ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Giới thiệu về chất xúc tác
và một số phương pháp
đặc trưng chất xúc tác
1
MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
KẾT LUẬN
2
MỞ ĐẦU
Chất xúc tác có vai
trị rất quan trọng
trong cơng nghiệp
hố học, ngành cơng
nghiệp dầu khí nói
chung và ngành lọc
hóa dầu nói riêng.
3
MỞ ĐẦU
Chất xúc tác có khả
năng chọn lịch trình cho
phản ứng hoá học để
phản ứng sẽ xảy ra theo
con đường thuận lợi nhất
cho quá trình sản xuất.
=> Vì vậy để có được những
chất xúc tác tốt cho các q
trình luôn là câu hỏi lớn của
các nhà khoa học.
4
NỘI DUNG
I. Khái niệm, phân loại chất xúc tác
Khái niệm
làm
thay đổi vận tốc của phản ứng hoá học
khơng hề thay đổi gì (về chất cũng như lượng)
sau khi phản ứng hoá học đã xảy ra.
Phân
loại
theo sự phân bố của chất xúc tác trong hỗn hợp
phản ứng
5
Theo sự phân bố
Xúc tác đồng thể:
-Chất xúc tác và chất phản
ứng nằm trong cùng một
pha.
-Gồm các phức chất vô cơ
hoặc phức chất cơ kim
-Ưu điểm: hoạt tính cao
-Nhược điểm: độ chọn lọc
không cao
Xúc tác dị thể:
-Chất xúc tác và chất phản ứng
nằm ở 2 pha khác nhau
-Gồm các kim loại, oxit và một số
hợp chất cơ kim.
-Ưu điểm: độ chọn lọc cao, lượng
xúc tác ít, khơng gặp nhiều khó
khăn trong việc tách sản phẩm và
xúc tác, đảm bảo phản ứng được
tiến hành liên tục, không gây ô
nhiễm môi trường, khả năng tái sử
dụng cao.
6
-Nhược điểm: hoạt tính khơng cao
NỘI DUNG
II. Hợp phần của chất xúc tác và các dạng sử dụng
1. Hợp phần FCC
NGUYÊN LIỆU
CUỐI CÙNG
Oxyt silic
Oxyt nhôm
Hydroxyt natri
SẢN PHẨM TRUNG GIAN
SẢN PHẨM
Zeolit
10-50%
-------------------------Clorua đất hiếm
Pha hoạt động xúc tác
Sulfat amoni
Vật liệu khống sét
50-90%
Chất nền
Oxyt nhơm
Chất xúc tác
FCC
Oxyt silic
….…
Pha ổn định cấu trúc và
có thể có hoạt tính xúc tác
Bạch kim
Đất hiếm
0-10%
Chất phụ trợ
Zeolit ZSM -5
Antimon ……
7
NỘI DUNG
a.Zeolit
Đặc điểm cấu trúc của zeolit Y.
Zeolit Y có cấu trúc tinh thể giống như cấu
trúc của một loại zeolit tự nhiên có tên là
Faujazit ( Faujasite).
Thành phần hóa học của một đơn vị tinh thể
cơ bản của Y là:
Na56[(AlO2)56(SiO2)136].250H2O
8
NỘI DUNG
Mơ tả sự hình thành tinh thể zeolit Y
Cấu trúc tinh thể faujasit o: vị
trí định xứ của các oxy
9
NỘI DUNG
b. Chất nền.
Tác nhân kết dính
Hỗ trợ khuếch tán
Chức năng
vật lý
Mơi trường “pha lỗng”
Chất tải nhiệt
Chất “thu gom” natri
10
NỘI DUNG
Chức năng xúc tác
Cracking
phân đoạn
lớn trong
phân đoạn
đáy tháp
Cải thiện
chất lượng
LCO (light
cycle oil)
Nâng cao
độ bền
xúc tác đối
với kim
loại và liên
kết với
kim loại
Cải thiện độ
bền của xúc
tác đối với
các hợp chất
nito trong các
nguyên liệu
cracking
Giảm
thiểu
lượng
phát thải
Sox
Cải thiện
trị số octan
của xăng
do hạn chế
tốc độ phản
ứng
chuyển
dịch hydro
11
NỘI DUNG
c. Chất phụ trợ xúc tác
Zeolit ZSM -5:
Công thức hóa học của ZSM-5 có dạng:
NanAlnSiO96-nO19216H2O.
12
NỘI DUNG
2. Các dạng sử dụng
- Các chất xúc tác kim loại không chất nền:
dạng hạt thô,
dạng dây
dạng bột
dạng lá
dạng mảnh
dạng lưới
khung(Raney).
