Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

bài tập lớn về cơ học vật liệu và kết cấu COMPOSITE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.38 KB, 15 trang )

Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Tính toán tấm Composite
Số liệu đầu bài: I B 2 b -

Cho tấm Composite có kích thớc và chịu tảI trọng nh hình vẽ:
X
Z
0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
1,6mm
a = 1,5m
1
2
3
4
5
6
Y
b

=

1
m
O
q
Số liệu:
Tấm Composite hình chữ nhật gồm 6 lớp, có liên kết khớp trên biên.
Tấm cấu tạo lớp chữ thập đặt đối xứng (I): (0; 90; 0)
đx
. Mỗi lớp là vật liệu trực


hớng với bề dày các lớp (mm) theo thứ tự từ mặt trên đến mặt dới (B): 0,2; 0,3;
0,3; 0,3; 0,3; 0,2. Các hằng số đàn hồi theo các trục cấu tạo nh sau:
GPaE 120
1
=
;
GPaE 9
2
=
;
3,0
12
=

;
GPaG 8=
.
Yêu cầu:
- Xác định các ma trận độ cứng.
- Tìm biểu thức tổng quát của độ võng, mômen trên tấm.
- Tìm độ võng lớn nhất của tấm, lấy với một số hạng của chuỗi (m=n=1)
và lấy với ba số hạng của chuỗi (m=n=1; m=1, n=3; m=3, n=1).
- Vẽ biểu đồ mômen uốn trên mặt cắt x=a/2 khi lấy một số hạng của chuỗi
(m=n=1).
- Vẽ biểu đồ ứng suất pháp theo chiều dày của tấm tại điểm x=a/2, y=b/2
khi lấy một số hạng của chuỗi (m=n=1).
Lời giải
I. Xác định các ma trận độ cứng.
Tính hệ số Poisson
21


theo (2-19) [1]:
0225,0
120
9
.3,0.
1
2
1221
===
E
E

NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
1
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
1. Xác định ma trận độ cứng [Q] trong hệ trục chính vật liệu 12 theo
(2-21) [1]:
GPa 82,120
0225,0.3,01
120
1
2112
1
11
=

=


=

E
Q
GPa 06,9
0225,0.3,01
9
1
2112
2
22
=

=

=

E
Q
GPa 72,2
0225,0.3,01
9.3,0
1
2112
212
2112
=

=


==


E
QQ
GPaGQ 8
1266
==
Vậy ma trận độ cứng [Q] tìm đợc là:
[ ]
GPa










=
800
006,972,2
072,282,120
Q
2. Xác định các ma trận độ cứng trong hệ trục xy theo (2-27) [1]:
)()22(
)2()2(
)2()2(

)()4(
)2(2
)2(2
44
66
22
66122211
66
3
661222
3
661211
26
3
661222
3
661211
16
44
12
22
662211
12
22
6612
4
22
4
11
22

22
6612
4
22
4
11
11
csQcsQQQQQ
scQQQcsQQQQ
csQQQscQQQQ
csQcsQQQQ
csQQcQsQQ
csQQsQcQQ
+++=
=
=
+++=
+++=
+++=
- Các lớp
0
0=

(lớp 1, 3, 4, 6):
1cos ==

c
;
0sin ==


s
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
8)10.(81.0).8.272,2.206,982,120(
01.5,0).8.272,206,9(1.0).8.272,282,120(
01.0).8.272,206,9(1.0).8.272,282,120(
72,2)10.(72,21.0).8.406,982,120(
06,91.0).8.272,2.(21.06,90.82,120
82,1201.0).8.272,2.(20.06,91.82,120
4422
66
33
26
33
16
4422
12
2244
22
2244
11
=+++=
==
==
=+++=
=+++=

=+++=
[ ]
GPa
800
006,972,2
072,282,120
0










=
o
Q
- Các lớp
0
90=

(lớp 2, 5):
0cos
==

c
;

1sin
==

s
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
2
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
GPaQ
8)01.(80.1).8.272,2.206,982,120(
00.1).8.272,206,9(0.1).8.272,282,120(
00.1).8.272,206,9(0.1).8.272,282,120(
72,2)01.(72,20.1).8.406,982,120(
82,1200.1).8.272,2.(20.06,91.82,120
06,90.1).8.272,2.(21.06,9)0.(82,120
4422
66
33
26
33
16
4422
12
2244
22

