MA TRẬN KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
MÔN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
CHỦ ĐỀ 1. MÁY
TÍNH VÀ XÃ HỘI
TRI THỨC
1
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG
MÁY
TÍNH
VÀ
INTERNET
Đơn vị kiến thức
1.1. Thơng tin và xử lí
thơng tin
1.2. Vai trị của thiết bị
thơng minh và tin học
đối với xã hội
1.3.Thực hành sử
dụng thiết bị số thơng
dụng
2.1. Mạng máy tính
trong cuộc sống hiện
đại
2.2. An tồn trên
khơng gian mạng
2.3. Khai thác tài
nguyên trên Internet
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO
ĐỨC, PHÁP LUẬT 2.4.Ứng xử trên mơi
VÀ
VĂN
HỐ trường số. Nghĩa vụ
TRONG
MƠI tơn trọng bản quyền
TRƯỜNG SỐ
Tổng
Tỉ lệ (%)
Nhận biết
Thông hiểu
Số
CH
TG
Số
CH
2
1,5
2
Vận dụng
TG
Số
CH
TG
3
3,6
1
7,5
1,5
3
3,6
2
1,5
1
1,2
3
2,25
1
1,2
2
1,5
2
2,4
2
1,5
3
1
0,75
14
10,5
35
%Tổng
điểm
Tổng
Vận dụng cao
Số
CH
TG
Số câu hỏi
TN
5
TL
1
Thời
gian
12,6
22,5
5
0
5,1
12,5
3
1
12,9
17,5
4
0
3,45
10
4
1
3,9
20
3,6
5
0
5,1
12,5
1
1,2
2
0
1,95
5
14
16,8
3
45
100
35
1
10,2
1
2
7,5
20
1
10,2
10
28
Tỉ lệ chung (%)
70
30
31
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
1
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
CHỦ ĐỀ 1. MÁY
TÍNH VÀ XÃ
HỘI TRI THỨC
1.1. Thơng tin và xử lí thơng tin
1.2. Vai trị của thiết bị thơng
minh và tin học đối với xã hội
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Nhận biết
- Biết được quá trình xử lí thơng tin
- Nêu được sự ưu việt của việc Lưu trữ, xử lí và
truyền thơng tin bằng thiết bị số.
2. Thông hiểu
- Phân biệt được Thông tin và dữ liệu
- Chuyển đổi được Đơn vị lưu trữ dữ liệu
3. Vận dụng
Vận dụng đơn vị lưu trữ dữ liệu giải quyết một số
bài tập quy đổi lượng tin.
1. Nhận biết
- Nhận biết được một số thiết bị thông minh
thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể
- Biết các thành tựu nổi bật của ngành tin học
2. Thông hiểu
- Biết được vai trị của thiết bị thơng minh trong
xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
- Biết vai trị của tin học đối với xã hội. Nêu được
ví dụ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
biết
hiểu
2
3
2
3
Vận
dụng
1
Vận
dung cao
TT
2
Nội dung kiến
thức
CHỦ ĐỀ 2.
MẠNG MÁY
TÍNH VÀ
INTERNET
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1.3.Thực hành sử dụng thiết bị số
thông dụng
1. Nhận biết
- Biết được thiết bị số cá nhân thơng dụng thường
có những gì.
2. Thơng hiểu
- Một số tính năng tiêu biểu của thiết bị số cá
nhân thông dụng
3. Vận dụng cao
Khai thác sử dụng một số ứng dụng và dữ liệu
trên các thiết bị di động như máy tính bảng
(tablet), điện thoại thơng minh (smartphone).
2.1. Mạng máy tính trong cuộc
sống hiện đại
1. Nhận biết
- Mạng LAN và INTERNET.
- Biết được những thay đổi về chất lượng cuộc
sống, phương thức học tập và làm việc trong xã
hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi
- Biết được một số công nghệ dựa trên Internet
như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn
vật (IoT).
