Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Nghiên cứu tiềm năng gió và các dự án đầu tư điện gió nối lưới đã triển khai ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 28 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ NGƯỠNG THÂM NHẬP
NGUỒN ĐIỆN GIĨ TẠI VIỆT NAM

NGUYỄN TUẤN ANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM THỊ NHUẬN
HÀ NỘI, THÁNG 03/2011


MỞ ĐẦU

1
LÝ DO

Sự thiếu hụt nguồn cung năng lượng điện hiện tại và tương lai

2

Tiềm năng năng lượng gió tại Việt nam. Xu thế năng
lượng sạch trên thế giới

3

Vướng mắc trong việc đưa ra mức giá và các chính sách
hỗ trợ của chính phủ


CHỌN
ĐỀ TÀI

4

Giúp cho các nhà đầu tư có một cái nhìn sơ bộ về khả năng
tham gia đầu tư trong lĩnh vực này


Kết cấu của luận văn

1

2

3

Cơ sở lý thuyết về

Hiện trạng ứng

Tính tốn giá điện

năng lượng gió,

dụng điện gió tại

gió và đề xuất các

tuốc bin gió và


Việt nam và thế giới

chính sách hỗ trợ

phương pháp tính
giá điện gió

dự án phong điện


NĂNG LƯỢNG GIĨ

1

Khái
Kháiniệm
niệm

Cơng
Cơngsuất
suấtgió
giótỉtỉlệlệvới
vớilũy
lũythừa
thừabậc
bậc33của
củavận
vậntốc
tốc

gió:
gió:P0=
P0=½½ρX3A
ρX3A[W].
[W].
Cơng
Cơngsuất
suấtturbine
turbinegió:
gió:59%
59%P0
P0
Cơng
Cơngsuất
suấtmáy
máyphát
phátđiện
điệngió:
gió:42%
42%P0
P0

2 Đường
Đườngđặc
đặctính
tính


CƠNG NGHỆ TURBINE GIĨ


1
Phân loại
theo cấu tạo:
- trục ngang
- trục đứng

2
Phân loại
theo công
suất

Công suất lớn: đến 5MW
Quy mô công nghiệp 50-250kW
Loại nhỏ: hộ tiêu thụ < 50kW


CƠNG NGHỆ TURBINE GIĨ
Mơ hình nhà máy điện gió điển hình


PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN
GIÁ ĐIỆN GIĨ

1

Ngun
Nguntắc
tắc
tính
tínhtốn

tốn

NĐT
NĐTtrang
trangtrải
trảichi
chiphí
phívà
vàcó
cómức
mứcLN
LNhợp
hợplýlý
Mức
Mứctrợ
trợgiá
giáphải
phảitính
tínhkhả
khảthi
thicao
caovà
vàthấp
thấp
nhất
nhấtcó
cóthể
thể

Códịng

dịngdoanh
doanhthu
thuổn
ổnđịnh
địnhvà
vàgần
gầnnhất
nhấtvới
với
chi
chiphí
phícơ
cơhội
hộikinh
kinhtếtế

B:
B:Doanh
Doanhthu
thucơng
cơngtrình
trìnhtừ
từgiá
giábán
bán

2

Nội
Nộidung

dung
tính
tínhtốn
tốn

OM:
OM:Chi
Chiphí
phíbảo
bảodưỡng,
dưỡng,vận
vậnhành
hành
KH:
KH:khấu
khấuhao
hao

B = OM + KH + Return
Return:
Return:phần
phầnlợi
lợinhuận
nhuậnđã
đãđược
đượcđiều
điềutiết
tiết
thu
thuhồi

hồitừ
từđầu
đầutư,
tư,trong
trongđiều
điềukiện
kiệncơ
cơchế
chế
ưu
ưuđãi
đãigiá
giámua
muavà
vàhỗ
hỗtrợ
trợgiá
giábán
bán


PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN
GIÁ ĐIỆN GIĨ

n

1

CFt


∑ (1 + ROE )
t =1

t

=0

Hệ
Hệsố
sốhồn
hồnvốn
vốnFIRR
FIRRhay
hayROE
ROElàlàgiá
giátrị
trị
hệ
hệsố
sốck
ckmà
màtại
tạiđó
đóLN
LNsau
sauthuế
thuếcủa
củanhà
nhàmáy
máy=0

