Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de thi hoc ki 2 lop 2 mon toan nam 2021 theo thong tu 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.31 KB, 5 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

PHỊNG GD VÀ ĐT ……….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……..

MƠN: TỐN – LỚP 2
Thời gian: 40 phút

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 40
b, 5 x 0 =?
A. 5
B. 0
C. 1
D. 50
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
45kg + 15kg

28



45 - 17

60kg

67cm+33cm

25

54 -29

100cm

Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 =………….
14 : 2 = ............
b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác
là:…………
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. <
B. >
C. =
D. khơng có dấu nào
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
465 + 213
857 – 432
456 – 15
234 + 235
…………….

…………...
…………..
…………..
…………….
…………...
………….
…………..
…………….
…………...
………….
…………..
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14
67 – x = 15 + 6
………………………….
……………………..
………………………….
.. ……………………
………………………….
……………………...
x:3=5
6 x x = 24
…………………….
………………….
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

…………………….

………………….
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi
hình tứ giác đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số
chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan cịn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

ĐÁP ÁN

Câu 1: Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: (1điểm)
a, 0 : 4 = ?
A. 0
b, 5 x 0 =?
B. 0
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23
tháng 4.
Đ
S

Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ.
Câu 3: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: (1điểm)
45kg + 15kg

28

45 - 17

60kg

67cm+33cm

25

54 -29

100cm

Câu 4. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)
a, 5 x 3 = 15
14 : 2 = 7
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

b, Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
54cm
Câu 5: 30 + 50 … 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
C. =

II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
HS tự đặt phép tính
Câu 2: Tìm x
x - 24 = 47 - 14
67 – x = 15 + 6
x – 24= 33
67 – x = 21
x = 33+ 24
x = 67 - 21
x = 57
x = 46
x:3=5
6 x x = 24
x= 5 x 3
x = 24 : 6
x= 15
x=4
Câu 3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi
hình tứ giác đó.
Bài giải
Đổi 1dm 2cm = 12cm
Chu vi hình tam giác đó là:
12+ 13+ 14+ 15= 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số
chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10

Lan còn lại số cái kẹo là:
11 – 10 = 1(cái kẹo)
Đáp số: 1 cái kẹo

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mạch kiến thức, kĩ
năng

Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2
Số câu
và số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
điểm
TN

Số học và phép tính:
Cộng, trừ khơng nhớ
(có nhớ) trong phạm
vi 1000; nhân, chia
trong phạm vi các
bảng tính đã học

Tổng


TN

2

1

1

2

TL

TN

TL

1

1

6

1

1

1

4


1

1

2

0.5

1

1

1

1

2

0.5

1

1

Số câu

1

1


Số điểm

2

2

Số câu

Số học

TN

1

4

2

Số điểm
2
2
Ma trận câu hỏi học kì 2 mơn Tốn lớp 2
TT
Chủ đề
Mức 1
1

TL

Số câu


Số điểm
Giải bài toán đơn về
phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép
chia.

TL

Số câu

Số điểm
Yếu tố hình học:
hình tam giác; chu
vi hình tam giác;
hình tứ giác; chu vi
hình tứ giác; độ dài
đường gấp khúc

TN

Tổng

Số câu

Số điểm
Đại lượng và đo đại
lượng: mét, ki- lô mét; mi – li – mét;
đề - xi – mét; lít; ki lô- gam; ngày; giờ;
phút


TL

Mức 4

1

1

1

1

7

3

2

1

2

1

5

5

Mức 2


Mức 3

Mức 4

Tổng
5

Số câu

2

1

1

1

Câu số

1,3

6

7

10

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2

3
4

Đại lượng và đo
đại lượng
Yếu tố hình học
Giải toán
Tổng số câu

Số câu

1

1

Câu số

2

8

Số câu

1


1

Câu số

4

5

2

2

Số câu

1

Câu số

9
4

3

Tham khảo: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

2

1
1




×