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số
mơn có điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Answer: B



92. MS Excel: Tại địa chỉ J13=COUNTIFF(C4:G4,">5") ta dùng công thức đếm số
mơn có điểm lơn hơn hoặc bằng 5 ta được kết quả gì sau đây?
A. #VALUE!
B. 4
C. #NAME
D. 3
Answer: C
93. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "150" ta soạn thảo cơng thức tại
B1=ROUND(A1,-2) thì ta được kết quả là gì?
A. 100
B. 150
C. 149
D. 200
Answer: D
94. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "1500" ta soạn thảo cơng thức tại
B1=ROUND(A1,-3) thì ta được kết quả là gì?
A. 2000
B. 1500
C. 1000
D. 5000
Answer: A
95. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "HỒ CHÍ MINH" ta soạn thảo cơng thức tại
B1=PROPER(A1) thì ta được kết quả là gì?
A. HỒ CHÍ MINH
B. Hồ Chí Minh
C. Hơ chí minh
D. hồ chí minh
Answer: B

96. MS Excel: Tại địa chỉ A1 có nội dung "2", tại B1 có nội dung là "3" ta soạn thảo
cơng thức tại C1=SUMPRODUCT(A1,B1) thì ta được kết quả là gì?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Answer: C
97. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5,
"TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu")))
A. Giỏi
B. Khá
C. TB
D. Yếu
Answer: C


98. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6? =If(DTB>=5,
Dau, Truot)
A. #Name?
B. Đậu
C. Trượt
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Answer: A
99. MS Excel: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C
trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(OR(DTB>=8, HK=
"A"),1000,300)
A. 1000
B. 300
C. False
D. #Value!

Answer: A
100. MS Excel: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX-( 3,5,7)) sẽ trả về kết quả là
bao nhiêu?
A. 17
B. 13
C. 15
D. 19
Answer: A
101. MS Excel: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu
muốn sắp xếp ta chọn?
A. Data → Sort…
B. Data → Filter…
C. Data → Form…
D. Data → Index…
Answer: A
102. MS Excel: Trong Excel, giả sử ơ A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết
quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
A. 10
B. VALUE#?
C. 1970
D. 15
Answer: A
103. MS Excel: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; tại ơ
B2 gõ vào cơng thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. Tinhoc
C. TINHOC
D. 6



Answer: A
104. MS Excel: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trình thơng
báo lỗi?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Answer: A
105. MS Access: File QLBH.accdb thuộc phiên bản nào
A. 1997
B. 2003
C. 2007
D. 1998
Answer: A
106. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép chọn kiểu dữ liệu của trường thông tin
A. Table Design
B. Table
C. Table Wizard
D. Query
Answer: A
107. MS Access: Kiểu tạo bảng nào cho phép không cần chọn kiểu dữ liệu
A. Table
B. Table Design
C. Table Wizard
D. Table Query
Answer: A
108. MS Access: Dòng Field của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được chọn
B. Tên bảng được chọn
C. Tên liên kết được chọn

D. Tên trường sắp xếp
Answer: A
109. MS Access: Dòng Table của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên bảng được chọn
B. Tên trường được chọn
C. Tên liên kết được chọn
D. Tên trường quan hệ
Answer: A
110. MS Access: Dòng Sort của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được sắp xếp
B. Tên bảng được sắp xếp


C. Tên liên kết được sắp xếp
D. Tên trường trích lọc
Answer: A
111. MS Access: Dòng Show của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường được hiển thị
B. Tên bảng được hiển thị
C. Tên liên kết được hiển thị
D. Tên trường cần xóa
Answer: A
112. MS Access: Dịng Criteria của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Tên trường làm điều kiện
B. Tên bảng làm điều kiện
C. Tên liên kết làm điều kiện
D. Tên trường cần sắp xếp
Answer: A
113. MS Access: Dòng Or của giao diện Query Design thể hiện điều gì
A. Điều kiện của trường thơng tin