=0
Chi
Chiphí
phívốn
vốnbình
bìnhqn
qncủa
củacơng
cơngtrình
trình(%)
(%)
FIRR
FIRR==WACC
WACC ==ggxxrd(1-T)
rd(1-T)++(1-g)
(1-g)xxre
re
LN
LNsau
sauthuế:
thuế:CFt=P
CFt=PxxA-Cet-Mt-Rt-Lt-T
A-Cet-Mt-Rt-Lt-T
Vậy
VậyGiá
Giábán
bánđiện
điệnlàlàhàm
hàmcủa
củaFIRR

FIRRhay
hayWACC
WACC

Lựa
Lựachọn
chọncác
cácthơng
thơngsố
sốđầu
đầuvào
vào

2

CÁCH
CÁCHLÀM
LÀM

Tính
Tínhgiá
giáthành
thànhsản
sảnxuất
xuấtđiện
điệngió
gió(ngưỡng
(ngưỡnggiá)
giá)
Căn

Căncứ
cứgiá
giáhệ
hệthống
thốngchấp
chấpnhận
nhậnmua
muatìm
tìm
mức
mứctrợ
trợgiá
giá


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIĨ
1

- 39% lãnh thổ có gió
lớn hơn 6m/s tại độ cao
65m: 513GW cơng suất.
Gấp hơn 200 lần c/s
NMTĐ Sơn La.
- 8% lãnh thổ: 112GW
tiềm năng rất tốt.
-Bờ biển dài, đảo và cao
nguyên

Tiềm năng điện gió tại Việt nam:
Mầu

trên
bản đồ

Tốc độ
tại 65 m
(m/s)

Mật độ công Sự phù hợp
suất 65 m
cho các
(Watts/m2) tuốc bin lớn

Tốc độ
tại 30 m
(m/s)

Green

< 5.5

< 200

Poor

< 4.0

Poor

5.5 - 6.0


200 - 250

Poor

4.0 - 4.5

Fair

6.0 - 6.5

250 - 320

Fair

4.5 - 5.0

Fair

6.5 - 7.0

320 - 400

Fair

5.0 - 5.5

Good

7.0 - 7.5


400 - 500

Good

5.5 - 6.0

Good

7.5 - 8.0

500 - 600

Good

6.0 - 6.5

Very Good

8.0 - 8.5

600 - 720

Very Good

6.5 - 7.0

Very Good

8.5 - 9.0


720 - 850

Very Good

7.0 - 7.5

Excellent

9.0 - 9.5

850 - 1000

Excellent

7.5 - 8.0

Excellent

> 9.5

> 1000

Excellent

> 8.0

Excellent

Yello
w


Red

Sự phù
hợp cho
các tuốc
bin nhỏ



HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
2

Hiện trạng khai thác tại Việt nam:

1.Tiềm năng kỹ thuật năng lượng gió
TT

Khu vực

1

Miền Bắc

2

Miền Trung

880


3

Miền Nam

855

Tổng cộng

1785

1.Công suất 7 dự án

Tiềm năng
(MW)
50

(1) 6/2010: Tổng cơng suất lắp đặt khoảng 9MW (trong đó có 7,5MW điện
gió nối lưới của Cơng ty REVN nhưng chưa có giá bán)
(2) Dự án quy mô lớn, nối lưới: Hiện có 7 dự án đang triển khai. 21 dự án ở giai
đoạn tiền khả thi. Loại tuabin nhỏ thì hiện khơng có thống kê.


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
2

Hiện trạng khai thác tại Việt nam:

1.Vận tốc gió theo dự án và theo độ cao

1.Hệ số công suất của 7 dự án đầu tư tại VN



HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
2

Hiện trạng khai thác tại Việt nam:

1.Suất đầu tư cho các nhà máy điện gió ở VN

1.Giá bán đề xuất các dự án
Tên dự án

Giá bán
điện cho
hệ thống
(UScent/
kWh)

Trợ giá của
nhà nước
(UScent/k
Wh)

Giá bán
điện
(UScent/
kWh)

Phước Hữu


12

Cầu Đất

9,0

Phong điện
1,Bình Thuận
Phú Lạc
Phong điện
1,Ninh Thuận

8

5

Ghi
chú

13

năm 2012 là 7UScent/kWh, tăng dần
5%/năm
đến năm 2020 (đạt 10UScent/kWh ) thì
giữ khơng đổi.