2. Thông hiểu
- Sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dung cao
2
1
3
1
1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
2.2. An tồn trên khơng gian
mạng
2.3. Khai thác tài nguyên trên
Internet
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO
ĐỨC, PHÁP
LUẬT VÀ VĂN 3.1. Ứng xử trên mơi trường số.
HỐ TRONG
Nghĩa vụ tơn trọng bản quyền
MƠI TRƯỜNG
SỐ
TỔNG
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Nhận biết
- Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham
gia các hoạt động trên internet một cách thiếu
hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách
để phịng những tác hại đó.
- Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt
trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân.
2. Thơng hiểu
- Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu
(mã độc). Biết sử dụng một số công cụ để phòng
chống phần mềm xấu.
1. Nhận biết
Biết một số dịch vụ và tài nguyên trên internet
phục vụ học tập.
2. Thông hiểu
- Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên
trên internet phục vụ học tập gồm: phần mềm
dịch, kho học liệu mở.
1. Nhận biết
- Biết được những vấn đề nảy sinh về đạo đức,
pháp luật và văn hóa khi giao tiếp qua mạng trở
nên phổ biến.
2. Thông hiểu
- Giải thích được một số nội dung pháp lí liên
quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản
quyền thông tin, sản phẩm số.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông
Vận
Vận
biết
hiểu
dụng
dung cao
2
2
2
3
1
1
14
14
1
2
1
MA TRẬN KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG
DỤNG TIN HỌC
2
CHỦ ĐỀ 5. GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ
VỚI SỰ TRỢ GIÚP
CỦA MÁY TÍNH
Tổng
Tỉ lệ (%)
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số
CH
Tổng
Vận dụng
cao
Số
TG
CH
Số câu hỏi
Thời
gian
Tổng
điểm
Số
CH
TG
Số
CH
TG
4.1. Phần mềm thiết kế đồ
họa
2
1,5
2
2,4
4
3,9
1
4.2. Bổ sung các đối tượng
đồ họa
2
1,5
2
2,4
4
3,9
1
4.3. Làm việc với đối
tượng đường và văn bản
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
4.4. Hồn thiện hình ảnh
đồ họa
2
1,5
2
2,4
4
3,9
1
5.1. Ngơn ngữ lập trình
bậc cao và Python
2
1,5
1
1,2
3
2,7
0,75
5.2. Biến và lệnh gán
1
0,75
2
2,4
8,15
1,75
5.3. Các lệnh vào ra đơn
giản
2
1,5
1
1,2
2,7
0,75
5.4. Câu lệnh rẽ nhánh IF
1
0,75
2
2,4
5.5. Câu lệnh lặp FOR
1
0,75
1
1,2
1
5
14
10,5
14
16,8
2
10
35
35
TG
1
5
TN
3
TL
1
3
1
20
7,7
1
7,7
10
3
1
10,85
1,75
2
1
6,95
1,5
28
3
45
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
31
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
1
2
3
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
CHỦ ĐỀ
4. ỨNG
DỤNG
4.1. Phần
TIN HỌC mềm thiết kế
đồ họa
4.2. Bổ sung
các đối tượng
đồ họa
4.3. Làm việc
với đối tượng
đường và văn
bản
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Khái niệm về thiết kế đồ họa, so sánh ảnh chụp và hình vẽ.
- Phần mềm đồ họa Inkscape
2. Về thông hiểu
- Phân biệt được đồ họa vectơ và đồ họa điểm ảnh.
- Hiểu được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ họa
Inkscape để vẽ hình đơn giản.
1. Về nhận biết
- Một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh các đối tượng đồ họa
đơn giản
2. Về thông hiểu
- Biết và sử dụng được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh
các đối tượng đồ họa đơn giản.