2244
11
=+++=
==
==
=+++=
=+++=
=+++=
[ ]
GPa
800
082,12072,2
072,206,9
90










=
o
Q
- Các khoảng cách tính toán đến mặt giới hạn các lớp là:
Lp 1: z
o

= -0,8 mm, z
1
= -0,6 mm;
Lp 2: z
1
= -0,6 mm, z
2
= -0,3 mm;
Lp 3: z
2
= -0,3 mm, z
3
= 0 mm;
Lp 4: z
3
= 0 mm, z
4
= 0,3 mm;
Lp 5: z
4
= 0,3 mm, z
5
= 0,6 mm;
Lp 6: z
5
= 0,6 mm, z
6
= 0,8 mm.
3. Xác định ma trận độ cứng màng [A]:
Các phần tử ma trận [A] đợc xác định theo công thức (4-32)[1]:

jj
n
j
ik
tQ )(A
1
ik

=
=

MN/m,GPa.m.,
-
.,.,.,. 26126
3
1026126
3
10)]30(82,120)30(06,9)20(82,120.[2
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(A
56
0
11
45
90
11
34
0
11
23

0
11
12
90
11
o1
0
11
11
ooo
ooo
=

=++=
=+++
+++=

MN/mGPa.m.
-
.,.,., 55,81
3
1055,81
3
10)]30(06,9)30(82,120)20.(06,9.[2
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(A
56
0
22
45

90
22
34
0
22
23
0
22
12
90
22
o1
0
22
22
ooo
ooo
=

=++=
=+++
+++=

MN/mGPa.m.
-
.,.,.,. 35,4
3
1035,4
3
10)]30(72,2)30(72,2)20(72,2.[2

)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(AA
56
0
12
45
90
12
34
0
12
23
0
12
12
90
12
o1
0
12
2112
ooo
ooo
=

=++=
=+++
+++==
0
2616

== AA
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
3
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
MN/mGPa.m.
-
.,.,.,. 80,12
3
1080,12
3
10)]30(8)30(8)20(8.[2
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(A
56
0
66
45
90
66
34
0
66
23
0
66
12
90
66o1
0

66
66
ooo
ooo
=

=++=
=+++
+++=
Vậy
[ ]
)/(
8,1200
055,8135,4
035,426,126
666261
262221
161211
mMN
AAA
AAA
AAA
A











=










=
4. Ma trận độ cứng uốn xoắn [D]:
Các phần tử ma trận [D] xác định theo công thức (4-34) [1]:
).()(
3
1
D
3
1
3
1
ik
=
=

jjj

n
j
ik
zzQ

NmGPa.m.
.,
16,27
9
1016,27
10.2)]}.)3,0(0[82,120])6,0()30[(06,9])8,0()6,0[(82,120{
3
1

)]z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q[(
3
1
D
3
9333333
3
5
3
6
0
11
3
4
3

5
90
11
3
3
3
4
0
11
3
2
3
3
0
11
3
1
3
2
90
11
3
0
3
1
0
11
11
ooo
ooo

=

=
++=
=+++
+++=


NmGPa.m.
-
,
17,17
9
1017,17
9
102]})3,0(0[06,9])6,0()30[(82,120])8,0()6,0[(06,9{
3
1

)]z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q[(
3
1
D
3
333333
3
5
3
6

0
22
3
4
3
5
90
22
3
3
3
4
0
22
3
2
3
3
0
22
3
1
3
2
90
22
3
0
3
1

0
22
22
ooo
ooo
=

=
=++=
=+++
+++=

NmGPa.m.
-
,
93,0
9
1093,0
9
102]})3,0(0[72,2])6,0()30[(72,2])8,0()6,0[(72,2{
3
1

)]z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q[(
3
1
DD
3
333333

3
5
3
6
0
12
3
4
3
5
90
12
3
3
3
4
0
12
3
2
3
3
0
12
3
1
3
2
90
12

3
0
3
1
0
12
2112
ooo
ooo
=

=
=++=
=+++
+++==

0
2616
== DD
NmGPa.m.
-
,
73,2
9
1073,2
9
102]})3,0(0[8])6,0()30[(8])8,0()6,0[(8{
3
1


