TRầN QUANG THANH-K15-CH Lý-ĐH VINH
1
Lời tựa :
nhằm đáp ứng nhu cầu học vật lý theo phơng án sách giáo khoa mới của
BGD tôi mạnh dạn biên soạn tuyển tập bài tập cơ học vật rắn 12 hy vọng nó giúp
ích cho các em đang ôn luyện thi TN- CĐ- ĐH- NĂM 2009. Mọi thắc mắc liên lạc
theo địa chỉ email: hoặc 0904.727271- Tuyển tập lý
thuyết cơ học vật rắn cũng do tôi biên sọan , các bạn tìm và download trong :
ônthi.com . xin chân thành cảm ơn
Chng I: Phn vt lý cht rn
Cõu 1: Cỏc im ca vt rn quay quanh mt trc c nh tr trc quay cú c im l:
A. vch ra cỏc qu o trũn nh nhau. B. cú cựng gia tc gúc.
C. cú cựng vn tc gúc. D. cú cựng vn tc di.
Cõu 2: n v ca mụmen quỏn tớnh:
A. kg.m
2
/s
2
. B. kg.m
2
. C. kg.m/s. D. kg.m
2
/s.
Cõu 3: Mt vt rn quay u xung quanh mt trc. Mt im trờn vt rn cỏch trc quay
mt khong R thỡ cú:
A. tc gúc t l vi R. B. tc gúc t l nghch vi R.
C. tc di t l vi R. D. tc di t l nghch vi R.
Cõu 4: Mt vt rn quay nhanh dn u t trng thỏi ngh quanh mt trc c nh. Sau
thi gian t k t lỳc bt u quay, s vũng quay c t l vi:
A.
t
B. t. C. t
2
. D. t
3
.
Cõu 5: Mt bỏnh xe quay nhanh dn u t ngh, sau 10s t ti tc gúc 20rad/s. Trong
10s ú bỏnh xe quay c mt gúc:
A. 300 rad. B. 40rad. C. 100rad. D. 200rad.
Cõu 6: Phng trỡnh no di õy biu din mi quan h gia to gúc v thi gian t
trong chuyn ng quay nhanh dn u ca vt rn quanh mt trc c nh?
A. = 2+ 0,5t. B. = 2+0,5t-0,5t
2
.
C. = 2 - 0,5t - 0,5 t
2
. D. = 2 - 0,5t + 0,5 t
2
.
Cõu 7: Mt cỏi a bt u quay quanh trc ca nú vi gia tc gúc khụng i. Sau 10s nú
quay c 50rad. Vn tc gúc tc thi ca a ti thi im t=1,5s l:
A. 5rad/s. B. 7,5rad/s. C. 1,5rad/s. D. 15rad/s.
Cõu 8: Mõm ca mt mỏy quay a hỏt ang quay vi tc gúc 4,0rad/s thỡ bt u quay
chm dn u. Sau 20s nú dng li. Trong thi gian ú mõm quay c mt gúc l:
A. 40rad. B. 80rad. C. 4rad. D. 8rad.
Cõu 9: Mt bỏnh xe ang quay vi tc gúc
0
thỡ c tng tc quay nhanh dn u.
Trong thi gian 30s k t khi bt u tng tc bỏnh xe quay c 180 vũng, vn tc cui
thi gian trờn l 10vũng/s. Tc gúc 0 lỳc u l:
A.6vũng/s. B. 4vũng/s. C. 2vũng/s. D. 2rad/s.
Cõu 10: Kim phỳt ca mt ng h cú chiu di bng 5/3 chiu di kim gi. Coi nh cỏc
kim quay u; t s gia tc ca u kim phỳt so vi gia tc ca u kim phỳt l:
A. 12. B.20. C. 240. D. 86.
Cõu 11: Mụmen quỏn tớnh ca a trũn ng cht bỏn kớnh R, khi lng m i vi trc
quay ca a l:
A. I =
2
12
1
mR
. B. I = mR
2
. C. I =
2
2
1
mR
. D. I =
2
5
2
mR
.
Cõu 12: Mt mụmen lc khụng i 32 N.m tỏc dng vo mt bỏnh khi lng 50kg v
mụmen quỏn tớnh 8kgm
2
. Thi gian cn thit bỏnh t ti 120rad/s t ngh l:
TRÇN QUANG THANH-K15-CH Lý-§H VINH
2
A. 30s. B. 188s. C. 200s. D. 8s.
Câu 13: Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong
những đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là một hằng số?
A. gia tốc góc. B. vận tốc góc. C. mômen quán tính. D. khối lượng.
Câu 14: Một lực tiếp tuyến 10N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính
80cm. Bánh xe quay từ nghỉ và sau 1,5s thì quay được một vòng đầu tiên. Mômen quán
tính của bánh xe là:
A. 0,72kgm
2
. B. 1,43kgm
2
. C. 0,96kgm
2
. D. 1,91kgm
2
.
Câu 15: Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của nó. B. kích thước và hình dáng của nó.