1. Về nhận biết
- Các thao tác chỉnh sửa hình
2. Về thơng hiểu
- Biết các thao tác chỉnh sửa hình
Nhận
biết
Thơn
g hiểu
2
2
2
2
1
1
Vận
dụng
Vận dung
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung
kiến thức
4.4. Hồn
thiện hình ảnh
đồ họa
4
5
6
Đơn vị kiến
thức
CHỦ ĐỀ
5. GIẢI
QUYẾT
VẤN ĐỀ
VỚI SỰ
TRỢ
GIÚP
CỦA
MÁY
TÍNH
5.1. Ngơn ngữ
lập trình bậc
cao và Python
5.2. Biến và
lệnh gán
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Sản phẩm số đơn giản: Thiết kế logo, tạo banner, topic quảng cáo,
băng-rơn, áp phích, poster và thiệp chúc mừng,…
2. Về thông hiểu
- Tạo được sản phẩm số đơn giản, hữu ích và thực tế như thiết kế logo,
tạo banner, topic quảng cáo, băng-rơn, áp phích, poster và thiệp chúc
mừng,…
1. Về nhận biết
- Khái niệm ngơn ngữ lập trình bậc cao và ngơn ngữ lập trình bậc cao
Python.
- Chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình trong mơi
trường lập trình Python
- Tạo và thực hiện một chương trình Python.
2. Về thơng hiểu
- Biết khái niệm ngơn ngữ lập trình bậc cao và ngơn ngữ lập trình bậc
cao Python.
- Phân biệt được chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương
trình trong mơi trường lập trình Python
- Biết cách tạo và thực hiện một chương trình Python.
1. Về nhận biết
- Thiết lập biến. Phân biệt biến và từ khóa.
2. Về thơng hiểu
- Biết cách thiết lập biến. Phân biệt được biến và từ khóa.
- Biết sử dụng lệnh gán và thực hiện một số phép toán trên kiểu số
nguyên, số thực và xâu kí tự.
Nhận
biết
Thơn
g hiểu
2
2
2
1
1
2
Vận
dụng
1
Vận dung
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
7
8
9
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
5.3. Các lệnh
vào ra đơn
giản
5.4. Câu lệnh
rẽ nhánh IF
5.5. Câu lệnh
lặp FOR
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Một số lệnh vào ra đơn giản
- Một số chuyển đổi dữ liệu giữa các kiểu dữ liệu cơ bản
2. Về thông hiểu
- Biết và thực hiện được một số lệnh vào ra đơn giản
- Thực hiện được một số chuyển đổi dữ liệu giữa các kiểu dữ liệu cơ
bản
1. Về nhận biết
- Các phép toán với kiểu dự liệu logic
- Lệnh rẽ nhánh if trong lập trình
2. Về thơng hiểu
- Biết và trình bày được các phép toán với kiểu dự liệu logic
3. Về vận dụng cao
- Biết áp dụng lệnh rẽ nhánh if trong lập trình giải quyết bài tốn cụ thể.
1. Về nhận biết
- Ý nghĩa của vùng giá trị tạo bởi lệnh ranger().
2. Về thông hiểu
- Hiểu được chức năng của lệnh lặp for và cách dùng trong Python.
3. Về vận dụng
- Sử dụng được câu lệnh lặp for và cách dùng trong Python.