)]z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q(
)z.(z)Q()z.(z)Q()z.(z)Q[(
3
1
D
3
333333
3
5
3
6
30
66
3
4
3
5
0
66
3
3
3
4
60-
66
3
2
3
3
60-

66
3
1
3
2
0
66
3
0
3
1
30
66
66
ooo
ooo
=

=
=++=
=+++
+++=
+
+
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
4
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Vậy ta có ma trận độ cứng uốn xoắn:
[ ]

)(
73,200
017,1793,0
093,016,27
666261
262221
161211
Nm
DDD
DDD
DDD
D










=











=
5. Xác định ma trận độ cứng tơng tác màng uốn xoắn [B]:
Do tấm cấu tạo đối xứng nên các phần tử B
ik
của ma trận [B] bằng
không.
Vậy: [B] = 0
II. Biểu thức tổng quát của độ võng, mômen trên tấm
1. Biểu thức tổng quát độ võng:
- Do tấm có cấu tạo lớp đối xứng, chữ thập nên theo (4-42) [1] ta có phơng
trình độ võng của tấm có dạng:
)3( ),()2(2
)2( 0)(
)1( 0)(
4
4
22
22
4
6612
4
4
11
2
0
2
22

2
0
2
66
0
2
66
0
2
2
0
2
66
2
0
2
11
yxp
y
w
D
yx
w
DD
x
w
D
y
v
A

x
v
A
yx
u
A
yx
v
y
u
A
x
u
A
=


+


++


=


+


+



=


+


+


Tấm liên kết khớp bốn bên do đó hai phơng trình đầu (1) và (2) đợc thoả
mãn khi chọn nghiệm u
0
= 0 và v
0
= 0.
Nghiệm độ võng thoả mãn các điều kiện biên
x = 0, x = a thì w = 0, M
x
= 0
y = 0, y = b thì w = 0, M
y
= 0
Chọn nghiệm độ võng có dạng nh sau:
( )


=


=
=
1 1
sinsin,
m n
mn
b
yn
a
xm
Wyxw

(4)
- Tải trọng cũng đợc triển khai theo chuỗi kép Fourier:
( )


=

=
=
1 1
sinsin,
m n
mn
b
yn
a
xm
pyxp


(5)
Với các hệ số
( )

=
a b
mn
dxdy
b
yn
a
xm
yxp
ab
p
0 0
sinsin,
4

Tại y= b/2, ta có:
( )




m
n
mb
q

dx
a
xm
q
n
ab
p
a
mn
cos1
2
sin
.
4
sin
2
sin
4
0
==

NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
5
nếu m,n chẵn
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Biểu thức
( )






==





8
0
cos1
2
sin

4
mb
q
m
n
mb
q
p
mn
(6)
- Tính các đạo hàm của hàm w:
b
yn
a
xm

W
a
m
x
w
mn
m n

sin.sin
5,3,1 5,3,1
4
44
4
4


=

=
=


b
yn
a
xm
W
b
n
y

w
mn
m n

sin.sin
5,3,1 5,3,1
4
44
4
4


=

=
=


b
yn
a
xm
W
ba
nm
yx
w
mn
m n


sin.sin
.
.
.
5,3,1 5,3,1
22
422
22
4


=

=
=


- Thay vào phơng trình tìm W:
b
yn
a
xm
p
b
yn
a
xm
W
b
n

D
b
yn
a
xm
W
ba
nm
DD
b
yn
a
xm
W
a
m
D
mn
m n
mn
m n
mn
m n
mn
m n


sinsin.sinsin
sinsin.
.

.
)2.(2sinsin.
5,3,1 5,3,15,3,1 5,3,1
4
44
22
3,1 3,1
22
422
6612
5,3,1 5,3,1
4
44
11



=

=

=

=

=

=

=


=
=+
+++
- Cân bằng các hệ số, ta tìm đợc W
mn
:






+++
=
4
4
22
22
22
6612
4
4
1
4
.
.
.
).2.(2
.

b
n
D
ba
nm
DD
a
mD
p
W
mn
mn





( )






+++
=
4
4
22
22

22
6612
4
4
1
4
.
.
.
.2.2
.
1
.