B. Điều kiện của bảng
C. Điều kiện của liên kết
D. Điều kiện sắp xếp
Answer: A
114. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu tối đa 255 ký tự
A. Text
B. Memo
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
115. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu trên 255 ký tự
A. Memo
B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
116. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 333
A. Number
B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A
117. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34
A. Number


B. Text
C. Currency
D. Yes/No
Answer: A

118. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 100000
A. Number - Byte
B. Number - Integer
C. Number - Long Integer
D. Number - Double
Answer: A
119. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu số 2.34
A. Number - Double
B. Number - Integer
C. Number - Long Integer
D. Number - Byte
Answer: A
120. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị TRUE
A. Yes/No
B. Memo
C. Currency
D. Text
Answer: A
121. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị FALSE
A. Yes/No
B. Memo
C. Currency
D. Text
Answer: A
122. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017
A. Date/Time
B. Memo
C. Number
D. Text
Answer: A

123. MS Access: Kiểu dữ liệu nào cho phép lưu giá trị 10/03/2017
A. Date/Time - Short Date
B. Date/Time - Long Date
C. Date/Time - Medium Date
D. Date/Time - General Date
Answer: A
124. MS Access: Thuộc tính Field Size của một trường có mục đích gì


A. Xác định kiểu dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
125. MS Access: Thuộc tính Format của một trường có mục đích gì
A. Định dạng dữ liệu
B. Xác định kiểu dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
126. MS Access: Thuộc tính Input Mask của một trường có mục đích gì
A. Ràng buộc nhập dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Xác định kiểu dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
127. MS Access: Thuộc tính Caption của một trường có mục đích gì
A. Tạo nhãn cho tên trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu

D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
128. MS Access: Thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
129. MS Access: Thuộc tính Validation Rule của một trường có mục đích gì
A. Điều kiện nhập dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Xác định kiểu dữ liệu
Answer: A
130. MS Access: Thuộc tính Validation Text của một trường có mục đích gì
A. Lời nhắc điều kiện nhập dữ liệu
B. Lời nhắc định dạng dữ liệu
C. Lời nhắc ràng buộc nhập dữ liệu
D. Lời nhắc xác định kiểu dữ liệu
Answer: A


131. MS Access: Thuộc tính Required của một trường có mục đích gì
A. u cầu phải nhập dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
132. MS Access: Thuộc tính Allow Zero Length của một trường có mục đích gì
A. Khơng cho phép để trống dữ liệu

B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
133. MS Access: Thuộc tính Indexed của một trường có mục đích gì
A. Kiểm sốt việc trùng lặp dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Answer: A
134. MS Access: Mệnh đề nào phát biểu đúng về Query
A. Chứa câu lệnh SQL dùng trích lọc dữ liệu từ Table
B. Trích lọc và sao chép dữ liệu từ Table
C. Trích lọc và chuyển dữ liệu từ Table
D. Dùng để xem, sửa, xóa các Record của Table
Answer: A
135. MS Access: Mệnh đề nào phát biểu đúng về Table
A. Lưu trữ dữ liệu do người dùng nhập liệu
B. Trích lọc và sao chép dữ liệu từ Table
C. Lập báo cáo có nguồn thơng tin từ Query
D. Dùng để xem, sửa, xóa các Record của Table
Answer: A
136. MS Access: Mệnh đề nào phát biểu đúng về Form
A. Dùng để xem, sửa, xóa các Record của Table
B. Trích lọc và sao chép dữ liệu từ Table
C. Lập báo cáo có nguồn thơng tin từ Query
D. Lưu trữ dữ liệu do người dùng nhập liệu
Answer: A
137. MS Access: Mệnh đề nào phát biểu đúng về Report
A. Lập báo cáo có nguồn thơng tin từ Query

B. Trích lọc và sao chép dữ liệu từ Table
C. Lưu trữ dữ liệu do người dùng nhập liệu
D. Dùng để xem, sửa, xóa các Record của Table
Answer: A


