Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hoc ki 2 lop 2 mon toan nam 2020 2021 theo thong tu 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.39 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ma trận đề
Phần

Câu

Số ý

Nội dung kiến thức cần kiểm tra

Mức

Điểm

I.

1

Phân biệt số bị chia, số chia, thương

M1

0,5

Trắc

2

Cấu tạo số


M1

0,5

3

Nhận biết về

M1

0,5

4

Tốn lời văn .(Xử lí tình huống thực

M4

1

nghiệm

1
4

tế)
5

Hình học ( tính chu vi hình tứ giác)


M2

0,5

6

Hình học ( nhận dạng hình tam giác,

M2

0,5

M2

1

M1

2

3,5đ

hình tứ giác và đoạn thẳng)
II.

7

2

Tự luận


Số học và phép tính
(Thực hiện phép tính có hai dấu tính :
nhân và chia )

8

4

Số học và phép tính (Thực hiện phép
tính cộng, trừ có nhớ và khơng có nhớ

6,5đ

trong phạm vi 100. 1000 )
9

2

Số học và phép tính

M3

1

M2

1

M3


1,5

Tìm x dạng :
a : x =b
10

4

xxa=b

Đại lượng ( km,m,cm,ngày, giờ, tuần
lễ )

11

1

Giải bài tốn theo tóm tắt (bằng lời
văn)

1
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trường tiểu học ….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II


Họ và tên HS:……………………
Lớp:………..

NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút

Nhận xét của thầy cô

Điểm

………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….....

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:
A. số bị chia

B. số chia

C. thương

D. hiệu

Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205

B. 25


C. 2005

D. 250

Câu 3: (0,5 đ) Hình được tơ màu 1 số ô vuông là:
3

A

B

C

D

Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi

B. 20 tuổi

C. 22 tuổi

D. 32 tuổi

Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm

B. 15mm

C. 15cm


D. 15dm
2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
64 – 30 : 3 = .................

28 : 4 x 0 = .................

=..................
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính

= .................

46 + 34

82 – 46

.................


..................

...................

....................

.................

..................

...................

....................

... .................

..................

...................

....................

Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7

235 + 523

5 + 48


b. x x 3 = 30 - 3

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Điền số ?
3
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

a. 5m = ..... cm

1km = ..... m

b. 1 tuần lễ = ….. ngày

1 ngày = …… giờ

Câu 11: (1,5 đ)

Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi

:

32 quả cam.


1 túi

: ………. quả cam?
Bài giải

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần

Câu

I.
Trắc
nghiệm

1
2
3
4
5
6
7

8

Số
ý

2

4


Đáp án chi tiết

Mỗi phép tính:
- Trình bày đúng :
0,25đ
- Tính đúng kq:
0,25đ
Mỗi phép tính:
- Đặt tính đúng mỗi

B
A
C
A
C
C

Điểm

64 – 30 : 3 = 64 - 10

0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5


= 54
28 : 4 x 0 = 7 x 0

0,5

3,5đ


=0
80

0,5

36

0,5


4

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

9

II.
Tự
luận


10

2

4

phép tính: 0,25đ
758
- Tính đúng kq mỗi
53
phép tính: 0,25đ
Mỗi phép tính:
a.
x = 7x4
Viết đúng phép tính
x = 28
trung gian của mỗi b.
x x 3 = 27
ý: 0,25đ
x = 27 : 3
Viết đúng kq của
x= 9
mỗi ý : 0,25đ
a.
5m = 500 cm
b.

11


1

1km = 1000 m
1 tuần lễ = 7ngày
1 ngày = 24 giờ

Bài giải

Mỗi túi có số quả cam là:
32 : 4 = 8 (quả)
Đáp số: 8 quả cam
Tham khảo: />
0,5
0,5
0,5



0,5

0,25
0,25



0,25
0,25
0,5
0,75
0,25


1,5đ

5
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



×