8
b
n
D
ba
nm
DD
a
mD
mb
q
W
mn

(7)
Thay (7) vào (4) ta đợc phơng trình tổng quát của độ võng:

( )
b
yn
a
xm
b
n
D
ba
nm
DD
a
mD
mb
q
yxw
m n


sin.sin
.
.
.
.2.2
.
1
.

8
),(

4
4
22
22
22
6612
4
4
1
4
5,3,1 5,3,1






+++
=


=

=
(8)
Viết gọn:
b
yn
a
xm

Wyxw
m n
mn

sin.sin),(
5,3,1 5,3,1
)7(
)7(


=

=
=
(9)
2. Phơng trình mômen uốn tổng quát trên tấm
Quan hệ ứng lực, biến dạng:
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
6
nếu m,n lẻ
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
11 12 16
12 22 26
16 16 66
x x
y y
xy xy
M D D D
M D D D

M D D D







=






(10)
Với:
2
2
)8(
x
w
x


=

;
2
2

)8(
y
w
y


=

;
yx
w
xy


=
2
)8(
2

III. Tìm độ võng lớn nhất của tấm, lấy với một số hạng của
chuỗi (m=n=1) và lấy với ba số hạng của chuỗi (m=n=1; m=1,
n=3; m=3, n=1).
1. Tính với số hạng đầu tiên, m=1; n=1.
Thay a=1,5m; b=1m ta có:

q
p
8
11
=

5
4
4
22
22
4
4
4
11
.53,3
1
1
.17,17
1.5,1
1.1
).73,2.293,0.(2
5,1
1.16,27

8


qq
W =







+++
=
- Độ võng lớn nhất của tấm tại điểm giữa tấm (x; y) = (a/2; b/2), ta có:
55
.53,32
sin
2
sin.
.53,3
)
2
,
2
(



qqba
w ==
(11)
2. Tính với m=1, n=3:

5
4
4
22
22
4
4
4

13
.181
1
3
.17,17
1.5,1
3.1
).73,2.293,0.(2
5,1
1.16,27
1.1
8


qq
W =






+++
=
- Độ võng lớn nhất của tấm tại điểm giữa tấm (x; y) = (a/2; b/2), ta có:
55555
.6,3.181.53,3
2
3
sin

2
sin.
.181
2
sin.
2
sin
.53,3
)
2
,
2
(





qqqqqba
w ==+=
(12)
3. Tính với m=3, n=1:
5
4
4
22
22
4
4
4

31
.57,188
1
1
.17,17
1.5,1
1.3
).73,2.293,0.(2
5,1
3.16,27
1.3
8


qq
W =






+++
=
- Độ võng lớn nhất của tấm tại điểm giữa tấm (x; y) = (a/2; b/2), ta có:
55555
.59,3.57,188.53,3
2
sin
2

3
sin.
.57,188
2
sin.
2
sin
.53,3
)
2
,
2
(





qqqqqba
w ==+=
(13)
IV. Vẽ biểu đồ mômen uốn trên mặt cắt x=a/2 khi lấy một số
hạng của chuỗi (m=n=1).
- Phơng trình độ võng của tấm theo Navie lấy số hạng đầu tiên (m=n=1):
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
7
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite

b

y
a
xq
yxw
.
sin
.
sin.
.53,3
),(
5


=
(14)
- Các biến dạng uốn xoắn:

b
y
a
x
a
q
x
w
x



sinsin.

.53,3
2
2
52
2
=


=

b
y
a
x
b
q
y
w
y



sinsin.
.53,3
2
2
52
2
=



=

b
y
a
x
ba
q
yx
w
xy



coscos
.
.
.53,3
2
2
2
5
2
=


=
- Quan hệ ứng lực, biến dạng:


11 12 16
12 22 26
16 16 66
x x
y y
xy xy
M D D D
M D D D
M D D D







=






Thay giá trị vào, ta có:





