TỔNG
Nhận
biết
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
2
1
1
2
1
1
1
14
14
2
Vận dung
cao
1
1
MA TRẬN KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
1
Nội dung kiến
thức
Chủ đề 5 : Giải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
TG
Câu lệnh lặp While
Kiểu dữ liệu danh sách
3
3
2,25
2,25
Số
CH
1
1
Một số lệnh làm việc với
dữ liệu danh sách
Xâu kí tự
Một số lệnh làm việc với
xâu kí tự
Hàm trong Python
Tham số của của hàm
1
0,75
2
TG
Vận dụng
Số
CH
Vận dụng cao
Số
CH
TG
TG
TN
4
4
3
3,6
4
1,5
2
2,4
4
2
1,5
2
2,4
1
5
4
1
2
0,75
1,5
3
2
3,6
2,4
1
5
4
4
14
10,5
14
16,8
40
40
80
1
10
1
10
7,7
7,7
TL
0
3,45
3,45
1
1
0
4,35
1
0
3,9
1
1
8,9
2
9,35
11,6
2
2
45
10
0
1
1
28
3
10
20
Thời
gian
Số câu hỏi
1,2
1,2
2
%Tổng
điểm
Tổng
31
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
1
Chủ đề 5 : Giải
quyết vấn đề với sự
trợ giúp của máy
tính
Đơn vị kiến thức
Câu lệnh lặp While
Kiểu dữ liệu danh sách
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Biết cấu trúc lệnh While
2. Thông hiểu
- Phân biệt cấu trúc lệnh lệnh tuần tự, rẽ
nhánh, lặp
1. Về nhận biết
- Biết được kiểu dữ liệu danh sách, cách khởi
tạo và truy cập từng phần tử của danh sách
2. Về thông hiểu
- Mô tả được cách duyệt danh sách bằng lệnh
FOR
Nhận
biết
Thông
hiểu
3
1
3
1
Vận
dụng
Vận
dung
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Một số lệnh làm việc với
dữ liệu danh sách
Xâu kí tự
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Biết cách duyệt danh sách bằng tốn tử IN
2. Về thơng hiểu
- Hiểu các phương thức dùng với danh sách
1. Về nhận biết
- Biết được kiểu dữ liệu xâu
2. Về thông hiểu
- Mô tả được lệnh FOR để xử lí xâu ký tự
Nhận
biết
Thơng
hiểu
1
3
2
2
Vận
dụng
Vận
dung
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Một số lệnh làm việc với
xâu kí tự
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Phân biệt một số lệnh dùng trong xâu kí tự
2. Về thơng hiểu
- Hiểu một số lệnh tìm kiếm xâu con
Vận
dung
cao
Nhận
biết
Thơng
hiểu
Vận
dụng
2
2
1
1
3
1
3. Về vận dụng :
- Thực hiện được một số lệnh thường dùng
với xâu kí tự.
Hàm trong Python
1. Về nhận biết
- Biết được chương trình con là hàm
- Biết cách tạo hàm
2. Về thông hiểu
- Phâm biệt được một số hàm
3. Vận dụng :Biết cách tạo hàm
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Tham số của của hàm
TỔNG
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Về nhận biết
- Biết cách thiết lập các tham số của hàm
2. Về thông hiểu
- Hiểu được cách truyền giá trị thông qua đối
số hàm
3. Vận dụng cao :
Viết được chương trình có sử dụng chương
trình con.
Nhận
biết
Thơng
hiểu
2
2
14
14
Vận
dụng
Vận
dung
cao
1
2
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
TG
Số CH
TG
Tổng
Vận dụng
Số CH
TG
Vận dụng cao
Số CH
TG
Số câu hỏi
TN
Thời
gian
%
Tổng
điểm
TL
1
1.6. Câu lệnh lặp While
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
2
1.7. Kiểu dữ liệu danh
sách
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
3
1.8. Một số lệnh làm
việc với dữ liệu kiểu
danh sách
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
4
1.9. Xâu kí tự
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
5
1.10. Một số lệnh làm
việc với xâu kí tự
2
1,5
1
1,2
3
2,7
0,75
1.11. Hàm trong Python
1
0,75
2
2,4
3
3,15
0,75
1.12. Tham số của hàm
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
1.13. Phạm vi của biến
1
0,75
2
2,4
3
3,15
0,75
