Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 423)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.42 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

         (Đề gồm có 03 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM 
HỌC 2020­2021
Mơn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao 
đề)   
                                                   
MàĐỀ 423 

Câu 1:  Quan hệ nào sau đây dẫn đến hai lồi đều bị hại?
A.  Cạnh tranh.
B.  Ức chế ­ cảm nhiễm.
C.  Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D.  Kí sinh.
Câu 2:  Khi cac u tơ cua mơi tr
́ ́ ́ ̉
ường sơng phân bơ đơng đêu va cac ca thê trong qn thê co s
́
́ ̀
̀ ̀ ́ ́ ̉
̀
̉ ́ ự 
cạnh tranh gay gắt thi cac ca thê trong qn thê nay th
̀ ́ ́ ̉
̀
̉ ̀ ường có kiêu phân bơ 
̉


́
A.  theo nhom
́ .    
B.  ngâu nhiên.
̃
C.  đơng đêu.
̀
̀     
D.  theo chiều ngang.
Câu 3:  Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là
A.  nhóm tuổi.
B.  tỉ lệ giới tính.
C.  mật độ cá thể.
D.  kích thước quần thể.
Câu 4:  Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? 
A.  Diễn thế sinh thái thứ sinh ln khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
B.  Sự cạnh tranh gay gắt giữa các lồi trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến 
đổi quần xã sinh vật.
C.  Nghiên cứu diễn thế giúp ta chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí tài 
ngun thiên nhiên.
D.  Diễn thế sinh thái là q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng 
với sự biến đổi của mơi trường.
Câu 5:  Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A.  Giao phối ngẫu nhiên.
B.  Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.  Di – nhập gen.
D.  Chọn lọc tự nhiên.
Câu 6:  Hai lồi cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau; khi tách riêng cả hai lồi đều 
có hại là đặc điểm của quan hệ
A.  cộng sinh.

B.  hội sinh.
C.  hợp tác.
D.  cạnh tranh.
Câu 7:  Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, lồi người xuất hiện ở kỉ 
A.  Đệ tam. 
B.  Krêta (Phấn trắng). 
C.  Đệ tứ. 
D.  Cacbon (Than đá). 
Câu 8:  Tập hợp các cá thể trong cùng một lồi, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác 
định, vào một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới được gọi là
A.  hệ sinh thái.
B.  quần xã.
C.  quần thể.
D.  sinh quyển.
Câu 9:  Kiểu phân bố nào sau đây khơng phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể?
A.  Phân bố theo nhóm.  
B.  Phân bố đồng đều.
C.  Phân bố ngẫu nhiên.
D.  Phân bố theo chiều ngang.
Câu 10:  Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A.  Lồi ưu thế.
B.  Lồi đặc trưng.
C.  Thành phần lồi.
D.  Tỉ lệ giới tính.


Câu 11:  Nhân tố  nào sau đây cung cấp nguồn ngun liệu thứ  cấp cho q trình tiến hóa của 
sinh giới?
A.  Chọn lọc tự nhiên.
B.  Giao phối ngẫu nhiên.

C.  Các yếu tố ngẫu nhiên.       
D.  Đột biến.        
Câu 12:  Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể là do tác động  
của nhân tố nào sau đây?
A.  Giao phối ngẫu nhiên.
B.  Giao phối khơng ngẫu nhiên.
C.  Chọn lọc tự nhiên.
D.  Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 13:  Một “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của mơi trường nằm 
trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là
A.  giới hạn sinh thái. 
B.  nơi ở. 
C.  ổ sinh thái.
D.  sinh cảnh. 
Câu 14:  Trong q trình phát sinh sự  sống trên Trái Đất,  ở  giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình 
thành nên
A.  các tế bào nhân thực.      
B.  các tế bào sơ khai.
C.  các giọt cơaxecva. 
D.  các đại phân tử hữu cơ.
Câu 15:  Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A.  hệ sinh thái.
B.  quần thể.
C.  cá thể.
D.  quần xã.
Câu 16:  Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prơtêin của các lồi sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B.  Tất cả các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
D.  Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.