=











b
y
a
x
ba
q
b
y
a
x
b
q
b
y
a
x
a
q
M
M
M
xy
y
x







coscos
53,3
2
sinsin
53,3
sinsin
53,3
.
73,200
017,1793,0
093,016,27
3
23
23

b
y
a
x
q
b
y
a
x
b
q
a

q
M
x


sinsin.119,0sinsin
53,3
.93,0
53,3
.16,27
2323
=






+=
(15)

b
y
a
x
q
b
y
a
x

b
q
a
q
M
y


sinsin.163,0sinsin
53,3
.17,17
53,3
.93,0
2323
=






+=
(16)

b
y
a
x
b
y

a
x
ba
q
M
xy


coscos0167,0coscos
53,3
.73,2
3
==
(17)
- Tại x=a/2, ta có:

b
y
qM
x

sin.119,0=
;
b
y
qM
y

sin.163,0=
;

0=
xy
M
- Biểu đồ mômen uốn trên mặt cắt x = a/2:

O
M
x
y
bb/2
0,119q

O
M
y
y
bb/2
0,163q
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
8
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Hình 1: Biểu đồ M
X
Hình 2: Biểu đồ M
Y
V. Vẽ biểu đồ ứng suất pháp theo chiều dày của tấm tại điểm
x=a/2, y=b/2 khi lấy một số hạng của chuỗi (m=n=1).
- Quan hệ ứng suất, biến dạng đối với lớp thứ i trong toạ độ xy:


11 12 16
12 22 26
16 16 66
.
.
.
xx x
yy y
xy xy
Q Q Q
z
Q Q Q z
z
Q Q Q







=







- Thay các giá trị vào phơng trình, ta có:

+ Các lớp

=0
0
(lớp 1, 3, 4, 6):





























=










z
b
y
a
x
ba
q
z
b
y
a
x
b
q
z
b

y
a
x
a
q
xy
yy
xx
.coscos
53,3
2
.sinsin
53,3
.sinsin
53,3
800
006,972,2
072,282,120
3
23
23











z
b
y
a
x
qz
b
y
a
x
b
q
a
q
xx
.sinsin.516,0.sinsin
53,3
.72,2
53,3
.82,120
2323



=







+=

z
b
y
a
x
qz
b
y
a
x
b
q
a
q
yy
.sinsin.094,0.sinsin
53,3
06,9
53,3
.72,2
2323



=







+=

z
b
y
a
x
qz
b
y
a
x
ba
q
xy
.coscos.098,0.coscos
53,3
.16
3



=







=
Tại (x; y) = (a/2; b/2), ta có:

zq
xx
516,0=

;
zq
yy
094,0=

;
0=
xy

.
+ Các lớp

=90
0
(lớp 2, 5):





























=











z
b
y
a
x
ba
q
z
b
y
a
x
b
q
z
b
y
a
x
a
q
xy
yy
xx
.coscos

53,3
2
.sinsin
53,3
.sinsin
53,3
800
082,12872,2
072,206,9
3
23
23










z
b
y
a
x
qz
b
y

a
x
b
q
a
q
xx
.sinsin.062,0.sinsin
53,3
.72,2
53,3
06,9
2323



=






+=
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
9
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite

z

b
y
a
x
qz
b
y
a
x
b
q
a
q
yy
.sinsin.19,1.sinsin
53,3
82,128
53,3
.72,2
2323



=







+=

z
b
y
a
x
qz
b
y
a
x
ba
q
xy
.coscos.098,0.coscos
53,3
.16
3



=






=

Tại (x; y) = (a/2; b/2), ta có:

zq
xx
062,0=

;
zq
yy
19,1=

;
0=
xy

- Từ kết quả trên, ta vẽ biểu đồ ứng suất pháp tại (x; y) = (a/2; b/2).
y
Z
0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
1,6mm
1m
1
2
3
4
5
6
0,413q
0,31q
0,019q

0,037q
0,037q
0,019q
0,413q
0,31q
0,155q
0,155q
-
-
+
+
Hình 3: Biểu đồ ứng suất pháp
XX

NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
10
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
0,075q
0,056q
0,714q
0,357q
-
+
0,714q
0,357q
0,075q
0,056q
0,028q
0,028q

X
Z
0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
1,6mm
1,5m
1
2
3
4
5
6
Hình 4: Biểu đồ ứng suất pháp
YY

NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
11
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Bài 5b.
Cho tấm mỏng làm từ composite sợi có phơng hợp với trục x góc 30
0
.
Tấm chịu lực kéo dọc theo phơng x, phơng y nh trên hình vẽ. Với tấm mỏng, có
thể bỏ qua các ứng suất theo phơng z.
Biết các hệ số đàn hồi trong hệ trục chính E
1
= 100 GPa; E
2
= E
3

=
10GPa;
4,0
23
=

;
2,0
1213
==

;
GPaG 3
23
=
;
GPaGG 4
1213
==
. Bề dày của tấm là
1,2cm.
Y
q
X
q
XY
q
X
Y
1

2
Yêu cầu: Tìm trị số lực tác động q
X
khi q
Y
= 0, q
XY
= 0 và biết biến dạng
dài tỷ đối của tấm theo phơng x là
4
10

=
XX

.
Bài giải:
- Tính hệ số Poisson
21

theo (2-19) [1]:
02,0
100
10
.2,0.
1
2
1221
===
E

E

- Tính Q
ik
theo (2-21) [1]:
GPa 4,100
02,0.2,01
100
1
2112
1
11
=

=

=

E
Q
GPa 04,10
02,0.2,01
10
1
2112
2
22
=

=


=

E
Q
GPa 008,2
02,0.2,01
10.2,0
1
2112
212
2112
=

=

==


E
QQ
GPaGQ 4
1266
==
- Tính U
i
theo (2-31) [1].
( )
GPaQQQQU 92,434233
8

1
661222111
=+++=
( )
GPaQQU 18,45
2
1
22112
==
( )
GPaQQQQU 3,1142
8
1
661222113
=+=
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
12
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
( )
GPaQQQQU 31,1346
8
1
661222114
=++=
- Tính
ik
Q
theo (2-31) [1]:
Với

0
30=

thì
5,02cos =

;
5,04cos =

;
866,02sin =

;
866,04sin =

GPaUUUQ 86,604cos.2cos.
32111
=++=

GPaUUQ 96,184cos.
3412
==

GPaUUUQ 68,154cos.2cos.
32122
=+=

GPaU
U
Q 35,294sin.2sin

2
3
2
16
=+=

GPaU
U
Q 78,94sin.2sin
2
3
2
26
==

( )
GPaUUUQ 96,204cos.
2
1
34166
==

- Biểu thức ứng suất trong hệ toạ độ x,y:





















=










XY
YY
XX
XY
YY
XX

QQQ
QQQ
QQQ






.
666261
262212
161211

- Vì q
Y
= 0, q
XY
= 0 nên
0==
XYYY

, do đó ta có:





















=











XY
YY
XX




4
10
.
96,2078,935,29
78,968,1596,18
35,2996,1886,60
0
0
Giải hệ phơng trình:





++=
++=
++=



XYYY
XYYY
XYYYXX



.96,20.78,910.35,290
.78,9.68,1510.96,180
.35,29.96,1810.86,60

4
4
4
Nghiệm tìm đợc là:
4
10.473,0

=
YY

;
4
10.179,1

=
XY

;

24
/727,110.27,17 mmNGPa
XX
==


(a)
Mặt khác:
t
p
X

XX
=

(b)
trong đó: t là chiều dày của tấm, t = 1,2cm.
Kết hợp (a) và (b) ta đợc:
NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
13
Bµi tËp lín
Cơ học vật liệu và kết cấu Composite
mm
p
cm
p
mmN
XX
122,1
/727,1
2
==



mKNmmNp
X
/72,20/72,20 ==
§¸p sè:
mKNp
X
/72,20=

NCS. Lª Xu©n Tïng Líp: Cao häc X©y dùng 07
14
Bài tập lớn
C hc vt liu v kt cu Composite
Tài liệu tham khảo
[1]. Lê Ngọc Hồng (2008). Cơ học vật liệu và kết cấu composite. Tủ sách sau
Đại học Trờng ĐH Xây dựng.
[2]. Trần ích Thịnh (1994). Vật liệu composite - cơ học và tính toán kết cấu.
Nhà xuất bản giáo dục.
[3]. Nguyễn Văn Vợng (1999). Lý thuyết đàn hồi ứng dụng. Nhà xuất bản giáo
dục.

NCS. Lê Xuân Tùng Lớp: Cao học Xây dựng 07
15

×