Đại học Mỏ địa chất Hà Nội 2022
I. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022
Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất
Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức cơng bố điểm chuẩn trúng
tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022.
T
T
Mã
ngành
Tên ngành
Điểm
Trúng
tuyển
1
7520604 Kỹ thuật dầu khí
22.00
2
7520502 Kỹ thuật địa vật lý
19.00
3
7510401 Cơng nghệ kỹ thuật hoá học
22.00
4
7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
20.50
5
7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên
20.50
6
7520606
7
7520301 Kỹ thuật hố học Chương trình tiên tiến
22.00
8
7520501 Kỹ thuật địa chất
18.00
9
7440201 Địa chất học
18.00
10 7810105 Du lịch địa chất
18.00
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng
18.00
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước
18.00
13 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ
18.00
14 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
18.50
15 7850103 Quản lý đất đai
23.00
16 7480206 Địa tin học
18.00
31 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
23.00
17 7520601 Kỹ thuật mỏ
18.00
18 7520607 Kỹ thuật tuyển khống
18.00
19 7850202 An tồn, Vệ sinh lao động
18.00
20 7480201 Cơng nghệ thông tin
26.00
21 7480109 Khoa học dữ liệu
23.00
Công nghệ số trong thăm dị và khai thác tài ngun
thiên nhiên
18.50
Tiêu
chí
phụ
(Nếu
có)
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí
24.60
7.13
23 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
26.88
8.37
24 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực
22.77
6.83
25 7520201 Kỹ thuật điện
23.99
6.77
26 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hố
27.89
8.87
27 7520130 Kỹ thuật Ơ tơ
27.20
8.00
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng
18.00
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
18.00
30 7580204
Xây dựng cơng trình ngầm thành phố và Hệ thống
tàu điện ngầm
18.00
32 7580302 Quản lý xây dựng
18.00
33 7520320 Kỹ thuật môi trường
18.00
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
18.00
35 7340101 Quản trị kinh doanh
26.00
36 7340301 Kế toán
26.00
37 7340201 Tài chính – Ngân hàng
26.00
38 7510601 Quản lý cơng nghiệp
23.00
39 7720203 Hóa dược
22.00
II. Giới thiệu Đại học Mỏ - Địa chất
Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
Mã trường: MDA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
SĐT: (+84-24) 3838 9633
Email:
Website:
Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
III. Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xet tuyển:
Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
Đợt 2: sẽ có thơng báo sau khi kết thúc đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xet tuyển
Phương thức 1: Xet tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
Phương thức 2: Xet tuyển theo học bạ;
Phương thức 3: Xet tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc
gia, quốc tế;
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt
IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và
có tổng điểm 2 mơn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xet tuyển của
Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có mơn thi
Tốn;
Phương thức 5: Xet tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại
học Bách Khoa Hà Nội.
4.2. Ngương đam bao chất lượng đâu vào, điêu kiện ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức 2: Xet tuyển theo học bạ.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học
kỳ 1 lớp 12). Xet tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp
loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các mơn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11