Câu 17:  Bồ nơng xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nơng đi kiếm ăn riêng rẽ. Đây là ví 
dụ về mối quan hệ
A.  cộng sinh.
B.  hỗ trợ cùng lồi.
C.  cạnh tranh cùng lồi.
D.  ức chế ­ cảm nhiễm.
Câu 18:  Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A.  Ánh sáng.
B.  Cây lúa.
C.  Nhiệt độ.
D.  Nước.
Câu 19:  Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể 
sinh vật khơng theo chu kì?
(1) Số lượng chuột bị giảm mạnh sau những trận lũ lụt ở miền Trung nước ta.
(2) Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngơ hằng năm.
(3) Số lượng sâu hại lúa bị giảm mạnh khi người nơng dân sử dụng thuốc trừ sâu hóa học.
(4) Cứ  10­12  năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dịng nước nóng chảy qua  
làm cá chết hàng loạt.
A.  1.
B.  3.
C.  4.
D.  2.
Câu 20:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.  Q trình giao phối tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B.  Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C.  Chọn lọc tự nhiên cung cấp nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
D.  Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền nên khơng có vai trị đối với tiến 
hóa. 
Câu 21:  Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  Cơ quan tương tự là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng có chung nguồn gốc.

B.  Hóa thạch cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.


C.  Các lồi có trình tự các axit amin của cùng một loại prơtêin nào đó khác nhau càng nhiều thì 
quan hệ họ hàng càng gần nhau.
D.  Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng giống nhau nhưng nguồn gốc khác 
nhau.
Câu 22:  Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây khơng phải là quan hệ đối kháng?
A.  Cạnh tranh.
B.  Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C.  Ức chế cảm nhiễm.
D.  Cộng sinh.
Câu 23:  Lồi cá rơ phi ni ở nước ta chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. 
Đối với lồi cá này, nhiệt độ 420C được gọi là
A.  giới hạn sinh thái về nhiệt độ.
B.  khoảng chống chịu.
C.  khoảng thuận lợi.
D.  giới hạn trên về nhiệt độ.
Câu 24:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A.  trực tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B.  tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C.  quy định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa.
D.  tạo ra các kiểu gen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 25:  Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
A.  Tập hợp chim hải âu trên đảo Trường Sa.
B.  Tập hợp cá ở sơng Đà.
C.  Tập hợp thú ở rừng Trường Sơn.
D.  Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã.
Câu 26:  Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li trước hợp tử?
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.

(2) Hạt phấn của lồi cây này khơng thụ phấn cho hoa của lồi cây khác. 
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử khơng phát triển.
(4) Các lồi ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
A.  1.
B.  2.
C.  4.
D.  3.
Câu 27:  Con người đã  ứng dụng những hiểu biết về   ổ  sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau 
đây? 
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn. 
(2) Trồng các loại cây đúng thời vụ. 
(3) Ni ghép các lồi cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao ni. 
(4) Khai thác vật ni ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. 
A.  3. 
B.  1.
C.  4.
D.  2.
Câu 28:  Trong quần xã sinh vật, ví dụ nào sau đây thuộc quan hệ kí sinh?
A.  Hổ ăn thịt thỏ.
B.  Cây tầm gửi kí sinh trên cây thân gỗ.
C.  Thực vật cạnh tranh giành ánh sáng.
D.  Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tơm.
Câu 29:  Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể 
(tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật trong cùng một thời điểm như sau. Xét tại 
thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nao 
̀ trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
Quần thể 
Quần thể I
Quần thể III Quần thể IV
II

Diện tích khu phân bố 100
200
150
250
Kích thước quần thể
600
1000
600
750


A.  Quần thể I.        
B.  Quần thể IV.
C.  Quần thể II.   
D.  Quần thể III.
Câu 30:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại về q trình hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát biểu 
sau đây đúng?
(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.  
(2) Hình thành lồi mới là q trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể  theo hướng  
thích nghi. 
(3) Q trình hình thành quần thể thích nghi chắc chắn dẫn đến hình thành lồi mới. 
(4) Lai xa kèm theo đa bội hóa nhanh chóng tạo nên lồi mới  ở thực vật nhưng ít xảy ra  ở các 
lồi động vật.
(5) Khi sự cách li địa lí giữa các quần thể xuất hiện thì lồi mới được hình thành.
A.  2.
B.  4.
C.  5.
D.  3.
­­­­­­ HẾT ­­­­­­
ĐÁP ÁN

1
2
3
4
5

A
C
C
A
C

6
7
8
9
10

A
C
C
D
D

11
12
13
14
15


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

         (Đề gồm có 03 trang)

B
D
C
D
C

16
17
18
19
20

A
B
B
D
B

21
22
23
24
25

B

D
D
C
A

26
27
28
29
30

B
A
B
B
D

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM 
HỌC 2020­2021
Mơn: SINH HỌC – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao 
đề)   
                                                   
MàĐỀ 424 

Câu 1:  Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa của sinh 
giới?
A.  Giao phối ngẫu nhiên.
B.  Chọn lọc tự nhiên.
C.  Đột biến.        