C. tốc độ góc của nó. D. vị trí của trục quay.
Câu 16: Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái quay đều với tốc độ góc 4rad/s đến
khi có tốc độ góc 5rad/s là 9J. Hỏi mômen quán tính của cánh quạt bằng bao nhiêu?
A. 0,720kgm
2
. B. 1,125kgm
2
. C. 1,000kgm
2
. D. 2,000kgm
2
.
Câu 17: Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với
mômen quán tính I=2,5.10
-3
kgm
2
.Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so
với ròng rọc) và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có khối lượng m=3kg. Bắt đầu thả cho
hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ góc của ròng
rọc là bao nhiêu? cho g=10m/s
2
.
A. 30,00rad/s. B. 276,9rad/s. C. 35,0rad/s. D. 17,5rad/s.
Câu 18: Một bánh xe quay tự do với tốc độ góc ω trên một trục thẳng đứng. Một bánh xe
thứ hai cùng trục quay có mômen quán tính lớn gấp đôi bánh xe thứ nhất ban đầu đứng
yên được ghép một cách đột ngột vào bánh xe thứ nhất. Tỷ số động năng quay mới và
động năng quay ban đầu của hệ là:
A.
3
1
. B. 3. C.
2
1
. D.
9
1
.
Câu 19: Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt ở phía trước còn có một cánh quạt nhỏ ở
phía đuôi. Cánh quạt nhỏ này có tác dụng:
A. làm tăng vận tốc của máy bay. B. làm giảm sức cản không khí tác dụng lên máy
bay.
C. tạo lực nâng để nâng phía đuôi. D. giữ cho thân máy bay không quay.
Câu 20: Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu mômen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì:
A. Vật quay đều. B. Vật quay nhanh dần nếu I tăng.
C. Vật quay nhanh dần nếu I giảm. D. Vật quay chậm dần.
Câu 21: Một khối cầu đặc đồng chất, khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối
cầu có vận tốc v thì biểu thức động năng của nó là:
A.
2
.
2
1
vM
. B.
2
.
10
7
vM
. C.
2
.
2
3
vM
. D.
..
4
3
2
vM
Câu 22: Một vành tròn đồng chất lăn không trượt, tỷ số giữa động năng quay và động
năng tịnh tiến của nó là:
A.
2
1
. B. 2. C. 1. D.
.
2
3
Câu 23: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma
sát thì khi thả ra, quả cầu sẽ chuyển động như thế nào?
A. Chỉ trượt mà thôi. B. Chỉ quay mà thôi.
C. Lăn không trượt. D. Vừa quay vừa tịnh tiến.
Câu 24: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể nằm vắt qua rãnh của một ròng rọc có
khối lượng m
1
=100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng
TRÇN QUANG THANH-K15-CH Lý-§H VINH
3
khối lượng M=400g. Đặt lên khối B một gia trọng m=100g. Lấy g=10m/s
2
. Gia tốc chuyển
động của các khối A, B lần lượt là:
A. đều bằng 2m/s
2
. B. 1m/s
2
và 2m/s
2
. C. 2m/s
2
và 1m/s
2
. D. đều bằng
1m/s
2
.
Câu 25: Một thanh thẳng mãnh, đồng chất dài 0,50m, khối lượng 8kg. Thanh có thể quay
trên mặt phẳng nằm ngang, quanh một trục thẳng đứng đi qua khối tâm của nó. Thanh
đứng yên, thì một viên đạn 6g bay trên mặt phẳng ngang của thanh và cắm vào một đầu
thanh. Phương vận tốc của viên đạn làm với thanh một góc 60
0
. Vận tốc góc của thanh
ngay sau khi va chạm là 10rad/s. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi va chạm là:
A. 1,28.10
3
m/s. B. 1,48.10
3
m/s. C. 2,56.10
3
m/s. D.
0,64.10
3
m/s.
Câu 26: Một thanh mãnh AB, nằm ngang dài 2,0m có khối lượng không đáng kể, được đỡ
ở đầu B bằng sợi dây nhẹ, dây làm với thanh ngang một góc 30
0
, còn đầu A tì vào tường
thẳng đứng, ở đó có ma sát giữ cho không bị trượt,hệ số ma sát nghỉ µ
0
=0,5. Hãy xác định
khoảng cách nhỏ nhất x từ điểm treo một vật có trọng lượng14N đến đầu A để đầu A
không bị trượt là:
A. 1,40m. B. 1,07m. C. 1,00m. D.
0,50m.
Câu 27: Một thanh đồng chất AB dài 2a khối lượng m. Hai đầu A, B có gắn hai chất điểm
có khối lượng lần lượt là m/2 và m. Khối tâm của hệ cách A một khoảng:
A.
.
2
a
B.
.
2
3
a
C.
.
3
2
a
D.
5
6
a
.
Câu 28: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m, cách tâm O của đĩa một đoạn
R/2 ta gắn một chất điểm có khối lượng m/3. Khối tâm của hệ “đĩa+chất điểm” ở vị trí
cách tâm O một khoảng:
A.
.
4
R
B.
.
8
3
R
C.
8
R
. D.
8
5
R
.