và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xet thẳng
Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy
định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành;
Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các
ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc
địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học
bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
IV. Các ngành tuyển sinh 2022
1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022
TT Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xet tuyển/ thi
Tổ hợp môn xet
tuyển (dự kiến) theo
tuyển
phương thức
1
2
3 4 5
1
2
3
4
1
7520604
Kỹ thuật dầu
khí
50
20
2 3 5
A00 A01 D07 D01
2
7520502
Kỹ thuật địa
vật lý
10
10
2 5 10
A00 A01 D07 A04
3
7510401
Công nghệ
kỹ thuật hố
học
60
15
2 3 10
A00 A06 B00 D07
4
7520301
Kỹ thuật hố
học (Chương
trình tiên
tiến)
15
5
2 5 3
A00 A01 B00 D07
5
7520501
Kỹ thuật địa
chất
20
20
A00 A01 C04 D01
6
7440201
Địa chất học
10
10
A00 C04 D01 D07
7
7810105
Du lịch địa
chất
15
15
C04 D01 D07 D10
8
7580211
Địa kỹ thuật
xây dựng
20
10
A00 A01 C04 D01
9
7580212
Kỹ thuật Tài
nguyên nước
15
15
A00 A01 C04 D01
Đá quý Đá
mỹ nghệ
15
15
A00 C04 D01 D10
A00 C04 D01 D10
10
11
7520503
Kỹ thuật trắc
địa - bản đồ
60
40
12
7850103
Quản lý đất
đai
60
40
13
7480206
Địa tin học
30
30
14
7520601
Kỹ thuật mỏ
50
30
20
A00 A01 D01 C01
15
7520607
Kỹ thuật
25
tuyển khoáng
25
10
A00 A01 B00 D01
An toàn, Vệ
25
sinh lao động
15
10
A00 A01 D01 B00
16
20
A00 C04 D01 A01
A00 C04 D01 D10
7480201
17
Công nghệ
thông tin
Công nghệ
thông tin
7480201CLC
(chất lượng
cao)
150
30
20
20
A00 A01 D01 D07
3 2 5
A00 A01 D01 D07
5
A00 A01 D01 D07
18
7480109
Khoa học dữ
liệu
20
10
19
7520320
Kỹ thuật môi
trường
20
30
A00 A01 B00 D01
20
7850101
Quản lý tài
nguyên và
môi trường
20
30
A00 B08 C04 D01
21
7340101
Quản trị kinh
180
doanh
120
A00 A01 D01 D07
22
7340301
Kế toán
80
70
A00 A01 D01 D07
23
7340201
Tài chính –
Ngân hàng
50
50
A00 A01 D01 D07
24
7510601
Quản lý cơng
50
nghiệp
50
A00 A01 D01 B00
25
7720203
Hóa dược
30
20
10
A00 A01 B00 D07
26
7520103
Kỹ thuật cơ
khí
50
20
20
A00 A01 C01
27
7520114
Kỹ thuật cơ
điện tử
60
5
15
A00 A01 C01
28
7520116
Kỹ thuật cơ
khí động lực
20
10
10
A00 A01 C01
29
7520201
Kỹ thuật điện 90
30
30
A00 A01 C01
30
7520216
Kỹ thuật điều
khiển và tự
60
động hoá
10
10
A00 A01 C01
31
7520130
Kỹ thuật Ơ tơ 60
5
15
A00 A01 C01
10
A00 A01 C01
32
Robot và Trí
tuệ nhân tạo
20
33
7580201
Kỹ thuật xây
dựng
40
80
2 5 10
A00 A01 D01 C04
34
7580205
Kỹ thuật xây
30
40
1 5 10
A00 A01 D01 C04
dựng cơng
trình giao
thơng
35
Xây dựng
cơng trình
ngầm thành
phố và Hệ
thống tàu
điện ngầm
7580204
30
40
1 5 5
A00 A01 D01 C04
2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
Mã
TT
ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xet tuyển/ thi
tuyển (dự kiến) theo
phương thức
Tổ hợp môn xet
tuyển
1
2
3
4
5
1
2
3
4
1
7500502
Quản lý dữ liệu
khoa học trái đất
10
10
2
5
10
A00 A01 D07 A04
2
7520605
Kỹ thuật khí thiên
10
nhiên
10
2
3
5
A00 A01 D07 D01
3
Cơng nghệ số
trong thăm dị và
7520606 khai thác tài
ngun thiên
nhiên
10
10
2
3
5
A00 A01 D07 D01
4
Ngun liệu
khống ứng dụng
15
15
5
7510301
Cơng nghệ Kỹ
30
thuật điện, điện tử
Quản lý phát triển
đô thị và bất động 25
sản
6
7
A00 A01 C04 D01
7580302 Quản lý xây dựng
20
10
25
30
A00 A01 C01
A00 C04 D01 D10
1
5
10
A00 A01 D01 C04
V. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất
Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày
16/04/2022 cho các năm học 2022-2023 và 2023-2024
- Đơn giá học phí:
Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.