Phản ứng
Chất xúc tác và các dạng xúc tác
Oxi hoá amoniac
4NH3 + 5O2
4NO + 6H2O
Lưới platin hoặc rodi
Oxi hoá metyl ancol thành formaldehit
Lưới hoặc các hạt bạc
CH3OH + O2
CH2O + H2O
Hidrat hoá acrinitrin thành acriamit
CH2CH2CN + H2O
CH2CHCONH2
Đồng Raney
13
NỘI DUNG
b/ Các chất xúc tác có chất nền:
-Vật liệu chất nền có thể ở dưới nhiều dạng khác nhau:
dạng khối cầu
dạng hạt,
dạng ép trồi,
Phản ứng
Hyđro hoá êtin
C2H2
C2H4
Tổng hợp metyl ancol
CO + 2H2
CH3OH
Giảm bớt số oxi hoá của nitơ trong NOx
dạng hình trụ
dạng bột
Chất xúc tác và dạng xúc tác
Dạng cầu và dạng viên Pd/ Al2O3
Dạng viên Cu/ZnO/Al2O3
Dạng nguyên khối có lớp tráng tẩm Pt
14
NỘI DUNG
III/Một số tính chất cơ bản của chất xúc tác:
- Không gây nên phản ứng
- Thúc đẩy phản ứng nhanh đạt cân bằng
2SO2 +O2 ⇄ 2SO3
Xúc tác : V2O5, K2Cr2O7
15
NỘI DUNG
- Xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa E
16
NỘI DUNG
Xúc tác có tính chọn lọc
CO2+H2O
Toluen
CH3OH
Etylen
Ag
Pt
Zeolit
Nhiên liệu
Oxyt etylen
CH3CHO
Zeolit
Ag
HCHO
CH3COOH
PdCl2,CuCl2
17
NỘI DUNG
Xúc tác cịn có một số tính chất:
Độ bền hóa, bền cơ, nhiệt cao:
- Bền hóa: khơng bị ngộ độc bởi chất độc.
- Bền nhiệt: không bị phá huỷ khi phản ứng ở nhiệt độ.
- Bền cơ: không bị biến dạng khi chịu va đập, khơng bị
cuốn theo dịng khí.
Các chất xúc tác rắn (thường là các vật liệu mao
quản ) cịn có tính chất xốp, có diện tích bề mặt riêng
lớn.
Các chất xúc tác sinh học là enzyme có tính chọn lọc
và tính đặc hiệu.
18
NỘI DUNG
IV/Giới thiệu một số kỹ thuật cơ bản tổng hợp chất xúc tác:
1. Kỹ thuật tổng hợp các chất xúc tác khối và chất mang:
a. Kỹ thuật kết tủa và đồng kết tủa (precipitation and coprecipitation)
Tác nhân axit
Tác nhân bazơ
Kết tủa
Ưu điểm: đơn giản, là một
trong những phương pháp
sử dụng đầu tiên.
Lọc, rửa
Sấy
Nung 480-580
o
C Khử các ion tạp
chất
Sản phẩm
19
NỘI DUNG
b. kỹ thuật sol-gel (Sol-gel techniques)
Dung dịch gel- hóa
( các ion+tác nhân gelhóa)
Đun bốc hơi
Sấy sơ bộ
Nung ở 500-600 oC
Sản phẩm
20
NỘI DUNG
c. Kỹ thuật thủy nhiệt (Hydrothermal synthesis)
Chất tạo cấu trúc
Chất phản ứng
Tạo dung dịch
Già hóa
Kết tinh thủy
nhiệt
Lọc, sấy tinh thể
Sản phẩm
Nung ở nhiệt độ
cao (5000C)
21
NỘI DUNG
Ngồi ra người ta cịn sử dụng phương
pháp kỹ thuật tổng hợp dung môi nhiệt và
kỹ thuật keo tụ trong dung môi sôi cao….
22
NỘI DUNG
2. Kỹ thuật tổng hợp chất xúc tác có chất mang.
a. Kỹ thuật trao đổi ion
Phân tán
nguyên tử
Lựa chọn nhiệt độ
nung khô tối ưu
Khử với hydrogen
Nano kim loại
23
NỘI DUNG
b. Kỹ thuật tẩm
Nhúng chất mang vào
một lượng dung dịch
chất tan
Loại bỏ dung môi
Làm khô
Sản phẩm
Khử
Nung ở nhiệt độ cao
(1073K)
24
NỘI DUNG
Ngồi ra cịn có các kỹ thuật tổng
hợp xúc tác như: kỹ thuật phân tán và
thấm ướt, ghép và định vị……..
25