138. MS Access: Query dùng để trích lọc thơng tin là loại Query nào
A. Select
B. Update
C. Delete
D. Make Table
Answer: A
139. MS Access: Query dùng để cập nhật thông tin là loại Query nào
A. Update
B. Select
C. Delete
D. Append
Answer: A
140. MS Access: Query dùng để xóa thơng tin là loại Query nào
A. Delete
B. Update
C. Select
D. Append
Answer: A
141. MS Access: Query cho phép người dùng nhập điều kiện trích lọc là loại Query
nào
A. Select - Parameter
B. Select - Criteria
C. Select - Total
D. Select - Crosstab

Answer: A
142. MS Access: Query cho phép người dùng thống kê dữ liệu là loại Query nào
A. Select - Total
B. Select - Criteria
C. Select - Parameter
D. Select - Append
Answer: A
143. MS Access: Query cho phép người dùng thống kê dữ liệu là loại Query nào
A. Select - Crosstab
B. Select - Criteria
C. Select - Parameter
D. Select - Append
Answer: A
144. MS Access: Query nào cho phép thống kê tổng thành tiền của từng khách hàng
A. Select - Total
B. Select - Crosstab
C. Select - Criteria


D. Select - Crosstab
Answer: A
145. MS Access: Query nào cho phép thống kê tổng thành tiền từng mặt hàng của từng
khách hàng
A. Select - Crosstab
B. Select - Total
C. Select - Criteria
D. Select - Crosstab
Answer: A
146. MS Access: Query có các thành phần "Field - Group, Field - Sum" là loại Query
nào

A. Select - Total
B. Select - Crosstab
C. Select - Criteria
D. Select - Append
Answer: A
147. MS Access: Query có các thành phần "Group - Row Heading, Group - Column
Heading ..." là loại Query nào
A. Select - Crosstab
B. Select - Total
C. Select - Criteria
D. Select - Append
Answer: A
148. MS Access: Khái niệm "Order by, Summary…" là thuộc công việc nào sau đây
A. Report
B. Form
C. Query
D. Table
Answer: A
149. MS Access: Kiểu RelationShip 1-N là sự kết hợp giữa cặp khóa nào
A. Khóa chính - Khóa phụ
B. Khóa chính - Khóa chính
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ
Answer: A
150. MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào
A. Khóa chính - Khóa chính
B. Khóa chính - Khóa phụ
C. Khóa phụ - Khóa phụ
D. Khóa phụ
Answer: A



151. MS Access: Kiểu RelationShip 1-1 là sự kết hợp giữa cặp khóa nào
A. Khóa phụ - Khóa phụ
B. Khóa chính - Khóa chính
C. Khóa chính - Khóa phụ
D. Khóa phụ
Answer: A
152. MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên
nhân
A. Đang mở Table ở chế độ Design
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule
D. Chưa tạo kiểu dữ liệu
Answer: A
153. MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên
nhân
A. Đang mở Table ở chế độ Open
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule
D. Chưa tạo kiểu dữ liệu
Answer: A
154. MS Access: Không thể tạo được RelationShip, lỗi nào sau đây có thể là nguyên
nhân
A. Kiểu dữ liệu của cặp khóa chính và phụ khơng trùng nhau
B. Table chưa tạo kiểu Lookup cho khóa phụ
C. Table chưa thiết lập thuộc tính Validation Rule
D. Chưa tạo kiểu dữ liệu
Answer: A
155. MS Access: Không thể nhập được dữ liệu cho Table, lỗi nào sau đây có thể là

nguyên nhân
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table có khóa chính
B. Chưa nhập dữ liệu cho Table có khóa phụ
C. Chưa tạo RelationShip cho Table
D. Chưa tạo kiểu dữ liệu
Answer: A
156. MS Access: Không thể cập nhật kiểu dữ liệu cho khóa chính của Table, lỗi nào
sau đây có thể là nguyên nhân
A. Đang mở Table
B. Đang mở Query
C. Đang mở RelationShip
D. Chưa tạo kiểu dữ liệu
Answer: A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×