D.  Các yếu tố ngẫu nhiên.       
Câu 2:  Trong q trình phát sinh sự  sống trên Trái Đất,  ở  giai đoạn tiến hóa tiền sinh học đã 
hình thành nên
A.  các lồi sinh vật như hiện nay.                      B.  các đại phân tử hữu cơ.
C.  các chất hữu cơ đơn giản.                        D.  các tế bào sơ khai.
Câu 3:  Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể là do tác động 
của nhân tố nào sau đây?
A.  Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.  Giao phối khơng ngẫu nhiên.
C.  Chọn lọc tự nhiên.
D.  Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 4:  Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng) phân bố trong khơng gian của 
quần thể được gọi là
A.  tỉ lệ giới tính.
B.  nhóm tuổi.


C.  kích thước quần thể.
D.  mật độ cá thể.
Câu 5:  Quần thể sinh vật có đặc trưng nào sau đây?
A.  Lồi đặc trưng.
B.  Lồi ưu thế.
C.  Thành phần lồi.
D.  Mật độ cá thể.
Câu 6:  Một “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của mơi trường nằm 
trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là
A.  sinh cảnh. 
B.  nơi ở. 
C.  giới hạn sinh thái. 
D.  ổ sinh thái.

Câu 7:  Kiểu phân bố nào sau đây khơng phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể?
A.  Phân bố theo chiều thẳng đứng.
B.  Phân bố theo nhóm.  
C.  Phân bố ngẫu nhiên.     
D.  Phân bố đồng đều.
Câu 8:  Quan hệ nào sau đây dẫn đến hai lồi đều bị hại?
A.  Sinh vật này ăn sinh vật khác.
B.  Cạnh tranh.
C.  Kí sinh.
D.  Ức chế ­ cảm nhiễm.
Câu 9:  Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A.  hệ sinh thái.
B.  quần thể.
C.  cá thể.
D.  quần xã.
Câu 10:  Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A.  Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.  Giao phối ngẫu nhiên.
C.  Chọn lọc tự nhiên.
D.  Di – nhập gen.
Câu 11:  Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? 
A.  Nghiên cứu diễn thế giúp ta chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí tài 
ngun thiên nhiên.
B.  Diễn thế sinh thái là q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng 
với sự biến đổi của mơi trường.
C.  Diễn thế sinh thái thứ sinh ln khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
D.  Sự cạnh tranh gay gắt giữa các lồi trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến 
đổi quần xã sinh vật.
Câu 12:  Khi cac u tơ cua mơi tr
́ ́ ́ ̉

ường sơng phân bơ đơng đêu va cac ca thê trong qn thê khơng 
́
́ ̀
̀ ̀ ́ ́ ̉
̀
̉
có sự cạnh tranh gay gắt thi cac ca thê trong qn thê nay th
̀ ́ ́ ̉
̀
̉ ̀ ường có kiêu phân bơ 
̉
́
A.  theo nhom
́ .    
B.  đơng đêu.
̀
̀     
C.  ngâu nhiên.
̃
D.  theo chiều ngang.
Câu 13:  Hợp tác giữa hai hay nhiều lồi trong đó tất cả  các lồi tham gia đều có lợi và khơng  
cần thiết phải có đối với mỗi lồi là đặc điểm của quan hệ
A.  cộng sinh.
B.  hội sinh.
C.  hợp tác.
D.  cạnh tranh.
Câu 14:  Tập hợp các cá thể trong cùng một lồi, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác 
định, vào một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới được gọi là
A.  hệ sinh thái.
B.  quần xã.

C.  quần thể.
D.  sinh quyển.
Câu 15:  Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ 
A.  Krêta (Phấn trắng). 
B.  Cacbon (Than đá). 
C.  Đệ tam. 
D.  Đệ tứ. 
Câu 16:  Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vơ sinh?
A.  Sâu ăn lá lúa.
B.  Chim sâu.
C.  Cây lúa.
D.  Nhiệt độ.
Câu 17:  Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể 
sinh vật theo chu kì?
  (1) Số lượng chuột bị giảm mạnh sau những trận lũ lụt ở miền Trung nước ta.


  (2) Ở Việt Nam, ếch, nhái xuất hiện nhiều vào mùa mưa.
  (3) Số lượng cây Tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh khi bị cháy rừng vào năm 2002.
  (4) Cứ  10­12  năm, số lượng cá cơm ở vùng biển Pêru bị giảm do có dịng nước nóng chảy qua  
làm cá chết hàng loạt.
A.  4.
B.  2.
C.  3.
D.  1.
Câu 18:  Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây khơng phải là quan hệ hỗ trợ?
A.  Hợp tác.
B.  Hội sinh.
C.  Cạnh tranh.
D.  Cộng sinh.