6,5

4,5


11

Phương Mai 3

8,08

Phương Mai 1

9,0


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
3

Rào cản cho sự phát triển nguồn điện gió Việt nam:

(1) Chính phủ VN hiện khơng có đủ ngân quỹ tài trợ trên quy
mơ lớn
(2) Cơng nghệ: Hiện VN phải nhập hồn tồn các thiết bị nên
suất đ/tư cao
(3) Cơ chế giá điện chưa phù hợp để khuyến khích các nhà đầu
tư điện gió. Tiền điện mà người tiêu dùng trung bình phải trả
chỉ có 7 cent cho mỗi kwh, trong khi điện sản xuất từ các tuốc
bin gió khó rẻ hơn 10 cent mỗi kwh, nếu muốn sinh lợi.
(4) Ban hành các thủ tục hướng dẫn đầu tư, xây dựng.


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
4


Hiện trạng phát triển nguồn điện gió trên thế giới
1.Cơng suất lắp đặt điện gió từ 1996-2009


1.Cơ cấu cơng suất điện gió thế giới đến năm 2009


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
4

Hiện trạng phát triển nguồn điện gió trên thế giới

(1) Suất đầu tư: Mỹ trung bình là 2000$/1kw; Trung quốc
1500$/1kwh
(2) Hệ số cơng suất: Mỹ từ 22-30%; các nước khác từ
16-30%
(3) Chí phí O&M quy dẫn lấy bằng 1,6UScent/kWh cho
toàn bộ đời dự án (20 năm)
(4) vận tốc gió trung bình hàng năm của các dự án từ
6m/s-10m/s


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
4

Hiện trạng phát triển nguồn điện gió trên thế giới

Chính sách phát triển điện gió của Trung quốc

-


20% tổng c/s năm 2020. Ban hành khung chính sách; Luật
NLTT có giá ưu đãi cố định, vay ưu đãi…. Mức giá dao động
7.5-8.9 UScents/kwh.
Chí phí tăng thêm (2006 là 0.32UScent) do khách hàng
chịu, chi phí này theo tỉ lệ nhu cầu c/s, do Cục quản lý giá
quốc gia ấn định.
Số tiền tăng thêm này hỗ trợ phát điện NLTT và xây dựng
Quỹ NLTT. Quỹ này sẽ hỗ trợ thêm cho công tác nghiên cứu
phát triển công nghệ tuốc bin gió, và phí truyền tải.
Năm 2009, Quỹ có 700 triệu $.
Với sự hỗ trợ của Quỹ cho h/đ nghiên cứu. Trung quốc có 4
nhà máy và nội địa hóa thành cơng tcbin gió, cịn có thể
XK, cạnh tranh với Mỹ và EU.


HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ
4

Hiện trạng phát triển nguồn điện gió trên thế giới

Chính sách phát triển điện gió của Châu Âu

-

Giá ưu đãi theo lộ trình, các năm đầu giá cao, các năm sau
giá thấp hơn.
Giá được đảm bảo trong thời gian dài, có tính đến lặm phát



TÍNH TỐN GIÁ ĐIỆN GIĨ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ ĐIỆN GIĨ
1

Chuẩn hóa số liệu đầu vào phục vụ tính tốn

STT Thơng số

Giá trị

1

Cơng suất mỗi tuabin

1,5MW

2

Số tuabin

20

3

Cơng suất dự án

30MW

4


Vận tốc gió trung bình

7m/s ở độ cao 85m

5

Hệ số công suất

27%

6

Tuổi thọ dự án

20 năm

7

P/A suất đầu tư Cao, trung bình, thấp ($)

2250, 1990, 1680

8

Chi phí O&M

Trung bình 1.9cent

9


LS vay ưu đãi

(11.5+1)%=12.5%

10

Hệ số phát thải hệ thống điện

0,6115kgCO2/kWh

11

Giá bán CO2

15$/tấnCO2

12

Số giờ vận hành

2356 giờ/năm

Tỉ lệ vốn vay: vốn tự có

80:20

13


TÍNH TỐN GIÁ ĐIỆN GIĨ VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ ĐIỆN GIĨ
2

Tính tốn giá với các điều kiện ưu đãi hiện
hành cho 3 PA suất đầu tư

(1) Suất đầu tư cao
(2) Suất đầu tư trung bình
(3) Suất đầu tư thấp


TÍNH TỐN GIÁ ĐIỆN GIĨ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ ĐIỆN GIĨ
2