Câu 29: Một thanh chắn đường dài 7,0m, có khối lượng 150kg, có trọng tâm ở cách đầu
bên trái 0,4m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,0m. Hỏi
phải tác dụng vào đầu bên phải một lực nhỏ nhất bằng bao nhiêu để giữ cho thanh nằm
ngang. Lấy g =10 m/s
2
.
A. 150N. B. 15N. C. 100N. D. 10N.
Câu 30: Tại lúc bắt đầu xét (t=0) một bánh đà có vận tốc góc 25rad/s, quay chậm dần đều
với gia tốc góc -0,25rad/s
2
và đường mốc ở ϕ
0
=0. Đường mốc sẽ quay một góc cực đại
ϕ
MAX
bằng bao nhiêu theo chiều dương? và tại thời điểm nào?
A. 625rad và 50s. B. 1250 rad và 100 s. C. 625 rad và 100s. D. 1250 rad
và 50 s.
Câu 31: Một cái cột dài 2,0m đồng chất, tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm
ngang. Do bị đụng nhẹ cột rơi xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột
không bị trượt. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất (lấy g=9,8m/s
2
, bỏ
qua kích thước cột) là:
A. 7,70 m/s. B. 10,85 m/s. C. 15,3 m/s. D. 6,3 m/s.
Câu 32: Có ba viên gạch giống nhau chiều dài l được chồng lên nhau sao cho một phần
của hòn gạch trên nhô ra khỏi hòn gạch dưới. Để chồng gạch không bị đỗ thì mép phải của
hòn gạch trên cùng có thể nhô ra khỏi mép phải của hòn gạch dưới cùng một đoạn cực đại
là:
A.
.
2
l
B.
.
4
l
C.
l
TRÇN QUANG THANH-K15-CH Lý-§H VINH
4
D.
.
4
3l
Câu 33: Một quả bóng có khối lượng m = 100g được buộc vào một sợi dây luồn qua một
lỗ thủng nhỏ ở mặt bàn nằm ngang. Lúc đầu quả bóng chuyển động trên đường tròn, bán
kính 50cm, với tốc độ dài 100cm/s. Sau đó dây được kéo qua lỗ nhỏ xuống dưới 30cm. Bỏ
qua mọi ma sát và mômen xoắn của dây. Tốc độ góc của quả bóng trên đường tròn mới và
công của lực kéo dây lần lượt là:
A. 6,25 rad/s và 0,250 J. B. 2,50 rad/s và 0 J.
C. 6,25 rad/s và 0,281 J. D. 2,50rad/s và 0,263 J
Câu 34: Một thanh đồng chất khối lượng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu
quanh một bản lề gắn với tường. Thanh được giữ nằm ngang rồi thả cho rơi(gia tốc rơi tự
do g). Tại thời điểm bắt đầu thả gia tốc góc và gia tốc dài của đầu thanh lần lượt là:
A.
L
g
2
3
rad/s
2
và 0 m/s
2
. B.
L
g
2
3
rad/s
2
và
2
3g
m/s
2
.
C.
L
g
6
rad/s
2
và
2
6
g
m/s
2
. D.
L
g
6
rad/s
2
và 0m/s
2
.
Câu 35: Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu
một trong hai lực có giá trị 16N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một
đoạn 0,08m thì độ lớn của hợp lực và lực còn lại lần lượt là:
A. 56N và 40N. B. 42N và 26N. C. 40N và 24N. D.
N
3
80
và
3
32
N.
Câu 36: Một người khối lượng 60 kg đứng ở mép của một sàn quay của trò chơi ngựa gỗ
chạy vòng. Sàn có đường kính 6m và mômen quán tính 2000kgm
2
. Sàn lúc đầu đứng yên.
Khi người ấy bắt đầu chạy quanh mép sàn với tốc độ 4m/s(so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu
quay:
A. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,468 rad/s.
B. theo chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,468 rad/s.
C. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,283rad/s.
D. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,360rad/s.
Đáp án vật lý chất rắn:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Đáp C B C C C C C A C C C A B A C B D A A
Câu 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Đáp D C B C A D A B D C A B A D C B C C
C¢U 31: Mômen quán tính I của vật rắn có hình dạng của khối cầu đặc bán kính R có khối lượng m là :
C¢U 32: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói tới định lý Stainơ xác định mômen quán tính của vật
rắn tại một trục bất kì. Biết rằng tại trọng tâm G của vật rắn, mômen quán tính là và khối lượng của
vật là M, d là khoảng cách giữa hai trục.
Chọn một đáp án dưới đây
A. *
B.
C.
D.
TRÇN QUANG THANH-K15-CH Lý-§H VINH
5
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.*
C¢U 33
: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc và thời gian t trong chuyển
động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.* D.
C¢U 35
: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay dược một góc là .
Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. B.
C. D.
Áp dụng công thức : * Tại :
<=> <=> * Tại :
Đáp án C
C¢U 36
: Một cánh quạt có momen quán tính là , được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ
góc . Hỏi phải thực hiện một công là bao nhiêu ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 10J B. *1000J
C. 20J D. 2000J
C¢U 37
: Một momen lực không đổi tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính .
Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc từ trạng thái nghỉ là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 30s B. 15s
C. 20s D. 12s