Câu 19:  Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A.  Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Prơtêin của các lồi sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
D.  Tất cả các lồi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Câu 20:  Các con chó rừng trong đàn hỗ trợ nhau nhờ đó ăn thịt được trâu rừng có kích thước lớn 
hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
    A.  cạnh tranh cùng lồi.
B.  hỗ trợ cùng lồi.
C.  ức chế ­ cảm nhiễm.
  D.  cộng sinh. 
Câu 21:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.  Chọn lọc tự nhiên cung cấp nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
B.  Các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền nên khơng có vai trị đối với tiến 
hóa. 
C.  Q trình giao phối tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D.  Tiến hóa nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 22:  Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  Các lồi có trình tự các axit amin của cùng một loại prơtêin nào đó khác nhau càng nhiều thì 
quan hệ họ hàng càng gần nhau.
B.  Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở 
một lồi tổ tiên.
C.  Hóa thạch cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
D.  Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng giống nhau nhưng nguồn gốc khác 
nhau.
Câu 23:  Lồi cá rơ phi ni ở nước ta chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. 
Đối với lồi cá này, khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A.  khoảng chống chịu.
B.  giới hạn dưới về nhiệt độ.
C.  giới hạn sinh thái về nhiệt độ.

D.  khoảng thuận lợi.
Câu 24:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A.  tác động trực tiếp lên kiểu gen của quần thể.
B.  dẫn đến hình thành quần thể thích nghi.
C.  tạo ra các alen mới cho quần thể.
D.  làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 25:  Con người đã  ứng dụng những hiểu biết về  ổ  sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau 
đây? 
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn. 
(2) Trồng các loại cây đúng thời vụ. 
(3) Ni ghép các lồi cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao ni. 
(4) Khai thác vật ni ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. 
A.  4.
B.  1.
C.  2.
D.  3. 


Câu 26:  Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(2) Hạt phấn của lồi cây này khơng thụ phấn cho hoa của lồi cây khác. 
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử khơng phát triển.
(4) Các lồi ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
A.  3.
B.  4.
C.  2.
D.  1.
Câu 27:  Trong quần xã sinh vật, ví dụ nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?
A.  Cây tầm gửi kí sinh trên cây thân gỗ.
B.  Thực vật cạnh tranh giành ánh sáng.

C.  Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tơm.
D.  Hổ ăn thịt thỏ.
Câu 28:  Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật?
    A.  Tập hợp sâu ở rừng Nam Cát Tiên.
B.  Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương.
C.  Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã.
D.  Tập hợp cây tràm ở rừng U Minh Thượng.
Câu 29:  Giả sử kết quả khảo sát về diện tích khu phân bố (tính theo m2) và kích thước quần thể 
(tính theo số lượng cá thể) của 4 quần thể sinh vật trong cùng một thời điểm như sau. Xét tại 
thời điểm khảo sát, mật độ cá thể của quần thể nao 
̀ trong 4 quần thể trên là thấp nhất?
Quần thể 
Quần thể I
Quần thể III Quần thể IV
II
Diện tích khu phân bố 100
220 
150
200
Kích thước quần thể
600
660 
600
1000
A.  Quần thể IV.
B.  Quần thể III.     
C.  Quần thể I.        
D.  Quần thể II.   
Câu 30:  Theo thuyết tiến hóa hiện đại về q trình hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát biểu 
sau sai?

(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.  
(2) Hình thành lồi mới là q trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể  theo hướng  
thích nghi. 
(3) Q trình hình thành quần thể thích nghi chắc chắn dẫn đến hình thành lồi mới. 
(4) Lai xa kèm theo đa bội hóa nhanh chóng tạo nên lồi mới  ở thực vật nhưng ít xảy ra  ở các 
lồi động vật.
(5) Khi sự cách li địa lí giữa các quần thể xuất hiện thì lồi mới được hình thành.
A.  1.
B.  3.
C.  4.
D.  2.
­­­­­­ HẾT ­­­­­­
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5

A
D
A
C
D

6
7
8
9
10


D
A
B
C
D

11
12
13
14
15

C
C
C
C
A

16
17
18
19
20

D
B
C
C
B


21
22
23
24
25

D
B
C
B
D

26
27
28
29
30

C
B
D
D
D



×