Tính tốn giá với các điều kiện ưu đãi hiện hành
cho 3 PA suất đầu tư

Tóm tắt kết quả:
Chỉ số

P/A suất
vốn thấp
(1680$/kW)

P/A suất vốn
trung bình
(1990$/kW)

P/A suất vốn

cao
(2250$/kW)

Ngưỡng thâm nhập (VNĐ/kWh)

2410

2840

3160

Tương ứng quy đổi (USCent/kWh)

11,6

13,6

15,2

Hệ số cổ phần Re

16,5%

16,5%

16,5%

WACC

13,3%


13,3%

13,3%

19

19

19

Thời gian hoàn vốn (năm)


TÍNH TỐN GIÁ ĐIỆN GIĨ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ ĐIỆN GIĨ
3
Mức trợ
giá
01 kWh

Tính tốn mức trợ giá cho 3 PA suất đầu tư

=

Chi phí thực Mức lợi nhuận
tế sản xuất
kế hoạch/01
+
01 kWh

kWh

-

Giá bán
thực tế của
01 kWh cho
hệ thống

-

Mức thu từ
bán CER/01
kWh

(1) Giá điện thực tế hệ thống mua
-

Theo tính tốn ta có giá điện quy dẫn của nhiệt điện than nhập khẩu là
6.8UScents/1kwh. Với tính chất bền vững do dùng không tốn nhiên liệu
và không làm ảnh hưởng đến mơi trường có thể đề xuất giá hệ thống
mua bằng 6.8UScents/kwh.

(2) Giá bán chứng chỉ giảm phát thải Cert
-

Với hệ số phát thải lưới điện quốc gia Việt Nam áp dụng cho những dự
án điện gió là 0,6115 kgCO2/kWh, theo đó nguồn thu tăng thêm từ bán
CERs đối với các dự án gió sẽ là: 0,91UScent/kWh



TÍNH TỐN GIÁ ĐIỆN GIĨ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ ĐIỆN GIĨ
3

Tính tốn mức trợ giá cho 3 PA suất đầu tư

Giá bình quân và cơ cấu giá
Giá bán bình qn (VNĐ/kWh)
Gía bán (UScent/kWh)
Trong đó:
 Bán cho hệ thống
 Bán CO2
 Trợ giḠ(từ quỹ BVMT)

P/A suất vốn thấp
(1680$/kW)

P/A suất vốn trung bình
(1990$/kW)

P/A suất vốn
cao
(2250$/kW)

2410
11,6

2840
13,6


3160
15,2

6,8
0,91
3,9

6,8
0,91
5.9

6,8
0,91
7.5

- Giá hệ thống điện có thể mua: Nếu giá hệ thống điện mua tăng mức
hỗ trợ của nhà nước sẽ giảm.
- Nguồn thu từ bán CER: Nếu giá bán CER tăng hoặc lượng giảm phát
thải lớn thì mức hỗ trợ của nhà nước sẽ giảm
- Chi phí thực tế (giá thành): Nếu chi phí thực tế để sản xuất 1kWh giảm
mức hỗ trợ của nhà nước giảm.
- Lợi nhuận kế hoạch: Nếu lợi nhuận kế hoạch của nhà đầu tư giảm đến
mức có thể mức hỗ trợ của nhà nước cũng sẽ giảm


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1

KẾT LUẬN


Vận tốc gió trung bình: đây là thông số quan trong ảnh hưởng đến
thành công của dự án. Đề xuất chỉ xét các dự án có Vtb>=7m/s tại 85m
Về suất đầu tư hợp lí: (1) Xuất xứ châu Âu, Mỹ: 2250US$/KW
(2) Xuất xứ Trung Quốc: 1700US$/kW
Về giá hay ngưỡng thâm nhập điện gió: xem xét sử dụng ngưỡng giá này
15,2 UScents/kWh (thiết bị Âu, Mỹ); 11,6 UScents/kWh (Trung Quốc),
và trần lợi nhuận hợp lý cho chủ đầu tư trong cả 2 trường hợp với ROE
= 16,5%
Giá bán điện lên lưới cho hệ thống: nếu chính phủ đồng ý lấy giá tổ máy
chạy dầu FO thì điện gió sẽ khả thi hơn rất nhiều
Hỗ trợ giá: trong phần tính tốn đưa ra các mức trợ giá
7,5UScents/kWh (thiết bị Âu, Mỹ) và 3,9UScents/kWh (Trung Quốc)


×