9
1.14. Nhận biết lỗi
chương trình
2
1,5
1
1,2
3
2,7
0,75
10
1.15. Kiểm thử và gỡ lỗi
chương trình
1
0,75
1
1,2
2
1,95
0,5
11
1.16. Thực hành viết
chương trình đơn gian
6
7
8
CHỦ ĐỀ 5: GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ
VỚI SỰ TRỢ
GIÚP CỦA MÁY
TÍNH
12
13
CHỦ ĐỀ 6:
HƯỚNG NGHIỆP
1.17. Ơn tập lập trình
Python
2.1.Nghề thiết kế đồ
họa máy tính
1
0
0
0
0
0,75
1
1,2
2
10
1
7,7
0
2
10
2
0
1
7,7
1
1,95
0,5
2
14
VỚI TIN HỌC
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)
2.2. Nghề phát triển
phần mềm
1
0,75
1
1,2
14
10,5
14
16,8
35
35
70
2
2
10
1
20
7,7
10
30
28
3
70
30
100
1,95
0,5
45
10
100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MƠN TIN HỌC; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
1.1. Câu lệnh lặp While
1. Về nhận biết
- Biết cấu trúc lệnh While
2. Thông hiểu
- Phân biệt cấu trúc lệnh lệnh tuần tự, rẽ nhánh,
lặp
1
1
2
1.2. Kiểu dữ liệu danh sách
1. Về nhận biết
- Biết được kiểu dữ liệu danh sách, cách khởi
tạo và truy cập từng phần tử của danh sách
2. Về thông hiểu
- Mô tả được cách duyệt danh sách bằng lệnh
FOR
1
1
3
1.3. Một số lệnh làm việc
với dữ liệu kiểu danh sách
1. Về nhận biết
- Biết cách duyệt danh sách bằng tốn tử IN
2. Về thơng hiểu
- Hiểu các phương thức dùng với danh sách
1
1
4
1.4. Xâu kí tự
1. Về nhận biết
- Biết được kiểu dữ liệu xâu
2. Về thông hiểu
- Mơ tả được lệnh FOR để xử lí xâu ký tự
1
1
5
1.5. Một số lệnh làm việc
với xâu kí tự
2
1
1
CHỦ ĐỀ 5: GIẢI
QUYẾT VẤN ĐỀ
VỚI SỰ TRỢ
GIÚP CỦA MÁY
TÍNH
1. Về nhận biết
- Phân biệt một số lệnh dùng trong xâu kí tự
2. Về thơng hiểu
- Hiểu một số lệnh tìm kiếm xâu con
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thông
hiểu
1.6. Hàm trong Python
1. Về nhận biết
- Biết được chương trình con là hàm
- Biết cách tạo hàm
2. Về thông hiểu
- Phâm biệt được một số hàm
1
2
1.7. Tham số của hàm
1. Về nhận biết
- Biết cách thiết lập các tham số của hàm
2. Về thông hiểu
- Hiểu được cách truyền giá trị thông qua đối số
hàm
1
1
8
1.8. Phạm vi của biến
1. Về nhận biết
- Nhận biết được phạm vi của biến khai báo
báo trong hàm và ngoài hàm
2. Về thơng hiểu
- Giải thích được hoạt động của biến trong hàm
1
2
9
1.9. Nhận biết lỗi chương
trình
2
1
6
7
1. Về nhận biết
- Nhận biết được một số lỗi chương trình
- Nhận biết được một số lỗi ngoại lệ
2. Về thơng hiểu
- Phân tích các lỗi trong chương trình
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T
T
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Thơng
hiểu
1
1
10
1.10. Kiểm thử và gỡ lỗi
chương trình
1. Về nhận biết
- Nhận biết một số phương pháp đơn giản kiểm
thử chương trình
2. Về thơng hiểu
- Mơ tả một số cách gỡ lỗi đơn giản một
chương trình
11
1.11. Thực hành viết
chương trình đơn gian
Về vận dụng
- Viết được chương trình đơn giản bằng ngơn
ngữ Python
- Trình bày bày các bước gỡ rối chương trình
12
1.12. Ơn tập lập trình
Python
Về vận dụng
- Viết được chương trình giải bài tốn có tính
liên mơn
2.1.Nghề thiết kế đồ họa
máy tính
1. Về nhận biết
- Biết khái niệm nghề thiết kế đồ họa
2. Về thơng hiểu
- Tìm hiểu các kênh tryền thông tin số về thông
tin nghề nghiệp
1
1
2.2. Nghề phát triển phần
mềm
1. Về nhận biết
- Biết các ngành học ở bậc đại học, cao đẳng
liên quan đến phát triển phần mềm
2. Về thông hiểu
- Hiểu được khái niệm nghề phát triển phần
mềm
1
1
14
14
13
CHỦ ĐỀ 6:
HƯỚNG NGHIỆP
VỚI TIN HỌC
14
TỔNG
Vận
dụng
Vận dụng
cao
2
1
2
1